Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

CACBOHIDRAT CO BAN SO 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.21 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LÝ THUYẾT CACBOHIĐRAT -1 NDB1. Trong các nhận xét sau nhận xét nào đúng? A. Tất cả các chất có CT Cn(H2O)m đều là cabohiđrat C. Đa số cabohiđrat có CT chung Cn(H2O)m B. Tất cả các cabohiđrat đều có CT chung Cn(H2O)m D. Pt cabohiđrat đều có ít nhất C ngtử cacbon NDB2. Cabohiđrat là những hợp chất hữu cơ: A. Đa chức mà đa số chúng có CTC là Cn(H2O)m C. Tạp chức mà đa số chúng có CTC là Cn(HO)m B. Tạp chức mà đa số chúng có CTC là Cn(H2O)m D. Tạp chức mà đa số chúng có CTC là Cn(HO2 )m NDB3. Công thức nào sau đây là công thức đơn giản nhất của glucozơ? A. CxHyOz B. CH2O C. C2H4O2 D. C6H12O6 NDB4. Glucozơ không có tính chất nào sau đây? A. Tính chất của nhóm anđehit C. Tính chất của poliancol B. Tham gia các phản ứng thủy phân D. Lên men tạo ancol etylic. NDB5. Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng để chứng minh cấu tạo của glucozơ ở dạng mạnh hở? A. Khử hoàn toàn glucozơ thu hexan C. Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH3COO B. Glucozơ có phản ứng tráng gương D. Khi có xúc tác enzim, dd glucozơ lên men tạo ancol etylic. NDB6. Dữ kiện nào sau đây chứng minh glucozơ có nhiều nhóm OH liền kề nhau? A. Glucozơ tác dụng với Na giải phóng H2 B. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2/ NaOH ở nhiệt độ thường tạo thành dd có màu xanh lam. C. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2/ NaOH đun nóng thu được kết tủa đỏ gạch. D. Glucozơ tác dụng với AgNO3/ NH3 cho phản ứng tráng gương. NDB7. Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit, có thể dùng trong 3 phản ứng hóa học. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không thể chứng minh nhóm chức anđehit của glucozơ? A. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3/ NH3 C. Lên men glucozơ nhờ xúc tác enzim B. Oxi hóa glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng D. Oxi hóa glucozơ bằng dd brom NDB8. Phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử glucozơ? A. Pứ với Cu(OH)2 tạo Cu2O C. Pứ với AgNO3/ NH3 0 B. P.ứ với H2/ Ni, t D. Pứ với dd brom NDB9. Sắp xếp các chất sau theo độ ngọt tăng dần: A. Glucozo, fructozo, saccarozo, mantozo C. Fructozo, mantozo , glucozo, saccarozo B. Glucozo, mantozo, saccarozo, fructozo D. Mantozo, saccarozo, mantozo, glucozo NDB10. Nhóm mà các chất đều tác dụng với AgNO3/ NH3 là: A. C3H5(OH)3 , glucozo, CH3CHO C. C2H2 , C2H4, C2H6 B. C2H2 , C2H5OH , glucozo D. Glucozo , C2H2 , CH3CHO NDB11. Trong các nhận xét dưới đây nhận xét nào không đúng? A. Cho glucozo và fructozo vào AgNO3/ NH3 xảy ra phản ứng tráng bạc B. Glucozo và fructozo có thể tác dụng với H2 sinh ra cùng một sản phẩm C. Glucozo và fructozo có thể tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra cùng một phức đồng D. Glucozo và fructozo có CTPT giống nhau NDB12. Phát biểu nào không đúng? A. Dd glucozo tác dụng với Cu(OH)2/ kiềm, đun nóng thu được kết tủa Cu2O. B. Dd AgNO3/ NH3 oxi hóa glucozo thành amoni gluconat và tạo ra kim loại bạc C. Dẫn khí H2 vào dd glucozo đun nóng xúc tác Ni sinh ra sotbitol D. Dd glucozo phản ứng với dd Cu(OH)2/ kiềm, đun nóng tạo phức đồng glucozo [Cu(C6H12O6)2] NDB13. Cho các phản ứng: (1) C6H12O6 → C2H5OH + CO2 (3) (C6H10O5)n + n H2O → n C6H12O6 (2) C6H12O6 → 2CH3CH(OH)COOH (4) CO2+ 6n H2O→ (C6H10O5)n + n O2 Sắp xếp chúng theo thứ tự phản ứng thủy phân, phản ứng len men rượu, lên men lactic, quang hợp: A. 1,2,3,4 B. 2,3,4,1 C. 2,1,3,4 D. 1,3,2,4 NDB14. Những phản ứng nào sau đây có thể chuyển glucozo, fructozo thành một sản phẩm duy nhất: A. Pứ với Cu(OH)2/ NaOH, đun nóng C. Pứ với H2 xúc tác Ni, t0 B. Pứ với AgNO3/ dd NH3 D. Pứ với Na NDB15. Những phản ứng nào sau đây có thể chuyển glucozo, fructozo thành những sản phẩm không giống nhau: A. H2/ Ni,t0 B. Cu(OH)2 C. dd AgNO3/ NH3 D. Pứ với Na NDB16. Fructozo không phản ứng với chất nào sau đây? A. H2/ Ni,t0 B. Cu(OH)2 C. dd AgNO3/ NH3 D. dd Brom NDB17. Cho các chất : ancol etylic, glixerol, đimetyl ete,glucozo, axit formic. Số chất tác dụng với Cu(OH)2 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Cơm cha, áo mẹ, chữ thầy Gắng công mà học có ngày thành danh. Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> NDB18. Một gluxit Z có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ sau: Z + Cu(OH)2/ NaOH  dd xanh lam t→° kết tủa đỏ gạch. Z là: A. Glucozo B. fructozo C. saccarozo D. glucozo và fructozo NDB19. Cho sơ đồ chuyển hóa sau( mỗi mũi tên là 1 pứ): Tinh bột→ X→ Y→ Z→ metyl axetat A. CH3COOH, CH3OH B.C2H5OH, CH3COOH C. C2H4, CH3COOH D. CH3COOH, C2H5OH NDB20. để phân biệt : glucozo, glixerol, axit axetic, anđehit axetic, người ta dùng hóa chất nào sau đây: A. Q.tím, Cu(OH)2/OH- B. Q.tím, dd AgNO3/NH3 C. Dd AgNO3/NH3, Cu(OH)2/OH- D. dd H2SO4, dd Br2 NDB21. Chỉ dùng 1 thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dd: glucozo, glixerol, axitaxetic, ancol etylic? A. Cu(OH)2 B. AgNO3/NH3 C. CuO/t0 D. Na NDB22. Hàm lượng glucozo trong máu người luôn ổn định là bao nhiêu?A. 0,0001 B. 0,01 C. 0,1 D. 1 NDB23. Các chất: glucozo (C6H12O6), fomanđehit(HCHO), axetanđehit(CH3CHO), metyl fomat ( HCOOCH3), phân tử có gốc CHO nhưng trong thực tế để dùng tráng gương, người ta chỉ dùng một trong các chất trên, đó là chất nào?A. HCHO B. CH3CHO C. C6H12O6 D. HCOOCH3 NDB24. Cho các hợp chất: (1) đường glucozo, (2) đường mantozo, (3) đường fructozo, (4) đường saccarozơ. Dd nào có thể truyền vào máu qua tĩnh mạch để bồi dưỡng cho bệnh nhân: A. 1 và 2 B. 1 C. 1 và 3 D. 2 và 4 NDB25. Đun nóng dd chứa 27g glucozo với ddAgNO3/ NH3 thì khối lượng Ag thu được tối đa là bao nhiêu? A. 21,6g B. 10,8g C. 32,4g D. 16,2 NDB26. Đun nóng 25g dd glucozo với ddAgNO3 trong dd NH3 (dư) thì thu được 4,32g Ag. Nồng độ phần trăm của dd glucozo là:A. 11,4% B. 12,4% C. 13,4% D. 14,4% NDB27. Khử glucozo bằng hiđro để tạo sobitol. Khối lưg glucozo dùng để tạo ra 1,82g sobitol với hiệu suất 80% là: A. 2,25g B. 1,44g C. 22,5g D. 14,4g NDB28. Lên men etanol từ glucozo sinh ra 2,24lit CO2 (đktc) .Lượng Na cần lấy để tác dụng hết lượng etanol sinh ra là? A. 23g B. 2,3g C. 3,2g D. 4,6g NDB29. Khối lượng glucozo cần điều chế 0,1 lit ancol etylic( d= 0,8g/ml) với hiệu suất là 80% là: A. 190g B. 196,5g C. 195,6g D. 212g NDB30. Lên men 1,08kg glucozo chứa 20% tạp chất thu được 0,368kg etanol. Hiệu suất phản ứng là: A. 83,3% B. 70% C. 60% D. 50% NDB31. Cho 10kg glucozo chứ 10% là tạp chất lên men thành ancol etylic. Trong hóa trình chế biến, ancol bị hao hụt 5% . Hỏi khối lượng ancol etylic thu được bằng bao nhiêu? A. 4,65kg B.4,37kg C. 6,84kg D. 5,56kg NDB32. Cho m g glucozo lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dd Ca(OH)2 dư tạo ra 80g kết tủa. Giá trị của m là?A. 72 B. 54 C. 108 D. 96 NDB33. Khí CO2 sinh ra khi lên men rượu một lượng glucozo được dẫn vào dd Ca(OH)2 dư tách ra 40g kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 80%. Khối lượng ancol etylic là bao nhiêu gam? A. 16,4g B. 16,8g C. 14,7g D. 18,4g NDB34. Glucozo lên men thành rượu etylic, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dd Ca(OH)2 dư tách ra 40g kết tủa, biết hiệu suất lên men là 75%. Khối lượng glucozo là bao nhiêu gam?A. 20g B. 40g C.48g D. 50g NDB35. cho glucozo lên men thành rượu etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này hấp thụ vào dd Ca(OH)2 dư , tạo ra 20g kết tủa. Biết hiệu suất tòa phản ứng là 75%. Khối lượng glucozo đã dùng là: A. 24g B. 28g C. 34g D. 38g NDB36. Cho mg glucozo lên men thành ancoletylic và hiệu suất là 80%. Toàn bộ khí cacbonic sinh ra trong quá trình này được hấp thụ vào dd nước vôi trong dư thu được 30g kết tủa. hãy tính m? A. 23,75g B. 32,75g C.33,75g D. 43,75g NDB37. Lên men 10g glucozo, cho toàn bộ lượng khí sinh ra vào dd nước vôi trong thu được mg kết tủa. Tính giá trị m , biết hiệu suất toàn quá trình là 90%.?A. 8g B. 10g C.19g D. 29g NDB38. Cho 360g glucozo lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ toàn bộ khí sinh ra vào dd nước vôi trong dư thu được m g kết tủa. Hãy tính giá trị của m? A. 320g B. 400g C.200g D. 160g NDB39. . Cho mg glucozo lên men thành ancoletylic và hiệu suất là 90%. Toàn bộ khí cacbonic sinh ra trong quá trình này được hấp thụ vào dd nước vôi trong dư thu được 10g kết tủa và khối lượng dd giảm 3,4g. m là giá trị bao nhiêu? A. 13,5g B. 15,0g C. 20,0g D.30g NDB40. Người ta cho 2975g glucozo nguyên chất lên men thành ancol etylic( khối lượng riêng của ancol là 0,8g/ml). Hiệu suất của quá trình là 80%. Nếu pha rượu 400 thì thể tích rượu 400 là: A. 3,79lit B. 3,8lit C. 4,8lit D. 6lit Cơm cha, áo mẹ, chữ thầy Gắng công mà học có ngày thành danh.. Trang 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×