Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.6 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ A. KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC : 2017 − 2018 Môn thi : Toán Thời gian làm bài : 120 phút, không kể thời gian giao đề Ngày thi : 10 / 07 / 2017 Đề thi có : 01 trang, gồm 05 câu. Câu I (2,0 điểm): 1. Cho phương trình mx2 + x − 2 = 0 1 , với m là tham số. a) Giải phương trình 1 khi m = 0. b) Giải phương trình 1 khi m = 1. 3x 2 y = 5 . x 2 y = 7 2. Giải hệ phương trình: Câu II (2,0 điểm): 4 x 8x x 1 2 A : 4 x 2 x x 2 x x , với x > 0, x 4 và x 9. Cho biểu thức: 1. Rút gọn biểu thức A. 2. Tìm x để A = −2. Câu III (2,0 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d : y = 2x − m + 3 và parabol P : y = x2. 1. Tìm m để đường thẳng d đi qua điểm A 1;0 . 2. Tìm m để đường thẳng d cắt parabol P tại 2 điểm phân biệt có hoành độ lần 2 lượt là x1 , x 2 thỏa mãn: x1 2 x 2 x1x 2 12. Câu IV (3,0 điểm): Cho nửa đường tròn O đường kính AB = 2R. Gọi d là tiếp tuyến của O tại B. Trên cung AB lấy điểm M tùy ý (M không trùng với A và B), tia AM cắt d tại điểm N. Gọi C. là trung điểm của AM, tia CO cắt d tại điểm D. 1. Chứng minh OBNC là tứ giác nội tiếp. 2. Chứng minh: ON AD và CA.CN = CO.CD 3. Xác định vị trí điểm M trên cung AB để tổng AN + 2AM đạt giá trị nhỏ nhất. Câu V (1,0 điểm): 1 1 1 2017. x + y y + z z + x Cho x, y, z là các số dương thay đổi thỏa mãn Tìm giá trị 1 1 1 P . 2 x + 3y + 3z 3x + 2 y + 3z 3x + 3y + 2z lớn nhất của biểu thức: -------------------------Hết------------------------(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Họ và tên thí sinh: ..........................................; Số báo danh: ................................................ Chữ kí của giám thị 1: ..................................; Chữ kí của giám thị 2: ................................... ĐÁP ÁN KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC : 2017 − 2018 MÔN THI : TOÁN − ĐỀ A Câu I (2,0 điểm): 1. a. Khi m = 0 ta có phương trình: x − 2 = 0 x = 2 Vậy x = 2. b. Khi m = 1 ta có phương trình: x2 + x − 2 = 0 (a = 1, b = 1, c = −2) Ta có: a + b + c = 1 + 1 + (−2) = 0 Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt: x1 = 1, x2 = −2. 3x 2 y = 5 4 x = 12 x = 3 x = 3 x = 3 x 2y = 7 x 2 y = 7 3 2 y = 7 2 y = 4 y = 2 2. Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất: (x;y) = (3;2). Câu II (2,0 điểm): 1. Với x > 0, x 4 và x 9 ta có: 4 x 8x x 1 2 A : x 2 x 4 x x 2 x 4 x 2 x 2 x 2 8x x1 A : 2 x 2 x 2 x 2 x x x 2 x x 2 8 x 4 x + 8x x 2 x A . 2 + x 2 x x 1 2 x + 4 . . . . . . . . . . A A. . . . . 8 x + 4x x . 2+ x x +3. . 4 x 2+ x. .. x x +3. 2+ x 4x A x +3 4x A x3 4x A x 3 với x > 0, x 4 và x 9 . Vậy 4x 2 x 3 2. A = −2 với x > 0, x 4 và x 9 .. . . . . .
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 4 x 2. . . x 3 4 x 2 x + 6 4 x 2 x 6 0. Giải phương trình: 4x + 2 x − 6 = 0 (a = 4, b' = 1, c = −6) Δ = 12 − 4(−6) = 25 > 0 25 5 Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt: x1 1 x Với x = 12 = 1 Vậy x = 1 A = −2. Câu III (2,0 điểm): 1. Thay x = 1, y = 0 vào d ta được:. x1 1. (thỏa mãn),. x 2 . 6 4 (không thỏa mãn). 0 = 2.1 − m + 3 m=5 Vậy m = 5 là giá trị cần tìm. 2. Cách 1: Hoành độ giao điểm của d và P là nghiệm của phương trình: x2 = 2x − m + 3 x2 − 2x + m − 3 = 0 (a = 1, b' = −1, c = m − 3) Δ = (−1)2 − 1.(m − 3) Δ=1−m+3 Δ = −m + 4 Để d cắt P tại 2 điểm phân biệt thì Δ > 0 −m + 4 > 0 m < 4 (*) x1 + x 2 = 2 x 2 = 2 x1 (1) x x m 3 (2) Áp dụng hệ thức Vi − ét ta có: 1 2 2 Theo bài ra ta có: x1 2 x 2 x1x 2 12 (3) Thay (1) vào (3) ta được:. x12 2 2 x1 x1 2 x1 12. x12 4 2 x1 2 x1 x12 12 4 x1 8 x1 2 Với x1 2 thì x 2 2 ( 2) 4 x1x 2 ( 2).4 8 (4) Thay (4) vào (2) ta được: m 3 8 m 5 (thỏa mãn điều kiện (*)) Vậy m = −5 là giá trị cần tìm. Cách 2: Hoành độ giao điểm của d và P là nghiệm của phương trình: x2 = 2x − m + 3 x2 − 2x + m − 3 = 0 (a = 1, b' = −1, c = m − 3) Δ = (−1)2 − 1.(m − 3).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Δ=1−m+3 Δ = −m + 4 Để d cắt P tại 2 điểm phân biệt thì Δ > 0 −m + 4 > 0 m < 4 (*) (1) x1 + x 2 = 2 x x m 3 (2) Áp dụng hệ thức Vi − ét ta có: 1 2 Theo bài ra ta có: x12 2 x 2 x1x 2 12 x12 x1x 2 2 x 2 12 x1 x1 x 2 2x 2 12. (3). Thay (1) vào (3) ta được: 2 x1 2x 2 12 x1 x 2 6 (4) Từ (1) và (4) ta có hệ phương trình: x1 x 2 = 2 2 x 4 x 2 x 2 1 1 1 x1 x 2 = 6 x1 x 2 2 2 x 2 2 x 2 4 Với x1 2 và x 2 4 x1x 2 ( 2).4 8 (5) m 3 8 m 5 Thay (5) vào (2) ta được: (thỏa mãn điều kiện (*)) Vậy m = −5 là giá trị cần tìm. Câu IV (3,0 điểm): 1. Vì d là tiếp tuyến tại B của nửa đường 0 tròn O và N d nên OBN 90 . Mặt khác do C là trung điểm của AM mà OC xuất phát từ tâm O OC AM OCM OCN 900. 0 Tứ giác OBNC có OBM OCN 90 OBM OCN 1800 Tứ giác OBNC nội tiếp (vì có tổng hai góc đối bằng 1800).. d N M C A. 1. O. B. PP 1. D ON AD 2. * Chứng minh : Xét ΔAND có 2 đường cao AB và DC cắt nhau tại O O là trực tâm của ΔAND. ON AD. * Chứng minh CA.CN = CO.CD 0 Gọi P là giao điểm của ON và AD NP AD NPA 90 Xét ΔNPA và ΔDCA có: Xét ΔDOP và ΔDAC có: chung A D 1 chung 0 NPA DCA 90 DPO DCA 900.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> ΔNPA ΔDOP ΔDCA (g.g) ΔDAC (g.g) CA PD CO PD CA.CN = AP.PD (1) CO.CD = AP.PD (2) AP CN AP CD Từ (1) và (2) CA.CN = CO.CD (= AP.PD) 0 3. Ta có: BMA 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) BM AN BM là đường cao của ΔABN vuông tại B. Áp dụng bất đẳng thức Cô − si ta có: AN + 2AM 2 AN.2AM Mặt khác, áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABN ta có: AN.AM = AB2 = 4R2 2 AN + 2AM 2 2.4R 4 2R (không đổi). Dấu bằng xảy ra AN = 2AM. Khi đó M là trung điểm của AN. AM AO 1 AOM ABN 900 A1 chung, AN AB 2 Vì ΔAOM ΔABN (c.g.c) MO AB . Mà MO là bán kính M là điểm chính giữa của cung AB. thì tổng AN + 2AM đạt giá trị nhỏ nhất. Vậy M là điểm chính giữa của cung AB Câu V (1,0 điểm): Với mọi a, b, c, d > 0. Áp dụng bất đẳng thức Cô − si cho 4 số dương ta có: 4 1 abcd.1 1 1 1 1 4 4 16 a + b + c + d 4. abcd . 4. 16. 4 abcd abcd a b c d . . . 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 : . 1 1 1 1 1 1 1 1 a + b + c + d 16 a + b + c + d 16 a b c d 16 a b c d a b c d Ta có: 1 1 1 P 2x + 3y + 3z 3x + 2y + 3z 3x + 3y + 2z 1 1 1 P y+z+y+z+y+x+z+x x+z+x+z+x+y+z+y x+y+x+y+x+z+y+z Áp dụng bất đẳng thức trên vào biểu thức P ta được: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 P . . 16 y + z y + z x + y x + z 16 x + z x + z x + y y + z . +. 1 1 1 1 1 . 16 x + y x + y x + z y + z . 1 4 4 4 1 1 1 1 2017 P . . 16 x + y y + z x + z 4 x + y y + z x + z 4 3 x y z . 4034 Dấu bằng xảy ra khi 3 2017 x y z . Max P 4034 4 đạt khi Vậy giá trị lớn nhất của P là.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> -------------------------Hết-------------------------.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>