Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

BAI KIEM TRA CHAT LUONG CHUONG II HAM SO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.75 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẠI SỐ CHƯƠNG II LỚP 10 HỌ VÀ TÊN:..................................................................................NICK FACEBOOK:................................. Câu 1: Câu 1: Cho hàm số y = f(x) = |-5x|, kết quả nào sau đây là đúng? A. f(-2) = -15 B. f(2) = 10 C. f(-2) = 15 D. f(1) = -5. Câu 2: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2|x+1| + 3|x-2| + 2 A. (2; 8) B. (1; 9) C. (-2; 16) D. Cả ba điểm trên. Câu 3: A. -13. Câu 4: A. 1/2 Câu 5: A. Æ.  2 f ( x )  x  1 2 2 x  x  3 Cho hàm số. B. 5. C. 13. Câu 7: A. R Câu 8: A. (-5; -2). B. 6 Tập xác định của hàm số B. R. C. 4 y. Tập xác định của hàm số B. (2; +∞) Tập xác định của hàm số. y. B. R\{±1}. Tập xác định của hàm số B. (5/2; + ∞). x 2  4 x  4 là:. Tập xác định của hàm số B. R\{-3/2}. 1 x  4 x 2  3 là:. D. R\{±1; ± 3 }. D. R\{-5; -2}.. 5  2x ( x  2) x 2  1 là:. D. (-∞; 5/2].. x 1 2 x  1 là:. C. (1/2; + ∞). D. [1/2; + ∞). 1 x  3  2 x  2 là:. C. (-2; + ∞). D. [-2; + ∞)\{-1}. 3 y x 1  x  2. là: C. (-1; + ∞). y. Tập xác định của hàm số. D. R\{2}.. 4. C. (-∞; 5/2]\{2}. Tập xác định của hàm số B. R\{1/2}. D. . (1; +∞). x 2. Tập xác định của hàm số y  2  x  x  5 là: B. [-2; +∞) C. [-5; -2]. Câu 11: Tập xác định của hàm số A. (-2; + ∞)\{-1} B. [-2; + ∞). Câu 13:. x 2  2 x  1 là:. C. R\{-1; -3}. y. Câu 12: A. R. x2 1. C. R\{1; 2}. y. Câu 10: A. R. D. 24.. C. R\{1}. y. Câu 9: A. (-1; 5/2]. D. 3..  2  x  1 khi x  1 f ( x )  x  1 khi 1  x 4 2  x  1 khi x  4 Cho hàm số . Tính f(5), ta được kết quả:. y. Câu 6: A. R. khi x  2 khi x 2 . Tính f(-2), ta được kết quả:. 1 1 x  1 x. là:. D. (-2; + ∞).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. R. B. R\{1}. C. (-∞; 1]. D. (-∞; 1). 2. y. Câu 14: A. R\{3} ∞). Tập xác định của hàm số B. R\{±3}. là: C. (-∞; -2] È [2; + ∞)\{±3} y. Câu 15: A. R. Tập xác định của hàm số B. (-∞; -1] È [1; + ∞). Câu 16: Tập xác định của hàm số A. (-∞; -4] È [4; +∞) B. R. Câu 17: A. R\{2} Câu 18: A. R\{0}. x 4 x 3. D. (-∞; -2] È [2; +. x 2 1 x 1  x  2. là: C. (-∞; 1). D. [1; + ∞). y  x 4. là: C. [4; +∞). D. (-∞; -4].. 2 x  3 khi x  0  f ( x )  x  2 khi 0  x  2  x 2  3 khi x  2  Tập xác định của hàm số là:. B. [0; 2]. C. (2; +∞). D. (-∞; 0).. 2 x  1 khi x 0 f ( x )  2  x  1 khi x  0 là: Tập xác định của hàm số. B. R. C. (0; +∞). Câu 19: Tập xác định của hàm số A. (-3; +∞)\{0} B. R.  2 x  1 khi x  0 y  2  x  4 x  1 khi  3  x  0. C. (-3; +∞). D. (-∞; 0). là: D. (-∞; 0).. 2. Câu 20: A. m  0. Cho hàm số y  x  m . Tìm m để tập xác định của hàm số là R: B. m ³ 0 C. Không có giá trị nào của m D. m = 0. Câu 21: A. m < -3. Cho hàm số y  m  x  x  3 . Tìm m để tập xác định của hàm số là tập rỗng: B. m > -3 C. Không có giá trị nào của m D. m = -3. Câu 22: đơn vị: A. m = 1. Cho hàm số y  2m  x  x  2 . Tìm m để tập xác định của hàm số có độ dài bằng 2 B. m = 2 y. C. Không có giá trị nào của m x2 x m2. D. m = 3. Câu 23: Hàm số xác định trên (1; 3) khi: A. m < 3 B. m ³ 5 C. m < 3 hoặc m > 5 D. m ³ 5 hoặc m  3. Câu 24: Cho hai hàm số f(x) đồng biến và g(x) nghịch biến trên khoảng (a; b). Có thể kết luận gì về chiều biến thiên của hàm số y = f(x) + g(x) trên khoảng (a; b)? A. đồng biến B. nghịch biến C. không đổi D. không kết luận được 2 2 Câu 25: Trong các hàm số sau đây: y = -|x|x ; y = x + 4|x|; y = -x4 + 2x2 có bao nhiêu hàm số chẵn? A. Không có B. Một hàm số chẵn C. Hai hàm số chẵn D. Ba hàm số chẵn. Câu 26: Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số f(x) = |x + 2| + |x - 2|, g(x) = - |x|2. Tìm mệnh đề đúng? A. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn B. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn; C. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số lẻ D. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ. Câu 27: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ? 2 A. y = x + 1 B. y = 3x4 – 4x2 + 3 C. y = 4x3 – 3x D. y = 2x + 1 Câu 28: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> x A. y = x  2. Câu 29:. 1  2x  2x 1. B. y= C. y = Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? 2. A. y  2 x  1  2 x  1 B. y ( x  1) Câu 30: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?. x 2 1 x 2 C. y  x  x. D. y = x|x| D. y  x  2  x  2. 2 2 A. y  2 x  1  2 x  1 B. y ( x  1) C. y  x  x D. y  x  2  x  2 4 2 2 Câu 31: Tìm m để hàm số y = x – 4x + (m – 4)|x| + 3 là hàm số chẵn? A. m < 2 B. m > 2 C. m = ±2 D. mọi m. Câu 32: A. m < - 1. 3 3 Tìm m để hàm số y  x  2  m x  2 là hàm số chẵn? B. m > 1 C. m = 1 3. D. m = -1. 3. Câu 33: Tìm m để hàm số y  x  2  m x  2 là hàm số lẻ? A. m < - 1 B. m > 1 C. m = 1 D. m = -1 Câu 34: Giá trị nào của k thì hàm số y = (k + 1)x + k - 2 nghịch biến trên tập xác định của hàm số. A. k < -1 B. k > -1 C. k < 2 D. k > 2. Câu 35: Giá trị nào của k thì hàm số y = (k - 1)x - 2x + k + 1 đồng biến trên tập xác định của hàm số. A. k < 3 B. k > 3 C. k < 1 D. k > 1. Câu 36: Cho hàm số y = ax + b (a ¹ 0). Mênh đề nào sau đây là đúng ? A. Hàm số đồng biến khi a > 0 B. Hàm số đồng biến khi a < 0 C. Hàm số đồng biến khi x > -b/a D. Hàm số đồng biến khi x < -b/a. Câu 37: Giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm A(-2; 1), B(1; -2)? A. a = - 2 và b = -1 B. a = 2 và b = 1 C. a = 1 và b = 1 D. a = -1 và b = -1. 2 Câu 38: Parabol y = ax + bx + c đi qua A(8; 0) và có đỉnh I(6; –12) có ph.trình là: A. y = x2 – 12x + 96 C. y = 2x2 –36 x + 96. B. y = 2x2 – 24x + 96 D. y = 3x2 –36x + 96. Câu 39: Hai đường thẳng (d1): y = 2x -100 và (d2): y = - x + 10. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. d1 và d2 trùng nhau B. d1 và d2 cắt nhau C. d1 và d2 song song với nhau D. d1 và d2 vuông góc Câu 40: Hai đường thẳng (d1): y = 2x + 10 và (d2): x + 2y + 5 =0. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. d1 và d2 trùng nhau B. d1 và d2 cắt nhau C. d1 và d2 song song với nhau D. d1 và d2 vuông góc 1 Hai đường thẳng (d1): y = 2 x -5 và (d2): -x + 2y – 1=0. Mệnh đề nào sau đây đúng?. Câu 41: A. d1 và d2 trùng nhau C. d1 và d2 song song với nhau. B. d1 và d2 cắt nhau D. d1 và d2 vuông góc. 1 Hai đường thẳng (d1): y = - 3 x + 1 và (d2): x + 3y +1=0. Mệnh đề nào sau đây đúng?. Câu 42: A. d1 và d2 trùng nhau B. d1 và d2 cắt nhau C. d1 và d2 song song với nhau D. d1 và d2 vuông góc Câu 43: Hoành độ đỉnh I của parabol (P): y = -2x2- 4x + 3 là: A. -1 B. 1 C. 5 D. -5. Câu 44: Hàm số nào sau đây có giá trị lớn nhất tại x =3/4? 2 A. y = 4x - 3x + 1 B. y = -x2 +3/2x + 1 C. y = -2x2 + 3x + 1 D. y = x2-3/2x + 1. Câu 45: Hàm số nào sau đây đồng biến trong khoảng (-1; + ∞) ?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. y = 2x2 + 1 B. y = - 2x2 + 1 C. y = 2(x + 1)2 Câu 46: Bảng biến thiên của hàm số y = -2x2 + 8x - 7 là bảng nào sau đây. Câu 47:. D. y = 2(x - 1)2. Bảng biến thiên của hàm số y = 2x2 - 4x + 5 là bảng nào sau đây. 2 Cho (P) y  x  6 x  3 và đường thẳng d : y m , với giá trị nào của m thì d cắt (P) tại hai điểm phân biệt. A. m = - 6 B. m   6 C. m   6 D. m  3. Câu 48:. Câu 49:. Nếu hàm số y = ax2 + bx + c có a > 0, b > 0 và c < 0 thì đồ thị của nó có dạng:. Câu 50: Nếu hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị như hình bên thì dấu các hệ số của nó là: A. a > 0; b > 0; c > 0 B. a > 0; b > 0; c < 0 C. a > 0; b < 0; c > 0 D. a > 0; b < 0; c < 0. ĐÁP ÁN: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 35. 36. 37. 38. 39. 40. 41. 42. 43. 44. 45. 46. 47. 48. 49. 50.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×