Tải bản đầy đủ (.pptx) (36 trang)

Dia ly cac nganh Giao Thong Van Tai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.41 MB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chào mừng quý thầy cô và các em.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ. - Trình bày vai trò của ngành giao thông vận tải. • Giúp các quá trình sản xuất xã hội diễn ra liên tục và bình thường. • Phục vụ nhu cầu đi lại của nhân dân, giúp cho sinh hoạt được thuận tiện. • Thực hiện mối giao lưu kinh tế - xã hội giữa các địa phương và các nước. • Thúc đẩy hoạt động kinh tế, văn hóa ở những vùng núi xa xôi. • Củng cố tính thống nhất nền kinh tế, tang cường sức mạnh quốc phòng..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> BÀI 37: ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐỊA LÝ CÁC NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI. Đường sắt. Đường ô tô. Ưu điểm. Đường ống. Đường sông, hồ. Nhược điểm. Đường biển. Đường hàng không. Tình hình phát triển và phân bố.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. ĐƯỜNG SẮT Ngành đường sắt có những ưu và nhược điểm nào ?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Nhược điểm. Chỉ hoạt động trên đường ray. Chi xây dựng nhà ga cao.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Về đường ray. Đường ray bằng sắt. Đường ray bằng gỗ Điện tử.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Đầu máy hơi nước. Tàu chạy trên đệm từ (500 km/h). Chạy dầu (động cơ Điêzen). Chạy điện (250- 300 km/h).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Đông bắc Hoa Kỳ. Châu Âu. • Tại sao châu Âu và Đông bắc Hoa Kỳ lại có mật độ đường sắt cao ?  Nền công nghiệp ra đời sớm, hàng hóa vận chuyển nhiều, đi đến tiêu thụ khắp nơi trên thị trường  đường sắt mang lại hiệu quả cao nhất..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Loại hình vận tải. Đặc điểm Ưu điểm Nhược điểm. Tình hình phát triển và phân bố. I. ĐƯỜNG – Chở hàng Chỉ hoạt động Xu hướng phát triển.  Đổi mới về sức kéo: đầu máy hơi nước  đầu SẮT nặng, đi xa. trên đường – Tốc độ ray. máy điêden  đầu máy chạy điện  tàu chạy nhanh. trên đệm từ ( đạt 500 km/h). – Giá rẻ  Đường ray khổ rộng ( từ 1,4  1,6 m).  Tốc độ và sưc vận tải ngày càng tăng.  Mức độ tiện nghi ngày càng cao, các toa chuyên dụng ngày càng đa dạng.  Đang bị cạnh tranh khốc liệt bởi đường ô tô. Phân bố Phát triển mạnh ở: Châu Âu, Đông Bắc Hoa Kỳ..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ĐƯỜNG SẮT VIỆT NAM - Tổng chiều dài 3143 km, trong. đó 2632 km đường tuyến chính..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> II. ĐƯỜNG Ô TÔ.. Hãy nêu ưu điểm của đường ô tô..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Nhược điểm. Ô nhiễm tiếng ồn, không khí. Kẹt xe. Tai nạn giao thông.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Thập kỉ 80 của thế kỉ XX, thế giới có 300 triệu ôtô. Ô nhiễm môi trường. 600.000 tấn đioxit cacbon. 120.000 tấn cacbua hiđro. 300.000 tấn đioxit nitơ.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bắc Mỹ. Tây Âu Nhật Bản. Ôxtrâylia. Dựa vào hình 37.2, hãy nhận xét về sự phân bố ngành vận tải ô tô trên thế giới..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Ngành vận tải ô tô hiện nay phát triển như thế nào ? -Phương tiện vận tải và hệ thống đường ngày càng hiện đại -Khối lượng luân chuyển ngày càng lớn - Xu hướng chế tạo các loại ít tốn nhiên liêu,ít gây ô nhiễm MT..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Loại hình vận tải II. ĐƯỜNG Ô TÔ. Đặc điểm Ưu điểm  Tiện lợi, cơ động, thích ứng cao với các điều kiện địa hình.  Có hiệu quả kinh tế cao ở các cự li ngắn và trung bình  Phối hợp với các phương tiện vận tải khác.. Nhược điểm. Tình hình phát triển và phân bố. ‾ Sử dụng nhiều Phát triển mạnh ở: Bắc nguyên, nhiên Mĩ, Tây Âu và châu Đại liệu. Dương. ‾ Ô nhiễm môi trường. ‾ Ùn tắc giao thông gia tăng. ‾ Chiếm nhiều diện tích ( nơi đỗ, mạng lưới đường )..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> III. ĐƯỜNG ỐNG.. Đường ống có những ưu và nhược điểm nào ?.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Hãy nhận xét về tình hình phát triển và phân bố của ngành dầu mỏ trên thế giới.. Hình 32.4– Trữ lượng dầu mỏ và sản lượng khai thác dầu mỏ trên thế giới, thời kì 2000-2003.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Loại hình vận tải III. ĐƯỜNG ỐNG. Đặc điểm Ưu điểm  Giá rẻ. Nhược điểm. Tình hình phát triển và phân bố. ‾ Chỉ hoạt động Phát triển mạnh ở: Trung trên những Đông, Hoa Kỳ, Liên Bang tuyến đường cố Nga, Trung Quốc. định. ‾ Mặt hàng vận chuyển hạn chế..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> IV. ĐƯỜNG SÔNG, HỒ. Loại hình vận tải đường sông hồ có những ưu và nhược điểm gì ?.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> NHƯỢC ĐIỂM ƯU ĐIỂM.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Loại hình vận tải IV. ĐƯỜNG SÔNG HỒ.. Đặc điểm Ưu điểm Nhược điểm. Tình hình phát triển. ‾ Rẻ. ‾ Chậm. ‾ Phát triển mạnh ở ‾ Chở hàng ‾ Phụ thuộc hoa kỳ, liên bang nặng, cồng vào các lưu nga, Canada. kềnh vực sông. ‾ Phân bố ở các lưu vực vận tải, hình thành các cảng sông. ‾ Các kênh đào nối lưu vực vận tải với nhau..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> V. ĐƯỜNG BIỂN.. Hiện tượng tràn dầu trên biển.. Môi trường biển bị ô nhiễm. Vận tải đường biển có những ưu và nhược điểm nào ?.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> MỘT SỐ CẢNG BIỂN LỚN TRÊN THẾ GIỚI.. Kien San francisco ây iT Đạ. Thái Bình Dương. ơng Dư. Panama. Tokyo Xuy ê. Thượng hải Singrapho. Ấn Độ Dương Sydney.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Tại sao phần lớn các hải cảng lớn trên thế giới lại phân bố chủ yếu ở hai bờ Đại Tây Dương ?.  Gần hai nền kinh tế lớn nhất thế giới :Bắc Mỹ, Tây Âu..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Loại hình vận tải V. ĐƯỜNG BIỂN.. Đặc điểm. Tình hình phát triển. Ưu điểm. Nhược điểm. ‾ Dẫn đầu về khối lượng luân chuyển hang hóa. ‾ Đảm bảo phần lớn trong vận tải hàng hóa quốc tế.. ‾ Các hải cảng lớn Đe dọa gây ô nhiễm biển và nằm ở ven bờ Đại đại dương ở Tây Dương và Thái các vùng nước Bình Dương. gần cảng trong ‾ Các kênh biển quan vận chuyển trọng: Xuyê, dầu. Panama..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> VI. ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG.. Vận tải hàng không có những ưu và nhược điểm nào ?.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> 2h. Loại hình vận tải. Đặc điểm Ưu điểm Nhược điểm. VI. ĐƯỜNG ‾ Vận tốc ‾ Giá đắt, HÀNG nhanh nhất. trọng tải ‾ Đảm bảo KHÔNG. thấp. mối giao ‾ Khí thải lưu quốc tế. gây thủng ‾ Sử dụng có tầng hiệu quả ôzon. thành tựu mới nhất của khoa học – kĩ thuật..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Nhận xét về mức độ tập trung các sân bay trên thế giới ?.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Tình hình phát triển ‾ Các cường quốc hàng không là: Hoa Kỳ, Anh, Pháp, Liên Bang Nga. ‾ Các tuyến hàng không sầm uất nhất: ‾ Các tuyến xuyên Đại Tây Dương. ‾ Các tuyến nối Hoa Kì với khu vực Châu Á – Thái Bình Dương..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> CÂU HỎI CỦNG CỐ.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Chọn đáp án đúng: Câu 1: Phương tiện vận tải nào có thể phối hợp được với hoạt động của các loại hình vận tải khác? A.Đường sắt B. Đ Đường ô tô C. Đường biển D. Đường hàng không?.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Câu 2: Hải cảng lớn nhất Đông Nam Á A. Băng Cốc B. Hải Phòng C. Manila D. Xingapo.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Câu 3: Phương tiện giao thông vận tải gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất là: A. Máy bay và tàu hoả B. Ô tô và tàu thuỷ C. Đ Máy bay và ô tô D. Tàu thuỷ và tàu hoả.

<span class='text_page_counter'>(36)</span>

<span class='text_page_counter'>(37)</span>

×