Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.56 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>VÒNG 2 LUYỆN THI LỚP 5 ĐIỀN SỐ THÍCH HỢP 4 Câu 1: 3 của một số bằng 828 thì số đó là …….. 3 Câu 2: 4 của một số bằng 192 thì số đó là ……... 3 Câu 3: 2 của 198 bằng ……… Câu 4: Anh hơn em 8 tuổi. Hỏi khi tổng số tuổi của hai anh em bằng 40 tuổi thì khi đó em bao nhiêu tuổi? Trả lời: Khi đó em ….. tuổi. Câu 5: Hai số chẵn liên tiếp có tổng bằng 4026. Vậy số lớn hơn trong hai số đó là ……… Câu 6: Trung bình cộng 2 số bằng 198. Biết số lớn hơn số bé 18 đơn vị. Tìm số lớn. Trả lời: Số lớn là …….. Câu 7: Tổng của 2 số bằng 260. Biết nếu cùng bớt mỗi số đi 6 đơn vị thì số lớn sẽ gấp 3 lần số bé. Tìm số bé. Trả lời: Số bé là …... Câu 8: Tổng của 2 số bằng 222. Biết rằng nếu cùng thêm vào mỗi số 9 đơn vị thì số lớn sẽ gấp đôi số bé. Tìm số lớn. Trả lời: Số lớn là ……. 1 8 3 ... Câu 9: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ….. 7 7 Câu 10: So sánh hai phân số: 13 và 15 7 7 Trả lời: 13 … 15 Câu 11: (2012× 99 – 1006 × 198) × 2013 = ….. Câu 12: 198 × 78 + 198 × 21 + 198 = ………… 3 Câu 13: Hiệu của 2 số 246. Số bé bằng 5 số lớn. Vậy số lớn là ……. 2 Câu 14: Tổng của 2 số bằng 345. Số bé bằng 3 số lớn. Vậy số bé là ……. 35 Câu 15: Mẫu số của phân số 44 là …….
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 7 3 Câu 16: Quy đồng mẫu số của hai phân số 4 và 6 Mẫu số chung nhỏ nhất của hai phân số là ….. 1 Câu 17: 4 của một số bằng 75 thì số đó là …….. 2 Câu 18: 5 của 2015 bằng ……. Câu 19: Mua 35 quyển vở hết 280000 đồng. Hỏi mua 6 quyển vở như thế hết bao nhiêu nghìn đồng? Trả lời: Mua 6 quyển vở như thế hết ……. nghìn đồng. Câu 20: Hiệu của 2 số bằng 41. Biết nếu giảm số bé đi 19 đơn vị và thêm vào số lớn 12 đơn 3 vị thì số bé bằng 5 số lớn. Tìm số lớn. Trả lời: Số lớn là …….. 0 0 Câu 21: So sánh hai phân số 100 và 10 0 0 Trả lời: 100 … 10 1 Câu 22: 3 của 186 bằng …… Câu 23: Cô giáo mua cho tổ một 5 quyển sách như nhau hết 60000 đồng. Vậy nếu cô mua cho cả lớp 32 quyển sách như thế thì hết số tiền là …….. nghìn đồng. Câu 24: Cho một hình chữ nhật có chu vi bằng 128cm. Biết nếu giảm chiều dài đi 3cm và tăng chiều rộng thêm 5cm thì nó trở thành hình vuông. Tính số đo chiều rộng của hình chữ nhật đó. Trả lời: Chiều rộng hình chữ nhật đó là …… cm. Câu 25: Tổng của 3 số bằng 621. Biết tổng của số thứ nhất và số thứ hai hơn số thứ ba 121 đơn vị. Số thứ hai hơn số thứ nhất 21 đơn vị. Tìm số thứ nhất. Trả lời: Số thứ nhất là ……. Câu 26: Hiệu của 2 số bằng 161. Biết rằng nếu tăng số lớn thêm 8 đơn vị và giảm số bé đi 3 đơn vị thì số lớn gấp 3 lần số bé. Tìm số bé. Trả lời: Số bé là ……. 25 Câu 27: Tử số của phân số 11 là ….. 5 Câu 28: 4 của 2012 bằng ……… ... 10 Câu 29: 6 15 Số còn thiếu là …...
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 30: Cho một hình chữ nhật có chu vi bằng 104cm. Biết nếu giảm chiều dài đi 2cm và tăng chiều rộng thêm 2cm thì nó trở thành hình vuông. Tính số đo chiều dài của hình chữ nhật đó. Trả lời: Chiều dài hình chữ nhật đó là …… cm. 48 Câu 31: Có bao nhiêu phân số bằng phân số 64 và có tử số nhỏ hơn 100? Trả lời: Có …… phân số như vậy. 7 9 Câu 32: So sánh hai phân số 6 và 8 7 9 Trả lời: 6 … 8 Câu 33: Tổng của 2 số bằng 222. Biết nếu tăng số lớn thêm 8 đơn vị và giảm số bé đi 5 đơn vị thì số lớn sẽ gấp đôi số bé. Tìm số lớn. Trả lời: Số lớn là ……. Câu 34: Hiệu của 2 số bằng 120. Biết nếu cùng bớt mỗi số đi 19 đơn vị thì số lớn sẽ gấp đôi số bé. Tìm số lớn. Trả lời: Số lớn là …….. Câu 35: Tổng của 2 số bằng 274. Biết nếu cùng bớt mỗi số đi 8 đơn vị thì số lớn sẽ gấp đôi số bé. Tìm số lớn. Trả lời: Số lớn là …….. Câu 36: Hai kho thóc chứa tất cả 1500 tấn. Biết sau khi chuyển từ kho A sang kho B 100 tấn thì số thóc còn lại ở kho A lại ít hơn kho B 20 tấn. Hỏi lúc đầu kho A chứa bao nhiêu tấn thóc? Trả lời: Lúc đầu kho A chứa ……. tấn thóc. Câu 37: Tổng của 3 số bằng 615. Biết số thứ hai hơn số thứ nhất 30 đơn vị nhưng lại kém số thứ ba 15 đơn vị. Vậy số thứ nhất là ……. Câu 38: Có bao nhiêu phân số có tổng của tử số và mẫu số bằng 2015? Trả lời: Có ……… phân số như vậy. Câu 39: 2013 2014 ( 36 47 – 18 94 ) = ……. ĐỈNH NÚI TRÍ TUỆ Câu 1: Trong các phân số sau đây, phân số nào nhỏ nhất? 21 23 27 A. 8 B. 8 C. 8. 25 D. 8. 117 Câu 2: Rút gọn phân số 195 Kết quả là … 117 39 A. 195 B. 65. 9 D. 15. 3 C. 5.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 3: Cho hai phân số có cùng tử số. Điều nào sau đây là đúng? A. Nếu mẫu số của hai phân số bằng nhau thì chưa chắc hai phân số đó bằng nhau. B. Phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số ấy bé hơn. C. Hai phân số đó luôn bằng nhau. D. Phân số nào có mẫu số lớn hơn thì phân số ấy bé hơn. Câu 4: Trong các phân số sau đây, phân số nào lớn nhất? 5 5 5 A. 9 B. 13 C. 11. 5 D. 7. 3 Câu 5: Phân số nào trong các phân số sau bằng phân số 7 ? 4 6 39 A. 49 B. 21 C. 41. 15 D. 42. Câu 6: Cặp phân số nào sau đây có thể rút gọn để được hai phân số có mẫu số chung là 100? 9 1 3 5 7 4 11 5 A. 20 và 6 B. 4 và 12 C. 10 và 6 D. 25 và 8 5 1 Câu 7: Chọn phân số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 4 < … < 8 5 1 3 A. 9 B. 2 C. 4. 1 D. 8. 2 3 7 Câu 8: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 3 ; 4 ; 12 Trả lời: Thứ tự đúng là … 3 7 2 7 2 3 3 2 7 A. 4 ; 12 ; 3 B. 12 ; 3 ; 4 C. 4 ; 3 ; 12. 2 7 3 ; ; D. 3 12 4. 33 99 Câu 9: Có bao nhiêu phân số lớn hơn 77 và bé hơn 84 mà có mẫu số là 56? Trả lời: Kết quả là … phân số. A. 49 B. 40 C. 50 D. 41 Câu 10: Có bao nhiêu phân số có tổng của tử số và mẫu số bằng 2015? A. 2016 B. 2015 C. 2014. D. 2013. Câu 11: Trong các phân số sau đây, phân số nào nhỏ hơn 1? 6 17 4 A. 4 B. 5 C. 15. 43 D. 44. Câu 12: Trong các phân số sau đây, phân số nào lớn hơn 1? 25 21 4 A. 25 B. 20 C. 5. 18 D. 19. Câu 13: Cho hai phân số có cùng mẫu số. Điều nào sau đây là sai? A. Phân số nào có tử số bé hơn thì phân số ấy bé hơn. B. Phân số nào có mẫu số lớn hơn thì phân số ấy lớn hơn..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> C. Phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số ấy lớn hơn. D. Nếu tử số của hai phân số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau. 7 3 6 15 ; ; ; 8 4 5 14 Câu 14: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 7 3 15 6 7 3 6 15 3 7 15 6 ; ; ; ; ; ; A. 8 4 14 5 B. 4 ; 8 ; 14 ; 5 C. 8 4 5 14. 3 7 6 15 ; ; ; D. 4 8 5 14. Câu 15: Có bao nhiêu phân số nhỏ hơn 1 có tổng của tử số và mẫu số bằng 2000? A. 1000 B. 998 C. 1001 D. 999 36 Câu 16: Có bao nhiêu phân số có tử số nhỏ hơn 50 và có giá trị bằng phân số 60 ? Trả lời: Có … phân số như trên. A. 17 B. 4 C. 16 D. 5 Câu 17: Viết thương sau dưới dạng phân số rồi rút gọn: 75 : 120. Kết quả là: 5 75 25 15 A. 24 B. 8 C. 120 D. 40 2 4 Câu 18: Chọn phân số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 5 < 9 < … 2 2 4 A. 6 B. 11 C. 3. 4 D. 10. Câu 19: Cặp phân số nào sau đây không thể rút gọn để được hai phân số có mẫu số chung là 120? 21 3 4 7 18 3 5 11 A. 28 và 10 B. 3 và 4 C. 24 và 25 D. 12 và 16 Câu 20: Có bao nhiêu phân số lớn hơn 1 có tổng của tử số và mẫu số bằng 2000? A. 999 B. 1001 C. 1000 D. 998 Câu 21: Phân số nào trong các phân số sau bằng 1? 7 19 1 A. 8 B. 19 C. 11. 10 D. 9. Câu 22: Có bao nhiêu phân số có tổng của tử số và mẫu số nhỏ hơn 1000? A. 1000 B. 499500 B. 999 D. 500000 Câu 23: Có bao nhiêu phân số không lớn hơn 1 có tổng của tử số và mẫu số bằng 2000? A. 998 B. 999 C. 1001 D. 1000 Câu 24: Dùng 2 trong số bốn số 2015; 0; 3; 70 để viết thành các phân số (trong mỗi phân số, mỗi số chỉ viết 1 lần). Viết được số phân số như vậy là … A. 9 B. 12 C. 11 D. 10.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐÁP ÁN ĐIỀN SỐ THÍCH HỢP C1. 621. C2. 256. C3. 297. C4. 16. C5. 2014. C6. 207. C7. 68. C8. 151. C9. 24. C10. >. C11. 0. C12. 19800. C13. 615. C14. 138. C15. 44. C16. 12. C17. 300. C18. 806. C19. 48. C20. 168. C21. =. C22. 62. C23. 384. C24. 28. C25. 175. C26. 89. C27. 25. C28. 2515. C29. 4. C30. 28. C31. 33. C32. >. C33. 142. C34. 259. C35. 180. C36. 840. C37. 180. C38. 2015. C39. 0. ĐỈNH NÚI TRÍ TUỆ. 21 C1. 8. 3 C2. 5. C3. D. 5 C4. 7. 39 C5. 41. C6. D. 1 C7. 2. C8. C. C9. 41. C10. 2015. 43 C11. 44. 21 C12. 20. C13. B. C14. B. C15. 1000. C16. 16. 5 C17. 8. 2 C18. 3. C19. C. C20. 999. 19 C21. 19. C22. 499500. C23. 1001. C24. 9.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>
<span class='text_page_counter'>(8)</span>