Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De kiem tra 1 tiet ki 1 dia 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.82 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD-ĐT HUYỆN SÓC SƠN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KÌ I ĐỊA LÍ 7 TRƯỜNG THCS PHÙ LINH Năm học 2017-2018 1 Mục tiêu kiểm tra: - Đánh giá kết quả học tập của học sinh trong học kì một nhằm điều chỉnh nội dung và phương pháp dạy học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời. - Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản của: Dân số thế giới, các chủng tộc trên thế giới, đới nóng và các hoạt động kinh tế của con người ở đới nóng, kĩ năng phân tích biểu đồ nhiệt độ lượng mưa. - với 3 cấp độ nhận thức: Biết, thông hiểu và vận dụng . 2. Hình thức kiểm tra: Kiểm tra theo hình thức tự luận kết hợp với TNKQ 3. Xây dựng ma trận đề kiểm tra: Hiểu. Nội dung 1. Thành phần nhân văn của môi trường. Số câu: 2 Điểm: 2,25. 22,5%. TN Các chủng tộc Số câu: 1 Điểm: 0,25 25%. 2. Đới nóng. Môi trường xích đạo ẩm.. Các kiểu môi trường.. Số câu: 2 Điểm: 3,25 %. Số câu: 1 Điểm: 0,25 20%. 32,5%. TL Các kiểu quần cư. Số câu: 1 Điểm: 2 75%. 5%. Số câu: Điểm:. Số câu: 3 Điểm: 0,75 7,5 %. Vị trí, đặc điểm khác của môi trường. Số câu: 2 Điểm: 0,5 66,67%. 5. Hoạt động nông nghiệp ở đới nóng.. Sản phẩm nông nghiệp. Số câu: 2 Điểm: 2,25 22,5 % 6. Thành phần nhân văn ở đới nóng.. Số câu: 1 Điểm: 0,25 25% Nguyên nhân di dân. Số câu: 1 Điểm: 1 100% Tổng số câu: 6 Tổng điểm: 3,5 35%. 4. Môi trường nhiệt đới gió mùa.. Số câu: 1 Điểm: 1. 10%. Tổng số câu: 12 Tổng điểm: 10 100%. Vận dụng TL. TN. Số câu: Điểm:. Số câu: Điểm:. Số câu: Điểm:. TL. Tổng 2,25 Số câu: 2 Điểm: 225 22,5%. Nhận biết kiểu môi trường qua biểu đồ Số câu: 1/3 Điểm: 1 80%. 3. Môi trường nhiệt đới. Số câu: 2 Điểm: 0,5. Biết TN. Khí hâu, cành quan môi trường. Số câu: 2 Điểm: 0,5 100%. Nhận biết kiểu môi trường qua biểu đồ Số câu: 2/3 Điểm: 2 80%. 3,25 Số câu: 2 Điểm: 3,25 32,5%% 0,5. Số câu: Điểm:. Số câu: Điểm:. Số câu: Điểm:. Số câu: 2 Điểm: 0,5 5%. Đặc điểm khí hậu.. 0,75. Số câu: 1 Điểm: 0,25 33,33%. Số câu: 3 Điểm: 0.75 7,5 %. Số câu: Điểm:. Hậu quả của việc bùng nổ dân số Số câu: 1 Điểm: 2 75%. 2,25 Số câu: Điểm:. Số câu: Điểm:. Số câu: 2 Điểm: 2,25 22,5 % 1. Số câu: Điểm:. Số câu: Điểm:. Số câu: Điểm:. Tổng số câu: 1 Tổng điểm: 1,5 15%. Tổng số câu: 3 Tổng điểm: 1,5 15%. Tổng số câu: 1 Tổng điểm: 1,5 15%. Số câu: Điểm:. Số câu: Điểm: Tổng số câu: 1 Tổng điểm: 2 20%. Số câu: 1 Điểm: 1 10% Tổng số câu: 12 Tổng điểm: 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ I/. TRẮC NGHIỆM: (3 đ) *Chọn đáp án đúng nhất Câu 1 (0,25 đ): Chủng tộc Môn-gô-lô-it sinh sống chủ yếu ở A. châu Mĩ. B. châu Âu. C. châu Phi. D. châu Á. Câu 2 (0,25 đ): Đới nóng có A. 2 kiểu môi trường. B. 3 kiểu môi trường. C. 4 kiểu môi trường D. 5 kiểu môi trường. Câu 3 (0,25 đ): Cây lương thực (lúa nước) thích hợp trồng ở A. môi trường xích đạo ẩm. B. môi trường nhiệt đới. C. môi trường hoang mạc. D. môi trường nhiệt đới gió mùa. Câu 4 (0,25 đ): Cây cà phê, cây cao su thuộc nhóm A. cây công nghiệp ngắn ngày. B. Cây lương thực lấy hạt. C. cây công nghiệp lâu năm. D. cây lương thực lấy củ. *Trong các câu sau, câu nào có nội dung đúng, câu nào có nội dung sai Câu 5 (0,25 đ): Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa gió, thời tiết diễn biến thất thường là đặc điểm khí hậu của môi trường nhiệt đới gió mùa. Câu 6 (0,25 đ): Cảnh quan của môi trường nhiệt đới có rừng rậm xanh quanh năm, nhiều chủng loại cây, nhiều tầng cây. *Lựa chọn từ hoặc cụm từ cho sẳn trong ngoặc đơn để điền vào chổ . . . . để nội dung của câu sau đầy đủ ý nghĩa (càng kéo dài, càng ngắn, Đông Á, Đông Nam Á) Câu 7 (0,25 đ): Ở môi trường nhiệt đới, càng gần chí tuyến thời kì khô hạn . . . . . . . ., biên độ nhiệt trong năm càng lớn. Câu 8 (0,25 đ) . . . . . . . . , Nam á là khu vực điển hình của môi trường nhiệt đới gió mùa. *Nối các nguyên nhân di dân ở cột A phù hợp vớicác yếu tố ở cột B Câu 9 (1 đ): Cột A Cột B 1. Nguyên nhân tích cực. a. Thiên tai,kinh tế chậm phát triển, nghèo đói, 2. Nguyên nhân tiêu cực. thiếu việc làm. b. Khai hoang, lập đồn điền. Xây dựng công trình công nghiệp. c. Phát triển kinh tế vùng núi, ven biển. d. Xung đột sắc tộc..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> B/. TỰ LUẬN: 7 đ Câu 10 (2 đ): Em hãy Nêu tên và đặc điểm các kiểu quần cư chính trên thế giới? Câu 11 (2 đ): Em hãy nêu hậu quả của việc bùng nổ dân số ở đới nóng? Câu 12 (3 đ): Bằng những hiểu biết của mình, quan sát biểu đồ sau và cho biết a. Đặc điểm khí hậu của biểu đồ? b. Biểu đồ thuộc kiểu môi trường nào? 0. m.m. C. 3002 8026 0240.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐÁP ÁN I/. TRẮC NGHIỆM: (3 đ) Câu. 1. 2. 3. 4. 5. 6. Đáp án. D (0,25đ). C (0,25đ). C (0,25đ). C (0,25đ). Đ (0,25đ). S (0,25đ). 7 Càng kéo dài (0,25đ). 8 Đông Nam Á (0,25đ). 9 (1 đ) 1 – b,c 2 – a,d. B/. TỰ LUẬN: 7 đ Câu 10: 2 đ - Quần cư nông thôn: mật độ dân số thấp, kinh tế chủ yếu là nông nghiệp, ngư nghiệp và lâm nghiệp (1 đ). - Quần cư đô thị: mật độ dân số cao, kinh tế chủ yếu là công nghiệp và dịch vụ. (1 đ). Câu 11: 2 đ * Kinh tế chậm phát triển. 0,5 đ * Thiếu việc làm, thiếu nhà ở. 0,5 đ * Tác động tiêu cực tới tài nguyên và môi trường. 1 đ Câu 12: - Nóng, ẩm quanh năm. (0,5 đ) - Nhiệt độ luôn trên 200 C. (0,5 đ) - Mưa quanh năm, lượng mưa cao (0, 5 đ) - Lượng mưa trung bình năm từ 1000 m.m đến 1500 m.m. (0,5 đ) - Môi trường xích đạo ẩm. (1 đ). Người duyệt. Nguyễn Thị Lan Anh. Phù linh, ngày 25 tháng 9 năm 2017 Người ra đề. Lê Thị Thu Trang.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×