Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.57 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Điểm. BÀI THI KIỂM TRA CUỐI NĂM NĂM HỌC 2016 - 2017 Môn: Tiếng Việt - Lớp 4 - Bài kiểm tra đọc (Thời gian làm bài: 35 phút) Họ và tên:…………….…………………………..…………………………………..…….. Lớp: 4………..….. Chữ kí giám khảo. Trường Tiểu học ……………………………………………………. 1. Kiểm tra đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra nghe nói: Dùng vào tiết ôn tập (Đọc và trả lời câu hỏi) 2. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra phần kiến thức môn Tiếng Việt (Kiến thức về từ và câu). (35 phút) Đọc bài sau và trả lời các câu hỏi: CON CHUỒN CHUỒN NƯỚC Ôi chao! Chú chuồn chuồn nước mới đẹp làm sao! Màu vàng trên lưng chú lấp lánh. Bốn cái cánh mỏng như giấy bóng. Cái đầu tròn và hai con mắt long lanh như thủy tinh. Thân chú nhỏ và thon vàng như màu vàng của nắng mùa thu. Chú đậu trên một cành lộc vừng ngả dài trên mặt hồ. Bốn cánh khẽ rung rung như đang còn phân vân. Rồi đột nhiên, chú chuồn chuồn nước tung cánh bay vọt lên. Cái bóng chú nhỏ xíu lướt nhanh trên mặt hồ. Mặt hồ trải rộng mênh mông và lặng sóng. Chú bay lên cao hơn và xa hơn. Dưới tẩm cánh chú bây giờ là lũy tre xanh rì rào trong gió, là bờ ao với những khóm khoai nước rung rinh. Rồi những cảnh tuyệt đẹp của đất nước hiện ra: cánh đồng với những đàn trâu thung thăng gặm cỏ, dòng sông với những đoàn thuyền ngược xuôi. Còn trên tầng cao là đàn cò đang bay, là trời xanh trong và cao vút... Nguyễn Thế Hội (M1) Câu 1. Bài "Con chuồn chuồn nước " có mấy đoạn ? A. Một đoạn B. Hai đoạn C. Ba đoạn D. Bốn đoạn ( M1)Câu 2. Chú chuồn chuồn được miêu tả bằng mấy hình ảnh so sánh? A. Hai hình ảnh. B. Ba hình ảnh. C. Bốn hình ảnh. D. Một hình ảnh. ( M3) Câu 3. Em thích hình ảnh so sánh nào? Vì sao? ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ( M1)Câu 4. Tìm và viết 5 từ láy: …………………………………………………………………………………….........................
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ( M2)Câu 5. Cho đoạn văn sau: Bấy giờ tôi còn là một đứa bé lên mười. Mỗi lần đi cắt cỏ, bao giờ tôi cũng tìm bứt một nắm cây mía đất, khoan khoái nằm xuống cạnh sọt cỏ đã đầy và nhấm nháp từng cây một. Buổi chiều ở làng ven sông yên tĩnh một cách lạ lùng. a) Câu theo mẫu Ai làm gì ? là: …………………………………………………...........................….............................................. …………………………………………………….......................................……………………. b) Câu theo mẫu Ai thế nào ? là: …………………………………………………...........................….............................................. …………………………………………………….......................................……………………. c) Câu theo mẫu Ai là gì ? là: …………………………………………………...................................…...................................... …………………………………………………….......................................……………………. ( M2)Câu 6. a) Chuyển câu sau thành câu cảm: Bạn Ngân chăm chỉ. …………………………………………………….......................................…………………. b) Chuyển câu sau thành câu khiến : Thanh đi lao động. …………………………………………………….......................................…………………. ( M2)Câu 7. Gạch chân dưới thành phần trạng ngữ trong mỗi câu sau: a) Vì Tổ quốc, thiếu niên sẵn sàng. b) Ngày xưa, Rùa có một cái mai láng bóng. c) Một ngày đầu năm, bốn nàng tiên Xuân, Hạ, Thu, Đông gặp nhau. ( M1) Câu 8 : Viết một câu kể Ai thế nào ? …………………………………………………….......................................………………….
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ( M4)Câu 9 : Viết một đoạn văn ( từ 3- 5 câu) tả hình dáng của con vật mà em yêu thích. …………………………………………………...........................….............................................. …………………………………………………….......................................…………………… …………………………………………………...........................….............................................. …………………………………………………………...........................….................................. …………………………………………………….......................................…………………… …………………………………………….......................................……………………........... Bảng ma trận đề KTĐK cuối học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 Năm học 2016 - 2017 Bài kiểm tra đọc TT. Chủ đề. Mức 1 TN. 1. 2. Đọc hiểu văn bản. Kiến thức TV. TL. Mức 2 TN. TL. Mức 3 TN. TL. Số câu. 2. 1. Câu số. 1, 2. 3. Số điểm. 1. 1. Mức 4 TN. Tổng. TL 3. 2. Số câu. 2. 3. 1. 6. Câu số. 4,8. 5,6,7. 9. Số điểm. 1,5. 3. 0,5. 5. Tổng số câu. 2. 2. 3. 1. 1. 9. Tổng số điểm. 1. 1,5. 3. 1. 0,5. 7.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đáp án và biểu điểm: 1. Kiểm tra đọc thành tiếng: (3 điểm)gồm đọc đoạn trong bài đã học và trả lời 1 câu hỏi – thực hiện trong tiết ôn tập cuối HKI. 2. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra phần kiến thức Tiếng Việt (7 điểm) Câu 1: Đáp án B (0,5 điểm) Câu 2: Đáp án B (0,5 điểm) Câu 3: (1 điểm) Câu 4: (1 điểm) (Học sinh tìm đúng, đủ cho 1 điểm, tìm đúng 1 từ cho 0,2 điểm.) Câu 5: (1 điểm). HS làm đúng một ý cho 0,3 điểm a, Câu 2; b) Câu 3 c) Câu 1 Câu 6: (1 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm a, Ôi, bạn Ngân chăm chỉ quá! b, Thanh đi lao động nào! Câu 7: (1điểm) Gạch đúng một trạng ngữ cho 0,3 điểm a) Vì Tổ quốc, thiếu niên sẵn sàng. b) Ngày xưa, Rùa có một cái mai láng bóng. c) Một ngày đầu năm, bốn nàng tiên Xuân, Hạ, Thu, Đông gặp nhau. Câu 8: (0,5 điểm) Ví dụ: Bạn Linh chăm học. Câu 9: (0,5 điểm).
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Điểm. BÀI THI KIỂM TRA CUỐI NĂM NĂM HỌC 2016 - 2017 Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - Lớp 4 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên:…………….…………………………..…………………………………..…….. Lớp: 4………..….. Chữ kí giám khảo. Trường Tiểu học …………………………………………………… ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. A. PHẦN LỊCH SỬ Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất( Từ câu 1 đến câu 3) Câu 1. Thời nhà Hồ quân Minh sang xâm lược nước ta năm nào? A. Năm 1406. B. Năm 1407. C. Năm 1408. D. Năm 1409. Câu 2. Nhà Hậu Lê đã làm gì để quản lý đất nước? A. Vẽ bản đồ đất nước. B. Quản lý đất nước không cần định ra pháp luật. C. Cho soạn Bộ luật Hồng Đức. D. Vẽ bản đồ đất nước và cho soạn Bộ luật Hồng Đức. Câu 3. Tên mước ta dưới thời nhà Hồ là gì? A. Đại Cồ Việt B. Đại Việt C. Đại Ngu D. Đại Nam Câu 4. Hãy chọn và điền các từ ngữ: khuyến nông, ruộng hoang, làng quê, tươi tốt, thanh bình vào chỗ chấm (...) trong các câu sau cho phù hợp: Quang Trung ban bố “ Chiếu ....................................”, lệnh cho dân đã từng bỏ ................................. phải trở về quê cũ cày cấy, khai phá ................................. . Với chính sách này, chỉ vài năm sau, mùa màng trở lại .............................. , làng xóm lại ………………….. . Câu 5. Em hãy viết một đoạn giới thiệu ngắn gọn về tình hình đất nước ta cuối thời Trần theo dàn ý sau: -Vua, quan:...........................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(6)</span> .................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... -Đời sống nhân dân:.................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... B. PHẦN ĐỊA LÍ Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất( Từ câu 6 đến câu 7) Câu 6. Đồng bằng Nam Bộ do phù sa của hệ thống sông nào bồi đắp? A. Sông Hồng ;. B. Sông Mã;. C. Sông Mê Công và sông Đồng Nai;. D. Cả A và D;. Câu 7. Biển Đông bao bọc các phía nào của phần đất liền nước ta? A. Phía bắc và phía tây. B. Phía đông và phía tây. C. Phía nam và phía tây. D. Phía đông, phía nam và tây nam.. Câu 8. Chọn từ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống cho thích hợp: ( dân tộc; xuồng, ghe; dọc theo; Kinh; Khmer; Chăm; Hoa) - Các .............sống chủ yếu ở đồng bằng Nam Bộ là:....................................................... - Ở Tây Nam Bộ, người dân thường làm nhà...........................sông ngòi, kênh rạch. - ............................. là phương tiện đi lại phổ biến ở đồng bằng Nam Bộ trước đây.. Câu 9. Hãy kể tên một số ngành công nghiệpở thành phố Hồ Chí Minh .................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... Câu 10. Vì sao người dân ở đồng bằng duyên hải miền Trung lại trồng lúa, lạc, mía và làm muối được nhiều ? .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(7)</span> PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HƯƠNG SƠN TRƯỜNG TIỂU HỌC SƠN THUỶ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ – LỚP 4 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC 2016– 2017 Câu 1 ( 0,5 điểm). Đáp án A Câu 2. ( 1 điểm). Đáp án D Câu 3. ( 0,5 điểm). Đáp án C Câu 4 (1.5 điểm). Mỗi từ đúng cho 0.3 đ. Chọn và điền các từ ngữ theo thứ tự: khuyến nông, làng quê, ruộng hoang, tươi tốt, thanh bình Câu 5( 1,5 điểm): - Vua, quan: ăn chơi sa đọa, bắt dân đào hồ lớn trong Hoàng Thành, chất đá giữa hồ làm núi....... - Đời sống nhân dân: Cực khổ, nhiều năm xảy ra lụt lội, mất mùa, cuộc sống của nhân dân càng thêm cơ cực.... Câu 6( 0.75 điểm). Đáp án C Câu 7: ( 0.75 điểm). Đáp án D Câu 8( 1.5 điểm) - Các dân tộc sống chủ yếu ở đồng bằng Nam Bộ là:Kinh; Khmer; Chăm; Hoa - Ở Tây Nam Bộ, người dân thường làm nhà dọc theo sông ngòi, kênh rạch. - Xuồng, ghe là phương tiện đi lại phổ biến ở đồng bằng Nam Bộ trước đây. Câu 9 ( 1điểm). Các ngành công nghiệp: điện, luyện kim, diệt may.......... Câu 10. (1 điểm) Người dân ở đồng bằng duyên hải miền Trung lại trồng lúa, lạc, mía và làm muối được nhiều vì: - Đất phù sa tương đối màu mở, khí hậu nóng ẩm nên thuận lợi cho trồng lúa. - Có đất cát pha, khí hậu nóng thuận lợi cho việc trồng mía, lạc. - Nước biển mặn, nhiều nắng thuận lợi cho việc làm muối. Lưu ý: Tổ chấm thống nhất biểu điểm chi tiết trên cơ sở các bài chấm chung. Điểm toàn bài không cho điểm 0 và điểm thập phân.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Ma trận đề kiểm tra Lịch sử- Địa lí cuối năm học 2016- 2017, lớp 4 Câu. Câu 1, 2, 3, 6,7 Câu 8,5. Câu 4, 9. Câu 10. Tổng. Số câu và số điểm. Mức 1. Mức 2. TNKQ. TL. Số câu. 5. Số điểm. 3,5. TNKQ. Mức 3. TL. TNKQ. Mức 4. TL. TNKQ. Tổng. TL. TNKQ. TL. 0. 5. 0. 0. 3,5. 0. Số câu. 0. 2. 0. 2. Số điểm. 0. 3. 0. 3. Số câu. 0. 2. 0. 2. Số điểm. 0. 2,5. 0. 2,5. Số câu. 0. 1. 0. 1. Số điểm. 0. 1. 0. 1. Số câu. 4. 0. 0. 2. 0. 2. 0. 5. 5. Số điểm. 3,5. 0. 0. 3. 0. 2,5. 0. 3,5. 6,5.
<span class='text_page_counter'>(9)</span>