Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

De thi TNKQ mon GDQPAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.23 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MẪU. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT TRUNG TÂM GDTC&QPAN ĐỀ KIỂM TRA CHÍNH THỨC (Đề kiểm tra có 09 trang). ĐỀ KIỂM TRA KẾT THÚC HỌC PHẦN Môn: GDQP&AN (Học phần 2) Năm học 2017 - 2018 Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đ ề Mã đề kiểm tra. Họ và tên sinh viên:……………………….…………………….. Số báo danh:…………………….……………………………….. Câu 1: Chủ quyền quốc gia là quyền làm chủ những mặt nào? A. Mặt lập pháp, hành pháp và tư pháp đối với quốc gia và trên thế giới B. Mặt lập pháp, hành pháp và tư pháp của một quốc gia trong phạm vi lãnh thổ của quốc gia đó C. Lập pháp, hành pháp và tư pháp của một quốc gia trong phạm vi lãnh thổ của quốc gia đó và trên thế giới D. Cả 3 đều đúng Câu 2: Quốc gia là thực thể pháp lý bao gồm các yếu tố cấu thành nào? A. Lãnh thổ, dân cư, quyền lực công cộng B. Lãnh thổ, dân cư, tài nguyên khoáng sản, quyền lực công cộng C. Dân cư, tài nguyên khoáng sản, quyền lực công cộng, biển và đảo D. Lãnh thổ, dân cư, tài nguyên khoáng sản Câu 3: Trách nhiệm của công dân VN đối với XD và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia như thế nào? A. Bảo vệ Tổ quốc là nghĩa vụ thiêng liêng và cao quý c ủa Đảng. Công dân ph ải làm nghĩa v ụ quân sự và tham gia xây dựng quốc phòng toàn dân B. Xây dựng, quản lí, bảo vệ biên giới quốc gia, khu vực biên gi ới là s ự nghi ệp c ủa toàn Đ ảng do Nhà nước thống nhất quản lí C. Bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN, giữ vững an ninh quốc gia là sự nghi ệp c ủa toàn dân. Công dân phải làm đầy đủ nhiệm vụ QP & AN do pháp luật quy định D. Cả 3 đều đúng Câu 4: Một trong những nội dung xây dựng và bảo vệ biên giới quốc gia là gì? A. Giữ gìn an ninh chính trị, trật tự an toàn xã h ội ở khu v ực biên gi ới. Đ ập tan m ọi âm m ưu và hành động gây mất ổn định chính trị và trật tự an toàn xã h ội khu v ực biên gi ới qu ốc gia. Ủng h ộ t ư tưởng và hành động chia rẽ đoàn kết dân tộc, phá hoại sự ổn định, phát triển khu vực biên gi ới. B. Bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc. Sử dụng tổng hợp các lực lượng và biện pháp của Nhà nước chống lại sự xâm phạm, phá hoại dưới mọi hình thức để giữ gìn toàn vẹn chủ quyền lãnh thổ và biên giới quốc gia. C. Phối hợp với các nước, đấu tranh ngăn chặn mọi hành động phá hoại tình đoàn k ết, h ữu ngh ị giữa nhân dân VN với nhân dân các nước láng giềng. Ủng hộ hành động khủng bố, tội phạm xuyên biên giới quốc gia. D. Cả 3 đều đúng Câu 5: Quan điểm của Đảng và Nhà nước ta về xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia như thế nào? A. Chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là thiêng liêng, bất khả xâm phạm c ủa dân t ộc Vi ệt Nam. B. Xây dựng biên giới hoà bình, hữu nghị, ổn định ; giải quyết các vấn đề tranh ch ấp thông qua đàm quân sự, bảo vệ độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ và lợi ích chính đáng của nhân dân. C. XD và BV chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là sự nghiệp của nhà nước, dưới sự lãnh đạo của Đảng D. Cả 3 đều đúng Câu 6: Việt Nam có bờ biển dài bao nhiêu km, từ Móng Cái đến Hà Tiên? A.3.260 B. 3.316 C. 4.550 D. 1.350 Câu 7: Biên giới quốc gia trên biển được xác định như thế nào? A. Là ranh giới phía ngoài của vùng nội thủy B. Cách bờ biển 24 hải lý C. Là đường phía trong của lãnh hải.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> D. Cả 3 đều sai Câu 8: Đâu là Nội dung xây dựng và bảo vệ biên giới quốc gia là gì? A. Đối với các đảo của một quốc gia nằm ngoài phạm vi lãnh hải c ủa qu ốc gia, biên gi ới qu ốc gia trên biển là đường ranh giới phía ngoài của lãnh hải bao quanh đảo B. Có chính sách ưu tiên tạo điều kiện thuận lợi cho nhân dân khu vực biên gi ới đ ịnh c ư ổn đ ịnh, phát triển và sinh sống lâu dài ở khu vực biên gi ới ; đi ều ch ỉnh dân c ư theo yêu c ầu phát tri ển kinh t ế - xã hội và củng cố quốc phòng - an ninh khu vực biên giới. C. Ưu tiên đầu tư xây dựng khu vực biên giới vững mạnh toàn di ện về chính tr ị, kinh t ế - xã h ội, quốc phòng, an ninh D. Cả B, C đều đúng Câu 9: Biên giới quốc gia của Việt Nam được xác định bằng các dấu hiệu gì? A. Biên giới quốc gia Việt Nam bao gồm biên giới quốc gia trên đất liền, trên bi ển, trên không, trong lòng đất và trên các đảo và quần đảo B. Các mốc quốc giới trên thực địa, được đánh dấu bằng các toạ độ trên hải đ ồ và thể hi ện bằng mặt phẳng thẳng đứng theo lãnh thổ Việt Nam. C. Là hệ thống các mốc quốc giới trên thực địa, được đánh dấu bằng các toạ độ trên hải đ ồ và thể hiện bằng mặt phẳng thẳng đứng theo lãnh thổ Việt Nam. Biên gi ới qu ốc gia Vi ệt Nam bao g ồm biên giới quốc gia trên đất liền, trên biển, trên không, trong lòng đất. D) Cả A, B đều đúng Câu 10: Quan điểm của Đảng và Nhà nước ta về XD và BV chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia như thế nào? A. Xây dựng biên giới hoà bình, hữu nghị, ổn định ; giải quyết các vấn đề tranh ch ấp thông qua đàm phán hoà bình, tôn trọng độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ và lợi ích chính đáng của nhau. B. Xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là s ự nghi ệp c ủa toàn dân, d ưới s ự lãnh đạo của Đảng, sự quản lí thống nhất của Nhà nước, lực lượng vũ trang là nòng cốt. C. Chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là thiêng liêng, bất khả xâm phạm c ủa dân t ộc Vi ệt Nam. D. Cả 3 đều đúng Câu 9: Lãnh thổ Việt Nam là một chỉnh thể thống nhất, bất khả xâm phạm, với di ện tích đ ất li ền là 331.689 km2, với bao nhiêu km đường biên giới? A. 4.550 . 4.355 C. 4.689 D. 3.260 Câu 10: XD và BV chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia. Hiến pháp n ước C ộng hoà XHCN Vi ệt Nam năm 1992 (sửa đổi) nêu đều gì? A. Mọi âm mưu và hành động chống lại độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc, chống lại sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa đều bị nghiêm trị theo pháp luật B. Công dân phải trung thành với Tổ quốc, làm nghĩa vụ quân sự, được giáo dục về quốc phòng và huấn luyện về quân sự ; tham gia quân sự, phòng thủ quân sự ; chấp hành nghiêm chỉnh các bi ện pháp của Nhà nước và người có thẩm quyền khi đất nước có tình trạng chiến tranh hoặc tình trạng khẩn cấp về quốc phòng C. Chấp hành nghiêm chỉnh Hiến pháp, pháp luật của Nhà nước, tr ước hết thực hi ện nghiêm và đầy đủ Luật Kinh tế, Luật Nghĩa vụ quân sự D. Cả 3 đều đúng Câu 11: Lãnh hải của Việt Nam bao gồm những lãnh hải nào? A. Đất liền, quần đảo và đảo B. Đất liền, đảo, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế C. Lãnh hải của đảo, lãnh hải của quần đảo D. Đất liền, quần đảo, đảo, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế Câu 12: Biên giới quốc gia trên đất liền được xác lập dựa vào các yếu tố nào? A. Địa hình (núi, sông, suối, hồ nước, thung lũng...); hình học (đường lối liền các điểm quy ước) B. Địa hình, thiên văn, hình học C. Thiên văn (theo kinh tuyến, vĩ tuyến) ; hình học (đường lối liền các điểm quy ước): D. Địa hình (núi, sông, suối, hồ nước, thung lũng...) ; thiên văn (theo kinh tuyến, vĩ tuyến) Câu 13: Quan điểm của Đảng và Nhà nước ta về xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh th ổ, biên gi ới quốc gia như thế nào? A. Là một nội dung quan tâm của sự nghiệp XD và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> B. Xây dựng, bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là một n ội dung tương đối quan trọng của sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa C. Xây dựng, bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là một n ội dung quan tr ọng c ủa s ự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa D. Cả 3 đều sai Câu 14: Nội dung nào sau đây là Quan điểm của Đảng và Nhà nước ta về XD và BV chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia A. Là một nội dung quan tâm của sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN B. Chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là cần chú ý của dân tộc Việt Nam C. Xây dựng biên giới hoà bình, hữu nghị, ổn định ; giải quyết các vấn đề tranh ch ấp thông qua đàm phán hoà bình, tôn trọng độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ và lợi ích chính đáng của nhau. D. Cả 3 đều đúng Câu 15: Nội dung nào sau đây là Quan điểm của Đảng và Nhà nước ta về XD và BV chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia A. Xây dựng biên giới hoà bình, hữu nghị, ổn định ; giải quyết các v ấn đề tranh ch ấp thông qua đàm phán quân sự, tôn trọng độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ và lợi ích chính đáng c ủa nhau. B. Là sự nghiệp của toàn dân, dưới sự lãnh đạo của Đảng, sự quản lí th ống nh ất c ủa Nhà n ước, lực lượng vũ trang là nòng cốt. C. Xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là sự nghi ệp c ủa toàn dân l ấy l ực lượng vũ trang là nòng cốt. D. Cả 3 đều đúng Câu 16: Nội dung nào sau đây là Quan điểm của Đảng và Nhà nước ta về XD và BV chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia A. Xây dựng, bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là một nội dung quan tr ọng c ủa s ự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa B. Chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là thiêng liêng, b ất khả xâm ph ạm của dân t ộc Vi ệt Nam C. Xây dựng biên giới hoà bình, hữu nghị, ổn định ; gi ải quyết các v ấn đ ề tranh ch ấp thông qua đàm phán hoà bình, tôn trọng độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ và lợi ích chính đáng của nhau. D. Cả 3 đều đúng Câu 17: Nội dung nào sau đây là Quan điểm của Đảng và Nhà nước ta về XD và BV chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia A. Xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là s ự nghi ệp c ủa toàn dân, d ưới s ự lãnh đạo của Đảng, sự quản lí thống nhất của Nhà nước, lực lượng vũ trang là nòng cốt. B. Xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên gi ới qu ốc gia là s ự nghi ệp c ủa toàn dân, d ưới s ự lãnh đạo của Đảng, sự quản lí thống nhất của Nhà nước, lực lượng vũ trang là nòng cốt. C. Xây dựng biên giới hoà bình, hữu nghị, ổn định ; giải quyết các vấn đề tranh ch ấp thông qua đàm phán hoà bình, tôn trọng độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ và lợi ích chính đáng của nhau. C. Cả 3 đều đúng Câu 18: Chủ quyền lãnh thổ quốc gia là: A. Một bộ phận của chủ quyền quốc gia, khẳng định quyền làm chủ của QG đó trên vùng lãnh th ổ quốc tế. B. Mỗi nước có toàn quyền định đoạt mọi việc trên lãnh thổ của mình, được xâm phạm lãnh thổ và can thiệp vào công việc nội bộ của các quốc gia khác. Chủ quyền lãnh thổ quốc gia dừng lại ở biên gi ới quốc gia C. Chủ quyền lãnh thổ quốc gia dừng lại ở biên giới quốc gia ; m ọi t ư t ưởng và hành đ ộng th ể hiện chủ quyền quốc gia vượt quá biên giới quốc gia của mình đều là hành đ ộng h ợp pháp c ủa các quốc gia khác và trái với công ước quốc tế D. Cả 3 đều đúng Câu 19: Chủ quyền lãnh thổ quốc gia là: A. Một bộ phận của chủ quyền quốc gia, khẳng định quyền làm chủ c ủa qu ốc gia đó trên vùng lãnh thổ của mình. Mỗi nước có toàn quyền định đoạt mọi việc trên lãnh thổ của mình, không được xâm phạm lãnh thổ và can thiệp vào công việc nội bộ của các quốc gia khác B. Chủ quyền lãnh thổ quốc gia dừng lại ở biên giới quốc gia ; mọi tư tưởng và hành động thể hiện chủ quyền quốc gia vượt quá biên giới quốc gia của mình đều là hành động xâm phạm chủ quyền của.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> các quốc gia khác và trái với công ước quốc tế. Ch ủ quyền lãnh th ổ qu ốc gia là tuy ệt đ ối, b ất kh ả xâm phạm C. Tôn trọng chủ quyền lãnh thổ quốc gia là nguyên tắc c ơ b ản trong quan h ệ và lu ật pháp qu ốc tế. D. Cả 3 đều đúng Câu 20: Trách nhiệm của sinh viên trong việc bảo vệ chủ quyền lãnh th ổ, biên gi ới qu ốc gia nh ư th ế nào? A. Không ngừng học tập, nâng cao trình độ nhận thức về mọi mặt, hiểu biết sâu sắc về quân sự B. Củng cố lòng yêu nước, lòng tự hào, tự ti dân tộc, ý chí tự chủ, tự lập, tự cường, nâng cao ý thức bảo vệ Tổ quốc C. Thấy rõ ý nghĩa thiêng liêng, cao quý và bất khả xâm phạm về chủ quyền lãnh th ổ, biên gi ới quốc gia của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam D. Cả 3 đều đúng Câu 21: Nội dung xây dựng và bảo vệ biên giới quốc gia là gì? A. Ưu tiên đầu tư xây dựng khu vực biên giới vững mạnh toàn diện về chính trị, kinh tế - xã hội, ngoại giao B. Có chính sách ưu tiên tạo điều kiện thuận lợi cho nhân dân khu vực biên gi ới đ ịnh c ư ổn đ ịnh, phát triển và sinh sống lâu dài ở khu vực biên giới. C. Điều chỉnh dân cư theo yêu cầu phát triển kinh tế - xã h ội và c ủng c ố QP - AN khu v ực trung tâm D. Cả 3 đều đúng Câu 22: Nội dung xây dựng và bảo vệ biên giới quốc gia là gì? A. Tăng cường, mở rộng quan hệ đối ngoại các cấp trên khu vực biên giới ; phát triển kinh tế đối ngoại, tăng cường hợp tác nhiều mặt nhằm xây dựng biên giới hoà bình, hữu nghị, ổn định lâu dài với các nước láng giềng. B. Bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc. Sử dụng tổng hợp các lực lượng và biện pháp của Nhà nước chống lại sự xâm phạm, phá hoại dưới mọi hình thức để giữ gìn toàn vẹn chủ quyền lãnh thổ và biên giới quốc gia. C. Bảo vệ tài nguyên, môi sinh, môi trường. Sử dụng tổng hợp các bi ện pháp đ ấu tranh ngăn ch ặn mọi hành động xâm phạm tài nguyên, đặc biệt là xâm ph ạm tài nguyên trong lòng đ ất, trên bi ển, trên không, thềm lục địa của Việt Nam. Ngăn chặn, đấu tranh với m ọi hành động phá ho ại, hu ỷ ho ại, gây ô nhiễm môi sinh, môi trường khu vực biên gi ới, bảo đ ảm cho ng ười Vi ệt Nam, nhân dân khu v ực biên giới có môi trường sinh sống bền vững, ổn định và phát triển lâu dài. D. Cả 3 đều đúng Câu 23: Nội dung xây dựng và bảo vệ biên giới quốc gia là gì? A. Chống lại mọi hành động xâm phạm về lợi ích kinh tế, văn hoá, xã h ội c ủa đ ất n ước trên khu vực biên giới. Bảo đảm mọi lợi ích của người Việt Nam ph ải đ ược th ực hi ện ở khu v ực biên gi ới theo luật pháp Việt Nam, phù hợp với luật pháp quốc tế và các hi ệp đ ịnh mà Vi ệt Nam kí k ết v ới các n ước hữu quan. B. Giữ gìn an ninh chính trị, trật tự an toàn xã h ội ở khu v ực trung tâm. Đ ập tan m ọi âm m ưu và hành động gây mất ổn định chính trị và trật tự an toàn xã h ội khu v ực biên gi ới qu ốc gia. Đ ấu tranh chống mọi tư tưởng và hành động chia rẽ đoàn k ết dân t ộc, phá ho ại s ự ổn đ ịnh, phát tri ển khu v ực biên giới. C. Phối hợp với các nước, đấu tranh ủng hộ mọi hành động phá hoại tình đoàn kết, hữu nghị giữa nhân dân Việt Nam với nhân dân các nước láng giềng. Trấn áp mọi hành động khủng bố, tội phạm xuyên biên giới quốc gia. D. Cả 3 đều đúng Câu 24: Nội dung xây dựng và bảo vệ biên giới quốc gia là gì? A. Bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc. Sử dụng tổng hợp các lực lượng và biện pháp của Nhà nước chống lại sự xâm phạm, phá hoại dưới mọi hình thức để giữ gìn toàn vẹn chủ quyền lãnh thổ và biên giới quốc gia. B. Bảo vệ tài nguyên, môi sinh, môi trường. Sử dụng tổng hợp các biện pháp tham gia mọi hành động xâm phạm tài nguyên, đặc biệt là xâm phạm tài nguyên trong lòng đất, trên biển, trên không, thềm lục địa của Việt Nam..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> C. Ngăn chặn, đấu tranh với mọi hành động phá hoại, huỷ hoại, gây ô nhiễm môi sinh, môi tr ường khu vực đô thị, bảo đảm cho người Việt Nam, nhân dân khu vực biên giới có môi tr ường sinh sống b ền vững, ổn định D. Cả 3 đều đúng Câu 25: Nội thuỷ của Việt Nam bao gồm những vùng nào? A. Vùng nước cảng được giới hạn bởi đường nối các điểm nhô ra 24 hải lý ngoài khơi xa nh ất của các công trình thiết bị thường xuyên là bộ phận hữu cơ của hệ thống cảng B. Các vùng nước phía trong đường cơ sở ; vùng nước cảng được giới hạn bởi đường nối các điểm nhô ra ngoài khơi xa nhất của các công trình thiết bị thường xuyên là bộ phận h ữu cơ c ủa hệ thống cảng. C. Các vùng nước phía trong đường cơ sở ; cách đất liền 12 hải lý; vùng nước cảng được giới hạn bởi đường nối các điểm nhô ra ngoài khơi xa nhất của các công trình thi ết b ị th ường xuyên là b ộ phận hữu cơ của hệ thống cảng D. Cả 3 đều sai Câu 26: Quan điểm của Đảng và Nhà nước ta về xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh th ổ, biên gi ới quốc gia như thế nào? A. Xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên gi ới qu ốc gia là s ự nghi ệp c ủa Nhà n ước, d ưới sự lãnh đạo của Đảng. B. Xây dựng biên giới hoà bình, hữu nghị, ổn định ; giải quyết các vấn đề tranh ch ấp thông qua đàm phán hoà bình, tôn trọng độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ và lợi ích chính đáng của nhau. C. Xây dựng, bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là một n ội dung tương đối quan trọng của sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa D. Cả 3 đều đúng Câu 27: Vùng nước nội thủy là vùng biển nào? A. Là vùng nước cách bờ biển 12 hải lý B. Là vùng nước như ao, hồ, sông, suối, đầm ở khu vực biên giới C. Là vùng biển nằm ở phía trong của đường cơ sở để tính chiều rộng lãnh hải D. Là vùng nước nằm ngoài đường lãnh hải Câu 28: Lãnh thổ QG Việt Nam bao gồm những vùng nào A. Đất, biển, trời, lãnh thổ quốc gia đặc biệt C. Đất, biển, trời B. Đất, biển, lãnh thổ quốc gia đặc biệt D. Cả 3 đều sai Câu 29: Vùng nước lãnh hải được tính A. 12 hải lí tính từ bờ biển C.12 hải lí bên ngoài vùng tiếp giáp lãnh hải B. 24 hải lí tính từ đường cơ sở D. Cả 3 đều sai Câu 30: Trách nhiệm của công dân Việt Nam đối với xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia Việt Nam được Nhà nước ban hành cụ thể trong Hiến pháp và luật như thế nào? A. Bảo vệ Tổ quốc là nghĩa vụ thiêng liêng và cao quý c ủa công dân. Công dân ph ải làm nghĩa v ụ quân sự và tham gia xây dựng quốc phòng toàn dân B. Bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN, giữ vững an ninh quốc gia là s ự nghi ệp c ủa Đảng. Công dân phải làm đầy đủ nhiệm vụ quốc phòng và an ninh do pháp luật quy định C. XD, quản lí, bảo vệ biên giới quốc gia, khu vực đô thị là sự nghiệp của Nhà nước thống nhất quản lí D. Cả 3 đều đúng Câu 31: Việc xây dựng và bảo vệ ch ủ quy ền lãnh th ổ qu ốc gia Vi ệt Nam g ồm nh ững nội dung nào? A. Bảo vệ sự toàn vẹn lãnh thổ của đất nước, bao gồm vùng đất, vùng tr ời, n ội thu ỷ, lãnh h ải và lãnh thổ đặc biệt của Việt Nam B. Xác lập và bảo vệ quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp của Vi ệt Nam trên m ọi m ặt trong phạm vi lãnh thổ của mình C. Xây dựng, phát triển mọi mặt chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội, đối ngoại và QP-AN của đ ất nước; Bảo vệ sự thống nhất lãnh thổ của đất nước, thống nhất về quyền lập pháp, hành pháp và t ư pháp trên phạm vi lãnh thổ Việt Nam. Đấu tranh làm thất bại mọi hành động chia cắt lãnh th ổ Vi ệt Nam ; mọi âm mưu, thủ đoạn của các thế lực thù địch cả bên trong l ẫn bên ngoài hòng phá ho ại quyền lực tối cao của Việt Nam D. Tất cả đều đúng Câu 32: Biên giới quốc gia trên biển được xác định ở đâu? A. Ranh giới ngoài của đường cơ sở.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> B. Ranh giới ngoài của vùng lãnh hải C. Ranh giới trong của vùng đặc quyền kinh tế 200 hải lý D. Ranh giới ngoài của vùng tiếp giáp lãnh hải Câu 33: Lãnh thổ quốc gia đặc biệt là loại lãnh thổ đặc thù nào? A. Bên trong lãnh thổ một quốc gia khác C. Máy bay bay trên vùng trời quốc tế B. Tàu thuyều đi trên vùng biển quốc tế D. Cả 3 đều đúng Câu 34: Lãnh thổ QG Việt Nam bao gồm những vùng nào? A. Vùng trời quốc gia, lãnh thổ quốc gia đặc biệt, vùng biển quốc gia B. Vùng đất quốc gia, lãnh thổ quốc gia đặc biệt, vùng biển quốc gia C. Vùng đất quốc gia, vùng biển quốc gia, lãnh thổ quốc gia đặc biệt. D. Cả 3 đều sai Câu 35: Vùng nước nội thuỷ là vùng biển nào A. nằm ở phía trong của đường cơ sở C. nằm ở phía trong của đường biên giới B. nằm ở phía ngoài của đường cơ sở D. Cả 3 đều sai Câu 36: Đường cơ sở là đường được xác định A. nằm song song bờ biển có chiều rộng 12 hải lý B. nằm ở phía ngoài của vùng nước lãnh hải C. nằm ở phía trong của vùng nước tiếp giáp lãnh hải D. Cả 3 đều sai Câu 37: Đường cơ sở là đường A. gãy khúc nối liền các điểm được lựa chọn tại ngấn nước thuỷ triều thấp nhất dọc theo bờ biển B. gãy khúc nối liền các điểm được lựa chọn tại ngấn nước thuỷ triều thấp nhất dọc theo bờ biển và các đảo gần bờ C. gãy khúc nối liền giữa các đảo xa bờ nhất D. Tất cả đều sai Câu 38: Vùng nước nội địa là vùng nước nào A. nằm ở phía trong của đường cơ sở B. nằm ở phía ngoài bờ biển C. nằm ở biên giới quốc gia D. Cả 3đều sai Câu 39: Vùng nước biên giới là vùng nước nào A. nằm ở phía trong của đường cơ sở B. nằm ở phía ngoài bờ biển C. nằm ở trên đường biên giới quốc gia D. Tất cả đều sai Câu 40: Nội thuỷ của Việt Nam bao gồm A. Các vùng nước phía trong đường cơ sở B. vùng nước cảng được giới hạn bởi đường nối các điểm nhô ra ngoài khơi xa nh ất của các công trình thiết bị thường xuyên là bộ phận hữu cơ của hệ thống cảng. C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai Câu 41: Vùng nước thuộc nội thuỷ có chế độ pháp lí như A. lãnh hải trên biển B. Tiếp giáp lãnh hải trên biển C. lãnh thổ trên đất liền D. Tất cả đều sai Câu 42: Đường biên giới quốc gia trên biển là A. Ranh giới ngoài của lãnh hải B. Ranh giới ngoài của đường cơ sở C. Ranh giới ngoài của vùng tiếp giáp lành hải D. Ranh giới ngoài của lãnh hải Câu 43: Lãnh hải của Việt Nam bao gồm A. lãnh hải của đất liền, lãnh hải của quần đảo. C. lãnh hải của đất liền, lãnh hải của đảo. B. lãnh hải của đảo, lãnh hải của quần đảo. D. lãnh hải của đất liền, của đảo, quần đảo. Câu 43: Thềm lục địa là vùng đất và lòng đất đáy biển kéo dài tự nhiên từ lãnh th ổ đất li ền ra đến b ờ ngoài của rìa lục địa, giới hạn bao nhiêu hải lý A. 200 hải lí tính từ đường cơ sở B. 188 hải lí tính từ đường biên giới C. 176 hải lí từ ranh giới ngoài vùng tiếp giáp lãnh hải D. Cả 3 đều đúng Câu 44: Chủ quyền quốc gia là A. Quyền làm chủ một cách độc lập, toàn vẹn và đầy đủ về m ọi mặt l ập pháp, hành pháp và t ư pháp.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> B. Quốc gia thể hiện chủ quyền của mình trên mọi phương diện kinh tế, chính tr ị, quân s ự, ngo ại giao. C. Quyền làm chủ về mọi mặt lập pháp, tư pháp; trên mọi phương diện kinh tế, chính trị, quân sự, ngoại giao D. Cả A, B đúng Câu 45: Biên giới quốc gia trong lòng đất là phân định lãnh thổ quốc gia trong lòng đ ất phía d ưới vùng ... được xác định bởi mặt phẳng thẳng đứng từ biên gi ới qu ốc gia và biên gi ới qu ốc gia trên bi ển xuống lòng đất A. đất quốc gia, nội thuỷ và lãnh hải B. đất quốc gia, nội thuỷ, lãnh hải và thềm lục địa C. đất quốc gia, nội thuỷ, lãnh hải, thềm lục địa và quần đảo D. đất quốc gia, nội thuỷ, lãnh hải, thềm lục địa, đảo và quần đảo Câu 46: Khu vực biên giới Việt Nam bao gồm A. khu vực biên giới trên đất liền có một phần địa gi ới hành chính trùng h ợp v ới biên gi ới qu ốc gia Việt Nam trên đất liền B. khu vực biên giới quốc gia Việt Nam trên biển được tính từ biên gi ới qu ốc gia trên bi ển vào hết địa giới hành chính xã, phường, thị trấn giáp biển và đảo, quần đảo C. khu vực biên giới trên không gồm phần không gian d ọc theo biên gi ới qu ốc gia có chi ều r ộng mười kilômét tính từ biên giới Việt Nam trở vào. D. Cả 3 đều đúng Câu 47: Khu vực biên giới là A. Toàn bộ phần đất tính từ đường BGQG trở vào 1 km tiếp giáp với đường BGQG B.Toàn bộ phần đất tính từ đường BGQG trở vào đến hết chiều sâu của 1 xã, phường, thị tr ấn tiếp giáp với đường BGQG B. Toàn bộ phần đất tính từ đường BGQG trở vào 100 m tiếp giáp với đường BGQG C. D. Cả 3 đều sai Câu 48: Hiện nay Việt nam phải giải quyết đối với loại vấn đề trên nào trên biển đông A. Đàm phán, phân định ranh giới vùng biển ngoài cửa Vịnh Bắc Bộ B. Chủ quyền tại quần đảo Hoàng Sa; Chủ quyền tại quần đảo Trường Sa C. Chủ quyền tại vùng 200 hải lý thuộc vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa của Việt Nam D. Cả 3 đều đúng Câu 49: Vùng cấm là phần lãnh thổ nào A. Toàn bộ phần lãnh thổ nằm ven khu vực biên giới B. Toàn bộ phần lãnh thổ nằm ngoài khu vực biên giới C. Toàn bộ phần lãnh thổ nằm trong và ven khu vực biên giới D. Phần lãnh thổ nằm trong khu vực biên giới được áp dụng một số biện pháp hành chính để hạn chế việc cư trú, đi lại, hoạt động của công dân. Câu 50: Vành đai biên giới là phần lãnh thổ nằm tiếp giáp với đường biên giới quốc gia có chi ều sâu tính từ đường biên giới trở vào nơi hẹp nhất là bao nhiêu mét, nơi r ộng nh ất không quá bao nhiêu mét A. 200 / 1.000 B. 100 / 1.000 C. 250 / 500 D. 100 / 1500 Câu 51: Để đánh dấu đường BGQG có hệ thống mốc quốc giới gồm các loại nào A. mốc đại, mốc trung, mốc tiểu, mốc 3 cạnh C. mốc chính, mốc phụ B. mốc đơn, mốc đôi, mốc ba D. Cả 3 đều đúng Câu 52: Căn cứ vào địa hình giữa 2 nước để đánh dấu đường BGQG gồm các loại mốc nào A. mốc đại, mốc trung, mốc tiểu, mốc 3 cạnh C. mốc đơn, mốc đôi, mốc ba B. mốc chính, mốc phụ D. Cả 3 đều đúng Câu 53: Căn cứ thỏa thuận giữa 2 nước để cắm các loại mốc nào A. mốc đại, mốc trung, mốc tiểu, mốc 3 cạnh C. mốc đơn, mốc đôi, mốc ba B. mốc chính, mốc phụ D. Cả 3 đều đúng Câu 54: Đường biên giới trên đất liền Việt Nam – Trung Quốc là bao nhiêu km A. 1.499,566 B. 1.598,566 C. 1.490,566 D. 1.450,566 Câu 55: Trên toàn tuyến biên giới đất liền Việt Nam – Trung Quốc có bao nhiêu cột mốc A. 1.971 B. 1917 C. 1179 D. 1.719 Câu 56: Đường biên giới Việt Nam - Lào có bao nhiêu cột mốc quốc giới được cắm trên thực địa A. 631 B. 741 C. 831 D. 241.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 57: Đường biên giới trên đất liền Việt Nam – Lào dài bao nhiêu km A. 1.499,566 B. 2.337,459 C. 3.337,459 D. 2.347,459 Câu 58: Đường biên giới Việt Nam – Lào gồm bao nhiêu tỉnh A. 8 B. 9 C. 10 D. 11 Câu 59: Đường biên giới Việt Nam – Cam puchia gồm bao nhiêu tỉnh A. 9 B. 10 C. 11 D. 12 Câu 60: Đường biên giới trên đất liền Việt Nam – Campuchia dài bao nhiêu km A. 1.499 B. 2.337 C. 1.137 D. 1.349 Câu 61: Hiện nay trên biên giới đất liền Việt Nam – Campuchia còn bao nhiêu khu vực tồn đọng A. 4 B. 5 C. 7 D. 8 Câu 62: Hiện nay phía đối diện tuyến biên giới VN – Campuchia có bao nhiêu dự án do Trung Quốc đầu tư A. 40 B. 50 C. 46 D. 37 Câu 63: Vùng biển nước ta tiếp giáp vùng biển bao nhiêu nước và biển công A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 64: Vùng biển nước ta có hơn bao nhiê hòn đảo lớn, nhỏ (trong đó có gần 2.800 đảo ven bờ) A. 2900 B. 3.000 C. 3100 D. 3200 Câu 65: Trong vùng nước lãnh hải, tàu thuyền của các quốc gia khác có đ ược quy ền qua l ại không gây hại ? A. Được phép B. Được phép nhưng phải xin ý kiến của nước có chủ quyền lãnh hải cho phép C. Không được phép D. Cả 3 đều sai ¤ Ðáp án của ðề thi: 1B 2A 11A 12B 21B 22D 31D 32B 41C 42A 51D 52C 61C 62A. 3C 13C 23A 33D 43D 53B 63C. 4B 14C 24A 34D 44D 54A 64B. 5A 15B 25B 35A 45A 55C 65A. 6A 16D 26B 36D 46D 56C. 7D 17D 27C 37B 47B 57B. 8D 18C 28D 38D 48D 58C. 9C 19D 29D 39C 49D 59B. 10A 20C 30A 40C 50B 60C.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×