Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.85 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI TẬP ÔN NGÀY 10.11.2017 PHẦN BÀI TẬP CƠ BẢN Cho hình chóp tam giác đều S . ABC . ABC có trọng tâm G, M là trung ,( ABC ) 60 SB điểm AC. AB a , . 1.1 Chiều cao của khối chóp là: A. SA B. SG C. SM D. đ.a khác SBO SBC SMO 1.2 Góc SB với đáy là: A. B. C. D. SBC a2 a2 3 2 2 1.3 Diện tích ABC là: A. a B. 3 C. 4 D. 3a 1.4 Thể tích khối chóp S.AMB là a3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 48 4 24 8 Câu 2: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC . ABC có trọng tâm O, M là trung điểm BC. Tính theo a thể tích khối chóp S . ABC biết rằng AB a , Câu 1:. . . (SBC ),( ABC ) 60 . 2.1 Chiều cao của khối chóp là: A. SA B. SO C. SM D. đ.a khác SOB SBC SMA 2.2 Góc giữa (SBC) và (ABC) là: A. B. C. D. SBC 2.3 Thể tích khối chóp là: a3 3 a3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 24 4 12 4 Câu 3: Khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a . a a 2 3.1 Chiều cao của khối chóp bằng: A. a B. 2 C. 3 D. a 2 o 3.2 Góc giữa cạnh bên và mặt đáy là: A. 30. o o o B. 60 C. 45 D. 90 a2 a2 2 2 2 3.3 Diện tích đáy khối chóp B.SOC là: A. a B. 3 C. 4 D. a 3 2a 3 3a 3 3a 3 a3 3.4 Thể tích khối S.AOB là: A. 24 . B. 16 . C. 8 . D. 24 . Câu 4: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng 2 6 cm và đường cao SO 1cm . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AC , AB . Thể tích khối chóp S . AMN tính bằng cm3 là:. Câu 5:. 3 3 3 3 2 A. 2 . B. 2 . C. 1 . D. 2 . Cho S . ABC là hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a , M là trung điểm của SB và N là điểm trên đoạn SC sao cho NS 2 NC . Thể tích hình chóp A.BCNM bằng:. Câu 6:. a 3 11 a 3 11 a 3 11 a 3 11 A. 36 . B. 16 C. 24 . D. 18 . Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60 . M là trung điểm của cạnh SD . Tính theo a thể tích khối chóp M . ABC .. a3 2 a3 3 a3 2 a3 A. 4 . B. 24 . C. 2 . D. 8 . Câu 7: [K] Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình vuông có M là trung P điểm SC . Mặt phẳng chứa AM và song song với BC cắt SB , SD lần VS . APMQ 3 1 3 1 V Q lượt tại P và . Khi đó S . ABCD bằng: A. 4 . B. 8 . C. 8 . D. 4 . Câu 8:. Câu 9:. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA a 3 và SA ( ABCD) Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm A . lần lượt lên cạnh SB, SC. Tính thể tích khối A.BCKH theo a. 11a 3 3 3a 3 3 3a 3 3 3a 3 2 . A. 120 . B. 25 . C. 50 . D. 25 [K] Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 45 . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của SA, SB và CD. Thể tích khối tứ diện AMNP bằng a3 A. 48 .. a3 B. 16 .. a3 C. 24 .. 1 a3 VAMNP VADMN VS . ABD 4 D. 6 . ( hd: ). PHẦN LĂNG TRỤ Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC. ABC là tam giác đều cạnh a 4 và biết diện tích tam giác ABC bằng 8 . Tính thể tích khối lăng trụ.. Câu 1.. A. 8 .. B. 8 3 .. 8 3 C. 3 .. D. 16 3 ..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 2.. Cho hình hộp đứng có đáy là hình thoi cạnh a và có góc nhọn bằng 60 . Đường chéo lớn của đáy bằng đường chéo nhỏ của lăng trụ. Tính thể tích khối hộp. . a3 6 A. 2 . Câu 3.. 3. 3. 3. B. a 6 . C. a . D. 2a . Một tấm bìa hình vuông có cạnh 44cm , người ta cắt bỏ đi ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông cạnh 12cm rồi gấp lại thành một cái hộp chữ nhật không có nắp. Tính thể tích cái hộp này.. 3 3 3 B. 9600cm . C. 2400cm . D. 2400 3cm . Cho lăng trụ đứng ABCD. AB C D , có đáy là tứ giác đều cạnh a biết rằng BD ' a 6 . Tính thể tích của khối lăng trụ. 3. A. 4800cm . Câu 4.. 3. 3. Câu 5.. khối lăng trụ.. 120cm Câu 6.. Câu 9.. 3 A. 480cm .. 3 B. 360cm .. 3 C. 240cm .. D.. Cho lăng trụ đứng tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau và biết tổng 2 diện tích các mặt của lăng trụ bằng 96cm .Tính thể tích khối lăng trụ. 3. 3. B. 64cm .. 3. C. 32cm . D. 128cm . Cho lăng trụ đứng tam giác ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với BA BC a , biết AB hợp với đáy ABC một góc 60 . Tính thể tích khối lăng trụ. a3 3 A. 2 .. Câu 8.. 3. 3. 3 A. 60cm .. Câu 7.. 3. A. a 2 . B. a 3 . C. 3a . D. 2a . Lăng trụ đứng tứ giác có đáy là hình thoi với các đường chéo là 6cm và 8cm biết rằng chu vi đáy bằng 2 lần chiều cao lăng trụ. Tính thể tích. 3. 3. a3 D. 2 .. B. a . C. 2a . Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên 2a là a3 3 a3 3 a3 2 a3 3 A. 4 . B. 3 . C. 6 . D. 2 . Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích khối hộp tương ứng sẽ: A. tăng 2 lần. B. tăng 8 lần. C. tăng 6 lần. D. tăng 4 lần.. Cho khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có thể tích là V , thể tích của khối chóp 1 1 1 V V V C '. ABC là: 2 2V 3 6 A. . B. . C. . D. . Câu 11. Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả cạnh bằng a, thì thể tích nó là 3a 3 a3 3 a3 3 a3 2 . . . . A. 2 B. 4 C. 6 D. 3 Câu 12. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại 0 A , góc ACB 60 , AC a, AC ' 3a . Khi đó thể tích khối lăng trụ bằng 1 3 1 3 a 6 a 3 3 3 a 6 a 3 A. . B. 3 . C. . D. 3 . ABCD . A ' B ' C ' D ' ABCD Câu 13. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là hình thoi 0 cạnh a và góc A 60 . Gọi O; O ' lần lượt là tâm của hai đáy và OO ' 2a . Xét các mệnh đề. 2 (I): Diện tích mặt chéo BDD ' B ' bằng 2a. Câu 10.. a3 3 (II): Thể tích khối lăng trụ bằng: 2 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. (I) đúng và (II) sai. B. (I) sai, (II) đúng. C. Cả (I) và (II) đều đúng. D. Cả (I) và (II) đều sai. Câu 14. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác cân tại A , AB AC 2a;CAB 120 . Góc giữa ABC và ABC là 45 . Thể tích khối lăng trụ là a3 3 a3 3 3 3 A. 2 . B. a 3 . C. 2a 3 . D. 3 . Câu 15. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A B C có góc giữa hai mặt phẳng. ABC . ABC và bằng 60 , cạnh AB a . Tính thể tích khối đa diện ABC. ABC bằng 3 3 3 3 3 3 3 a a a 3 3a 4 4 A. . B. . C. . D. 8 . ABCD . A B C D a Câu 16. Cho hình lập phương có cạnh bằng . Tính thể tích khối tứ diện ACB D theo a a3 A. 6 .. a3 B. 2 .. a3 C. 3 .. a3 D. 4 ..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 17. Cho hình hộp ABCDA’B’C’D’ có đáy là một hình thoi và hai mặt chéo ACC’A’, BDD’B’ đều vuông góc với mặt phẳng đáy. Hai mặt này có diện tích lần lượt bằng 100 c m 2 ,105 c m 2 và cắt nhau theo một đoạn thẳng có độ dài 10 cm. Khi đó thẻ tích của hình hộp đã cho là A. 225 √ 5 c m 3 . B. 425 c m 3 . C. 235 √5 c m 3 . D. 3 . 525 c m Câu 18. Đáy của một hình hộp đứng là một hình thoi có đường chéo nhỏ bằng d và góc nhọn bằng . Diện tích của một mặt bên bằng S . Thể tích của hình hộp là. Câu 24. [2H1-2] Cho lăng trụ đứng tam giác ABC. ABC có đáy ABC là tam o AAC C giác vuông tại A với AC a , ACB 60 biết BC hợp với một o góc 30 . Tính thể tích lăng trụ. 1 dS sin dS sin 2. 2. A. B. C. 2 . D. dS sin . Câu 19. Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD. ABC D có cạnh đáy bằng a ; đường BCC B 0 45 chéo AC tạo với mặt bên một góc . Khi đó thể tích của khối lăng trụ bằng. mặt bên với mặt đáy bằng 60 Khoảng cách từ điểm A đến (SBC) bằng: a a 3a 3a A 2. B. 4 . C. 4 . D. 2 . Câu 2: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Góc giữa đường thẳng SA với mặt phẳng (ABC). dS cos. 3 A. a 6 .. 3 B. a 5 .. 3 C. 2a 2 .. D. Đáp án khác. PHẦN GÓC, KHOẢNG CÁCH Câu 1: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Góc giữa 0. 3 2 A. a cot 1 .. 0 bằng 60 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng GC và SA bằng: a a 5 a 5 a 2 A. 5 B. 5 . C. 10 . D. 5 .. a3 A. 8 .. Câu 3: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có AB = a, SA = a 3 . Gọi G là trọng tâm tam giác SCD. Góc giữa đường thẳng BG với (ABCD) bằng: 85 10 85 85 arctan arctan arcsin arccos 17 . B. 17 . 17 . 17 . A. C. D.. 3 2 3 2 3 B. a cot 1 . C. a cos 2 . D. a tan 1 . Câu 20. Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh a tâm O . Khi đó thể tích khối tứ diện AABO là. a3 a3 a3 2 B. 12 . C. 9 . D. 3 . 2 2 Câu 21. Diện tích 3 mặt của một khối hộp chữ nhật lần lượt là 20 cm ; 28 cm ; 35 cm 2 . Thể tích của khối hộp là 3. 3 3 3 B. 140 cm . C. 155 cm . D. 170 cm . Câu 22. Hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , I là trung điểm của BC ; mặt phẳng ABC tạo với mặt ABC một góc bằng 60 . Thể tích khối lăng trụ ABC. AB C là. A. 125 cm .. 9 2a 3 A. 12 .. 9 2a 3 2 . B.. 9 2a 3 4 C.. D. Một đáp án khác.. Câu 23. Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC. ABC là tam giác đều cạnh a 4 và diện tích tam giác ABC bằng 8 . Tính thể tích khối lăng trụ A. 8 3 .. B. 4 3 .. C. 5 3 .. D. Một đáp án khác. Câu 4: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có AB = a, SA = a 3 . Gọi G là trọng tâm tam giác SCD. Góc giữa đường thẳng BG với đường thẳng SA bằng: 330 33 3 33 arccos arccos arccos arccos 110 . B. 11 11 . 22 A. C. D. Câu 5: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, SA = a 3 . M là trung điểm của cạnh BC. Góc giữa hai mặt phẳng (SDM) với (SBC) bằng: 2 11 110 2 110 2 110 arctan arctan arctan arctan 110 . B. 11 . C. 33 . D. 11 A..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có SA, AB, AC đôi một vuông góc, a2 33 AB = a, AC = a 2 và diện tích tam giác SBC bằng 6 . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng: a 330 a 330 a 110 2a 330 . . 33 A. 33 . B. 11 . C. 33 D. Câu 7: Cho hình chóp tam giác S . ABC có SA vuông góc với mặt đáy, tam giác ABC vuông cân tại B, BA = BC = a , góc giữa mp( SBC ) với. mp ( ABC ) bằng 600 . Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SBC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AI với BC . a 3 a 3 a 2 a 6 A. 4 B. 2 . C. 3 . D. 2 . Câu 8: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc, góc OCB 0 0 bằng 30 , góc ABO bằng 60 và AC = a 6 . Điểm M nằm trên cạnh AB. sao cho AM = 2 BM. Tính góc giữa hai đường thẳng CM và OA. 93 31 93 31 arctan arctan arctan arctan 6 . B. 3 . B. 3 . D. 2 . A. Câu 9: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc, góc OCB 0 0 bằng 30 , góc ABO bằng 60 và AC = a 6 . Điểm M nằm trên cạnh AB sao cho AM = 2 BM. Tính góc giữa hai mặt phẳng (OCM) và (ABC). 1 34 14 3 arcsin arcsin arcsin arcsin 35 B. 35 35 7 A. C. D. Câu 1. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc. Góc giữa 0. đường thẳng AC và mp(OBC) bằng 60 , OB = a , OC = a 2 . Gọi M là trung điểm của cạnh OB. Góc giữa đường thẳng OA với mặt phẳng (ACM bằng: 3 1 3 arcsin arcsin arcsin 4 7. 7. 2 7. A. B. C. arcsin. D.. 1 2 7.. Câu 2. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc. Góc giữa 0 đường thẳng AC và mp (OBC ) bằng 60 , OB a , OC a 2 . Gọi M là trung điểm của cạnh OB . Tính góc giữa hai mặt phẳng. AMC A.. và. arcsin. ABC 3 35 .. bằng: B.. D.. arcsin. 32 35 .. arcsin. 34 35 .. C.. arcsin. 1 35 ..
<span class='text_page_counter'>(5)</span>