Tải bản đầy đủ (.pptx) (42 trang)

Rung chuong vang khoi 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.54 MB, 42 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>-. -?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> RUNG CHUÔNG VÀNG KHỐI 6.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ThÓ lÖ cuéc thi ThÝ sinh tr¶i qua 6 vßng thi Trả lời 5 câu hỏi thuộc các lĩnh vực sau: Toán, Văn, Địa lí, Lịch sử, Sinh học, Tiếng Anh. Thí sinh trả lời câu hỏi bằng cách viết vào bảng . Thời gian cho mỗi câu là 20 giây. Trả lời đúng được 1 điểm, trả lời sai không có điểm..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> LĨNH VỰC TOÁN.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 1. Số tận cùng là chữ số nào thì chia hết cho cả 2 và 5? HÕt giê. chữ sè 0. иp ¸n. 5 15 8 3 7 17 16 4 2 14 18 6 11 12 13 9 0 19 10 20 1. Đáp án.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 2. Số 73 là số nguyên tố hay hợp số?. HÕt giê. Số nguyên tố. иp ¸n. 5 8 3 7 17 16 4 2 14 18 6 11 12 13 9 0 19 10 20 1. Đáp án.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 3. ƯCLN của 12 và 30 là bao nhiêu?. HÕt giê. 6. иp ¸n. 5 8 3 7 17 16 4 2 14 18 6 11 12 13 9 0 19 10 20 1. Đáp án.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 4. BCNN của 8, 18 và 30 là bao nhiêu?. HÕt giê. 360. иp ¸n. 5 8 3 7 17 16 4 2 14 18 6 11 12 13 9 0 19 10 20 1. Đáp án.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 5. Viết gọn tích 5.5.5.5.5.5.5 bằng cách dùng lũy thừa HÕt giê. 57. иp ¸n. 5 8 3 7 17 16 4 2 14 18 6 11 12 13 9 0 19 10 20 1. Đáp án.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> LĨNH VỰC VĂN.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 1. Có mấy lỗi dùng từ cơ bản? HÕt giê. иp ¸n. Có 3 lỗi dùng từ cơ bản.. 5 15 8 3 7 17 16 4 2 14 18 6 11 12 13 9 0 19 10 20 1. Đáp án.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu 2. Truyện cổ tích Em bé thông minh thuộc thể loại truyện cổ tích nào? HÕt giê. иp ¸n. Truyện cổ tích sinh hoạt. 5 15 8 3 7 17 16 4 2 14 18 6 11 12 13 9 0 19 10 20 1. Đáp án.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu 3. Khi viết một bài văn tự sự, chúng ta dùng bao nhiêu ngôi kể, đó là những ngôi nào? HÕt giê. иp ¸n. 2 ngôi kể: thứ nhất và thứ ba. 5 15 8 3 7 17 16 4 2 14 18 6 11 12 13 9 0 19 10 20 1. Đáp án.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 4. Ông lão đánh cá và con cá vàng là truyện cổ tích của tác giả nào? HÕt giê. иp ¸n A-lếch-xan-đrơ Xéc-ghê-ê-vích Pu-skin. 5 15 8 3 7 17 16 4 2 14 18 6 11 12 13 9 0 19 10 20 1. Đáp án.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Câu 5. Đẽo cày giữa đường thuộc thể loại truyện dân gian nào? HÕt giê. иp ¸n. Truyện ngụ ngôn. 5 15 8 3 7 17 16 4 2 14 18 6 11 12 13 9 0 19 10 20 1. Đáp án.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> LĨNH VỰC ĐỊA LÍ.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Câu 1. Trái Đất đứng thứ mấy trong Hệ Mặt Trời? (tính theo thứ tự xa dần từ Mặt Trời) HÕt giê. Thứ 3. иp ¸n. 5 15 8 3 7 17 16 4 2 14 18 6 11 12 13 9 0 19 10 20 1. Đáp án.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Câu 2. Thời gian Trái Đất chuyển động một vòng trên quỹ đạo là bao nhiêu? HÕt giê. иp ¸n. 365 ngày 6 giờ. 5 15 8 3 7 17 16 4 2 14 18 6 11 12 13 9 0 19 10 20 1. Đáp án.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Câu 3. Ở vĩ độ 66o33’B, số ngày có ngày dài suốt 24 giờ là bao nhiêu? HÕt giê. 1 ngày. иp ¸n. 5 15 8 3 7 17 16 4 2 14 18 6 11 12 13 9 0 19 10 20 1. Đáp án.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Câu 4. Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm bao nhiêu bộ phận? Đó là những bộ phận nào? HÕt giê. иp ¸n. 3 bộ phận: vỏ, trung gian, lõi. 5 15 8 3 7 17 16 4 2 14 18 6 11 12 13 9 0 19 10 20 1. Đáp án.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Câu 5. Vành đai lửa Thái Bình Dương có bao nhiêu núi lửa còn hoạt động? HÕt giê. иp ¸n Gần 300 núi lửa đang hoạt động. 5 15 8 3 7 17 16 4 2 14 18 6 11 12 13 9 0 19 10 20 1. Đáp án.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> LĨNH VỰC LỊCH SỬ.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Câu 1. Người tối cổ tiến hóa thành gì? HÕt giê. иp ¸n. Người tinh khôn. 5 15 8 3 7 17 16 4 2 14 18 6 11 12 13 9 0 19 10 20 1. Đáp án.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Câu 2. Trung Quốc gọi vua là gì? HÕt giê. иp ¸n. Thiên tử (con trời). 5 15 8 3 7 17 16 4 2 14 18 6 11 12 13 9 0 19 10 20 1. Đáp án.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Câu 3. Chữ tượng hình viết trên giấy Papi-rút là thành tựu của các quốc gia cổ đại phương Đông hay HÕt giê phương Tây? Phương Đông. иp ¸n. 5 15 8 3 7 17 16 4 2 14 18 6 11 12 13 9 0 19 10 20 1. Đáp án.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Câu 4. Những nhà khảo cổ tìm thấy di tích của người tối cổ trên đất nước Việt Nam ở đâu? HÕt giê. иp ¸n Núi. Đọ, Quan Yên, Xuân Lộc. 5 15 8 3 7 17 16 4 2 14 18 6 11 12 13 9 0 19 10 20 1. Đáp án.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Câu 5. Hùng Vương thứ nhất đóng đô ở đâu? HÕt giê. иp ¸n Bạch. Hạc (Việt Trì - Phú Thọ). 5 15 8 3 7 17 16 4 2 14 18 6 11 12 13 9 0 19 10 20 1. Đáp án.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> LĨNH VỰC SINH HỌC.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Câu 1. Có mấy loại rễ? HÕt giê. 2. иp ¸n. 5 15 8 3 7 17 16 4 2 14 18 6 11 12 13 9 0 19 10 20 1. Đáp án.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Câu 2. Rễ gồm mấy miền? HÕt giê. 4. иp ¸n. 5 15 8 3 7 17 16 4 2 14 18 6 11 12 13 9 0 19 10 20 1. Đáp án.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Câu 3. Có bao nhiêu loại rễ biến dạng? HÕt giê. 4. иp ¸n. 5 15 8 3 7 17 16 4 2 14 18 6 11 12 13 9 0 19 10 20 1. Đáp án.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Câu 4. Cây gỗ lâu năm có cái gì? HÕt giê. Dác và ròng. иp ¸n. 5 15 8 3 7 17 16 4 2 14 18 6 11 12 13 9 0 19 10 20 1. Đáp án.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Câu 5. Bên ngoài của lá có những bộ phận nào? HÕt giê. иp ¸n. Phiến lá, cuống lá, gân lá. 5 15 8 3 7 17 16 4 2 14 18 6 11 12 13 9 0 19 10 20 1. Đáp án.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> LĨNH VỰC TIẾNG ANH.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Thí sinh lưu ý: Trong phần thi này, học sinh giải nghĩa những từ đã cho ra tiếng Việt..

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Câu 1. What does “physics” mean? HÕt giê. Vật lý. иp ¸n. 5 15 8 3 7 17 16 4 2 14 18 6 11 12 13 9 0 19 10 20 1. Đáp án.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Câu 2. What does “apartment” mean? HÕt giê. Biệt thự. иp ¸n. 5 15 8 3 7 17 16 4 2 14 18 6 11 12 13 9 0 19 10 20 1. Đáp án.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Câu 3. What does “choir” mean? HÕt giê. иp ¸n. Dàn đồng ca, dàn hợp xướng. 5 15 8 3 7 17 16 4 2 14 18 6 11 12 13 9 0 19 10 20 1. Đáp án.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Câu 4. What does “convenient” mean? HÕt giê. иp ¸n. Thuận tiện, tiện lợi. 5 15 8 3 7 17 16 4 2 14 18 6 11 12 13 9 0 19 10 20 1. Đáp án.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Câu 5. What does “valley” mean? HÕt giê. Thung lũng. иp ¸n. 5 15 8 3 7 17 16 4 2 14 18 6 11 12 13 9 0 19 10 20 1. Đáp án.

<span class='text_page_counter'>(41)</span>

<span class='text_page_counter'>(42)</span> xin ch©n thµnh c¶m ¬n. các vị đại biểu, các thầy cô giáo v.

<span class='text_page_counter'>(43)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×