Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

De thi lop 4 moi cuoi hk2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.52 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD-ĐT HÒN ĐẤT Số phách : …………............ Họ và tên học sinh : …………………………………….............. Lớp :4/6 Trường : Tiểu Học Lình Huỳnh. ĐỀ KIỄM TRA CUỐI KÌ II MÔN LỊCH SỬ&ĐỊA LÝ, LỚP 4 NĂM HỌC : 2016 -2017. &-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Giáo viên coi thi Giaó viên chấm Điểm số/ Số phách :……….. nhận xét của GV chấm bài ( Ký tên ) ( Ký tên ) Bắng chữ. PHẦN LỊCH SỬ Khoanh vào câu trả lời đúng nhất Câu 1 (M1) Tại sao quân ta chọn ải Chi Lăng làm trận địa đánh địch ? a. Vì ải Chi Lăng rộng rải và bằng phẳng , rừng cây um tùm . b. Vì ải Chi Lăng là vùng núi hiểm trở, đường nhỏ hẹp. c. Vì ải Chi Lăng là vùng núi hiểm trở, đường nhỏ hẹp, khe sâu. d .Vì ải Chi Lăng là vùng núi hiểm trở, đường nhỏ hẹp, khe sâu, rừng cây um tùm . Câu 2 .(M2) Nối nội dung ở cột A với cột B sao cho phù hợp : Cột A. Cột B. a. Nguyễn Huệ lật đổ chính quyền họ Trịnh năm. 1786. b. Nguyễn Huệ lấy niên hiệu là. 1789. c . Nguyễn Huệ lên ngôi hoàng đế năm. Quang Trung. d. Quang Trung đại phá quân Thanh năm. 1788. Câu 3 . ( M2) Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn ( suy yếu dần , Gia Long, tấn công, bị lật đổ ) để điền vào chỗ trống cho phù hợp: Sau khi vua Quang Trung qua đời triều đại Tây Sơn………………….. Lợi dụng thời cơ đó , Nguyễn Ánh đã huy động lực lượng ………………..Tây Sơn. Năm 1802 , triều Tây Sơn……………... Nguyễn Ánh lên ngôi Hoàng đế , lấy niên hiệu là…………………. Câu 4: (M3) Bộ luật Hồng Đức có những nội dung cơ bản nào ? ....................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Câu 5 :( M3) Năm 1786, Nguyễn Huệ kéo quân ra Bắc để làm gì ?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ....................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Câu 6 ( M1)Các dân tộc sống ở đồng bằng Nam Bộ là : a. Kinh, Tµy, Mưêng, Th¸i. b. Kinh, Kh¬me, Ch¨m, Hoa. c. Kinh, Ê-đê, Gia rai. d. Kinh, Tày, Ê-đê, Gia rai. Câu 7 : ( M2) Nối nội dung cột Avới nội dung cột Bsao cho phù hợp : Cột A Cột B a.Thành phố Huế là nơi b. Thành phố Đà Nẵng. Là thành phố cảng lớn , đầu mối của nhiều tuyến đường giao thông, là trung tâm công nghiệp và là nơi hấp dẫn khách du lịch. có nhiều cảnh thiên nhiên đẹp , nhiều công trình kiến trúc cổ có giá trị nghệ thuật cao nên thu hút rất nhiều khách du lịch.. Câu 8 .( M2) Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn (quần đảo, tài nguyên quý, bảo vệ ,khai thác ) để điền vào chỗ trống cho phù hợp: Nước ta có vùng biển rộng với nhiều đảo và …………………….Biển, đảo và quần đảo của nước ta có nhiều…………… ..……...cần được …………………… và ……………..hợp lí . Câu 9 :( M3) Ở đồng bằng duyên hải miền Trung dõn cư sống như thế nào ? ....................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Cõu 10 : ( M4) Kể tên các ngành công nghiệp nổi tiếng của đồng bằng Nam Bộ ?. ....................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………….. Đáp án đề thi cuối học kì 2 lớp 4/6 môn PhÇn I. LÞch sö (5 ®iÓm) Câu 1 ý d. Câu 2 .(M2) Mỗi ý đúng 0,25 đ. SỬ - ĐỊA. năm 2017.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> a. Nguyễn Huệ lấy niên hiệu là Quang Trung b. Quang Trung ban bố “Chiếu khuyến nông ”, “chiếu lập học ” c . Nguyễn Huệ lên ngôi hoàng đế năm 1788 d. Quang Trung đại phá quân Thanh năm 1789 Câu 3: (1 đ) Mỗi ý đúng 0,25 đ Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh sau khi vua Quang Trung qua đời, triều đại Tây Sơn suy yếu dần .Lợi dụng thời cơ đó, Nguyễn Ánh đã huy động lực lượng tấn công nhà Tây Sơn. Năm 1802, triều Đại Tây Sơn bị lật đổ. Nguyễn Ánh lên ngôi Hoàng đế đã lấy niên hiệu là Gia Long. Câu 4: (M3) Bộ luật Hồng Đức có những nội dung cơ bản là bảo vệ quyền lợi của vua, quan lại , địa chủ ; bảo vệ chủ quyền quốc gia ;khuyến khích phát triển kinh tế; giữ gìn truyền thống tốt đẹp của dân tộc ;bảo vệ một số quyền lợi của phụ nữ . Câu 5 : (1đ) Năm 1786, Nguyễn Huệ kéo quân ra Bắc để tiến vào Thăng Long tiêu diệt chính quyền họ Trịnh, thống nhất giang sơn. Quân Nguyễn Huệ đi đến đâu đều đánh thắng tới đó. C©u 6 . Ý b. Kinh, Kh¬me, Ch¨m, Hoa. Câu 7 : ( M2) a. Thành phố Huế - là nơi có nhiều cảnh thiên nhiên đẹp , nhiều công trình kiến trúc cổ có giá trị nghệ thuật cao nên thu hút rất nhiều khách du lịch. b. Thành phố Đà Nẵng - Là thành phố cảng lớn , đầu mối của nhiều tuyến đường giao thông, là trung tâm công nghiệp và là nơi hấp dẫn khách du lịch. Câu 8 . Mỗi ý đúng 0,25 đ Nước ta có vùng biển rộng với nhiều đảo và quần đảo. Biển, đảo và quần đảo của nước ta có nhiều tài nguyên quý cần được bảo vệ và khai thác hợp lí . Cõu 9:( 1 điểm) Ở đồng bằng duyên hải miền Trung dõn cư sống tập trung khá đông đúc, chủ yếu là người Kinh, người Chăm.. Câu 10 (1 điểm) - C¸c ngµnh c«ng nghiÖp næi tiÕng cña Nam Bé lµ : khai th¸c dÇu khÝ, s¶n xuÊt ®iÖn, ho¸ chÊt, ph©n bãn, cao su, chÕ biÕn l¬ng thùc, thùc phÈm, dÖt, may mÆc..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> PHÒNG GD-ĐT HÒN ĐẤT Số phách : …………............. Họ và tên học sinh : ……………………………………............... Lớp : …… Trường : Tiểu Học Lình Huỳnh. ĐỀ KIỄM TRA CUỐI KÌ II MÔN KHOA HỌC – LỚP 4 NĂM HỌC : 2015- 2016. &------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Giáo viên chấm Giáo viên chấm Điểm số/ Số phách :……….. nhận xét của GV chấm bài ( Ký tên ) ( Ký tên ) Bắng chữ. Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 8 ) Câu 1: Những yếu tố nào sau đây gây ô nhiễm không khí? A. Khói, bụi, khí độc, vi khuẩn, B. Các loại rác thải không được xử lí hợp vệ sinh. C. Phương tiện giao thông đang lưu hành. D.Tất cả các yếu tố trên. Câu 2 : Âm thanh do đâu phát ra? A. Do các vật va đập với nhau B. Do các vật rung động. C. Do uốn cong các vật D. Do nén các vật Câu 3: Vật nào sau đây là vật cách nhiệt? A. Thìa sắt B. Thìa nhôm C. Thìa nhựa D. Thìa đồng Câu 4: Trong quá trình hô hấp thực vật hấp thụ khí gì và thải ra khí gì ? A . Hấp thụ khí ô xi và thải ra khí các - bô - níc B. .Hấp thụ khí ô xi và thải ra khí ni tơ C. Hấp thụ khí các - bô - níc và thải ra khí ô - xi. D. Hấp thụ khí ni tơ và thải ra khí ô - xi. Câu 5: Trong quá trình sống, động vật cần hấp thụ vào cơ thể những gì môi trường? A. Khí ô-xi B. Nước C. Các chất hữu cơ trong thức ăn . D. Cả ba ý trên. Câu 6 : Chuỗi thức ăn trong tự nhiên thường được bắt nguồn từ gì ? A. Động vật B. Thực vật C. Nước D. Ánh sáng Câu 7 : Âm thanh có thể truyền được qua đâu ? A. Không khí B. Chất rắn C. Chất lỏng D. Cả ba ý trên đều đúng. Câu 8 : Điều gì sẽ xảy ra nếu Trái Đất không được Mặt Trời sưởi ấm? a. Gió sẽ ngừng thổi, Trái Đất sẽ trở nên lạnh giá b. Nước trên Trái Đất sẽ ngừng chảy và đóng băng, sẽ không có mưa c. Trái Đất sẽ trở thành một hành tinh chết, không có sự sống d. Tất cả các ý trên.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 9: Em hãy chọn rồi viết chữ Đ (đúng) , S (sai ) chuỗi thức ăn sau : a. Laù caây. Saâu. Gaø. b.. Hổ. Hươu. Thoû. Người. Coû. c. Coû. Hoå. Câu 10. Điều gì sẽ xảy ra với thực vật nếu không có ánh sáng?. …………….................................................................................................. ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ........................................................................................ Câu 11: Chúng ta cần làm gì để bảo vệ đôi mắt ? ……………......................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ............................................................................=......................................................... ....................................................................................................................................... .. Câu 12 : Thực vật cần gì để sống ? ……………......................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ........................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Đáp án đề thi cuối học kì 2 lớp 4/ 7 môn KHOA HỌC năm 2016 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8. Đáp án D B C A D B D D. Điểm 1đ 1đ 1đ 1đ 1đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ. Câu 9:(1,5 Điểm ) Mỗi ý đúng 0,5 đ Đ a. Laù caây. Saâu. S b.. Hổ. Hươu. Thoû. Người. Coû. Đ c. Coû. Gaø. Hoå. Câu 10. :(0,5 Điểm ). Không có ánh sáng sự sống cho thực vật , thực vật lại cung cấp thức ăn, không khí sạch cho động vật và con người. Mặt Trời đem lại thực vật sẽ mau chóng tàn lụi vì chúng cần có ánh sáng để duy trì sự sống. Câu 11 ( 1đ) Ánh sáng không thích hợp sẽ có hại cho mắt . Ánh sáng quá mạnh chiếu vào mắt có thể làm hỏng mắt. Học, đọc sách dưới ánh sáng quá yếu hoặc quá mạnh đều có hại cho mắt. Nhìn quá lâu vào màn hình máy tính , ti-vi cũng làm hại mắt. Câu 12 (0,5 đ) Thực vật cần có đủ nước, chất khoáng , không khí và ánh sáng thì mới sống và phát triển bình thường .. :.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> PHÒNG GD&ĐT HÒN ĐẤT Số phách: …………… Họ và tên học sinh: ………………………………………… Lớp : ……………. Trường: Tiểu Học Lình Huỳnh. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN LỚP 4 NĂM HỌC: 2015 -2016. ........................................................................................................................................... Giáo viên coi thi ( ký tên ). Giáo viên chấm thi ( ký tên ). Điểm số / Bằng chữ. Số phách: ................. nhận xét của GV chấm bài. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. 1 .Số bé nhất trong các số 34582 ; 56723 ; 24597 ; 24579 là : A: 34582 B: 56723 C: 24597 D: 24579 2.Số "Tám triệu ba trăm bốn mươi nghìn " được viết như thế nào ? A: 830040 B: 8 340 000 C :83400 D; 8 300 400 3. a) Viết 4 tấn 12 kg = ..........kg ? A: 4120 kg B: 412 kg 2 2 b, 230 dm =...................cm A. 23000 cm2. B. 2300 cm2. C : 4012 kg C. 230 000 cm2. D: 40012 kg D:230 cm2. 4)Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé : 2476; 4270; 2490;2518 A: 4270; 2490;2518 ;2476. B: 2476; 2490;2518 ; 4270. C: 4270; 2518 ; 2490; 2476. D: 2518 ; 2476; 4270; 2490;. 5) Tính 4 2  a) 5 3 = ……………………….……..…… ;. b). 6 7 x 3 2 ………………………. 6 ) Em hãy nêu các góc có trong hình vẽ bên ?. ………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 7) Đặt tính rồi tính: a) 10392 + 79438. b) 89206 - 17194. c) 428 x 25. d) 13472 : 32. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………….. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………….………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… 4 8). Hai kho chứa 1350 tấn thóc. Số thóc của kho thứ nhất bằng 5 số thóc của. kho thứ hai. Tìm số thóc ở mỗi kho? Bài giải:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Đáp án đề thi cuối học kì 2 lớp 4/7 môn TOÁN năm 2016 Tư câu 1 đên câu 4 môi câu đung 1 điêm. câu 3 câu 1 D. câu 2 B. câu 4. a C. b A. C. Câu 5) (1đ) (Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm). 4 2 22  a) 5 3 = 15. ;b). 6 7 x 3 2 =. 42 6. =7. Câu 6 ):(1đ) Các góc có trong hình vẽ bên là : Hai góc vuông , một góc nhọn , một góc tù . Câu 7: ( 2 điểm) (Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm) 10 392 + 79 438 89 830. 89206 -17194 72 002. 428 x 25 2140 856 10700. 13472 32 67 421 32 0. Câu 8) : (2 điểm) Bài giải: Ta có sơ đồ: ? Kho 1 ?. 1350 tấn (0,25 điểm). Kho II Tổng số phần bằng nhau là: 4 + 5 = 9 (phần) Số thóc ở kho thứ nhất là: 1350 : 9 x 4 = 600 (tấn) Số thóc ở kho thứ hai là: 1350 - 600 = 750 (tấn) Đáp số: Kho I: 600 (tấn)Kho II: 750 (tấn). (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> PHÒNG GD&ĐT HÒN ĐẤT Số phách: …………… Họ và tên học sinh: ………………………………………… Lớp : ……………. Trường: Tiểu Học Lình Huỳnh. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TIẾNG VIỆT , LỚP 4 NĂM HỌC: 2015 -2016. ........................................................................................................................................... Giáo viên Giáo viên chấm thi Điểm số / Số phách: ................. nhận xét của GV chấm bài coi thi ( ký tên ) Bằng chữ ( ký tên ). A/ Kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức tiếng Việt. I/ ĐỌC THÀNH TIẾNG: Đọc một đoạn trong bài văn dưới đây II/ Đọc thầm bài “Ăng-co Vát” và làm bài tập Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 4. Câu1 . Ăng-co Vát được xây dựng ở đâu ? a . Lào.. b . Cam-pu-chia.. c . Thái Lan.. Câu 2 . Khu đền chính gồm mấy tầng với những ngọn tháp lớn ? a . Gồm ba tầng.. b . Gồm một tầng.. c . Gồm hai tầng.. Câu 3. Từ nào trong câu “ Suốt cuộc dạo xem kì thú đó, du khách sẽ cảm thấy như lạc vào thế giới của nghệ thuật chạm khắc và kiến trúc cổ đại ” là động từ. a, Du khách. b, dạo xem. c, thế giới. Câu 4. Câu “Lúc hoàng hôn, Ăng-co Vát thật huy hoàng ” đâu là trạng ngữ ? a , Lúc hoàng hôn. b. Ăng-co Vát. c. thật huy hoàng. Câu 5 . Ca ngợi Ăng-co Vát là một công trình như thế nào? .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. ............. Câu 6. Tìm trong bài 2 danh từ và viết ra. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. ...............................................

<span class='text_page_counter'>(11)</span> B/ Kiểm tra kĩ năng viết chính tả và viết văn. 1/ Chính tả: (Nghe – viết) Viết bài “ Vương quốc vắng nụ cười ”( SGK Tiếng Việt 4 tập 2 trang 132). ………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… 2. Phần tập làm văn (3 điểm) Đề bài: Em hãy tả một con vật nuôi trong nhà mà em thích ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ .......................................................... ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ .........................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................... Đáp án đề thi cuối học kì 2 lớp 4/7 môn Tiếng Việt năm 2016 1/Đọc thành tiếng ( 2đ) 2, Đọc và trả lời câu hỏi ( 3đ) Tư câu 1 đên câu 4 môi y đung đươc 0,5 điêm. câu 1 b. câu 2 a. câu 3 b. câu 4 A. Câu 5 ( 0,5điểm) Ca ngîi ¡ng – co V¸t, mét c«ng tr×nh kiÕn tróc vµ ®iªu kh¾c tuyÖt diÖu cña nh©n d©n Cam-pu- chia. Câu 6: ( 0,5đ) Danh từ: vua, sông, đầy tớ. ¡ng - co V¸t , Cam-pu- chia, nh©n d©n du khách , tháp, đền, … II/ Chính tả ( 2đ) Bài viết sai không quá 5 lỗi Một lỗi sai trừ 0,5 đ. Nêu sai quá nhiều 3 lỗi trừ 0,5 đ. Chữ viết không đúng độ cao, trình bày dơ trừ toàn bài 0,5 đ. Tập làm văn ( 3Trình bày đủ ba phần, biết sắp xếp các ý, chữ viết đẹp, diễn đạt ý tương đối trôi chảy, tùy mức độ GV chấm 3,0, 2,5; 2,0; .....

<span class='text_page_counter'>(13)</span> A. KIỂM TRA KỸ NĂNG ĐỌC VÀ KỸ NĂNG TIẾNG VIỆT: 1 / Cách đánh giá, cho điểm: - Đọc đúng, rành mạch, trôi chảy, ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ: 1 điểm. (đọc sai từ 2 đến 4 tiếng: 0,5 điểm; đọc sai quá 5 tiếng: 0 điểm) (Ngắt, nghỉ hơi không đúng 2-3 chỗ: 0,5 điểm; ngắt nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ trở lên: 0 điểm). 2. Phần đọc hiểu: Mỗi câu làm đúng đạt 0,5 điểm. Câu 1 : b. Cam-pu-chia (0,5 điểm) Câu 2 : a. Gồm ba tầng (0,5 điêm) Câu 3 : c. Dựng bằng đá ong và bọc ngoài bằng đá nhẵn ( 0,5 điểm) Câu 4 : c. 398 gian phòng (0,5 điểm) Câu 5: HS đặt câu có đủ chủ ngữ và vị ngữ (0,25 điểm); đầu câu viết hoa, cuối câu có dấu kết thúc câu (0,25 điểm). vd: Ba em là một người nông dân .. Câu 6. ( 0,5 đ) Trạng ngữ: Mùa xuân, trong vườn, B. KIỂM TRA KỸ NĂNG VIẾT CHÍNH TẢ VÀ VIẾT VĂN: 1. Chính tả (2 điểm) Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng bài văn đạt 2 điểm. Năm lỗi chính tả trong bài viết (sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng quy định) trừ 0.5 điểm. * Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn,... bị trừ 0,5 điểm toàn bài. 2. Tập làm văn ( 3 điểm) * Đảm bảo các yêu cầu sau được 3 điểm - Viết được một bài văn miêu tả đúng 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài) đúng yêu cầu trọng tâm của bài. - Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, đúng thể loại văn, không mắc quá nhiều lỗi chính tả. - Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ. * Tùy theo trình độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức điểm: 2,5; 2; 1,5; 1; 0.5.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> PHÒNG GD&ĐT HÒN ĐẤT Số phách: …………… Họ và tên học sinh: ………………………………………… Lớp : ……………. Trường: Tiểu Học Lình Huỳnh. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TIẾNG VIỆT , LỚP 4 NĂM HỌC: 2014 -2015. ........................................................................................................................................... Giáo viên coi thi ( ký tên ). Giáo viên chấm thi ( ký tên ). Điểm số / Bằng chữ. Số phách: ................. nhận xét của GV chấm bài. A/ Kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức tiếng Việt. I/ ĐỌC THÀNH TIẾNG: Đọc một đoạn trong bài văn dưới đây II/ Đọc thầm bài “Ăng-co Vát” và làm bài tập Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 4. Câu1 . Ăng-co Vát được xây dựng ở đâu ? a . Lào. b . Cam-pu-chia. c . Thái Lan. Câu 2 . Khu đền chính gồm mấy tầng với những ngọn tháp lớn ? a . Gồm ba tầng. b . Gồm một tầng. c . Gồm hai tầng. Câu 3 . Những cây tháp lớn được dựng bằng gì và bọc ngoài bằng gì ? a . Dựng bằng đá vôi và bọc ngoài bằng đá tảng. b . Dựng bằng đá cuội và bọc ngoài bằng đá vàng. c . Dựng bằng đá ong và bọc ngoài bằng đá nhẵn. 3. Từ nào trong câu “ Suốt cuộc dạo xem kì thú đó, du khách sẽ cảm thấy như lạc vào thế giới của nghệ thuật chạm khắc và kiến trúc cổ đại ” là động từ. a, Du khách. b, dạo xem. c, thế giới. 4. Câu “Ăng-co Vát thật huy hoàng ” là kiểu câu gì? a , Câu kể Ai làm gì?. b , Câu kể Ai thế nào?. Câu 4 . Khu đền Ăng-co Vát có bao nhiêu gian phòng ? a . 389 gian phòng. b . 839 gian phòng. c . 398 gian phòng.. Câu 5 : Em hãy đặt một câu kể Ai là gì ?. c ,Câu kể Ai là gì?.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> …………………………………………………………………………………………….. Câu 6 : Xác định trạng ngữ câu : Mùa xuân, trong vườn, muôn loài hoa đua nở.. Trạng ngữ:……………………………………………………………………………………………………………………… B. KIỂM TRA KỸ NĂNG VIẾT CHÍNH TẢ VÀ VIẾT VĂN: 1. Phần viết chính tả ( 2đ): Bài viết “ Vương quốc vắng nụ cười ”( SGK Tiếng Việt 4 tập 2 trang 102).. …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… 2. Phần tập làm văn (3 điểm) Đề bài: Em hãy tả một con vật nuôi trong nhà mà em thích ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ .........................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(16)</span> ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................... Đáp án đề thi cuối học kì 2 lớp 4/2 môn Tiếng Việt năm 2015 A. KIỂM TRA KỸ NĂNG ĐỌC VÀ KỸ NĂNG TIẾNG VIỆT: 1 / Cách đánh giá, cho điểm: - Đọc đúng, rành mạch, trôi chảy, ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ: 1 điểm. (đọc sai từ 2 đến 4 tiếng: 0,5 điểm; đọc sai quá 5 tiếng: 0 điểm) (Ngắt, nghỉ hơi không đúng 2-3 chỗ: 0,5 điểm; ngắt nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ trở lên: 0 điểm). 2. Phần đọc hiểu: Mỗi câu làm đúng đạt 0,5 điểm. Câu 1 : b. Cam-pu-chia (0,5 điểm) Câu 2 : a. Gồm ba tầng (0,5 điêm) Câu 3 : c. Dựng bằng đá ong và bọc ngoài bằng đá nhẵn ( 0,5 điểm) Câu 4 : c. 398 gian phòng (0,5 điểm) Câu 5: HS đặt câu có đủ chủ ngữ và vị ngữ (0,25 điểm); đầu câu viết hoa, cuối câu có dấu kết thúc câu (0,25 điểm). vd: Ba em là một người nông dân .. Câu 6. ( 0,5 đ) Trạng ngữ: Mùa xuân, trong vườn, B. KIỂM TRA KỸ NĂNG VIẾT CHÍNH TẢ VÀ VIẾT VĂN: 1. Chính tả (2 điểm) Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng bài văn đạt 2 điểm. Năm lỗi chính tả trong bài viết (sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng quy định) trừ 0.5 điểm. * Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn,... bị trừ 0,5 điểm toàn bài. 2. Tập làm văn ( 3 điểm) * Đảm bảo các yêu cầu sau được 3 điểm.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Viết được một bài văn miêu tả đúng 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài) đúng yêu cầu trọng tâm của bài. - Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, đúng thể loại văn, không mắc quá nhiều lỗi chính tả. - Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ. * Tùy theo trình độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức điểm: 2,5; 2; 1,5; 1; 0.5 PHÒNG GD-ĐT HÒN ĐẤT Số phách : …………............ Họ và tên học sinh : …………………………………….............. Lớp : ………Trường : Tiểu Học Lình Huỳnh. ĐỀ KIỄM TRA CUỐI KÌ II MÔN LỊCH SỬ&ĐỊA LÝ, LỚP 4 NĂM HỌC : 2015 -2016. &-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Giáo viên coi thi Giaó viên chấm Điểm số/ Số phách :……….. nhận xét của GV chấm bài ( Ký tên ) ( Ký tên ) Bắng chữ. PHẦN LỊCH SƯ Khoanh vào câu trả lời đúng nhất. nh©n d©n PhÇn I. LÞch sö (5 ®iÓm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.(Từ câu 1 đến câu 3 ) Câu 1 : Do đâu nhà Hồ không chống nổi quân Minh Xâm lượt ? a. Do đổi tên nước là Đại Ngu b. Do chỉ dựa vào quân đội c. Do không đoàn kết toàn dân để tiến hành kháng chiến mà chỉ dựa vào quân đội. Câu 2 : Lê Lợi lên ngôi vua vào năm nào ? a. 1428 b. 1248 c. 1482 Câu 3 : Do đâu mà đầu thế kỉ XVI, nước ta lâm vào thời kì bị chia cắt ? a. Do nhân dân nổi dậy đấu tranh đòi lại đất đai. b.Do vua ăn chơi xa xỉ, quan lại chia phe phái, đánh giết lẫn nhau để giành quyền lợi.c. Bị nước ngoài xâm lược. Câu 4: Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào ? ....................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Câu 5 : Năm 1786, Nguyễn Huệ kéo quân ra Bắc để làm gì ?.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> ....................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... PHÒNG GD-ĐT HÒN ĐẤT Số phách : …………............ Họ và tên học sinh : …………………………………….............. Lớp : ………Trường : Tiểu Học Lình Huỳnh. ĐỀ KIỄM TRA CUỐI KÌ II MÔN LỊCH SỬ&ĐỊA LÝ, LỚP 4 NĂM HỌC : 2014-2015. &-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Giáo viên coi thi Giaó viên chấm Điểm số/ Số phách :……….. nhận xét của GV chấm bài ( Ký tên ) ( Ký tên ) Bắng chữ. PhÇn II. ĐỊA LÍ (5 ®iÓm) Khoanh tròn vào ý đúng nhất. .(Từ câu 1 đến câu 3 ). C©u ( 1 ñ): Vì sao lúa gạo được trồng nhiều ở đồng bằng Bắc Bộ ?. a. Nhờ có đất phù sa màu mỡ b. Có nguồn nước dồi dào, người dân có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất . c. Cả hai ý trên đều đúng. Câu 2( ủ)Các dân tộc sống ở đồng bằng Nam Bộ là : a. Kinh, Tµy, Mưêng, Th¸i. b. Kinh, Kh¬me, Ch¨m, Hoa. c. Kinh, Ê-đê, Gia rai Câu 3( 1ủ) Đặc điểm dân c ở đồng bằng duyên hải miền Trung là : a. Dân cư tập trung khá đông đúc, chủ yếu là người Kinh, người Chăm. b. Dân cư tập trung đông đúc, chủ yếu là người Kinh c. D©n cư tha thít, chñ yÕu lµ d©n téc Ýt ngưêi. 4. Kể tên các ngành công nghiệp nổi tiếng của đồng bằng Nam Bé ? ................................................................................................................................ ....................................................................................................................................... ....... ..................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... 5 . H·y nªu vai trß cña BiÓn §«ng ?.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> ....................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Đáp án đề thi cuối học kì 2 lớp 4/2 môn. SỬ - ĐỊA. năm 2015. PhÇn I. LÞch sö (5 ®iÓm) Câu 1 2 3. Đáp án C A B. Điểm 1đ 1đ 1đ. Câu 4: (1 đ) Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh sau khi vua Quang Trung qua đời, triều đại Tây Sơn suy yếu dần .Lợi dụng thời cơ đó, Nguyễn Ánh đã huy động lực lượng tấn công nhà Tây Sơn và đã lật đổ được triều Đại Tây Sơn. Năm 1802, Nguyễn Ánh lên ngôi Hoàng đế đã lấy niên hiệu là Gia Long. Câu 5 : (1đ) Năm 1786, Nguyễn Huệ kéo quân ra Bắc để tiến vào Thăng Long tiêu diệt chính quyền họ Trịnh, thống nhất giang sơn. Quân Nguyễn Huệ đi đến đâu đều đánh thắng tới đó. . PhÇn II . ĐỊA LÍ (5®iÓm, mỗi câu 1 điểm) Câu 1 2 3. Đáp án C B A. Điểm 1đ 1đ 1đ. Câu 4 :( 1 điểm) - C¸c ngµnh c«ng nghiÖp næi tiÕng cña Nam Bé lµ : khai th¸c dÇu khÝ, s¶n xuÊt ®iÖn, ho¸ chÊt, ph©n bãn, cao su, chÕ biÕn l¬ng thùc, thùc phÈm, dÖt, may mÆc.. Câu 5 (1 điểm). - Vai trò của Biển Đông là : biểm Đông là kho muối vô tận, đồng thời có nhiều khoáng sản,.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> hải sản quý và có vai trò điều hoà khí hậu. Có nhềiu bãi biển đẹp, nhiều vũng, vịnh thuận lợi cho ph¸t triÓn du lÞch vµ x©y dùng c¶ng biÓn..

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×