Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

GHK I K12 20172018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.34 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Câu 1: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số của nó? A. B. C. D.. y=. mx + 9 x + m nghịch biến trên mỗi khoảng xác định. - 3 £ m <3. - 3 < m <3 - 3£ m£ 3 - 3<m £ 3. tan x  2 Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của m sao cho hàm số y = tan x  m đồng biến trên khoảng.    0;   4. A. m 0 B. 1 m  2 C. m 0 hoặc 1 m  2 D. m 2 Câu 3: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số x= 2.. f  x  x 3  3mx 2  (m 2  1) x  2. đạt cực tiểu tại. A. 2 B. 1 C. 11 D. 1 và 11 Câu 4: Đường thẳng đi qua hai cực trị của hàm số phương trình: 1 y  x 3 2 A.. B.. y . 1 x3 2. C. y  x  2. y x 3 . 3 2 x 2 2 song song với đường thẳng có.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> D. y  x  2 4 2 2 Câu 5: Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị của hàm số y  x  2 m  2  x  m  5m  5 có ba điểm cực trị tạo thành tam giác có diện tích bằng 32 ?. A. B. C. D.. m  2. m  4 m  7 m  6. 3 2  1;1 Câu 6: Cho hàm số y 2 x  3x  m . Trên đoạn  hàm số có giá trị nhỏ nhất là -1. Tính m. A. m=-6 B. m=-3 C. m=-4 D. m=-5 Câu 7: Gọi M và N lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = đoạn [-1;1]. Khi đó M + N là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 2 Câu 8: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  x  4  x trên tập xác định của nó.. A.  2 2 B. 4 C. -4 D. 2 2 y Câu 9: Đồ thị của hàm số A. 1. x1 x2. có bao nhiêu đường tệm cận. 5  4x trên.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> B. 2 C. 3 D. 4 x 1 Câu 10: Tìm tất cả các giá trị của m sao cho đồ thị của hàm số y = ngang. mx 2  1 có hai tiệm cận. A. m=0 B. m>0 C. m<0 D. Không có giá trị của tham số m.. Câu 11: Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số. x2  2x  3 y x 2 và y x  1.   1;0  . A..  3;1 . B..  2; 2  . C..  2;  3 D. Câu 12: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình biệt A.. m3.  m 2  B.  m  3 C. D.. m 3 m2. x 2  x 2  2   3 m. có hai nghiệm phân.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> m Câu 13: Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng (d): y = 27 cắt đồ thị hàm số 3 2 y = x  2 x  x  2 (C ) tại ba điểm phân biệt. A. 9  m  27 B. với mọi m  R 1  m 1 C. 3. D.  54  m   50 Câu 14: Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đ ó là hàm số nào?. A. B. C. D.. y. x 1 x 1. y. x2 x 1. y. x 1 x 1. y. 2 x 1 x 1. Câu 15: Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đ ó là hàm số nào?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3 2 A. y x  3x  1 3 2 B. y  x  3 x  1 3 2 C. y  x  3x 3 2 D. y 2 x  6 x  1.  \  2 Câu 16: Cho hàm số y  f ( x) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên sau x   2 4 0 y 0 + + 0 y 15. 1 Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. Hàm số đạt cực đại tại điểm x 0 và đạt cực tiểu tại điểm x 4 . B. Hàm số có đúng một cực trị C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng -15.. y Câu 17: Cho hàm số. ax  b cx  d có đồ thị là hình bên.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Khi đó T a  b  c  d A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 18: Tìm m để Phương trình A.  B. C.  D.. 1  x  1  x m có hai nghiệm phân biệt.. 2 m2 2  m 2 2 m 2 2 m  2. 3 2  a 0  có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng định Câu 19: Cho hàm số y ax  bx  cx  d nào sau đây về dấu của a, b, c, d là đúng nhất ?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> A. a, d  0. B. a  0, c  0  b. C. a, b, c, d  0. D. a, d  0, c  0. Câu 20: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2 a 3 . SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SB tạo với đáy góc 600. Tính thể tích khối chóp S.ABC. 13a 3 3 4 A. a3 3 4 B.. C.. 6a 3 3. 31a 3 D. 4 Câu 21: Tính thể tích của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’, biết A’C = a 3 . 1 3 a A. 3. 3 6a3 4 B. 3 C. 3 3a 3 D. a. Câu 22: Cho hình chóp tam giác đều SABC có cạnh đáy bằng a và mặt bên hợp với đáy một góc 60o. Tính thể tích hình chóp SABC a3 3 A. 24. a3 B. 6.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> a3 C. 3 a3 3 D. 12. Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2 a 3 , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD . A. B. C. D.. 12a 3 14a 3 15a 3 17a 3. Câu 24: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a 2 . Tam giác. SAD cận tại S và mặt bên (SAD) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích của khối 4 3 a chóp S.ABCD bằng 3 . Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng (SCD). 2 h a 3 A. 4 h a 3 B.. 8 h a 3 C. 3 h a 4 D.. Câu 25: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB = a . Gọi I là trung điểm AC , tam giác SAC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể 0. tích khối chóp S.ABC , biết góc giữa SB và mặt phẳng đáy bằng 45 .. A.. 2a3 . 12.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> B.. 3a3 . 12. C.. 2a3 . 4. D.. 3a3 . 4. Câu 26: Hỏi hình mười hai mặt đều có bao nhiêu đỉnh? A. Mười hai B. Mười sáu C. Hai mươi D. Ba mươi · · · 0 SA = 3, SB = 6, SC = 9 Câu 27: Cho hình chóp S.ABC có ASB = ASC = CSB = 60 , . Tính. khoảng cách d từ C đến mặt phẳng. ( SAB ). A. d = 9 6. B.. C.. d = 2 6. d=. D.. 27 2 . 2. d = 3 6.. Câu 28: Cho lăng trụ ABCA 'B 'C ' , đáy là tam giác đều cạnh bằng thoi,. · 'AC = 600, A. A.. 3a3 . 16. 3 3a3 . 16 B.. B 'C =. a , tứ giác ABB 'A ' là hình. a 3 2 . Tính thể tích lăng trụ ABCA 'B 'C '..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> C.. 3a3 . 4. 3 3a3 . 4 D..

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×