Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

unit 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.3 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>I. Vocabulary 1. Good afternoon: xin chào (vào buổi chiều) 2. Good evening : xin chào (vào buổi tối) 3. Good morning: xin chào (vào buổi sáng) 4. Good night : chúc ngủ ngon 5. Nice to see you again : rất vui được gặp lại bạn. 6. How are you? : bạn có khỏe không 7. It's nice to meet you : thật vui được gặp bạn 8. See you tomorrow : gặp lại bạn vào ngày mai 9. See you later : hẹn gặp lại sau. 25. Pupil : học sinh. 10. Goodbye. 26. Have : có. : chào tạm biệt. 11. Very : rất. 27. Many : nhiều. 12. Well : tốt. 28. America : nước Mĩ. 13. Thank you : cảm ơn bạn. 29. England : nước Anh. 14. And you : còn bạn thì sao?. 30. We're : chúng ta là. 15. Too : cũng. 31. Friend : bạn bè. 16. Sorry : xin lỗi. 32. His : của anh ấy. 17. Late : trễ, muộn. 33. Her : của cô ấy. 18. Yes : vâng, được. 34. Your : của bạn. 19. Come in : vào đi. 35. My : của tôi. 20. Primary : tiểu học. 36. Their : của họ. 21. Teacher : thầy giáo, cô giáo. 37. Our ; của chúng tôi. 22. Classroom : lớp học. 38. Hometown : quê hương. 23. At school : ở trường. 39. Primary school : trường tiểu học. 24. A / an : một. II. Bài tập.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài tập 1. Complete and say aloud 1. _inda.. 2. He_ _o. 3. _ice.. 4. _ight.. Bài tập 2. Điền 1 trong 4 từ ở bài 1 vào chỗ còn thiếu ở các câu dưới. 1. Hi. I'm ............................. 2. .......................... I'm Nam. 3. .................to see you again. 4. Good ....................., Mum. Bài tập 3. Thêm từ vào câu sau đó dịch câu đó sang Tiếng Việt 1. Good .......................... Nice to meet you. 2. Good .......................... See you again. Bài tập 4. Look and write 1. Mai / Vietnam/ hello / Tom / America. A: Hello. I'm .............. I'm from ............... B: ............... I'm ................... I'm from................... 2. Mr. Loc / good morning / Tom / meet A: Good morning, .......................... B: .............................., .................... Nice to meet you. 3. Good / Mum / night A: ..............................., Mum. B: ...................night, Tom.. Bài tập 5. Viết về bản thân bạn 1. My name is .....................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2. I am from ....................................................... 3. I'm .....................years old. 4. My school is ................................................... BÀI TẬP UNIT 1. Trang 4 -> 7 Bài 1 . Điền những từ dưới vào các chỗ trống Night. again. good. tomorrow. 1. Nice to see you ....................... 2. ......................morning, Miss Hien. 3. See you ..................... 4. Good .................. Bài tập 2. Read and match ( đọc và nối) 1. Good morning, class.. A. Nice to see you, too.. 2. How are you, Mai?. B. Bye, Hoa. See you tomorrow.. 3. Goodbye, Miss Hien.. C. Good night.. 4. Nice to see you again. D. Good morning, Miss Hien.. 5. Good night.. E. I'm very well, thank you.. Đáp án:. 1...............2......................3...............4......................5.......................... Bài tập 3. Put the work in order. ( sắp xếp câu sao cho phù hợp) 1. To/ see / you/ again / nice / ./ 2. Later / you / . / see. => ................................................................................ =>.................................................................................. 3. I / . / well / very / am. => ................................................................................. 4. Are / how / you / ?. => ................................................................................ Bài tập 4. Read and complete ( điền các từ cho sẵn vào chỗ trống) Thanks. fine. afternoon. hi. how.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Nam:. Good ...................., Miss Hien.. Miss Hien: .........................., Nam. ..................are you? Nam:. I'm ........................, thank you. And you?. Miss Hien: Fine, .......................... Bài tập 5. Read and circle the correct answer.( đọc đoạn văn và khoanh tròn đáp án đúng) Hello, my name is Le Nam. I am from Ha Noi. I study at Nguyen DU primary School. It is a big school in Ha Noi. I have many friends. Tony, Phong, Linda and Mai are my friends. 1. Is Le Nam a primary pupil ?. A. Yes, he is. b. No, he isn't. 2. Is his school in Ha Noi?. A..Yes, he is. b. No, he isn't. 3. Is his school small?. A. Yes, he is. b. No, he isn't. 4. Is Linda his friend?. A. Yes, he is. b. No, he isn't.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×