Tải bản đầy đủ (.docx) (83 trang)

Giao an Hang tuan 1318

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (297.27 KB, 83 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 13: Thứ ba ngày 21 tháng 11 năm 2017 Môn: Học vần Bài 51: Ôn tập (SGK/104,105) - TGDK: 70 phút A.Mục tiêu:. - Đọc được các vần có kết thúc bằng n,các từ ngữ,câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51 - Viết được các âm,vần,các từ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51. -Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể :Chia phần. * Kể 2,3 đoạn ( HS K – G ). B. Đồ dùng dạy học: -GV: Tranh truyện kể,các bìa ghi từ,bảng con -HS: bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1. HĐ1: Kiểm tra bài 50: uôn,ươn. - 4 HS ,đọc + viết: uôn,ươn,chuồn chuồn, vươn vai cuộn dây, ý muốn, con lươn, vườn nhãn -1HS đọc câu ứng dụng: SGK/103. 2.HĐ2: Bài mới: a.Ôn tập các âm vần đã học: - GV gọi học sinh nêu lại cấu tạo của từng vần đã học trong tuần. Giáo viên kẻ bảng. - GV yêu cầu HS ghép các âm ở hàng dọc và các âm ở hàng ngang để tạo vần. - Phân tích cấu tạo của từng vần. - HS đánh vần,đọc trơn các vần được ghép b. Thư giãn: c. Đọc từ ứng dụng: -Giáo viên đính từ: cuôn cuộn,con vượn,thôn bản. -Học sinh đọc tiếng, đọc từ--GV giảng từ “con vượn”-HS phân tích “vượn” d.Luyện viết bảng con: -Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn khoảng cách, độ cao, cách nối nét: TIẾT 2 đ.Luyện đọc: Học sinh đọc lại tiết 1. e. Đọc câu ứng dụng - Cho học sinh xem tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? Gà mẹ gà con đang làm gì? Ở đâu? -Giáo viên ghi bảng câu ứng dụng. -Học sinh đọc và tìm tiếng có vần vừa ôn. -Học sinh đọc tiếng, đọc từ, đọc cả câu, 2 câu. g.Đọc SGK: HS nhìn SGK đọc trơn h. Thư giãn i.Luyện viết vào vở tập viết k. Kể chuyện: Chia phần. - Lần 1: Giáo viên kể toàn bộ câu chuyện..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Lần 2: Giáo viên dán tranh và kể theo tranh. -> Học sinh luyện kể. ( HS K – G kể 2, 3 đoạn ) 3.Củng cố - dặn dò: Trò chơi: Nối từ D.Bổ sung: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ---------------------------------------------------------------------------------------------------------Thứ tư , ngày 22 tháng 11 năm 2017 Tiết 49: Môn: Toán Bài : Phép cộng trong phạm vi 7 A Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng,biết làm tính cộng trong phạm vi 7,biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. - Bài tập cần làm :Bài 1,bài 2 (dòng 1,),bài 3(dòng 1),bài 4. B. Đồ dùng dạy học: -GV: Nhóm mẫu vật,bảng phụ -HS: bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1. Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ: Luyện tập - 3 HS làm bài tập. N/x 2. Hoạt động2: Hình thành bảng cộng trong phạm vi 7 * Cho học sinh lấy mẫu vật theo số lượng. - 1 viên sỏi thêm 6 viên sỏi (bằng 7) . - 2 viên bi thêm 5 viên bi (bằng 7). - 3 hình tròn thêm 4 hình tròn (bằng 7). - 4 ngòn tay thêm 3 ngón tay (bằng 7). - 5 bạn thêm 2 bạn (bằng 7). - 6 ngôi sao thêm 1 ngôi sao (bằng 7) * Thành lập bảng cộng trong phạm vi 7. 1+6=7 2+5=7 3+4=7 4+3=7 5+2=7 6+1=7 * Tổ chức cho học sinh nhớ bảng cộng bằng nhiều hình thức (đọc thi đua nhóm, lấy bớt các thành phần trong bảng cộng…). - Cho vài học sinh ôn lại bảng cộng. 3. Hoạt Động 3: Luyện tập * Biết làm tính cộng trong phạm vi 7 Bài 1: Học sinh làm bài. 1HS sửa bài bảng phụ Bài 2 (dòng 1): Cho cả lớp thi đua làm bài theo dãy. Bài 3 (dòng 1):Tính. -Giáo viên phát phiếu bài tập cho một số học sinh làm; các em khác làm vở. Bài 4: Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. - Cả lớp nhìn vào mô hình để làm. HS đổi vở ktra chéo 4. Hoạt động4: Củng cố - dặn dò: - Về nhà học thuộc bảng cộng trong phạm vi 7. D. Bổ sung:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ____________________________________________ Toán :BS Ôn Phép cộng trong phạm vi 7 A Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng,biết làm tính cộng trong phạm vi 7,biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. A/ Mục tiêu: B/ ĐDDH: 1/ GV: Bphụ chép bài tập. 2/ HS: Bảng con, vở. C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Làm bảng con. - GV viết lần lượt từng bài tập lên bảng. HS làm vào bảng con. GV theo dõi hdẫn thêm. ( y/c h/s yếu sử dụng que tính để tính ) 2/ HĐ2: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng - HS tham gia trò chơi. ( khuyến khích h/s TB – Y tham gia trò chơi ). N/x 3/ HĐ3: Làm bài tập vào vở. - GV viết bài tập lên bảng. HS làm vào vở. GV theo dõi giúp đỡ HS yếu hoàn thành bài tập. -Thu chấm, nhận xét. *********************************** CHIỀU: Môn: Học vần:ong - ông (SGK/106,TGDK: 70 phút A.Mục tiêu: - Đọc được: ong, ông, cái võng, dòng sông ;từ và câu ứng dụng. -Viết được: ong, ông, cái võng, dòng sông. -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Đá bóng. B. Đồ dùng dạy học: -GV:Các bìa ghi từ ,Bộ ĐDDH,bảng con, -HS: Bộ ĐDHT,bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1. HĐ1: Kiểm tra bài 51: Ôn tập - 4 HS đọc và viềt:uôn-cuồn cuộn,ươn-con vượn,ôn-thôn bản ,ân-ên-yên. -1 HS đọc câu ứng dụng: SGK/105. 2.HĐ2: Bài mới: a.Dạy vần mới: *Vần ong: - Vần“ong”:GVHDHS phát âm-GV đọc mẫu-HS đọc :CN-ĐT -HS phân tích vần “ong” -HS ghép “ong”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS đánh vần,đọc trơn. -HS ghép “võng”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS phân tích,đánh vần,đọc trơn.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> -GV giới thiệu tranh-giảng từ-GV đính từ “cái võng”-Hs đọc trơn từ mới -HS đọc tổng hợp *Vần “ông” (tương tự) *So sánh 2 vần: ong-ông. b.Thư giãn. c.Đọc từ ứng dụng: -Giáo viên đính từ: con ong, vòng tròn, cây thông, công viên -Học sinh đọc thầm và tìm tiếng có vần: ong,ông. -Học sinh đọc tiếng, đọc từ. Giảng từ: con ong d.Luyện viết bảng con: -Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn khoảng cách, độ cao, cách nối nét: ong, ông, võng, sông TIẾT 2 đ.Luyện đọc: Học sinh đọc lại tiết 1. e.Đọc câu ứng dụng: - Cho học sinh xem tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? Sóng biển như thế nào? -Giáo viên ghi bảng câu ứng dụng. -Học sinh đọc và tìm tiếng có vần vừa học. -Học sinh đọc tiếng, đọc từ, đoc cả câu, đọc 2 câu. g.Đọc SGK:HS nhìn SGK đọc trơn. h.Thư giãn i.Luyện viết vào vở tập viết: -HS luyện viết từng dòng vào vở tập viết k.Luyện nói :Chủ đề: Đá bóng -Trong tranh vẽ gì? Em có thích đá bóng không, đá bóng có ích lợi gì? 3. Củng cố - dặn dò: -Tổng hợp vần,tiếng,từ -Trò chơi: Tìm tiếng mới D. Bổ sung:…………………………………………………………………………… ____________________________________________ TViệt ( BS ) ÔN TẬP A.Mục tiêu:. - Đọc được các vần có kết thúc bằng n,các từ ngữ,câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51 - Viết được các âm,vần,các từ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51. B/ ĐDDH: sgk, bảng con C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Luyện đọc - HS đọc bài trong sgk ( cá nhân, nhóm đôi ). GV rèn HS đọc còn chậm. - Đọc thi. Nhận xét, tuyên dương. 2/ HĐ2: Trò chơi: Hái nấm. - HS tham gia trò chơi. N/x, tuyên dương. - GV viết chữ mẫu cho HS luyện viết thêm. HS K – G nhìn bảng viết thêm câu ứng dụng. - Thu chấm, nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> _______________________________________________________________________ Thứ năm , ngày 23 tháng11 năm 2017 Môn: Học vần Bài 53:ăng-âng (SGK/108,109)- TGDK: 70 phút A.Mục tiêu: - Đọc được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng;từ và câu ứng dụng. -Viết được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề:Vâng lời cha mẹ B. Đồ dùng dạy học: -GV:Các bìa ghi từ ,Bộ ĐDDH,bảng con, -HS: Bộ ĐDHT,bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1. HĐ1: Kiểm tra bài 52: ong- ông - 4 HS đọc và viềt: ong, ông, cái võng, dòng sông, con ong, cây thông, công viên,vòng tròn. -1 HS đọc câu ứng dụng: SGK/107. 2. HĐ2: Bài mới: a.Dạy vần mới: *Vần ăng: - Vần“ăng”:GVHDHS phát âm-GV đọc mẫu-HS đọc :CN-ĐT -HS phân tích vần “ăng” -HS ghép “ăng”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS đánh vần,đọc trơn. -HS ghép “măng”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS phân tích,đánh vần,đọc trơn -GV giới thiệu tranh-giảng từ-GV đính từ “măng tre”-Hs đọc trơn từ mới -HS đọc tổng hợp *Vần “âng” (tương tự) *So sánh 2 vần: ăng-âng b.Thư giãn. c.Đọc từ ứng dụng: -Giáo viên đính từ: rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu. -Học sinh đọc thầm và tìm tiếng có vần ăng-âng. -Học sinh đọc tiếng, đọc từ. Giảng từ: rặng dừa d.Luyện viết bảng con: -Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn khoảng cách, độ cao, cách nối nét: ăng, âng, măng, tầng TIẾT 2 đ.Luyện đọc: Học sinh đọc lại tiết 1. e.Đọc câu ứng dụng: -Cho học sinh xem tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? Vào lúc nào? -Giáo viên ghi bảng câu ứng dụng. -Học sinh đọc và tìm tiếng có vần vừa học. -Học sinh đọc tiếng, đọc từ, đoc cả câu, đọc 2 câu. g.Đọc SGK:HS nhìn SGK đọc trơn.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> h.Thư giãn i.Luyện viết vào vở tập viết: -HS luyện viết từng dòng vào vở tập viết k.Luyện nói: Chủ đề: vâng lời bố mẹ. -Trong tranh vẽ những ai? Em bé đang làm gì? -Em có thường làm theo những lời khuyên của bố mẹ không? -Đứa con biết vâng lời cha mẹ thì được gọi là đứa con gì? 3. Củng cố - dặn dò: -Tổng hợp vần,tiếng,từ -Trò chơi: Tìm tiếng mới D. Bổ sung:…………………………………………………………………………… _________________________________________ Môn: Toán Bài: Phép trừ trong phạm vi 7 A.Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ,biết làm tính trừ trong phạm vi 7,biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. - Bài tập cần làm :Bài 2 , 3, bài 4 (dòng 1),bài 5. B. Đồ dùng dạy học: -GV: Nhóm mẫu vật,bảng con -HS: Bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1. Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ: - 3Hs làm bài tập: - GV nhận xét 2. Hoạt động 2:Hình thành bảng trừ trong phạm vi 7. * Hướng dẫn học sinh thành lập công thức trừ: 7 – 1 = 6 và 7 – 6 = 1 -Học sinh quan sát hình trong SGK và nêu bài toán. -Có tất cả mấy hình tam giác? Bên trái có mấy hình tam giác? Bên phải có mấy hình tam giác? -Có 7 hình tam giác, bớt 1 hình tam giác. Hỏi còn mấy hình tam giác -7 bớt 1 còn mấy. Ta viết như sau: 7 – 1 = 6. -Học sinh dọc phép tính : 7-1=6 -Sau đó hướng dẫn học sinh thành lập công thức: 7 – 6 = 1(bảng con) * Hướng dẫn học sinh thành lập công thức trừ: 7 – 3 = 4; 7 – 4 = 3; 7 - 2 = 5; 7 – 5 = 2 -Tương tự như 7- 1 = 6 -Rèn học sinh đọc thuộc, giáo viên xóa dần kết quả. 7 – 1= … 7–2=… 7–3=… 7–4=… 7–5=… 7–6=… 3. Hoạt động 3: Luyện tập * Biết làm tính trừ trong phạm vi 7 Bài 2: Học sinh làm bài. 1HS sửa bài bảng phụ Bài 3 : Cho cả lớp thi đua làm bài theo dãy..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 4 (dòng 1): -Giáo viên phát phiếu btập cho một số học sinh làm các em khác làm vở. Bài 4: Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. - Cả lớp nhìn vào mô hình để làm. Đổi vở ktra chéo 4. Hoạt động 4: Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi ghép phép tính. -Chia lớp thành 3 đội chơi. -Giáo viên nêu cách chơi - học sinh chơi. -Giáo viên nhận xét, tuyên dương D. Bổ sung:…………………………………………………………………………… ____________________________________ Môn: Toán( bs ) Bài: Phép trừ trong phạm vi 7 A.Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ,biết làm tính trừ trong phạm vi 7,biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. B. Đồ dùng dạy học: -GV: Nhóm mẫu vật,bảng con -HS: Bảng con C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động : Luyện tập * Biết làm tính trừ trong phạm vi 7 Bài 2: Học sinh làm bài. 1HS sửa bài bảng phụ Bài 3 : Cho cả lớp thi đua làm bài theo dãy. Bài 4 -Giáo viên phát phiếu btập cho một số học sinh làm các em khác làm vở. Bài 4: Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. - Cả lớp nhìn vào mô hình để làm. Đổi vở ktra chéo ************************************** Chiều: Môn: Toán( bs ) Bài: Phép trừ trong phạm vi 7 A.Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ,biết làm tính trừ trong phạm vi 7,biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. B. Đồ dùng dạy học: -GV: Nhóm mẫu vật,bảng con -HS: Bảng con C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động : Luyện tập * Biết làm tính trừ trong phạm vi 7 Bài 2: Học sinh làm bài. 1HS sửa bài bảng phụ Bài 3 : Cho cả lớp thi đua làm bài theo dãy. Bài 4 -Giáo viên phát phiếu btập cho một số học sinh làm các em khác làm vở. Bài 4: Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. - Cả lớp nhìn vào mô hình để làm. Đổi vở ktra chéo _____________________________________.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TViệt (BS) TGDK: 35 phút ÔN: ĂNG- ÂNG A/ Mục tiêu: HS đọc, viết đúng vần, tiếng, từ đã học.. B/ ĐDDH: Bộ chữ, sgk, bảng con C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Luyện đọc - HS đọc bài trong sgk ( cá nhân, nhóm đôi ). GV rèn HS đọc chậm. - Đọc thi. Nhận xét, tuyên dương. 2/ HĐ2: Trò chơi: Thi tìm ghép tiếng chứa ăng. âng - Phổ biến cách chơi, luật chơi. - HS tham gia trò chơi. Nhận xét, tuyên dương. 3/ HĐ3: Luyện viết - GV đọc vần, tiếng, từ cho HS viết bảng con. HS TB – Y nhìn bảng viết. - GV viết chữ mẫu cho HS luyện viết thêm. HS nhìn bảng viết thêm - Thu chấm, nhận xét. ____________________________________________________________________ Thứ sáu, ngày 24 tháng 11 năm 2017 Môn: Học vần Bài 54: ung- ưng (SGK/110,111) TGDK: 70 phút A.Mục tiêu: - Đọc được: : ung, ưng, bông súng, sừng hươu;từ và câu ứng dụng. -Viết được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu. -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Rừng thung lũng, suối, đèo B. Đồ dùng dạy học: -GV:Các bìa ghi từ ,Bộ ĐDDH,bảng con, -HS: Bộ ĐDHT,bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1. HĐ1: Kiểm tra bài 53: ăng- âng - 4 HS đọc và viềt: ăng, âng, măng tre, nhà tầng, vầng trăng, nâng niu, phẳng lặng, rặng dừa. -1 HS đọc câu ứng dụng: SGK/109. 2. HĐ2: Bài mới: a.Dạy vần mới: *Vần ung: - Vần“ung”:GVHDHS phát âm-GV đọc mẫu-HS đọc :CN-ĐT -HS phân tích vần “ung” -HS ghép “ung”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS đánh vần,đọc trơn. -HS ghép “súng”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS phân tích,đánh vần,đọc trơn -GV giới thiệu tranh-giảng từ-GV đính từ “bông súng”-GV liên hệ:Bông hoa súng nở trong hồ ao làm cho cảnh vật thiên nhiên thế nào?-GDHS tình cảm yêu quý thiên nhiên,có ý thức giữ gìn vẻ đẹp của thiên nhiên,đất nước..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> -Hs đọc trơn từ mới -HS đọc tổng hợp *Vần “ưng” (tương tự) *So sánh 2 vần: ung-ưng b.Thư giãn. c.Đọc từ ứng dụng: -Giáo viên đính từ: cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng. -Học sinh đọc thầm và tìm tiếng có vần ung-ưng. -Học sinh đọc tiếng, đọc từ. Giảng từ: củ gừng d.Luyện viết bảng con: -Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn khoảng cách, độ cao, cách nối nét: ung, ưng, súng, sừng. TIẾT 2 đ.Luyện đọc: Học sinh đọc lại tiết 1. e.Đọc câu ứng dụng: - Cho học sinh xem tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? -Giáo viên ghi nội dung câu đố. -Học sinh đọc và tìm tiếng có vần vừa học. -Học sinh đọc tiếng, đọc từ, đọc 3 câu. g.Đọc SGK:HS nhìn SGK đọc trơn h.Thư giãn i.Luyện viết vào vở tập viết: -HS luyện viết từng dòng vào vở tập viết k.Luyện nói: Chủ đề:. Rừng thung lũng, suối, đèo. -Trong tranh vẽ gì? Em thích nhất những gì trong rừng? -Giáo dục môi trường. -Em chỉ trong tranh xem đâu là thung lũng, suối, đèo. -Em nào đã đi vào rừng rồi? 3. Củng cố - dặn dò: -Tổng hợp vần,tiếng,từ -Trò chơi: Tìm tiếng mới D. Bổ sung:…………………………………………………………………………… ______________________________________ Bài: Luyện tập (SGK/ 7 - TGDK: 35 / ) A. Mục tiêu: - Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7. - Bài tập cần làm : bài 1 ( dòng 1 ), 2 ( cột 2, 3 ), 3a ( cột 1, 3 ),3b ( Cột 1, 3 ), 4 ( cột 1, 2 bỏ dòng 1 ). B. Đồ dùng dạy học: -GV: Bảng phụ: -HS: bảng con. C. Các hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: - 3 HS làm bài tập:.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> -GV nhận xét 2. Hoạt động 2 Luyện tập * Biết thực hiện phép trừ trong phạm vi 7. Bài 1( dòng 1): Học sinh đọc y/c và làm bài. - 2 HS sửa bài trên bảng phụ. N/x Bài 2(cột 2,3): Tính. Học sinh làm bài, đổi vở kiểm tra. Bài 3a (cột 1,3) ; 3b. (cột 1,3): Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Học sinh làm bài – 1 học sinh làm bảng phụ Cả lớp làm vào vở. - sửa bài. N/x Bài 4 ( cột 1, 2 bỏ dòng 1 ): Biết so sánh 2 số điền dấu >, =< vào ô trống. -Học sinh làm bài – 3 học sinh làm bảng phụ. - sửa bài. 3. Hoạt động 3: Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi điền nhanh, điền đúng. -Chia lớp thành 3 đội chơi. -Giáo viên nêu cách chơi - học sinh chơi. -Giáo viên nhận xét, tuyên dương *Nhận xét - dặn dò: D. Bổ sung:………………………………………………………………………… __________________________________ Toán :BS Ôn tập A/ Mục tiêu: HS biết thực hiện tính cộng, trừ trong phạm vi 7. So sánh các số trong phạm vi đã học. Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. B/ ĐDDH: 1/ GV: Bphụ chép bài tập. 2/ HS: Bảng con, vở. C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Làm bảng con. - GV viết lần lượt từng bài tập lên bảng. HS làm vào bảng con. GV theo dõi hdẫn thêm. ( y/c h/s yếu sử dụng que tính để tính ) 2/ HĐ2: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng - HS tham gia trò chơi. ( khuyến khích h/s TB – Y tham gia trò chơi ). N/x 3/ HĐ3: Làm bài tập vào vở. - GV viết bài tập lên bảng. HS làm vào vở. GV theo dõi giúp đỡ HS yếu hoàn thành bài tập. -Thu chấm, nhận xét. ****************************************** Chiều: Tiếng việt: Ôn tập viết A/ Mục tiêu: HS viết đúng quy trình, đúng dòng li và giãn đúng khoảng cách. Chữ viết tương đối đẹp. B/ ĐDDH: Bảng con, vở. C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Luyện viết bảng con - GV đọc âm, tiếng, từ cho HS viết. GV theo dõi, rèn HS chưa biết viết. -Thi viết nhanh, đẹp. Nhận xét, tuyên dương..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2/ HĐ2: Luyện viết vở - GV viết chữ mẫu vào vở cho HS luyện viết thêm. - HS K – G nhìn bảng viết thêm câu ứng dụng. - Thu chấm, nhận xét _______________________________ Toán :BS Ôn tập A/ Mục tiêu: HS biết thực hiện tính cộng, trừ trong phạm vi 7. So sánh các số trong phạm vi đã học. Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. B/ ĐDDH: 1/ GV: Bphụ chép bài tập. 2/ HS: Bảng con, vở. C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Làm bảng con. - GV viết lần lượt từng bài tập lên bảng. HS làm vào bảng con. GV theo dõi hdẫn thêm. ( y/c h/s yếu sử dụng que tính để tính ) 2/ HĐ2: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng - HS tham gia trò chơi. ( khuyến khích h/s TB – Y tham gia trò chơi ). N/x 3/ HĐ3: Làm bài tập vào vở. - GV viết bài tập lên bảng. HS làm vào vở. GV theo dõi giúp đỡ HS yếu hoàn thành bài tập. -Thu chấm, nhận xét. _______________________________________________________________________ Thứ bảy ngày 25 tháng 11 năm 2017 Môn: Tập viết Bài:- nền nhà,nhà in,cá biển,yên ngựa,cuộn dây… -con ông,cây thông,vầng trăng,cây sung,củ gừng….. TGDK: 70 phút A.Mục tiêu: -Viết đúng các chữ : nền nhà,nhà in,cá biển,yên ngựa,cuộn dây …; con ông,cây thông,vầng trăng,cây sung,củ gừng ….kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở Tập viết 1,tập một. - HS khá,giỏi viết được đủ số lượng dòng quy định trong vở tập viết 1,tập 1. B. Đồ dùng dạy học: -GV: Khung bảng,mẫu chữ cái,bảng con -HS: bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1. HĐ1: Bài cũ: -GV kiểm tra vở tập viết của HS -3 HS lên viết bảng lớp- Nhận xét 2.HĐ2: Bài mới: a. Giới thiệu bài: b.HDHS viết bảng con:.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> -GV viết mẫu lên bảng lớp -HS luyện viết bảng con -GV nhận xét sửa chữa. c. HDHS cách viết -HS đọc,phân tích các tiếng -GV HDHS cách viết,độ cao,cách nối nét,chỉnh sửa tư thế ngồi viết. d.Thư giãn: e. HS thực hành viết -GVYCHS xem vở mẫu,nhắc nhở HS cách cầm bút,đặt vở -HS viết bài.—GV theo dõi,hướng dẫn thêm. g.GV thu vở chấm bài,nhận xét bài viềt 3.Củng cố:HS luyện viết lại các tiếng viết chưa đúng. *NX-DD: D. Bổ sung:……………………………………………………………………………… ________________________________________ Toán: Bài: Phép cộng trong phạm vi 8 ( SGK: 71 - TGDK: 35/ ) A Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 8;viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. -Bài tập cần làm: bài 1, 2 ( cột 1, 3, 4 ), 3 ( dòng 2 ), 4 a. B. Đồ dùng dạy học: -GV: Nhóm mẫu vật, bảng phụ - HS: bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài: Luyện tập. -Gọi học sinh đọc bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 7 - 3 HS làm bài tập. N/x 2. Hoạt động 2: Hình thành bảng cộng trong phạm vi 8. * Cho học sinh nhìn hình vẽ điền ngay kết quả vào bảng con 7+1=8 1+7=8 -Giáo viên ghi ngay phép tính. Học sinh - cá nhân 6+2=8 2+6=8 5+3=8 3+5=8 4+4=8 -Rèn học sinh đọc thuộc, Giáo viên xóa dần kết quả. 3. Hoạt động 3: Luyện tập. * Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 8 Bài 1: Học sinh làm bảng con. N/x Bài 2(cột 1,3,4): Học sinh đọc y/c và làm bài - Đọc bài làm. N/x Bài 3(dòng2):Học sinh làm bài - 1 học sinh làm bảng phụ - Sửa bài Bài 4a: Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - HS làm bài. Đổi vở ktra chéo 4. Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò: - Về nhà học thuộc bảng cộng trong phạm vi 8. D. Bổ sung:…………………………………………………………………………… ______________________________________________.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Sinh hoạt tập thể. Tổng kết cuối tuần A. Nội dung: 1. Đánh giá tuần 13. 2. Lên kế hoạch tuấn 14. B. Cách tiến hành: 1. Lớp trưởng điều hành: -Các tổ trưởng đánh giá tuần.: ưu và khuyết điểm -Lớp trưởng đánh giá chung: ưu và khuyết điểm. 2. Lớp trưởng nêu kế hoạch tuần 14: - Phân công tổ trực nhật. - Ổn định nề nếp lớp. - Tiếp tục nề nếp truy bài đầu giờ. - Nhắc nhở các bạn đi tiêu, tiểu đúng nơi qui định. - Chăm sóc cây xanh. - Làm đồ dùng để học. - Xếp hàng ra vào lớp nghiêm túc. C. GV kết luận: - Tuyên dương các em thực hiện tốt trong tuần. -Khuyến khích, động viên các em còn mắc khuyết điểm. -Bổ sung thêm 1 số kế hoạch cần làm trong tuần 13: +Phải chuẩn bị bài tốt trước khi đến lớp. + Không ăn quà trước cổng trường. + Vệ sinh lớp học và sân trường nghiêm túc. + Nghiêm trang trong giò chào cờ. ************************************** Chiều: Tiếng việt: Ôn tập viết A/ Mục tiêu: HS viết đúng quy trình, đúng dòng li và giãn đúng khoảng cách. Chữ viết tương đối đẹp. B/ ĐDDH: Bảng con, vở. C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Luyện viết bảng con - GV đọc âm, tiếng, từ cho HS viết. GV theo dõi, rèn HS chưa biết viết. -Thi viết nhanh, đẹp. Nhận xét, tuyên dương. 2/ HĐ2: Luyện viết vở - GV viết chữ mẫu vào vở cho HS luyện viết thêm. - HS K – G nhìn bảng viết thêm câu ứng dụng. - Thu chấm, nhận xét ________________________________________ Toán( BS) Bài: Phép cộng trong phạm vi 8.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> ( SGK: 71 - TGDK: 35/ ) A Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 8;viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. B. Đồ dùng dạy học: -GV: Nhóm mẫu vật, bảng phụ - HS: bảng con C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động : Luyện tập. * Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 8 Bài 1: Học sinh làm bảng con. N/x Bài 2(cột 1,3,4): Học sinh đọc y/c và làm bài - Đọc bài làm. N/x Bài 3(dòng2):Học sinh làm bài - 1 học sinh làm bảng phụ - Sửa bài Bài 4a: Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - HS làm bài. Đổi vở ktra chéo _____________________________________ SHVC TỔ CHỨC CHƠI TRÒ CHƠI - HS tham gia chơi 1 số trò chơi GV đã hd ( ra sân hoặc trong lớp ). - GV hd 1 số trò chơi mới. - Quản trò tự điều khiển trò chơi. GV theo dõi, nhắc nhở.. TUẦN 14: Thứ hai , ngày 27 tháng 11 năm 2017 Môn: Học vần eng – iêng (SGK/112- TGDK: 70 phút A.Mục tiêu: - Đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng; các từ và câu ứng dụng. -Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng. -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Ao,hồ,giếng. B. Đồ dùng dạy học: -GV:Các bìa ghi từ ,Bộ ĐDDH,bảng con, -HS: Bộ ĐDHT,bảng con C. Các hoạt động dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 1. HĐ1: Kiểm tra bài 54: ung-ưng - 4 HS đọc và viềt: ung, ưng, bông súng, sừng hươu, củ gừng, cây sung,vui mừng,trung thu. -1 HS đọc câu ứng dụng: SGK/111. 2. HĐ2: Bài mới: a.Dạy vần mới: *Vần eng: - Vần“eng”:GVHDHS phát âm-GV đọc mẫu-HS đọc :CN-ĐT -HS phân tích vần “eng” -HS ghép “eng”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS đánh vần,đọc trơn. -HS ghép “xẻng”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS phân tích,đánh vần,đọc trơn -GV giới thiệu tranh-giảng từ-GV đính từ “lưỡi xẻng”-Hs đọc trơn từ mới -HS đọc tổng hợp *Vần “iêng” (tương tự) *So sánh 2 vần: eng-iêng. b.Thư giãn. c.Đọc từ ứng dụng: -Giáo viên đính từ: cái kẻng, xà beng, củ riềng, bay liệng -Học sinh đọc thầm và tìm tiếng có vần: eng,iêng. -Học sinh đọc tiếng, đọc từ. Giảng từ: củ riềng d.Luyện viết bảng con: -Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn khoảng cách, độ cao, cách nối nét: eng, iêng, xẻng, chiêng . TIẾT 2 đ.Luyện đọc: Học sinh đọc lại tiết 1. e.Đọc câu ứng dụng: -Cho học sinh xem tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? -Giáo viên ghi bảng câu ứng dụng. -Học sinh đọc và tìm tiếng có vần vừa học. -Học sinh đọc tiếng, đọc từ, đọc cả câu, 2 câu. g.Đọc SGK:HS nhìn SGK đọc trơn. h.Thư giãn i.Luyện viết vào vở tập viết: -HS luyện viết từng dòng vào vở tập viết. k. Luyện nói: Chủ đề: ao, hồ, giếng (?) Hãy kể những nơi có trong tranh? (?)Tranh vẽ cảnh vật thường thấy ở đâu? (?)Ao,hồ,giếng đem đến cho con người những lợi ích gì? (?) Quê em có ao, hồ hay giếng? (?)Em cần giữ gìn ao,hồ,giếng ntn để có nguồn nước sạch sẽ hợp vệ sinh? => Giáo dục học sinh ý thức bảo vệ và giữ gìn nguồn nước sạch. 3. Củng cố - dặn dò: -Tổng hợp vần,tiếng,từ -Trò chơi: Tìm tiếng mới D. Bổ sung:……………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(16)</span> _____________________________________________________________________ Thứ ba, ngày 28 tháng 11 năm 2017 Tiết 53: Môn: Toán Bài 53: Phép trừ trong phạm vi 8 ( SGK/73 - TGDK : 35/ ) A Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 8;viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Bài tập cần làm: Bài 1,bài 2,bài 3(cột 1),bài 4(Viết một phép tính). B. Đồ dùng dạy học: -GV: Nhóm mẫu vật có số lượng là 8, bảng phụ -HS: Bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: - 3 HS làm bài tập: 3+3+2=… 1+4+2=… 2 + 1+ 5 = … 4+3+1=… 4+2+2 =… 2+3+1=… - 3 học sinh đọc lại bảng cộng trong phạm vi 8 *2. Hoạt động2: HÌnh thành bảng trừ trong phạm vi 8. + Cho học sinh lấy mẫu vật theo số lượng. - 8 viên sỏi bớt 1 viên sỏi (bằng 7) . - 8 viên bi bớt 2 viên bi (bằng 6). - 8 hình tròn bớt 3 hình tròn (bằng 5). - 8 ngón tay bớt 4 ngón tay (bằng 4). => Từ 1 phép trừ vừa nêu cho học sinh tìm ra phép trừ thứ 2 + Thành lập bảng trừ trong phạm vi 8. 8–1=7 8–2=6 8–3=5 8–4=4 8–5=3 8–6=2 8–7=1 8–8=0 + Tổ chức cho học sinh nhớ bảng trừ bằng nhiều hình thức (đọc thi đua nhóm, lấy bớt các thành phần trong bảng trừ…). - Cho vài học sinh ôn lại bảng trừ. 3. Hoạt động 3: Luyện tập * Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 8 Bài 1: Tính (Học sinh làm bảng con). Bài 2: Tính -> Cho cả lớp thi đua làm bài theo dãy. Bài 3 (cột 1): Tính.. Học sinh làm làm và sửa bài bảng con. Đổi vở kiểm tra b..Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Bài 4: viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - HS đọc y/c. 1 hs làm bp. Cả lớp làm vào vở. N/x. Đổi vở ktra chéo. 4. Hoạt động 4: Củng cố: -Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi ghép phép tính. -Chia lớp thành 5 đội chơi. -Giáo viên nêu cách chơi - học sinh chơi. -Giáo viên nhận xét, tuyên dương.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> * NX-DD: D. Bổ sung…………………………………………………………………………… ____________________________________________ Toán: (BS) Ôn:Phép trừ trong phạm vi 8 A/ Mục tiêu: HS biết thực hiện tính cộng, trừ trong phạm vi 7. So sánh các số trong phạm vi đã học. Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. B/ ĐDDH: 1/ GV: Bphụ chép bài tập. 2/ HS: Bảng con, vở. C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Làm bảng con. - GV viết lần lượt từng bài tập lên bảng. HS làm vào bảng con. GV theo dõi hdẫn thêm. ( y/c h/s yếu sử dụng que tính để tính ) 2/ HĐ2: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng - HS tham gia trò chơi. ( khuyến khích h/s TB – Y tham gia trò chơi ). N/x 3/ HĐ3: Làm bài tập vào vở. - GV viết bài tập lên bảng. HS làm vào vở. GV theo dõi giúp đỡ HS yếu hoàn thành bài tập. -Thu chấm, nhận xét. ************************************ CHIỀU: Môn: Học vần Bài 56: uông – ương (SGK/114,115) TGDK: 70 phút A.Mục tiêu: - Đọc được: uông, ương, quả chuông, con đường;từ và câu ứng dụng. -Viết được: uông, ương, quả chuông, con đường. -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Đồng ruộng. B. Đồ dùng dạy học: -GV:Các bìa ghi từ ,Bộ ĐDDH,bảng con -HS: Bộ ĐDHT,bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1. HĐ1: Kiểm tra bài 55: eng-iêng. - 4 HS đọc và viềt: eng, iêng, củ riềng, trống chiêng, cái kẻng, xà beng,bay liệng. -1 HS đọc câu ứng dụng: SGK/113. 2. HĐ2: Bài mới: a.Dạy vần mới: *Vần uông: - Vần“uông”:GVHDHS phát âm-GV đọc mẫu-HS đọc :CN-ĐT -HS phân tích vần “uông” -HS ghép “uông”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS đánh vần,đọc trơn. -HS ghép “chuông”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS phân tích,đánh vần,đọc trơn.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> -GV giới thiệu tranh-giảng từ-GV đính từ “cái chuông”-Hs đọc trơn từ mới -HS đọc tổng hợp *Vần “ương” (tương tự) *So sánh 2 vần: uông-ương. b.Thư giãn. c.Đọc từ ứng dụng: -Giáo viên đính từ: rau muống, luống cày, nhà trường, nương rẫy -Học sinh đọc thầm và tìm tiếng có vần: uông,ương. -Học sinh đọc tiếng, đọc từ. Giảng từ: rau muống d.Luyện viết bảng con: -Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn khoảng cách, độ cao, cách nối nét: uông, ương, chuông, đường. TIẾT 2 đ.Luyện đọc: Học sinh đọc lại tiết 1. e.Đọc câu ứng dụng: - Cho học sinh xem tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? Cảnh vật xung quanh như thế nào, mọi người trong tranh đang làm gì? -Giáo viên ghi bảng câu ứng dụng. -Học sinh đọc và tìm tiếng có vần vừa học. -Học sinh đọc tiếng, đọc từ, đọc cả câu, 3 câu. g.Đọc SGK:HS nhìn SGK đọc trơn. h.Thư giãn i.Luyện viết vào vở tập viết: -HS luyện viết từng dòng vào vở tập viết. k.Luyện nói: Chủ đề: Đồng ruộng. (?) Lúa, ngô thường trồng ở đâu? (?) Trong tranh ai đang cày đất? (?) Bố mẹ em nào là nông dân? => Giáo dục học sinh tiết kiệm trong cuộc sống hàng ngày để biết ơn người lao động. 3. Củng cố - dặn dò: -Tổng hợp vần,tiếng,từ -Trò chơi: Tìm tiếng mới D. Bổ sung:……………………………………………………………………………… ____________________________________________ TViệt (BS) TGDK: 35 phút Ôn :eng- iêng A/ Mục tiêu: HS đọc, viết đúng vần, tiếng, từ đ ã học.. B/ ĐDDH: Bộ chữ, sgk, bảng con C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Luyện đọc - HS đọc bài trong sgk ( cá nhân, nhóm đôi ). GV rèn HS đọc chậm. - Đọc thi. Nhận xét, tuyên dương. 2/ HĐ2: Trò chơi: Thi tìm ghép tiếng chứa au, âu. - Phổ biến cách chơi, luật chơi..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - HS tham gia trò chơi. Nhận xét, tuyên dương. 3/ HĐ3: Luyện viết - GV đọc vần, tiếng, từ cho HS viết bảng con. HS TB – Y nhìn bảng viết. - GV viết chữ mẫu cho HS luyện viết thêm. HS K – G nhìn bảng viết thêm câu ứng dụng. - Thu chấm, nhận xét. _________________________________________________________________ Thứ tư ngày 29 tháng 11 năm 2017 Môn: Học vần Bài 57: ang- anh (SGK/116,117) TGDK: 70 phút A.Mục tiêu: - Đọc được: ang, anh, cây bàng, cành chanh;từ và câu ứng dụng. -Viết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh. -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Buổi sáng.. B. Đồ dùng dạy học: -GV:Các bìa ghi từ ,Bộ ĐDDH,bảng con, -HS: Bộ ĐDHT,bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1. HĐ1: Kiểm tra bài 56: uông-ương. - 4 HS đọc và viềt:. uông, ương, con đường, quả chuông, rau muống, luống cày, nhà trường, nương rẫy. -1 HS đọc câu ứng dụng: SGK/115. 2. HĐ2: Bài mới: a.Dạy vần mới: *Vần ang: - Vần“ang”:GVHDHS phát âm-GV đọc mẫu-HS đọc :CN-ĐT -HS phân tích vần “ang” -HS ghép “ang”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS đánh vần,đọc trơn. -HS ghép “bàng”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS phân tích,đánh vần,đọc trơn -GV giới thiệu tranh-giảng từ-GV đính từ “cây bàng”-Hs đọc trơn từ mới -HS đọc tổng hợp *Vần “anh” (tương tự) *So sánh 2 vần: ang-anh. b.Thư giãn. c.Đọc từ ứng dụng: -Giáo viên đính từ: buôn làng, hải cảng, bánh chưng, hiền lành. -Học sinh đọc thầm và tìm tiếng có vần: ang-anh. -Học sinh đọc tiếng, đọc từ. Giảng từ: bánh chưng. d.Luyện viết bảng con: -Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn khoảng cách, độ cao, cách nối nét: ang, anh, bàng, chanh. TIẾT 2.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> đ.Luyện đọc: Học sinh đọc lại tiết 1. e.Đọc câu ứng dụng: -Cho học sinh xem tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? -Giáo viên giải thích con : con sông, ngọn gió -Giáo viên ghi bảng câu ứng dụng . -Học sinh đọc và tìm tiếng có vần vừa học. -Học sinh đọc tiếng, đọc từ, đọc cả câu, 4 câu. g.Đọc SGK:HS nhìn SGK đọc trơn. h.Thư giãn i.Luyện viết vào vở tập viết: -HS luyện viết từng dòng vào vở tập viết. k. Luyện nói: Chủ đề: Buổi sáng. (?) Tranh vẽ gì? Mọi người đang làm gì? (?) Vào buổi sáng những người trong nhà em làm gì? (?) Buổi sáng em làm những việc gì? => Giáo dục học sinh tiết kiệm trong cuộc sống hàng ngày để biết ơn người lao động 3. Củng cố - dặn dò: -Tổng hợp vần,tiếng,từ -Trò chơi: Tìm tiếng mới D. Bổ sung:…………………………………………………………………………… ___________________________________ Tiết 54:. Môn: Toán Bài 54 :Luyện tập SGK/ 75 TGDK: 35 phút. A. Mục tiêu:. - Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8,viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Bài tập cần làm : Bài 1(Cột 1,2), bài 2, bài 3(Cột 1,2), bài 5. B. Đồ dùng dạy học: -GV: Bảng phụ: -HS: Bảng con. C. Các hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: - 3 HS làm bài tập: 8-3+2=… 6+2+0=… 8–7+ 1=… 5+3-4=… 3+3-6 =… 4+4 -8=… -GV nhận xét 2. Hoạt động 2 Luyện tập * Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8 Bài 1(cột 1,2): Tính. Học sinh làm bài- 2 HS sửa bài trên bảng phụ..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Bài 2:Tính. Học sinh làm bài, 3 HS đại diện 3 dãy lên đính số vào ô trống, đổi vở kiểm tra. Bài 3 (cột 1,2):Tính. Học sinh làm bài – 2 học sinh làm bảng con - sửa bài. -Giáo viên phát vài tờ rơi cho một số học sinh làm, các em khác làm vở. Bài 5: Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. -Học sinh làm bài – 1 học sinh làm bảng phụ - sửa bài. 3. Hoạt động 3: Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi điền nhanh, điền đúng. -Chia lớp thành 3 đội chơi. -Giáo viên nêu cách chơi - học sinh chơi. -Giáo viên nhận xét, tuyên dương *Nhận xét - dặn dò: . D. Bổ sung:……………………………………………………………………………… __________________________________ Môn: Toán (BS) Bài 54 :Luyện tập SGK/ 75 TGDK: 35 phút A. Mục tiêu:. - Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8,viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. B. Đồ dùng dạy học: -GV: Bảng phụ: -HS: Bảng con. C. Các hoạt động dạy học: 2. Hoạt động 2 Luyện tập * Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8 Bài 1Tính. Học sinh làm bài- 2 HS sửa bài trên bảng phụ. Bài 2:Tính. Học sinh làm bài, 3 HS đại diện 3 dãy lên đính số vào ô trống, đổi vở kiểm tra. Bài 3:Tính. Học sinh làm bài – 2 học sinh làm bảng con - sửa bài. -Giáo viên phát vài tờ rơi cho một số học sinh làm, các em khác làm vở. Bài 5: Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. -Học sinh làm bài – 1 học sinh làm bảng phụ - sửa bài. 3. Hoạt động 3: Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi điền nhanh, điền đúng. -Chia lớp thành 3 đội chơi. -Giáo viên nêu cách chơi - học sinh chơi. -Giáo viên nhận xét, tuyên dương *Nhận xét - dặn dò: . ************************************ CHIỀU : Môn: Toán(BS) Bài 54 :Luyện tập SGK/ 75.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> TGDK: 35 phút A. Mục tiêu:. - Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8,viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. B. Đồ dùng dạy học: -GV: Bảng phụ: -HS: Bảng con. C. Các hoạt động dạy học: 2. Hoạt động 2 Luyện tập * Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8 Bài 1Tính. Học sinh làm bài- 2 HS sửa bài trên bảng phụ. Bài 2:Tính. Học sinh làm bài, 3 HS đại diện 3 dãy lên đính số vào ô trống, đổi vở kiểm tra. Bài 3:Tính. Học sinh làm bài – 2 học sinh làm bảng con - sửa bài. -Giáo viên phát vài tờ rơi cho một số học sinh làm, các em khác làm vở. Bài 5: Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. -Học sinh làm bài – 1 học sinh làm bảng phụ - sửa bài. 3. Hoạt động 3: Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi điền nhanh, điền đúng. -Chia lớp thành 3 đội chơi. -Giáo viên nêu cách chơi - học sinh chơi. -Giáo viên nhận xét, tuyên dương *Nhận xét - dặn dò: . _______________________________________ TViệt (BS) Ôn :ang- anh A/ Mục tiêu: HS đọc, viết đúng vần, tiếng, từ đ ã học.. B/ ĐDDH: Bộ chữ, sgk, bảng con C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Luyện đọc - HS đọc bài trong sgk ( cá nhân, nhóm đôi ). GV rèn HS đọc chậm. - Đọc thi. Nhận xét, tuyên dương. 2/ HĐ2: Trò chơi: Thi tìm ghép tiếng chứa ang-anh - Phổ biến cách chơi, luật chơi. - HS tham gia trò chơi. Nhận xét, tuyên dương. 3/ HĐ3: Luyện viết - GV đọc vần, tiếng, từ cho HS viết bảng con. HS TB – Y nhìn bảng viết. - GV viết chữ mẫu cho HS luyện viết thêm. HS K – G nhìn bảng viết thêm câu ứng dụng. - Thu chấm, nhận xét _______________________________________________________________ Thứ năm, ngày 30 tháng 11 năm 2017 Môn: Học vần Bài 58: inh– ênh.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> (SGK/118,119) A.Mục tiêu: - Đọc được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh;từ và câu ứng dụng. -Viết được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh. -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. B. Đồ dùng dạy học: -GV:Các bìa ghi từ ,Bộ ĐDDH,bảng con, -HS: Bộ ĐDHT,bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1. HĐ1: Kiểm tra bài 57: inh– ênh - 4 HS đọc và viềt: ang, anh, cây bàng, cành chanh, buôn làng, hải cảng, bánh chưng, hiền lành. -1 HS đọc câu ứng dụng: SGK/117. 2. HĐ2: Bài mới: a.Dạy vần mới: *Vần inh: - Vần“inh”:GVHDHS phát âm-GV đọc mẫu-HS đọc :CN-ĐT -HS phân tích vần “inh” -HS ghép “inh”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS đánh vần,đọc trơn. -HS ghép “tính”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS phân tích,đánh vần,đọc trơn -GV giới thiệu tranh-giảng từ-GV đính từ “máy vi tính”-Hs đọc trơn từ mới -HS đọc tổng hợp *Vần “ênh” (tương tự) *So sánh 2 vần: inh– ênh b.Thư giãn. c.Đọc từ ứng dụng: -Giáo viên đính từ: đình làng, thông minh, bệnh viện, ễnh ương. -Học sinh đọc thầm và tìm tiếng có vần: inh– ênh . -Học sinh đọc tiếng, đọc từ. Giảng từ: thông minh. d.Luyện viết bảng con: -Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn khoảng cách, độ cao, cách nối nét: inh, ênh,tính,kênh. TIẾT 2 đ.Luyện đọc: Học sinh đọc lại tiết 1. e.Đọc câu ứng dụng: - Cho học sinh xem tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? -Giáo viên ghi bảng câu ứng dụng . -Học sinh đọc và tìm tiếng có vần vừa học. -Học sinh đọc tiếng, đọc từ, đọc cả câu, 2 câu. g.Đọc SGK:HS nhìn SGK đọc trơn. h.Thư giãn i.Luyện viết vào vở tập viết: -HS luyện viết từng dòng vào vở tập viết. k. Luyện nói: Chủ đề: máy cày, máy tính, máy nổ, máy khâu. -Nhìn vào tranh em thích những thứ nào? -Máy tính dùng để làm gì?.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> -Máy khâu dùng để làm gì? -Em có biết những máy nào nữa? 3. Củng cố - dặn dò: -Tổng hợp vần,tiếng,từ -Trò chơi: Tìm tiếng mới D. Bổ sung:……………………………………………………………………………… _______________________________________ Môn: Toán Bài: Phép cộng trong phạm vi 9 SGK/76 TGDK : 35/ A Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 9;viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Bài tập cần làm: Bài 1,bài 2 ( cột 1, 2, 3 ),bài 3(cột 1),bài 5. B. Đồ dùng dạy học: -GV: Nhóm mẫu vật có số lượng là 9, bảng phụ -HS: Bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài: -Gọi học sinh đọc bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 8. - 3 HS làm bài : 5+3=… 6+ 2 = … 8–7 =… 8–5+2=… 2+5+1=… 8–6–2=… 2. Hoạt động 2: Hình thành bảng cộng trong phạm vi 9. - Cho học sinh nhìn hình vẽ trong SGK tự ghép thành phép tính. -Giáo viên ghi bảng. 8+1=9 1+8=9 7+2=9 2+7=9 7+2=9 6+3=9 4+5=9 5+4=9 -Rèn học sinh đọc thuộc, Giáo viên xóa dần kết quả. 3. Hoạt động 3: Luyện tập * Thuộc bảng cộng và biết làm tính cộng trong phạm vi 9. Bài 1: Học sinh làm miệng. N/x Bài 2( cột 1, 2, 3): Học sinh làm bài - Đọc bài làm. N/x Bài 3( cột 1 ): Tính. Học sinh làm bài - 1 học sinh làm bảng phụ - Sửa bài Bài 4: Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Học sinh viết đọc phép tính. N/x 4. Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò: - Về nhà học thuộc bảng cộng trong phạm vi 9. D. Bổ sung:……………………………………………………………………………… _______________________________________ Toán (BS) ÔN: PHÉP C ỘNG TRONG PHẠM VI 9.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> A/ Mục tiêu: HS biết thực hiện phép trừ trong phạm vi 9. So sánh các số trong phạm vi đã học. Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. B/ ĐDDH: 1/ GV: Bphụ chép bài tập. 2/ HS: Bảng con, vở. C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Làm bảng con. - GV viết lần lượt từng bài tập lên bảng. HS làm vào bảng con. GV theo dõi hdẫn thêm. ( y/c h/s yếu sử dụng que tính để tính ) 2/ HĐ2: Trò chơi: Đố bạn - HS tham gia trò chơi. ( khuyến khích h/s TB – Y tham gia trò chơi ). Nhận xét 3/ HĐ3: Làm bài tập vào vở. - GV viết bài tập lên bảng. HS làm vào vở. GV theo dõi giúp đỡ HS yếu hoàn thành bài tập. - Thu chấm, nhận xét. ****************************************** CHIỀU: TViệt (BS) Ôn :inh- ênh A/ Mục tiêu: HS đọc, viết đúng vần, tiếng, từ đ ã học.. B/ ĐDDH: Bộ chữ, sgk, bảng con C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Luyện đọc - HS đọc bài trong sgk ( cá nhân, nhóm đôi ). GV rèn HS đọc chậm. - Đọc thi. Nhận xét, tuyên dương. 2/ HĐ2: Trò chơi: Thi tìm ghép tiếng chứa ang-anh - Phổ biến cách chơi, luật chơi. - HS tham gia trò chơi. Nhận xét, tuyên dương. 3/ HĐ3: Luyện viết - GV đọc vần, tiếng, từ cho HS viết bảng con. HS TB – Y nhìn bảng viết. - GV viết chữ mẫu cho HS luyện viết thêm. HS K – G nhìn bảng viết thêm câu ứng dụng. - Thu chấm, nhận xét ________________________________________ Toán (BS) ÔN: PHÉP C ỘNG TRONG PHẠM VI 9 A/ Mục tiêu: HS biết thực hiện phép trừ trong phạm vi 9. So sánh các số trong phạm vi đã học. Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. B/ ĐDDH: 1/ GV: Bphụ chép bài tập. 2/ HS: Bảng con, vở. C/ Các hoạt động dạy và học:.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> 1/ HĐ1: Làm bảng con. - GV viết lần lượt từng bài tập lên bảng. HS làm vào bảng con. GV theo dõi hdẫn thêm. ( y/c h/s yếu sử dụng que tính để tính ) 2/ HĐ2: Trò chơi: Đố bạn - HS tham gia trò chơi. ( khuyến khích h/s TB – Y tham gia trò chơi ). Nhận xét 3/ HĐ3: Làm bài tập vào vở. - GV viết bài tập lên bảng. HS làm vào vở. GV theo dõi giúp đỡ HS yếu hoàn thành bài tập. - Thu chấm, nhận xét. __________________________________________________________________ Thứ sáu, ngày 1 tháng 12 năm 2017 Môn: Học vần Bài 59 : Ôn tập (SGK/120,121) TGDK: 70 phút A.Mục tiêu: - Đọc được các vần có kết thúc bằng ng/nh,các từ ngữ,câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59 - Viết được các âm,vần,các từ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59. -Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Quạ và công. + HS khá,giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. B. Đồ dùng dạy học: -GV: Tranh truyện kể,các bìa ghi từ,bảng con -HS: bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1. HĐ1: Kiểm tra bài 58: inh-ênh. - 4 HS ,đọc + viết: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh, đình làng, thông minh, bệnh viện, ễnh ương. -1HS đọc câu ứng dụng: SGK/119. 2. HĐ2: Bài mới: a. Ôn tập các vần đã học: - GV gọi học sinh nêu lại cấu tạo của từng vần đã học trong tuần. Giáo viên kẻ bảng. -GV yêu cầu HS ghép các âm ở hàng dọc và các âm ở hàng ngang để tạo vần. -Phân tích cấu tạo của từng vần. - HS đánh vần,đọc trơn các vần được ghép b. Thư giãn: c. Đọc từ ứng dụng: -Giáo viên đính từ: bình minh, nhà rông, nắng chang chang. -Học sinh đọc tiếng, đọc từ--GV giảng từ “nhà rông”-HS phân tích “rông” d.Luyện viết bảng con: -Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn khoảng cách, độ cao, cách nối nét: bình minh, nhà rông. TIẾT 2 đ.Luyện đọc: Học sinh đọc lại tiết 1..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> e. Đọc câu ứng dụng: - Cho học sinh xem tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? Bầu trời như thế nào? Mọi người đang làm gì? -Giáo viên ghi bảng câu ứng dụng. -Học sinh đọc và tìm tiếng có vần vừa ôn. -Học sinh đọc tiếng, đọc từ, đọc cả câu, 2 câu. g.Đọc SGK: HS nhìn SGK đọc trơn h.Thư giãn: i.Luyện viết vào vở tập viết: HS viết từng dòng vào vở tập viết k.Kể chuyện: Quạ và công Lần 1: Giáo viên kể toàn câu chuyện. Lần 2: Giáo viên kể theo tranh. Gọi học sinh kể lại câu chuyện qua tranh. -> Ý nghĩa câu chuyện: Ý nghĩa câu chuyện: vội vàng, hấp dẫn lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được việc gì. -> Học sinh kể lại câu chuyện theo nội dung từng tranh. 3.Củng cố - dặn dò: Trò chơi : Nối từ D.Bổ sung: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ________________________________________ Môn: Toán Phép trừ trong phạm vi 9 SGK/78,79 TGDK:35/ A. Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Bài tập cần làm: Bài 1,bài 2(cột 1,2,3) ,bài 5 (bảng 1),bài 4b. B. Đồ dùng dạy học: -GV: Nhóm mẫu vật có số lượng là 9, bảng phụ. -HS: Bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: - 3 HS làm bài tập: 3+3+2=… 3+4+2=… 2+2+ 5=… 4+5=… 6+3 =… 7+2= … -Gọi 3 học sinh đọc lại bảng cộng trong phạm vi 9. 2. Hoạt động 2: Hình thành bảng trừ trong phạm vi 9. -Học sinh tự nhìn tranh trong SGK và viết phép tính vào bảng con. 9–1=8 9–8=1 9–2=7 9–7=2 9–3=6 9–6=3 9–5=4 9–4=5 -Giáo viên ghi bảng học sinh đọc, giáo viên xóa dần kết quả để giúp học sinh đọc thuộc và ghi nhớ. 9–1=? 9–2=? 9–3=? 9–4=?.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> 9–6=? 9–7=? 9–8=? 9–9=? 9-0=? 3. Hoạt động 3: Luyện tập * Biết làm tính trừ trong phạm vi 9. Bài 1: Học sinh đính bông hoa kết quả. Bài 2 ( cột 1,2,3): Cho cả lớp thi đua làm bài theo dãy. Bài 5( bảng 1): Giáo viên làm mẫu 1 bài. Học sinh làm theo. Đổi vở kiểm tra Bài 4b: viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Y/c HS dựa vào tranh viết phép tính thích hợp. Cả lớp làm. Đổi vở ktra chéo. 4. Hoạt động 4: Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi ghép phép tính. -Chia lớp thành 5 đội chơi. -Giáo viên nêu cách chơi - học sinh chơi. -Giáo viên nhận xét, tuyên dương * Củng cố - dặn dò: D. Bổ sung:…………………………………………………………………………… _______________________________________ Sinh hoạt tập thể KIỂM ĐIỂM CUỐI TUẦN Sinh hoạt tập thể TỰ QUẢN C. Nội dung: 3. Đánh giá tuần 14. 4. Lên kế hoạch tuấn 15. D. Cách tiến hành: 2. Lớp trưởng điều hành: -Lớp trưởng đánh giá chung: ưu và khuyết điểm. 2. Lớp trưởng nêu kế hoạch tuần 15: - Phân công tổ trực nhật. - Ổn định nề nếp lớp. - Tiếp tục nề nếp truy bài đầu giờ. - Nhắc nhở các bạn đi tiêu, tiểu đúng nơi qui định. - Chăm sóc cây xanh. - Làm đồ dùng để học. - Xếp hàng ra vào lớp nghiêm túc. C. GV kết luận: - Tuyên dương các em thực hiện tốt trong tuần. -Khuyến khích, động viên các em còn mắc khuyết điểm. -Bổ sung thêm 1 số kế hoạch cần làm trong tuần 13: +Phải chuẩn bị bài tốt trước khi đến lớp. + Không ăn quà trước cổng trường. + Vệ sinh lớp học và sân trường nghiêm túc. + Nghiêm trang trong giò chào cờ. *************************************** CHIỀU:.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> TViệt (BS) Ôn tập A/ Mục tiêu: HS đọc, viết đúng vần, tiếng, từ đ ã học.. B/ ĐDDH: Bộ chữ, sgk, bảng con C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Luyện đọc - HS đọc bài trong sgk ( cá nhân, nhóm đôi ). GV rèn HS đọc chậm. - Đọc thi. Nhận xét, tuyên dương. 2/ HĐ2: Trò chơi: Thi tìm ghép tiếng chứa đã học. - Phổ biến cách chơi, luật chơi. - HS tham gia trò chơi. Nhận xét, tuyên dương. 3/ HĐ3: Luyện viết - GV đọc vần, tiếng, từ cho HS viết bảng con. HS TB – Y nhìn bảng viết. - GV viết chữ mẫu cho HS luyện viết thêm. HS K – G nhìn bảng viết thêm câu ứng dụng. - Thu chấm, nhận xét ___________________________ Môn: Toán(bs) Phép trừ trong phạm vi 9 SGK/78,79 TGDK:35/ A. Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. B. Đồ dùng dạy học: -GV: Nhóm mẫu vật có số lượng là 9, bảng phụ. -HS: Bảng con C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động : Luyện tập * Biết làm tính trừ trong phạm vi 9. Bài 1: Học sinh đính bông hoa kết quả. Bài 2 : Cho cả lớp thi đua làm bài theo dãy. Bài 5: Giáo viên làm mẫu 1 bài. Học sinh làm theo. Đổi vở kiểm tra Bài 4: viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Y/c HS dựa vào tranh viết phép tính thích hợp. Cả lớp làm. Đổi vở ktra chéo. Hoạt động : Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi ghép phép tính. -Chia lớp thành 5 đội chơi. -Giáo viên nêu cách chơi - học sinh chơi. -Giáo viên nhận xét, tuyên dương * Củng cố - dặn dò: ____________________________________ SHVC: TỔ CHỨC CHƠI TRÒ CHƠI.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> - HS tham gia chơi 1 số trò chơi GV đã hướng dẫn ( ra sân hoặc trong lớp ). - GV hướng dẫn 1 số trò chơi mới. - Quản trò tự điều khiển trò chơi. GV theo dõi, nhắc nhở. TUẦN 15 Thứ hai, ngày 4 tháng 12 năm 2017 Môn: Học vần Bài 60: om - am SGK/122,123 TGDK: 70/ A. Mục tiêu : - Đọc được : om,am, làng xóm, rừng tràm; từ và câu ứng dụng. - Viết được : om,am, làng xóm, rừng tràm. - Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề :Nói lời cảm ơn. B. Đồ dùng dạy học -GV:Tranh như SGK,Bộ ĐDDH,bảng con -HS:Bộ ĐDHT,bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1. HĐ1: Bài cũ: Bài 59: Ôn tập -HS đọc và viết: ang, anh, inh, ênh,ương, uông, ung, ưng, eng, iêng, ăng, âng, bình minh, nhà rông, nắng chang chang. -HS đọc câu ứng dụng: SGK / 121 -GV nhận xét 2. HĐ2: Bài mới: . a.Dạy vần mới *Vần om. -“om” GVHDHS phát âm-GV đọc mẫu –HS đọc : CN-ĐT - HS phân tích vần om -HS ghép –GV sửa sai ,nhận xét – GV đính bảng-HS đánh vần,đọc trơn -HS ghép “xóm”-GV nhận xét sửa sai- GV đính bảng- HS phân tích , đánh vần , đọc trơn. -GV giới thiệu tranh--GV giảng từ “làng xóm”.HS đọc trơn từ mới -HS đọc tổng hợp * Vần am. (tương tự) *So sánh 2 vần: om – am b.Thư giãn;.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> c. Đọc từ ứng dụng: - Giáo viên đính từ: chòm râu, đom đóm, quả trám, trái cam. - Học sinh đọc thầm và tìm tiếng có vần vừa học – hướng dẫn học sinh đọc các từ. - Giảng từ: trái cam. d.HDHS viết bảng con: om,am,xóm,tràm. (giáo viên cần chú ý hướng dẫn học sinh khoảng cách và cách nối nét của các nguyên âm đôi). Tiết 2 đ.Đọc bảng lớp nội dung tiết 1 -HS nhìn bảng đọc trơn. e.Đọc câu ứng dụng: - Cho học sinh xem tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? - Cây ở tranh thứ 1 như thế nào? -Cây ở tranh thứ 2 như thế nào? - Giáo viên ghi bảng câu ứng dụng. - Học sinh đọc và tìm tiếng có vần vừa học. - Học sinh đọc tiếng, đọc từ, đọc cả câu, 2 câu. g.Đọc SGK: -HS nhìn SGK đọc trơn h.Thư giãn i.Luyện viết vào vở tập viết: -HS viết từng dòng vào vở tập viết k. Luyện nói: Chủ đề: Nói lời cám ơn. (?) Tranh vẽ gì? (?) Khi được nhận thứ gì từ tay người khác em phải làm sao? (?) Tại sao em bé phải cám ơn chị? (?) Em có bao giờ nói cảm ơn chưa? => Giáo dục học sinh biết nói lời cảm ơn khi nhận quà của người khác 3.Củng cố,dặn dò: -Tổng hợp âm,tiếng,từ -Trò chơi;Tìm tiếng mới 4.Nhận xét tiết học: D.Bổ sung: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… _______________________________________________________________________ Tiết 57. Thứ ba, ngày 5 tháng 12 năm 2017 Môn: Toán Bài 55 : Luyện tập SGK/ 80 -TGDK: 35’. A. Mục tiêu:. - Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 9,viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Bài tập cần làm : Bài 1a(Cột 1,2), c ( dòng 1), bài 3(Cột 1,3), bài 4..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> B. Đồ dùng dạy học: -GV: Bảng phụ: -HS: Bảng con. C. Các hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: - 2HS làm bài tập: Bài 3 ( phần 2)-SGK/ 79; bài 2 (cột 3,4 ) - 2 HS đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 9 -GV nhận xét. 2. Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1a(cột 1,2): Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 10 - Học sinh nêu miệng kết quả.Nhận xét,sửa bài Bài 1c(dòng 1 ) : Vận dụng bảng cộng và trừ trong phạm vi 9 điền số thích hợp vào chỗ chấm. - Học sinh làm bài, 3 HS đại diện lên đính số vào chỗ chấm , đổi vở kiểm tra. Bài 3 (cột 1,3): Vận dụng bảng cộng và trừ trong phạm vi 9 điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. - Học sinh làm bài – 2 học sinh làm bảng con - sửa bài. Bài 4: Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - HS nhìn mô hình,nêu đề bài toán .Học sinh làm bài – 1 học sinh làm bảng phụ - sửa bài. 3. Hoạt động 3: Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi điền nhanh, điền đúng. -Chia lớp thành 3 đội chơi. -Giáo viên nêu cách chơi - học sinh chơi. -Giáo viên nhận xét, tuyên dương *Nhận xét - dặn dò: D.Bổsung: …………………………………………………………………………………………… ……..…………………………………………………………………………… _______________________________________ Toán (BS) Ôn tập TGDK: 35 phút A/ Mục tiêu: HS biết thực hiện phép cộng, trừ trong phạm vi 9. So sánh các số trong phạm vi đã học. Biết viết phép tính thích hợp với hình vẽ. B/ ĐDDH: 1/ GV: Bphụ chép bài tập. 2/ HS: Bảng con, vở. C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Làm bảng con. - GV viết lần lượt từng bài tập lên bảng. HS làm vào bảng con. GV theo dõi hdẫn thêm. 2/ HĐ2: Trò chơi: Thỏ vào hang. - HS tham gia trò chơi. ( khuyến khích h/s TB – Y tham gia trò chơi ). N/x 3/ HĐ3: Làm bài tập vào vở. - GV viết bài tập lên bảng. HS làm vào vở. GV theo dõi giúp đỡ HS yếu hoàn thành bài tập..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> - Thu chấm, nhận xét. ********************************* CHIỀU: Môn: Học vần Bài 61: ăm - âm SGK/ 124,1 TGDK:. 70/. A. Mục tiêu: - Đọc được: âm, ăm, nuôi tằm, hái nấm; từ và câu ứng dụng. - Viết được : âm, ăm, nuôi tằm, hái nấm. - Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề : Thứ,ngày,tháng,năm. B. Đồ dùng dạy học -GV:Tranh như SGK,Bộ ĐDDH,bảng con,tấm lịch -HS:Bộ ĐDHT,bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1. HĐ1: Bài cũ: Bài 60: am-om -HS đọc và viết: om, am, làng xóm, rừng tràm, chòm râu, đom đóm, quả trám, trái cam. -HS đọc câu ứng dụng: SGK / 123 -GV nhận xét 2. HĐ2: Bài mới: . a.Dạy vần mới *Vần ăm. -“ăm” GVHDHS phát âm-GV đọc mẫu –HS đọc : CN-ĐT - HS phân tích vần ăm -HS ghép –GV sửa sai ,nhận xét – GV đính bảng-HS đánh vần,đọc trơn -HS ghép “tằm”-GV nhận xét sửa sai- GV đính bảng- HS phân tích , đánh vần , đọc trơn. -GV giới thiệu tranh--GV giảng từ “nuôi tằm”.HS đọc trơn từ mới -HS đọc tổng hợp * Vần âm. (tương tự) *So sánh 2 vần: ăm – âm b.Thư giãn; c. Đọc từ ứng dụng: - Giáo viên đính từ: tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường hầm. - Học sinh đọc thầm và tìm tiếng có vần vừa học – hướng dẫn học sinh đọc các từ. - Giảng từ:tăm tre. d.HDHS viết bảng con: âm, ăm, nuôi tằm, hái nấm. (giáo viên cần chú ý hướng dẫn học sinh khoảng cách và cách nối nét của các nguyên âm đôi). Tiết 2 đ.Đọc bảng lớp nội dung tiết 1 -HS nhìn bảng đọc trơn. e.Đọc câu ứng dụng: - Cho học sinh xem tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? Con suối như thế nào?Đàn dê đang làm gì?- Giáo viên ghi bảng câu ứng dụng..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> - Học sinh đọc và tìm tiếng có vần vừa học. - Học sinh đọc tiếng, đọc từ, đọc cả câu, 2 câu. g.Đọc SGK: -HS nhìn SGK đọc trơn h.Thư giãn i.Luyện viết vào vở tập viết: -HS viết từng dòng vào vở tập viết k. Luyện nói: Chủ đề: thứ, ngày, tháng, năm. -Tranh vẽ gì? Cảnh vật trong tranh nói lên điều gì? (?) Ngày chủ nhật em thường làm gì? (?) Em thích ngày nào nhất trong tuần? Vì sao? => Giáo dục học sinh trong ngày chủ nhật các em phải phụ giúp cha mẹ những công việc nhỏ trong gia đình mà em có thể làm được. 3.Củng cố,dặn dò: -Tổng hợp âm,tiếng,từ -Trò chơi;Tìm tiếng mới 4.Nhận xét tiết học: D.Bổ sung: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… __________________________________ MÔN: Tiếng Việt ( BS ) ÔN: OM, AM A/ Mục tiêu: HS đọc, viết đúng vần, tiếng, từ đ ã học.. B/ ĐDDH: Bộ chữ, sgk, bảng con C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Luyện đọc - HS đọc bài trong sgk ( cá nhân, nhóm đôi ). GV rèn HS đọc chậm. - Đọc thi. Nhận xét, tuyên dương. 2/ HĐ2: Trò chơi: Thi tìm ghép tiếng chứa om-am - Phổ biến cách chơi, luật chơi. - HS tham gia trò chơi. Nhận xét, tuyên dương. 3/ HĐ3: Luyện viết - GV đọc vần, tiếng, từ cho HS viết bảng con. HS TB – Y nhìn bảng viết. - GV viết chữ mẫu cho HS luyện viết thêm. HS K – G nhìn bảng viết thêm câu ứng dụng. - Thu chấm, nhận xét. ___________________________________________________________________ Thứ tư, ngày 6 tháng 12 năm 2017 Môn: Học vần Bài 62: ôm - ơm.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> SGK/ 126,127. - TGDK:. 70/. A. Mục tiêu : - Đọc được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm; từ và câu ứng dụng. - Viết được : ôm, ơm, con tôm, đống rơm. - Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề :Bữa cơm. B. Đồ dùng dạy học -GV:Tranh như SGK,Bộ ĐDDH,bảng con,,quả chôm chôm, tranh chó đốm. -HS:Bộ ĐDHT,bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1. Bài cũ: Bài 61: ăm-âm -HS đọc và viết: ăm, âm, nuôi tầm, hái nấm, tăm tre, đường hầm, đỏ thắm, mầm non -HS đọc câu ứng dụng: SGK / 125 -GV nhận xét Tiết 1 2. Bài mới: . a.Dạy vần mới *Vần ôm. -“ôm” GVHDHS phát âm-GV đọc mẫu –HS đọc : CN-ĐT - HS phân tích vần ôm -HS ghép –GV sửa sai ,nhận xét – GV đính bảng-HS đánh vần,đọc trơn -HS ghép “tôm”-GV nhận xét sửa sai- GV đính bảng- HS phân tích , đánh vần , đọc trơn. -GV giới thiệu tranh--GV giảng từ “con tôm”.HS đọc trơn từ mới -HS đọc tổng hợp * Vần ơm. (tương tự) *So sánh 2 vần: ôm – ơm b.Thư giãn; c. Đọc từ ứng dụng: - Giáo viên đính từ: chôm chôm, sáng sớm, mùi thơm. - Học sinh đọc thầm và tìm tiếng có vần vừa học – hướng dẫn học sinh đọc các từ. - Giảng từ:chó đốm. d.HDHS viết bảng con: ôm, ơm, con tôm, đống rơm. (giáo viên cần chú ý hướng dẫn học sinh khoảng cách và cách nối nét của các nguyên âm đôi). Tiết 2 đ.Đọc bảng lớp nội dung tiết 1 -HS nhìn bảng đọc trơn. e.Đọc câu ứng dụng: - Cho học sinh xem tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? Các bạn đang làm gì? - Giáo viên ghi bảng câu ứng dụng . - Học sinh đọc và tìm tiếng có vần vừa học. - Học sinh đọc tiếng, đọc từ, đọc cả câu, 4 câu. g.Đọc SGK: -HS nhìn SGK đọc trơn h.Thư giãn i.Luyện viết vào vở tập viết:.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> -HS viết từng dòng vào vở tập viết k. Luyện nói: Chủ đề: bữa cơm (?) Tranh vẽ gì? Em thấy có những ai? (?) Hằng ngày em ăn cớm mấy lần ? Gồm những món gì? Em thích ăn món gì nhất? 3.Củng cố,dặn dò: -Tổng hợp âm,tiếng,từ -Trò chơi;Tìm tiếng mới 4.Nhận xét tiết học: D.Bổ sung: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… _______________________________________ Môn: Toán Bài 56: Phép cộng trong phạm vi 10 SGK/ 81 TGDK: 35/ A Mục tiêu: - Làm được tính cộng trong phạm vi 10;viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Bài tập cần làm: Bài 1a (dòng 1), bài 3b,bài 4. B. Đồ dùng dạy học: -GV: Nhóm mẫu vật có số lượng là 10, bảng phụ -HS: Bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài: -Gọi học sinh đọc bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 9. - 3 HS làm bài :bài 1 ( cột 3,4 ); bài 2 ( cột 2 );bài 3 ( cột 3 ) - Gv nhận xét 2. Hoạt động 2: HS Lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10. - Cho học sinh nhìn hình vẽ trong SGK tự viết thành phép tính. -Giáo viên ghi bảng.1+9=10 9+1=10 2+8=10 8+2=10 3+7=10 7+3=10 4+6=10 6+4=10 5+5=10 -Rèn học sinh đọc thuộc, Giáo viên xóa dần kết quả. -Học sinh đọc cá nhân – giáo viên xóa dần kết quả 3. Hoạt động 3: Luyện tập Bài 1a(dòng 1): Vận dụng bảng cộng vừa lập làm được tính cộng trong phạm vi 10 - Học sinh bài (GV nhắc nhở cách đặt kết quả thẳng cột) , 2 HS làm bảng phụ ,nhận xét,sửa bài Bài 3b: Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - HS nhìn mô hình nêu đề bài ,viết phép tính – 1 HS làm bảng phụ, nhận xét,sửa bài. Bài 4: Làm được tính cộng trong phạm vi 10 - HS làm bài. Đổi vở ktra chéo 4. Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò: - Về nhà học thuộc bảng cộng trong phạm vi 10..

<span class='text_page_counter'>(37)</span> D.Bổsung: …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ___________________________________ Môn: Toán(BS) Bài 56: Phép cộng trong phạm vi 10 SGK/ 81 TGDK: 35/ A Mục tiêu: - Làm được tính cộng trong phạm vi 10;viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. B. Đồ dùng dạy học: -GV: Nhóm mẫu vật có số lượng là 10, bảng phụ -HS: Bảng con C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động : Luyện tập Bài 1: Vận dụng bảng cộng vừa lập làm được tính cộng trong phạm vi 10 - Học sinh bài (GV nhắc nhở cách đặt kết quả thẳng cột) , 2 HS làm bảng phụ ,nhận xét,sửa bài Bài 2: Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - HS nhìn mô hình nêu đề bài ,viết phép tính – 1 HS làm bảng phụ, nhận xét,sửa bài. Bài 3: Làm được tính cộng trong phạm vi 10 - HS làm bài. Đổi vở ktra chéo 4. Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò: - Về nhà học thuộc bảng cộng trong phạm vi 10. D.Bổsung: …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ************************************* CHIỀU: Môn: Toán(BS) Bài 56: Phép cộng trong phạm vi 10 SGK/ 81 TGDK: 35/ A Mục tiêu: - Làm được tính cộng trong phạm vi 10;viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. B. Đồ dùng dạy học: -GV: Nhóm mẫu vật có số lượng là 10, bảng phụ -HS: Bảng con C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động : Luyện tập Bài 1: Vận dụng bảng cộng vừa lập làm được tính cộng trong phạm vi 10 - Học sinh bài (GV nhắc nhở cách đặt kết quả thẳng cột) , 2 HS làm bảng phụ ,nhận xét,sửa bài Bài 2: Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - HS nhìn mô hình nêu đề bài ,viết phép tính – 1 HS làm bảng phụ, nhận xét,sửa bài. Bài 3: Làm được tính cộng trong phạm vi 10.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> - HS làm bài. Đổi vở ktra chéo 4. Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò: - Về nhà học thuộc bảng cộng trong phạm vi 10. D.Bổsung: …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ______________________________ TViệt (BS) Ôn: ôm- ơm -TGDK: 35 phút A/ Mục tiêu: HS đọc, viết đúng vần, tiếng, từ đã học.. B/ ĐDDH: Bộ chữ, sgk, bảng con C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Luyện đọc - HS đọc bài trong sgk ( cá nhân, nhóm đôi ). GV rèn HS đọc chậm. - Đọc thi. Nhận xét, tuyên dương. 2/ HĐ2: Trò chơi: Thi tìm ghép tiếng chứa ôm- ơm - Phổ biến cách chơi, luật chơi. - HS tham gia trò chơi. Nhận xét, tuyên dương. 3/ HĐ3: Luyện viết - GV đọc vần, tiếng, từ cho HS viết bảng con. HS TB – Y nhìn bảng viết. - GV viết chữ mẫu cho HS luyện viết thêm. HS K – G nhìn bảng viết thêm câu ứng dụng. - Thu chấm, nhận xét. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------Thứ năm, ngày 7 tháng 12 năm 2017 Môn: Học vần Bài 63: em - êm SGK/ 128,129 TGDK: 70/ A. Mục tiêu: - Đọc được: em, êm, con tem, sao đêm.; từ và câu ứng dụng. - Viết được : em, êm, con tem, sao đêm. - Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề : Anh chị em trong nhà. B. Đồ dùng dạy học -GV:Tranh như SGK,Bộ ĐDDH,bảng con,con tem,que kem. -HS:Bộ ĐDHT,bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1. Bài cũ: Bài 62: ôm-ơm -HS đọc và viết: ôm, ơm, con tôm, đống rơm, mùi thơm, chôm chôm, sáng sớm,chó đốm. -HS đọc câu ứng dụng: SGK / 127 -GV nhận xét Tiết 1 2. Bài mới: . a.Dạy vần mới.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> *Vần em. -“em” GVHDHS phát âm-GV đọc mẫu –HS đọc : CN-ĐT - HS phân tích vần em -HS ghép –GV sửa sai ,nhận xét – GV đính bảng-HS đánh vần,đọc trơn -HS ghép “tem”-GV nhận xét sửa sai- GV đính bảng- HS phân tích , đánh vần , đọc trơn. -GV giới thiệu tranh--GV giảng từ “con tem”.HS đọc trơn từ mới -HS đọc tổng hợp * Vần êm. (tương tự) *So sánh 2 vần: em – êm b.Thư giãn; c. Đọc từ ứng dụng: - Giáo viên đính từ :trẻ em, que kem, ghế đệm, mềm mại. - Học sinh đọc thầm và tìm tiếng có vần vừa học – hướng dẫn học sinh đọc các từ. - Giảng từ: que kem. d.HDHS viết bảng con: em, êm, con tem, sao đêm.. (giáo viên cần chú ý hướng dẫn học sinh khoảng cách và cách nối nét của các nguyên âm đôi). Tiết 2 đ.Đọc bảng lớp nội dung tiết 1 -HS nhìn bảng đọc trơn. e.Đọc câu ứng dụng: - Cho học sinh xem tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? - Giáo viên ghi bảng câu ứng dụng . - Học sinh đọc và tìm tiếng có vần vừa học. - Học sinh đọc tiếng, đọc từ, đọc cả câu, đọc 2 câu. g.Đọc SGK: -HS nhìn SGK đọc trơn h.Thư giãn i.Luyện viết vào vở tập viết: -HS viết từng dòng vào vở tập viết k. Luyện nói: Chủ đề: Anh, chị, em trong nhà - Tranh vẽ gì? - Anh, chị, em cùng bố mẹ sinh ra còn gọi là anh, chị, em gì? - Trong nhà nếu ta là anh, chị thì phải đối xử như thế nào? => Giáo dục học sinh tinh thần yêu thương và giúp đỡ nhau trong gia đình. 3.Củng cố,dặn dò: -Tổng hợp âm,tiếng,từ -Trò chơi;Tìm tiếng mới 4.Nhận xét tiết học: D.Bổ sung: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ____________________________________ Môn: Toán.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Luyện tập SGK/82---------TGDK: 35’ A. Mục tiêu:. - Thực hiện được phép cộng trong phạm vi 10,viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Bài tập cần làm : 1a ( dòng 1, 2 ), b, 5, 4a B. Đồ dùng dạy học: -GV: Bảng phụ,bông hoa số -HS: Bảng con. C. Các hoạt động dạy học: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: - 2HS đọc bảng cộng trong phạm vi 10: - 1 HS làm bài tập 4 SGK / 81 -GV nhận xét 2. Hoạt động 2 Luyện tập Bài 1a(dòng 1,2): Thực hiện được phép cộng trong phạm vi 10 - Học sinh nêu miệng kết quả.Nhận xét,sửa bài Bài 1b: Vận dụng bảng cộng trong phạm vi 10 tính theo cột dọc. - Học sinh làm bài, 3 HS đại diện lên đính kết quả, đổi vở kiểm tra. Bài 4a : Vận dụng bảng cộng trong phạm vi 10 thực hiện phép tính - Học sinh làm bài – 3 học sinh làm bảng con- sửa bài. Bài 5: Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - HS nhìn mô hình,nêu đề bài toán .Học sinh làm bài – 1 học sinh làm bảng phụ - sửa bài. 3. Hoạt động 3: Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi điền nhanh, điền đúng. -Chia lớp thành 3 đội chơi. -Giáo viên nêu cách chơi - học sinh chơi. -Giáo viên nhận xét, tuyên dương *Nhận xét - dặn dò: D.Bổsung:……………………………………………………………………………… _______________________________________ Toán:BS Ôn tập A/ Mục tiêu: HS biết thực hiện tính cộng, trừ trong phạm vi 10. So sánh các số trong phạm vi đã học. Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. B/ ĐDDH: 1/ GV: Bphụ chép bài tập. 2/ HS: Bảng con, vở. C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Làm bảng con. - GV viết lần lượt từng bài tập lên bảng. HS làm vào bảng con. GV theo dõi hdẫn thêm. 2/ HĐ2: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng - HS tham gia trò chơi. ( khuyến khích h/s TB – Y tham gia trò chơi ). N/x 3/ HĐ3: Làm bài tập vào vở. - GV viết bài tập lên bảng. HS làm vào vở. GV theo dõi giúp đỡ HS yếu hoàn thành bài tập. -Thu chấm, nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(41)</span> **************************************** CHIỀU: TViệt (BS) Ôn: em- êm -TGDK: 35 phút A/ Mục tiêu: HS đọc, viết đúng vần, tiếng, từ đã học.. B/ ĐDDH: Bộ chữ, sgk, bảng con C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Luyện đọc - HS đọc bài trong sgk ( cá nhân, nhóm đôi ). GV rèn HS đọc chậm. - Đọc thi. Nhận xét, tuyên dương. 2/ HĐ2: Trò chơi: Thi tìm ghép tiếng chứa ôm- ơm - Phổ biến cách chơi, luật chơi. - HS tham gia trò chơi. Nhận xét, tuyên dương. 3/ HĐ3: Luyện viết - GV đọc vần, tiếng, từ cho HS viết bảng con. HS TB – Y nhìn bảng viết. - GV viết chữ mẫu cho HS luyện viết thêm. HS K – G nhìn bảng viết thêm câu ứng dụng. - Thu chấm, nhận xét. ____________________________________ Toán:BS Ôn tập A/ Mục tiêu: HS biết thực hiện tính cộng, trừ trong phạm vi 10. So sánh các số trong phạm vi đã học. Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. B/ ĐDDH: 1/ GV: Bphụ chép bài tập. 2/ HS: Bảng con, vở. C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Làm bảng con. - GV viết lần lượt từng bài tập lên bảng. HS làm vào bảng con. GV theo dõi hdẫn thêm. 2/ HĐ2: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng - HS tham gia trò chơi. ( khuyến khích h/s TB – Y tham gia trò chơi ). N/x 3/ HĐ3: Làm bài tập vào vở. - GV viết bài tập lên bảng. HS làm vào vở. GV theo dõi giúp đỡ HS yếu hoàn thành bài tập. -Thu chấm, nhận xét. _____________________________________________________________________ Thứ sáu, ngày 8 tháng 12 năm 2017 Môn: Tập viết Bài:- nhà trường,buôn làng,bệnh viện,đình làng… - đỏ thắm,mầm non,ghế đệm,quả trám ….. TGDK: 70 phút A.Mục tiêu:.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> - Viết đúng các chữ : nhà trường,buôn làng,bệnh viện,đình làng …; đỏ thắm,mầm non,ghế đệm,quả trám ….kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở Tập viết 1,tập một. - HS khá,giỏi viết được đủ số lượng dòng quy định trong vở tập viết 1,tập 1. B. Đồ dùng dạy học: -GV: Khung bảng,mẫu chữ cái,bảng con -HS: bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1. Bài cũ: -GV kiểm tra vở tập viết của HS -3 HS lên viết bảng lớp- Nhận xét 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài: b.HDHS viết bảng con: -GV viết mẫu lên bảng lớp -HS luyện viết bảng con -GV nhận xét sửa chữa. c. HDHS cách viết -HS đọc,phân tích các tiếng -GV HDHS cách viết,độ cao,cách nối nét,chỉnh sửa tư thế ngồi viết. d.Thư giãn: e. HS thực hành viết -GVYCHS xem vở mẫu,nhắc nhở HS cách cầm bút,đặt vở -HS viết bài.—GV theo dõi,hướng dẫn thêm. g.GV thu vở chấm bài,nhận xét bài viềt 3.Củng cố:HS luyện viết lại các tiếng viết chưa đúng. *NX-DD: D. Bổ sung:……………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………….. ______________________________________ Môn: Toán Bài 58: Phép trừ trong phạm vi 10. ( SGK/ 83,84 ). A Mục tiêu: - Làm được tính trừ trong phạm vi 10;viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. -Bài tập cần làm: 1b ( dòng 2, 3, 4 ), 4. B. Đồ dùng dạy học: -GV: Nhóm mẫu vật có số lượng là 10, bảng phụ -HS: Bảng con C. Các hoạt động dạy học: * Hoạt động 1: HS Lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10 - Cho học sinh nhìn hình vẽ SGK và tự đặt bài toán, viết phép tính trên bảng con. 10 – 1 = 9 10 – 9 = 1 10 – 2 = 8 10 – 8 = 2 10 – 3 = 7 10 – 7 = 3 10 – 4 = 6 10 – 6 = 4 10 – 5 = 5 - Rèn học sinh đọc thuộc và xóa dần kết quả..

<span class='text_page_counter'>(43)</span> - Cho vài học sinh ôn lại bảng trừ. * Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1b(dòng 2,3,4): Vận dụng ghi nhớ bảng trừ để làm tính theo hàng dọc,hàng ngang. - HS làm bài, 2HS sửa bài trên bảng phụ,nhận xét,sửa bài. Bài 4: Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Dựa vào tranh viết phép tính thích hợp (cho học sinh tập nêu đề bài theo tranh). - HS viết phép tính- 1 HS làm bảng phụ,nhận xét,sửa bài. * Hoạt động 3: Củng cố: -Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi ghép phép tính. -Chia lớp thành 5 đội chơi. -Giáo viên nêu cách chơi - học sinh chơi. -Giáo viên nhận xét, tuyên dương * NX-DD: D.Bổ sung:……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. ___________________________________ Sinh hoạt tập thể: Kiểm điểm kết tuần E. Nội dung: 5. Đánh giá tuần 15. 6. Lên kế hoạch tuấn 16. F. Cách tiến hành: 3. Lớp trưởng điều hành: -Các tổ trưởng đánh giá tuần.: ưu và khuyết điểm -Lớp trưởng đánh giá chung: ưu và khuyết điểm. 2. Lớp trưởng nêu kế hoạch tuần 16: - Phân công tổ trực nhật. - Ổn định nề nếp lớp. - Tiếp tục nề nếp truy bài đầu giờ. - Nhắc nhở các bạn đi tiêu, tiểu đúng nơi qui định. - Chăm sóc cây xanh. - Làm đồ dùng để học. - Xếp hàng ra vào lớp nghiêm túc. C. GV kết luận: - Tuyên dương các em thực hiện tốt trong tuần. -Khuyến khích, động viên các em còn mắc khuyết điểm. -Bổ sung thêm 1 số kế hoạch cần làm trong tuần: +Phải chuẩn bị bài tốt trước khi đến lớp. + Không ăn quà trước cổng trường. + Vệ sinh lớp học và sân trường nghiêm túc. + Nghiêm trang trong giò chào cờ. ************************************* Chiều: TViệt ( BS ) TGDK: 35 phút.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> ÔN TẬP VIẾT A/ Mục tiêu: HS viết đúng quy trình, đúng dòng li và giãn đúng khoảng cách. Chữ viết tương đối đều nét. B/ ĐDDH: Bảng con, vở. C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Luyện viết bảng con - GV đọc vần, tiếng, từ cho HS viết. GV theo dõi, rèn HS viết yếu. ( HS TB – Y có thể nhìn mẫu viết. ) - Thi viết nhanh, đẹp. Nhận xét, tuyên dương. 2/ HĐ2: Luyện viết vở - GV viết chữ mẫu vào vở cho HS luyện viết thêm. - HS K – G nhìn bảng viết thêm câu ứng dụng. - Thu chấm, nhận xét -----------------------------------------------Môn: Toán(bs) Phép trừ trong phạm vi 10 A Mục tiêu: - Làm được tính trừ trong phạm vi 10;viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. B. Đồ dùng dạy học: -GV: Nhóm mẫu vật có số lượng là 10, bảng phụ -HS: Bảng con C. Các hoạt động dạy học: * Hoạt động : Luyện tập Bài 1: Vận dụng ghi nhớ bảng trừ để làm tính theo hàng dọc,hàng ngang. - HS làm bài, 2HS sửa bài trên bảng phụ,nhận xét,sửa bài. Bài 2: Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Dựa vào tranh viết phép tính thích hợp (cho học sinh tập nêu đề bài theo tranh). - HS viết phép tính- 1 HS làm bảng phụ,nhận xét,sửa bài. * Hoạt động : Củng cố: -Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi ghép phép tính. -Chia lớp thành 5 đội chơi. -Giáo viên nêu cách chơi - học sinh chơi. -Giáo viên nhận xét, tuyên dương * NX-DD: ________________________________ SHVC: TỔ CHỨC CHƠI TRÒ CHƠI - HS tham gia chơi 1 số trò chơi GV đã hd ( ra sân hoặc trong lớp ). - GV hd 1 số trò chơi mới. - Quản trò tự điều khiển trò chơi. GV theo dõi, nhắc nhở.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> TUẦN 16 Thứ hai, ngày 11 tháng 12 năm 2017 Môn: Học vần Bài 64: im-um (SGK/130,131)- TGDK:70/ A.Mục tiêu: - Đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn;từ và câu ứng dụng. -Viết được: im, um, chim câu, trùm khăn. -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng. B. Đồ dùng dạy học: -GV: Các bìa ghi từ ,Bộ ĐDDH,bảng con,tranh con nhím -HS: Bộ ĐDHT,bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1.HĐ1 Kiểm tra bài 63: em-êm. - HS đọc + viết: em, êm, que kem, ghế đệm, trẻ em, mềm mại, con tem, sao đêm.. -1 HS đọc câu ứng dụng: SGK/ 129 - GV nhận xét. 2.HĐ2Bài mới: a.Dạy vần mới: *Vần im: - Vần“im”:GVHDHS phát âm-GV đọc mẫu-HS đọc :CN-ĐT -HS ghép phân tích vần “im” -HS ghép “”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS đánh vần,đọc trơn. -HS ghép “chim”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS phân tích,đánh vần,đọc trơn -GV giới thiệu tranh-giảng từ-GV đính từ “chim câu”-Hs đọc trơn từ mới -HS đọc tổng hợp *Vần “um” (tương tự) *So sánh 2 vần: im-um b.Thư giãn: c.Đọc từ ứng dụng: con nhím, trốn tìm, mũm mĩm, tủm tỉm -GV đính từ ứng dụng: -HS đọc vần mới:TT và không TT. -HS đánh vần tiếng mới:TT và không TT -HS đọc trơn các từ mới-GV giảng từ “con nhím”- HS phân tích một tiếng d.HDHS viết bảng con: -Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn khoảng cách, độ cao, cách nối nét: : im, um, chim, trùm . Tiết 2 đ.Luyện đọc: Đọc lại tiết 1 ở bảng lớp e. Đọc câu ứng dụng: - Cho học sinh xem tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? - Bé đang làm gì? Đúng hay sai? Mẹ nói gì với bé? - Giáo viên ghi bảng đoạn thơ ứng dụng. - HS tìm tiếng có vần im-um - Học sinh đọc tiếng, đọc từ, đọc cả câu, 4 câu..

<span class='text_page_counter'>(46)</span> g.. Đọc SGK: -HS nhìn SGK đọc trơn h. Thư giãn: i. Luyện viết vào vở tập viết: -HS luyện viết từng dòng vào vở tập viết k. Luyện nói: Chủ đề: xanh, đỏ, tím, vàng. (?) Hãy cho biết những vật có trong tranh? (?) Màu sắc của những vật đó như thế nào? (?) Hãy kể tên những màu mà em biết? 3. Củng cố - dặn dò: -Tổng hợp vần,tiếng,từ D. Bổ sung: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ---------------------------------------------------------------------------------------------------------Thứ ba, ngày 12 tháng 12 năm 2017 Môn: Toán Bài 59: Luyện tập (SGK / 85- TGDK: 35 phút ) A. Mục tiêu: - Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. -Bài tập cần làm: Bài 1 bài 2 ( dòng 1 ), 3a. B. Đồ dùng dạy học: -GV: Bảng phụ ,bảng con, các bông hoa viết số -HS: bảng con. C. Các hoạt động dạy học: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. - 2 HS làm bài 2,3/83 ,84 - 2 HS đọc bảng cộng trong phạm vi 10 - GV nhận xét . 2.Hoạt động 2: Luyện tập. * Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10 + Bài 1: HS làm bài - GV bốc thăm tên 2 HS lên làm bảng phụ - Cả lớp nhận xét và sửa bài. *Bài 2(dòng 1): Vận dụng bảng cộng-trừ đã học để điền số thích hợp vào chỗ chấm. - HS làm bài. GV mời 2 HS chọn bông hoa có số thích hợp đính vào chỗ trống - Cả lớp nhận xét và sửa bài. * Bài 3a:Viết được phép tính thích hợp với mô hình. - HS nhìn mô hình. Nêu đề bài toán - Yêu cầu cả lớp làm bài. 2 HS lên làm vào bảng phụ - Cả lớp nhận xét,sửa bài 3. Hoạt động 3: Củng cố trò chơi “Thỏ ăn cà rốt” * Nhận xét và dặn dò: D.Bổ sung:………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(47)</span> ___________________________________ Môn: Toán (BS) Luyện tập A. Mục tiêu: - Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. B. Đồ dùng dạy học: -GV: Bảng phụ ,bảng con, các bông hoa viết số -HS: bảng con. C. Các hoạt động dạy học: .Hoạt động : Luyện tập. * Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10 + Bài 1: HS làm bài - GV bốc thăm tên 2 HS lên làm bảng phụ - Cả lớp nhận xét và sửa bài. *Bài 2: Vận dụng bảng cộng-trừ đã học để điền số thích hợp vào chỗ chấm. - HS làm bài. GV mời 2 HS chọn bông hoa có số thích hợp đính vào chỗ trống - Cả lớp nhận xét và sửa bài. * Bài3:Viết được phép tính thích hợp với mô hình. - HS nhìn mô hình. Nêu đề bài toán - Yêu cầu cả lớp làm bài. 2 HS lên làm vào bảng phụ - Cả lớp nhận xét,sửa bài 3. Hoạt động 3: Củng cố trò chơi “Thỏ ăn cà rốt” * Nhận xét và dặn dò: ************************************* CHIỀU: Môn: Học vần Bài 65: iêm-yêm (SGK/132,133) TGDK:70/ A.Mục tiêu: - Đọc được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm ;từ và câu ứng dụng. -Viết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Điểm mười. B. Đồ dùng dạy học: -GV: Các bìa ghi từ ,Bộ ĐDDH,bảng con,cái yếm -HS: Bộ ĐDHT,bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: im-um. - HS đọc + viết: im,um,chim câu,trùm khăn, con nhím, trốn tìm, mũm mĩm, tủm tỉm -1 HS đọc câu ứng dụng: SGK/ 131 - GV nhận xét,ghi điểm. 2.Bài mới: a.Dạy vần mới: *Vần iêm:.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> - Vần“iêm”:GVHDHS phát âm-GV đọc mẫu-HS đọc :CN-ĐT -HS ghép phân tích vần “iêm” -HS ghép “”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS đánh vần,đọc trơn. -HS ghép “xiêm”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS phân tích,đánh vần,đọc trơn -GV giới thiệu tranh-giảng từ-GV đính từ “dừa xiêm”-Hs đọc trơn từ mới -HS đọc tổng hợp *Vần “yêm” (tương tự) *So sánh 2 vần: iêm-yêm b.Thư giãn: c.Đọc từ ứng dụng: thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi. -GV đính từ ứng dụng: -HS đọc vần mới:TT và không TT. -HS đánh vần tiếng mới:TT và không TT -HS đọc trơn các từ mới-GV giảng từ “thanh kiếm”- HS phân tích một tiếng d.HDHS viết bảng con: -Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn khoảng cách, độ cao, cách nối nét: : iêm, yêm, xiêm,yếm.. Tiết 2 đ.Luyện đọc: Đọc lại tiết 1 ở bảng lớp e. Đọc câu ứng dụng: - Cho học sinh xem tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? Quan sát các em thấy Sẻ mẹ đang làm gì? - Giáo viên ghi bảng câu ứng dụng. - Học sinh đọc và tìm tiếng có vần vừa học. - Học sinh đọc tiếng, đọc từ, đọc cả câu, 2 câu. g.. Đọc SGK: -HS nhìn SGK đọc trơn h. Thư giãn: i. Luyện viết vào vở tập viết: -HS luyện viết từng dòng vào vở tập viết k. Luyện nói: Chủ đề: Điểm mười. - Bạn nhỏ trong tranh đạt được gì? Vẻ mặt của bạn ntn? Vẻ mặt của cô giáo ntn? Ai đã từng được như bạn?Ai vui khi em được điểm mười? => Giáo dục học sinh:Các em cần phải cố gắng học tập thật tốt đẻ đạt dược điểm cao cho cha mẹ vui lòng. 3. Củng cố - dặn dò: -Tổng hợp vần,tiếng,từ D. Bổ sung:………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………….. ______________________________ TViệt (BS) TGDK: 35 phút ÔN: IM, UM A/ Mục tiêu: HS đọc, viết đúng vần, tiếng, từ, trong bài. Tìm ghép được các tiếng chứa im,um B/ ĐDDH: Bộ chữ, sgk, bảng con, mô hình trò chơi..

<span class='text_page_counter'>(49)</span> C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Luyện đọc - HS đọc bài trong sgk ( cá nhân, nhóm đôi ). GV rèn HS đọc chậm. - Đọc thi. Nhận xét, tuyên dương. 2/ HĐ2: Trò chơi: Thi tìm ghép tiếng chứa im,um - Phổ biến cách chơi, luật chơi. - HS tham gia trò chơi. Nhận xét, tuyên dương. 3/ HĐ3: Luyện viết - GV đọc vần, tiếng, từ cho HS viết bảng con. HS TB – Y nhìn bảng viết. - GV viết chữ mẫu cho HS luyện viết thêm. HS K – G nhìn bảng viết thêm câu ứng dụng. - Thu chấm, nhận xét. ______________________________________________________________________ Thứ tư, ngày 13 tháng 12 năm 2017 Môn: Học vần Bài 66 : uôm-ươm (SGK/134,135) TGDK:70/ A.Mục tiêu: - Đọc được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm;từ và câu ứng dụng. -Viết được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm. -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ong, bướm, chim,cá cảnh. B. Đồ dùng dạy học: -GV: Các bìa ghi từ ,Bộ ĐDDH,bảng con,tranh bướm -HS: Bộ ĐDHT,bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: iêm-yêm - HS đọc + viết: iêm, yêm, cái yếm, dừa xiêm, quý hiếm, thanh kiếm, âu yếm, yếm dãi -1 HS đọc câu ứng dụng: SGK/ 133 - GV nhận xét. 2.Bài mới: a.Dạy vần mới: *Vần uôm: - Vần“uôm”:GVHDHS phát âm-GV đọc mẫu-HS đọc :CN-ĐT -HS ghép phân tích vần “uôm” -HS ghép “”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS đánh vần,đọc trơn. -HS ghép “buồm”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS phân tích,đánh vần,đọc trơn -GV giới thiệu tranh-giảng từ-GV đính từ “cánh buồm”-Hs đọc trơn từ mới -HS đọc tổng hợp *Vần “ươm” (tương tự) *So sánh 2 vần: uôm-ươm b.Thư giãn: c.Đọc từ ứng dụng: ao chuôm, nhuộm vải, vườn ươm, cháy đượm. -GV đính từ ứng dụng:.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> -HS đọc vần mới:TT và không TT. -HS đánh vần tiếng mới:TT và không TT -HS đọc trơn các từ mới-GV giảng từ “vườn ươm”- HS phân tích một tiếng d.HDHS viết bảng con: -Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn khoảng cách, độ cao, cách nối nét: : uôm, ươm, buồm, bướm Tiết 2 đ.Luyện đọc: Đọc lại tiết 1 ở bảng lớp e. Đọc câu ứng dụng: - Cho học sinh xem tranh và hỏi: em nhìn thấy gì trong tranh? - Cảnh vật xung quanh như thế nào? - Giáo viên ghi bảng câu ứng dụng . - Học sinh đọc và tìm tiếng có vần vừa học. - Học sinh đọc tiếng, đọc từ, đọc cả câu. g.. Đọc SGK: -HS nhìn SGK đọc trơn h. Thư giãn: i. Luyện viết vào vở tập viết: -HS luyện viết từng dòng vào vở tập viết k. Luyện nói: Chủ đề: ong, bướm, chim, cá cảnh. ?Em hãy nêu tên các con vật trong tranh mà em biết. Nhà em có nuôi con gì.Cho học sinh đọc tên từng con vật và chỉ vào hình trên bảng lớp. →Giáo dục: Các em phải biết yêu quý và bảo tồn các loài vật. 3. Củng cố - dặn dò: -Tổng hợp vần,tiếng,từ D.Bổ sung:……………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. _______________________________________ Tiết 62:. Môn : TOÁN Bài 60 : Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 A. Mục tiêu:- Thuộc bảng cộng,trừ;Biết làm tính cộng,trừ trong phạm vi 10;Làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Bài tập cần làm: Bài 1, 4. B. ĐDDH: -GV: Bảng phụ,Mô hình các chấm tròn như SGK ,bông hoa ghi kết quả -HS: Bảng con C. Các HĐDH: 1.HĐ1: Bài cũ :Luyện tập -3 HS làm bài 2 / SGK 85: 10- …= 4 2+…=9 10-…= 8 4+..= 7 * Điền >, <, = 5+4 …7+3 10 - 3 … 7 + 0 9–5 …8+2 7-5=…2+5.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> * Có: 9 con ngựa Chạy đi :2 con ngựa Hỏi: …..con ngựa? - GV nhận xét 2.HĐ 2: HS lập bảng cộng và trừ trong phạm vi 10,thông qua mô hình SGK,được phóng to. - GV đính mô hình - Yêu cầu HS viết phép tính cộng và trừ tương ứng. - GV nhận xét ,sắp xếp lại phép tính theo mô hình như SGK Ví dụ : 1+9 = 10 ○ ● ● ● ● ● ● ● ● ● 10 – 1= 9 - Qua mô hình GV giúp HS nhận ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - HD HS đọc thuộc bảng cộng và trừ trong phạm vi 10, GV xoá dần kết quả và phép tính.HS tự nhìn mô hình đọc thuộc. 3. HĐ 3: Luyện tập Bài 1: Biết làm tính cộng,trừ trong phạm vi 10. * Bài 1a. HS thực hiện tính theo hàng ngang. HS nêu miệng kết quả.Nhận xét. * Bài 1b: HS thực hiện tính theo hàng dọc.GV lưu ý cho HS cách đặt tính thẳng cột - HS chọn bông hoa số để đính vào kết quả. Nhận xét ,sửa bài . Bài 3: Làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. *Bài 3a. HS nhìn mô hình, lập đề bài toán,viết phép tính. - 1 HS làm bảng phụ . Nhận xét ,sửa bài . *Bài 3b. HS đọc tóm tắt ,lập đề toán, viết phép tính. -1 HS làm bảng phụ . Nhận xét ,sửa bài 4. HĐ 4: Củng cố : Trò chơi: Điền số vào vòng tròn tương ứng * NX- DD: D.Bổ sung:……………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………….. _____________________________________ Môn : TOÁN(BS) Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 A. Mục tiêu:- Thuộc bảng cộng,trừ;Biết làm tính cộng,trừ trong phạm vi 10;Làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. B. ĐDDH: -GV: Bảng phụ,Mô hình các chấm tròn như SGK ,bông hoa ghi kết quả -HS: Bảng con C. Các HĐDH: . HĐ : Luyện tập Bài 1: Biết làm tính cộng,trừ trong phạm vi 10. - HS chọn bông hoa số để đính vào kết quả. Nhận xét ,sửa bài . Bài 2: Làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. *Bài 3. HS nhìn mô hình, lập đề bài toán,viết phép tính. - 1 HS làm bảng phụ . Nhận xét ,sửa bài . *Bài 4. HS đọc tóm tắt ,lập đề toán, viết phép tính. -1 HS làm bảng phụ . Nhận xét ,sửa bài 4. HĐ 4: Củng cố : Trò chơi: Điền số vào vòng tròn tương ứng.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> *********************************** CHIỀU: Môn : TOÁN(BS) Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 A. Mục tiêu:- Thuộc bảng cộng,trừ;Biết làm tính cộng,trừ trong phạm vi 10;Làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. B. ĐDDH: -GV: Bảng phụ,Mô hình các chấm tròn như SGK ,bông hoa ghi kết quả -HS: Bảng con C. Các HĐDH: . HĐ : Luyện tập Bài 1: Biết làm tính cộng,trừ trong phạm vi 10. - HS chọn bông hoa số để đính vào kết quả. Nhận xét ,sửa bài . Bài 2: Làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. *Bài 3. HS nhìn mô hình, lập đề bài toán,viết phép tính. - 1 HS làm bảng phụ . Nhận xét ,sửa bài . *Bài 4. HS đọc tóm tắt ,lập đề toán, viết phép tính. -1 HS làm bảng phụ . Nhận xét ,sửa bài 4. HĐ 4: Củng cố : Trò chơi: Điền số vào vòng tròn tương ứng __________________________________ TViệt ( BS) ÔN BÀI: UÔM, ƯƠM A/ Mục tiêu: HS đọc, viết đúng vần, tiếng, từ, trong bài. Tìm ghép được các tiếng chứa uôm, ươm. B/ ĐDDH: Bộ chữ, sgk, bảng con, mô hình trò chơi. C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Luyện đọc - HS đọc bài trong sgk ( cá nhân, nhóm đôi ). GV rèn HS đọc chậm. - Đọc thi. Nhận xét, tuyên dương. 2/ HĐ2: Trò chơi: Thi tìm ghép tiếng chứa uôm, ươm. - Phổ biến cách chơi, luật chơi. - HS tham gia trò chơi. Nhận xét, tuyên dương. 3/ HĐ3: Luyện viết - GV đọc vần, tiếng, từ cho HS viết bảng con. HS TB – Y nhìn bảng viết. - GV viết chữ mẫu cho HS luyện viết thêm. HS K – G nhìn bảng viết thêm câu ứng dụng. - Thu chấm, nhận xét. Thứ năm, ngày 14 tháng 12 năm 2017 Môn: Học vần Bài 67 : Ôn tập.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> (SGK/136,13 - TGDK: 70 phút) A.Mục tiêu: - Đọc được các vần có kết thúc bằng m,các từ ngữ,câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67. - Viết được các âm,vần,các từ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67. -Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Đi tìm bạn.. + HS khá,giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. ( HS K – G ) B. Đồ dùng dạy học: -GV: Tranh truyện kể,các bìa ghi từ,bảng con -HS: bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài 66: uôm-ươm. - 4 HS ,đọc + viết: uôm, ươm, đàn bướm, cánh buồm, ao chuôm, nhuộm vải, vườn ươm, cháy đượm. -1HS đọc câu ứng dụng: SGK/135. 2.Bài mới: a. Ôn tập các vần đã học: - GV gọi học sinh nêu lại cấu tạo của từng vần đã học trong tuần. Giáo viên kẻ bảng. -GV yêu cầu HS ghép các âm ở hàng dọc và các âm ở hàng ngang để tạo vần. -Phân tích cấu tạo của từng vần. - HS đánh vần,đọc trơn các vần được ghép b. Thư giãn: c. Đọc từ ứng dụng: -Giáo viên đính từ: xâu kim, lưỡi liềm, nhóm lửa. -Học sinh đọc tiếng, đọc từ--GV giảng từ “lưỡi liềm”-HS phân tích “liềm” d.Luyện viết bảng con: -Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn khoảng cách, độ cao, cách nối nét: xâu kim, lưỡi liềm. TIẾT 2 đ.Luyện đọc: Học sinh đọc lại tiết 1. e. Đọc câu ứng dụng: - Cho học sinh xem tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? - Cây cam của bà như thế nào? - Giáo viên viết bảng câu ứng dụng -Học sinh đọc tiếng, đọc từ, đọc cả câu g.Đọc SGK: HS nhìn SGK đọc trơn h.Thư giãn: i.Luyện viết vào vở tập viết: HS viết từng dòng vào vở tập viết k.Kề chuyện: Đi tìm bạn - Giáo viên kể cho học sinh nghe toàn câu chuyện. - Giáo viên kể lần 2 dựa vào tranh. - Gọi học sinh kể lại câu chuyện theo nội dung từng tranh 3.Củng cố - dặn dò: Trò chơi : Nối từ D.Bổ sung: …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… _______________________________.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> Môn Toán Bài 61: Luyện tập SGK/ 88-TGDK: 35 phút A. Mục tiêu: - Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. -Bài tập cần làm: Bài 1 ( cột 1, 2, 3 ), 2 ( phần 1 ), 3 ( dòng 1 ),4a. B. Đồ dùng dạy học: -GV: Bảng phụ ,bảng con, các bông hoa viết số -HS: VBT, bảng con. C. Các hoạt động dạy học: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. - 4 HS làm bài 2/87 (mỗi em 1 bảng tính) - 2 HS đọc bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 - GV nhận xét. 2.Hoạt động 2: Luyện tập. * Bài 1(cột 1,2,3): Thực hiện được bảng cộng,trừ trong phạm vi 10 - GV đưa bảng phụ - HS làm bài -GV bốc thăm tên 3 HS lên làm bảng phụ . Cả lớp nhận xét và sửa sai - GV nhấn mạnh mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. *Bài 2( phần 1): Vận dụng bảng cộng-trừ để điền số thích hợp. - GV đính bảng phụ , Yêu cầu HS làm bài - GV mời 4 HS chọn bông hoa có số thích hợp đính vào chỗ trống - Cả lớp nhận xét và sửa sai *Bài 3(dòng 1): So sánh các phép tính trong bảng cộng, trừ. -GV đính 3 bảng con ,HDHS làm bài. GV mời 3 HS lên làm - Cả lớp nhận xét và sửa sai * Bài 4a:Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. -GV đính bảng phụ mời HS đọc tóm tắt bài toán,. Nêu đề bài toán - Yêu cầu cả lớp làm bài. 1 HS lên làm vào bảng phụ - Cả lớp nhận xét,sửa bài 3. Hoạt động 3: Củng cố trò chơi “Thỏ ăn cà rốt” * Nhận xét và dặn dò: D.Bổ sung: .…....... …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ______________________________________ Toán: Ôn tập(BS) A/ Mục tiêu: HS biết thực hiện tính cộng, trừ trong phạm vi 10. So sánh các số trong phạm vi đã học. Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. B/ ĐDDH: 1/ GV: Bphụ chép bài tập. 2/ HS: Bảng con, vở. C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Làm bảng con..

<span class='text_page_counter'>(55)</span> - GV viết lần lượt từng bài tập lên bảng. HS làm vào bảng con. GV theo dõi hdẫn thêm. ( y/c h/s yếu sử dụng que tính để tính ) 2/ HĐ2: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng - HS tham gia trò chơi. ( khuyến khích h/s TB – Y tham gia trò chơi ). N/x 3/ HĐ3: Làm bài tập vào vở. - GV viết bài tập lên bảng. HS làm vào vở. GV theo dõi giúp đỡ HS yếu hoàn thành bài tập. -Thu chấm, nhận xét *************************************** CHIỀU: TViệt ( BS) ÔN TẬP A/ Mục tiêu: HS đọc, viết đúng vần, tiếng, từ, trong bài. Tìm ghép được các tiếng chứa uôm, ươm. B/ ĐDDH: Bộ chữ, sgk, bảng con, mô hình trò chơi. C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Luyện đọc - HS đọc bài trong sgk ( cá nhân, nhóm đôi ). GV rèn HS đọc chậm. - Đọc thi. Nhận xét, tuyên dương. 2/ HĐ2: Trò chơi: Thi tìm ghép tiếng chứa uôm, ươm. - Phổ biến cách chơi, luật chơi. - HS tham gia trò chơi. Nhận xét, tuyên dương. 3/ HĐ3: Luyện viết - GV đọc vần, tiếng, từ cho HS viết bảng con. HS TB – Y nhìn bảng viết. - GV viết chữ mẫu cho HS luyện viết thêm. HS K – G nhìn bảng viết thêm câu ứng dụng. - Thu chấm, nhận xét ______________________________ Toán: Ôn tập A/ Mục tiêu: HS biết thực hiện tính cộng, trừ trong phạm vi 10. So sánh các số trong phạm vi đã học. Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. B/ ĐDDH: 1/ GV: Bphụ chép bài tập. 2/ HS: Bảng con, vở. C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Làm bảng con. - GV viết lần lượt từng bài tập lên bảng. HS làm vào bảng con. GV theo dõi hdẫn thêm. ( y/c h/s yếu sử dụng que tính để tính ) 2/ HĐ2: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng - HS tham gia trò chơi. ( khuyến khích h/s TB – Y tham gia trò chơi ). N/x 3/ HĐ3: Làm bài tập vào vở. - GV viết bài tập lên bảng. HS làm vào vở. GV theo dõi giúp đỡ HS yếu hoàn thành bài tập. -Thu chấm, nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> _______________________________________________________________________ Thứ sáu, ngày 15 tháng 12 năm 2017 Môn: Học vần Bài 68 : ot-at SGK/138,139) TGDK:70/ A.Mục tiêu: - Đọc được: ot, at, tiếng hót, ca hát;từ và câu ứng dụng. -Viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát. -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát. B. Đồ dùng dạy học: -GV: Các bìa ghi từ ,Bộ ĐDDH,bảng con,bánh ngọt -HS: Bộ ĐDHT,bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: Ôn tập - HS đọc + viết: om.am,ăm,âm.im,um,iêm,yêm,uôm,ưom,em,êm,xâu kim,lữoi liềm,nhóm lửa. -1 HS đọc câu ứng dụng: SGK/ 137 - GV nhận xét. 2.Bài mới: a.Dạy vần mới: *Vần ot: - Vần“ot”:GVHDHS phát âm-GV đọc mẫu-HS đọc :CN-ĐT -HS ghép phân tích vần “ot” -HS ghép “”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS đánh vần,đọc trơn. -HS ghép “hót”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS phân tích,đánh vần,đọc trơn -GV giới thiệu tranh-giảng từ-GV đính từ “tiếng hót”-Hs đọc trơn từ mới -HS đọc tổng hợp *Vần “at” (tương tự) *So sánh 2 vần: ot-at b.Thư giãn: c.Đọc từ ứng dụng: bánh ngọt, trái nhót, bãi cát, chẻ lạt. -GV đính từ ứng dụng: -HS đọc vần mới:TT và không TT. -HS đánh vần tiếng mới:TT và không TT -HS đọc trơn các từ mới-GV giảng từ “bánh ngọt”- HS phân tích một tiếng d.HDHS viết bảng con: -Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn khoảng cách, độ cao, cách nối nét: : ot, at, hót, hát. Tiết 2 đ.Luyện đọc: Đọc lại tiết 1 ở bảng lớp e. Đọc câu ứng dụng: - Cho học sinh xem tranh và hỏi: em nhìn thấy gì trong tranh? - Giáo viên ghi bảng câu ứng dụng . - Học sinh đọc và tìm tiếng có vần vừa học..

<span class='text_page_counter'>(57)</span> - Học sinh đọc tiếng, đọc từ, đọc cả câu. →GDHS: Trồng cây thật là vui và có ích,cần phải tham gia trồng cây và bảo vệ cây xanh để giữ gìn môi trường xanh- sạch-đẹp. g.. Đọc SGK: -HS nhìn SGK đọc trơn h. Thư giãn i. Luyện viết vào vở tập viết: -HS luyện viết từng dòng vào vở tập viết k. Luyện nói: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát. ? Tranh vẽ gì? Gà đang làm gì? ? Chim đang làm gì? Các bạn đang làm gì? 3. Củng cố - dặn dò: -Tổng hợp vần,tiếng,từ D. Bổ sung: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ________________________________ Tiết 64 Môn Toán Bài 62: Luyện tập chung SGK/ 89- TGDK: 35 phút A. Mục tiêu: - Biết đếm,so sánh thứ tự các số từ 0 đến 10;biết làm tính cộng,trừ các số trong phạm vi 10, viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.. -Bài tập cần làm: Bài 1a, 1b, 2 ( cột 4, 5, 6, 7 ), 3, 4. B. Đồ dùng dạy học: -GV: Bảng phụ ,bảng con, các bông hoa viết số -HS: VBT, bảng con. C. Các hoạt động dạy học: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. - 1 HS làm bài 2/88 (phần 2) - 2 HS làm bài 3 ( dòng 2,3)/SGK/ 88 - 2 HS đọc bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 - GV nhận xét . 2.Hoạt động 2: Luyện tập. * Bài 1a: Biết đếm, viết các số từ 0 đến 10 - HS làm bài -1 HS lên làm bảng phụ - Cả lớp nhận xét và sửa sai *Bài 1b: Biết đọc thứ tự các số từ 0 đến 10,từ 10 đến 0 - GV yêu cầu HS đọc ,nhận xét, chỉnh sửa. *Bài 2(cột 4,5,6,7): Biết làm tính cộng,trừ các số trong phạm vi 10 -HS làm bài -GV mời 4 HS lên làm bảng phụ - Cả lớp nhận xét và sửa bài. * Bài 3:Vận dụng bảng cộng,trừ để điền số thích hợp..

<span class='text_page_counter'>(58)</span> - HS làm bài- 2 HS chọn bông hoa số để đính vào ô trống. - Cả lớp nhận xét và sửa bài. * Bài 4: Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán - HS đọc tóm tắt bài toán,. Nêu đề bài toán - Yêu cầu cả lớp làm bài. 2 HS lên làm vào bảng phụ - Cả lớp nhận xét,sửa bài 3. Hoạt động 3: Củng cố trò chơi “Tôi là số…” * Nhận xét và dặn dò: D.Bổ sung: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ___________________________ Sinh hoạt tập thể: KIỂM ĐIỂM CUỐI TUẦN Sinh hoạt tập thể TỰ QUẢN G. Nội dung: 7. Đánh giá tuần 15. 8. Lên kế hoạch tuấn 16. H. Cách tiến hành: 4. Lớp trưởng điều hành: -Các tổ trưởng đánh giá tuần.: ưu và khuyết điểm -Lớp trưởng đánh giá chung: ưu và khuyết điểm. 2. Lớp trưởng nêu kế hoạch tuần 16: - Phân công tổ trực nhật. - Ổn định nề nếp lớp. - Tiếp tục nề nếp truy bài đầu giờ. - Nhắc nhở các bạn đi tiêu, tiểu đúng nơi qui định. - Chăm sóc cây xanh. - Làm đồ dùng để học. - Xếp hàng ra vào lớp nghiêm túc. C. GV kết luận: - Tuyên dương các em thực hiện tốt trong tuần. -Khuyến khích, động viên các em còn mắc khuyết điểm. -Bổ sung thêm 1 số kế hoạch cần làm trong tuần : +Phải chuẩn bị bài tốt trước khi đến lớp. + Không ăn quà trước cổng trường. + Vệ sinh lớp học và sân trường nghiêm túc. + Nghiêm trang trong giò chào cờ. *************************************** CHIỀU: TViệt ( BS) ÔN BÀI: OT- AT.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> A/ Mục tiêu: HS đọc, viết đúng vần, tiếng, từ, trong bài. Tìm ghép được các tiếng chứa ot -at B/ ĐDDH: Bộ chữ, sgk, bảng con, mô hình trò chơi. C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Luyện đọc - HS đọc bài trong sgk ( cá nhân, nhóm đôi ). GV rèn HS đọc chậm. - Đọc thi. Nhận xét, tuyên dương. 2/ HĐ2: Trò chơi: Thi tìm ghép tiếng chứa ot- at. - Phổ biến cách chơi, luật chơi. - HS tham gia trò chơi. Nhận xét, tuyên dương. 3/ HĐ3: Luyện viết - GV đọc vần, tiếng, từ cho HS viết bảng con. HS TB – Y nhìn bảng viết. - GV viết chữ mẫu cho HS luyện viết thêm. HS K – G nhìn bảng viết thêm câu ứng dụng. - Thu chấm, nhận xét. ---------------------------------------------Môn Toán(BS) Bài 62: Luyện tập chung SGK/ 89- TGDK: 35 phút A. Mục tiêu: - Biết đếm,so sánh thứ tự các số từ 0 đến 10;biết làm tính cộng,trừ các số trong phạm vi 10, viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.. B. Đồ dùng dạy học: -GV: Bảng phụ ,bảng con, các bông hoa viết số -HS: VBT, bảng con. C. Các hoạt động dạy học: 2.Hoạt động 2: Luyện tập. * Bài 1: Biết đếm, viết các số từ 0 đến 10 - HS làm b -1 HS lên làm bảng phụ - Cả lớp nhận xét và sửa sai *Bài 2: Biết đọc thứ tự các số từ 0 đến 10,từ 10 đến 0 - GV yêu cầu HS đọc ,nhận xét, chỉnh sửa. *Bài 3:Biết làm tính cộng,trừ các số trong phạm vi 10 -HS làm bài -GV mời 4 HS lên làm bảng phụ - Cả lớp nhận xét và sửa bài. * Bài 4:Vận dụng bảng cộng,trừ để điền số thích hợp. - HS làm bài- 2 HS chọn bông hoa số để đính vào ô trống. - Cả lớp nhận xét và sửa bài. * Bài 5: Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán - HS đọc tóm tắt bài toán,. Nêu đề bài toán - Yêu cầu cả lớp làm bài. 2 HS lên làm vào bảng phụ - Cả lớp nhận xét,sửa bài 3. Hoạt động 3: Củng cố trò chơi “Tôi là số…”.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> * Nhận xét và dặn dò: ___________________________________ SHVC TGDK: 35 phút TỔ CHỨC CHƠI TRÒ CHƠI - HS tham gia chơi 1 số trò chơi GV đã hd ( ra sân hoặc trong lớp ). - GV hd 1 số trò chơi mới. - Quản trò tự điều khiển trò chơi. GV theo dõi, nhắc nhở. TUẦN 17 Thứ hai, ngày 18 tháng 12 năm 2017 Môn: Học vần Bài 69 : ăt- ât (SGK/140,141) TGDK:70/ A.Mục tiêu: - Đọc được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật;từ và câu ứng dụng. -Viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật. -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật. B. Đồ dùng dạy học: -GV: Các bìa ghi từ ,Bộ ĐDDH,bảng con -HS: Bộ ĐDHT,bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1. HĐ1: Kiểm tra bài cũ: ot-at - HS đọc + viết: ot, at, tiếng hót, ca hát, bãi cát,chẻ lạt,bánh ngọt,trái nhót. -1 HS đọc câu ứng dụng: SGK/ 139 - GV nhận xét,ghi điểm. 2. HĐ2: Bài mới:.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> a.Dạy vần mới: *Vần ăt: - Vần“ăt”:GVHDHS phát âm-GV đọc mẫu-HS đọc :CN-ĐT -HS ghép phân tích vần “ăt” -HS ghép “ăt”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS đánh vần,đọc trơn. -HS ghép “mặt”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS phân tích,đánh vần,đọc trơn -GV giới thiệu tranh-giảng từ-GV đính từ “rửa mặt”-Hs đọc trơn từ mới -HS đọc tổng hợp *Vần “ât” (tương tự) *So sánh 2 vần: ăt-ât b.Thư giãn: c.Đọc từ ứng dụng: -GV đính từ ứng dụng: đôi mắt, bắt tay, mật ong, thật thà. -HS đọc vần mới:TT và không TT. -HS đánh vần tiếng mới:TT và không TT -HS đọc trơn các từ mới-GV giảng từ “mật ong”- HS phân tích một tiếng d.HDHS viết bảng con: -Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn khoảng cách, độ cao, cách nối nét: : ăt, ât, mặt, vật. Tiết 2 đ.Luyện đọc: Đọc lại tiết 1 ở bảng lớp e. Đọc câu ứng dụng: - Cho học sinh xem tranh và hỏi: - Bé trong tranh đang làm gì? Nhận xét các bộ phận của chú gà con (mỏ, chân, lông, mắt) - Giáo viên ghi bảng đoạn thơ ứng dụng. - HS tìm tiếng có vần : ăt- ât - Học sinh đọc tiếng, đọc từ, đọc cả câu, cả đoạn.. g.. Đọc SGK: -HS nhìn SGK đọc trơn h. Thư giãn: i. Luyện viết vào vở tập viết: -HS luyện viết từng dòng vào vở tập viết k. Luyện nói: Chủ đề: Ngày chủ nhật. (?) Bé và mẹ đang đi đâu? (?) Em nài đã từng đến công viên? (?) Khi đi chơi các em cảm thấy như thế nào? 3. Củng cố - dặn dò: -Tổng hợp vần,tiếng,từ D. Bổ sung: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………… TViệt (BS) ÔN BÀI: ĂT, ÂT.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> A/ Mục tiêu: HS đọc, viết đúng vần, tiếng, từ, trong bài. Tìm ghép được các tiếng chứa ăt- ât B/ ĐDDH: Bộ chữ, sgk, bảng con, mô hình trò chơi. C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Luyện đọc - HS đọc bài trong sgk ( cá nhân, nhóm đôi ). GV rèn HS đọc chậm. - Đọc thi. Nhận xét, tuyên dương. 2/ HĐ2: Trò chơi: Thi tìm ghép tiếng chứa ăt- ât - Phổ biến cách chơi, luật chơi. - HS tham gia trò chơi. Nhận xét, tuyên dương. 3/ HĐ3: Luyện viết - GV đọc vần, tiếng, từ cho HS viết bảng con. HS TB – Y nhìn bảng viết. - GV viết chữ mẫu cho HS luyện viết thêm. HS K – G nhìn bảng viết thêm câu ứng dụng. - Thu chấm, nhận xét. _______________________________________________________________________ Thứ ba, ngày 19 tháng 12 năm 2017 Môn: Học vần Bài 70 : ôt-ơt (SGK/142,143) TGDK:70/ A.Mục tiêu: - Đọc được: ôt, ơt, cái vợt, cột cờ.;từ và câu ứng dụng. -Viết được: ôt, ơt, cái vợt, cột cờ. -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Những người bạn tốt. B. Đồ dùng dạy học: -GV: Các bìa ghi từ ,Bộ ĐDDH,bảng con,quả ớt -HS: Bộ ĐDHT,bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: ăt-ât - HS đọc + viết: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật, bắt tay, thật thà, mật ong, đôi mắt. -1 HS đọc câu ứng dụng: SGK/ 141 - GV nhận xét,ghi điểm. 2.Bài mới: a.Dạy vần mới: *Vần ôt: - Vần“ôt”:GVHDHS phát âm-GV đọc mẫu-HS đọc :CN-ĐT -HS ghép phân tích vần “ôt” -HS ghép “ôt”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS đánh vần,đọc trơn. -HS ghép “cột”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS phân tích,đánh vần,đọc trơn -GV giới thiệu tranh-giảng từ-GV đính từ “cột cờ”-Hs đọc trơn từ mới -HS đọc tổng hợp *Vần “ơt” (tương tự) *So sánh 2 vần: ôt-ơt b.Thư giãn:.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> c.Đọc từ ứng dụng: -GV đính từ ứng dụng: cơn sốt, xay bột, quả ớt, ngớt mưa. -HS đọc vần mới:TT và không TT. -HS đánh vần tiếng mới:TT và không TT -HS đọc trơn các từ mới-GV giảng từ “quả ớt”- HS phân tích một tiếng d.HDHS viết bảng con: -Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn khoảng cách, độ cao, cách nối nét: : ôt, ơt, vợt, cột. Tiết 2 đ.Luyện đọc: Đọc lại tiết 1 ở bảng lớp e. Đọc câu ứng dụng: - Cho học sinh xem tranh và hỏi? - Cây đa có tán lá như thế nào? Cây đa có ích lợi gì ? →Liên hệ giáo dục: Cây xanh mang đến cho con người lợi ích: Có bóng mát,làm cho môi trường thêm đẹp,con người thêm khoẻ mạnh… - Cần phải bảo vệ thiên nhiên. - Giáo viên ghi bảng đoạn thơ ứng dụng. - HS tìm tiếng có vần : ơt- ôt - Học sinh đọc tiếng, đọc từ, đọc cả câu, cả đoạn.. g.. Đọc SGK: -HS nhìn SGK đọc trơn h. Thư giãn: i. Luyện viết vào vở tập viết: -HS luyện viết từng dòng vào vở tập viết k. Luyện nói: Chủ đề: Những người bạn tốt. (?) Trong tranh có những bạn nào? (?) Trong lớp em thích chơi bạn nào nhất? Vì sao ? => Giáo dục: Ai ai cũng cần có bạn để cùng học và cùng chơi vì thế chúng ta phải biết thương yêu và giúp đỡ bạn. 3. Củng cố - dặn dò: -Tổng hợp vần,tiếng,từ D. Bổ sung: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ______________________________ Ti ết 65: Môn: Toán Bài 63: Luyện tập chung SGK/ 90 TGDK: 35 phút A. Mục tiêu: - Biết cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10; Viết được các số theo thứ tự quy định;viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. -Bài tập cần làm: Bài 1 (cột 3,4 ),bài 2 ,bài 3 . B. Đồ dùng dạy học: -GV: Bảng phụ -HS: bảng con..

<span class='text_page_counter'>(64)</span> C. Các hoạt động dạy học: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. - 2 HS làm bài 3 /89 (cột 1,2,3) - 2 HS đọc bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 - GV nhận xét ,ghi điểm. 2.Hoạt động 2: Luyện tập. * Bài 1(cột 3,4 ): Vận dụng cấu tạo của các số trong phạm vi 10 để viết số còn thiếu vào phép tính. - HS làm bài – 2 HS làm bảng phụ. - Cả lớp nhận xét và sửa sai *Bài 2: Viết được dãy số các số theo thứ tự quy định. - HS làm bài , HS nêu miệng dãy số. - Cả lớp nhận xét và sửa sai *Bài 3: Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. -GV đính tranh các mô hình . - YC HS nhìn mô hình nêu đề bài toán,HS viết phép tính vào vở -GV mời 2 HS lên làm bảng phụ - Cả lớp nhận xét và sửa sai 3. Hoạt động 3: Củng cố trò chơi “Câu cá” * Nhận xét và dặn dò: D.Bổ sung:. Tiêt 151, 152. Thứ tư ngày 20 tháng 12 năm 2017 Môn: Học vần Bài 71 : et-êt (SGK/144,145) TGDK:70/. A.Mục tiêu: - Đọc được: et, êt, bánh tét, dệt vải.;từ và câu ứng dụng. -Viết được: et, êt, bánh tét, dệt vải. -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Chợ tết. B. Đồ dùng dạy học: -GV: Các bìa ghi từ ,Bộ ĐDDH,bảng con,bánh tét -HS: Bộ ĐDHT,bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: ôt-ơt - HS đọc + viết: ôt, ơt, cột cờ, xay bột, cơn sốt, ngớt mưa, cái vợt,quả ớt. -1 HS đọc câu ứng dụng: SGK/ 143 - GV nhận xét,ghi điểm. 2.Bài mới: a.Dạy vần mới: *Vần et: - Vần“et”:GVHDHS phát âm-GV đọc mẫu-HS đọc :CN-ĐT -HS ghép phân tích vần “et” -HS ghép “ et”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng- HS đánh vần,đọc trơn..

<span class='text_page_counter'>(65)</span> -HS ghép “tét”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng- HS phân tích,đánh vần,đọc trơn -GV giới thiệu tranh-giảng từ-GV đính từ “bánh tét”- Hs đọc trơn từ mới -HS đọc tổng hợp *Vần “êt” (tương tự) *So sánh 2 vần: et-êt b.Thư giãn: c.Đọc từ ứng dụng: -GV đính từ ứng dụng: nét chữ, sấm sét, con rết, kết bạn. -HS đọc vần mới:TT và không TT. -HS đánh vần tiếng mới:TT và không TT -HS đọc trơn các từ mới-GV giảng từ “nét chữ”- HS phân tích một tiếng. d.HDHS viết bảng con: -Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn khoảng cách, độ cao, cách nối nét: : et, êt,tét, dệt. Tiết 2 đ.Luyện đọc: Đọc lại tiết 1 ở bảng lớp e. Đọc câu ứng dụng: - Cho học sinh xem tranh và hỏi? - Em thấy gì trong tranh? Đàn chim bay về phương nam để làm gì? - Giáo viên ghi bảng đoạn thơ ứng dụng. - HS tìm tiếng có vần et- êt - Học sinh đọc tiếng, đọc từ, đọc cả câu, cả đoạn . g.. Đọc SGK: -HS nhìn SGK đọc trơn h. Thư giãn: i. Luyện viết vào vở tập viết: -HS luyện viết từng dòng vào vở tập viết k. Luyện nói: Chủ đề: Chợ tết. (?) Tranh vẽ cảnh gì? (?) Em thấy không khí của ngày tết như thế nào? Em nào đã từng đi chợ tết chưa? (?) Chợ ngày tết thường bán những gì? => Giáo dục: Tết là truyền thống của người Việt ta, mọi người thường chúc nhau những điều tốt đẹp nhất trong ngày tết. 3. Củng cố - dặn dò: -Tổng hợp vần,tiếng,từ - Đọc vần theo giai điệu D. Bổ sung: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………… _________________________________________ Ti ết 66: Môn: Toán Bài 64: Luyện tập chung SGK/ 91 TGDK: 35 phút A. Mục tiêu:.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> - Thực hiện được so sánh các số,biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10;biết cộng,trừ các số trong phạm vi 10;viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. -Bài tập cần làm: Bài 1 ,bài 2 ( a,b,cột 1) ,bài 3 ( cột 1,2 ),bài 4 . B. Đồ dùng dạy học: -GV: Bảng phụ ,tranh các mô hình, các bông hoa viết số -HS: VBT, bảng con. C. Các hoạt động dạy học: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. - 4 HS làm bài 1 /90 (cột 1,2,) - 2 HS đọc bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 - GV nhận xét ,ghi điểm. 2.Hoạt động 2: Luyện tập. * Bài 1: Biết nối thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10 theo hình vẽ. -GV đính tranh các mô hình - HS làm bài – 2 HS nối bảng phụ. - Cả lớp nhận xét và sửa bài. *Bài 2( a,b,cột 1): Biết cộng,trừ các số trong phạm vi 10 - HS làm bài , 2 HS ch ọn bông hoa số đính vào kết quả - Cả lớp nhận xét và sửa bài. *Bài 3( cột 1,2 ): Thực hiện được so sánh các số,các phép tính - HS làm bài,2HS làm bảng con - Cả lớp nhận xét và sửa bài. *Bài 4: Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - YC HS nhìn mô hình nêu đề bài toán,HS viết phép tính vào vở -GV mời 2 HS lên làm bảng phụ - Cả lớp nhận xét và sửa bài 3. Hoạt động 3: Củng cố trò chơi “Câu cá” * Nhận xét và dặn dò: D.Bổ sung: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………… ------------------------------------TViệt (BS) TGDK: 35 phút ÔN :ET- ÊT A/ Mục tiêu: HS đọc, viết đúng vần, tiếng, từ, trong bài. Tìm ghép được các tiếng chứa et- êt B/ ĐDDH: Bộ chữ, sgk, bảng con, mô hình trò chơi. C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Luyện đọc - HS đọc bài trong sgk ( cá nhân, nhóm đôi ). GV rèn HS đọc chậm. - Đọc thi. Nhận xét, tuyên dương. 2/ HĐ2: Trò chơi: Thi tìm ghép tiếng chứa ET- ÊT - Phổ biến cách chơi, luật chơi..

<span class='text_page_counter'>(67)</span> - HS tham gia trò chơi. Nhận xét, tuyên dương. 3/ HĐ3: Luyện viết - GV đọc vần, tiếng, từ cho HS viết bảng con. HS TB – Y nhìn bảng viết. - GV viết chữ mẫu cho HS luyện viết thêm. HS K – G nhìn bảng viết thêm câu ứng dụng. - Thu chấm, nhận xét. Thứ năm, ngày 21 tháng 12 năm 2017 Môn: Học vần Tiêt 153, 15 Bài 72 : ut - ưt (SGK/146,147) TGDK:70/ A.Mục tiêu: - Đọc được: ut, ưt, bút chì, củ gừng ;từ và câu ứng dụng. -Viết được: ut, ưt, bút chì, củ gừng. -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ngón út, em út,sau rốt. B. Đồ dùng dạy học: -GV: Các bìa ghi từ ,Bộ ĐDDH,bảng con,bút chì,củ gừng -HS: Bộ ĐDHT,bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: et-êt - HS đọc + viết: et, êt, bánh tét,con rết, sấm sét,nét chữ,dệt vải,kết bạn -1 HS đọc câu ứng dụng: SGK/ 145 - GV nhận xét,ghi điểm. 2.Bài mới: a.Dạy vần mới: *Vần ut: - Vần“ut”:GVHDHS phát âm-GV đọc mẫu-HS đọc :CN-ĐT -HS ghép phân tích vần “ut” -HS ghép “ ut”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng- HS đánh vần,đọc trơn. -HS ghép “bút”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng- HS phân tích,đánh vần,đọc trơn -GV giới thiệu tranh-giảng từ-GV đính từ “bút chì”- Hs đọc trơn từ mới -HS đọc tổng hợp *Vần “ưt” (tương tự) *So sánh 2 vần: ut-ưt b.Thư giãn: c.Đọc từ ứng dụng: -GV đính từ ứng dụng: chim cút, sút bóng, sứt răng, nứt nẻ. -HS đọc vần mới:TT và không TT. -HS đánh vần tiếng mới:TT và không TT -HS đọc trơn các từ mới-GV giảng từ “sứt răng”- HS phân tích một tiếng. d.HDHS viết bảng con: -Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn khoảng cách, độ cao, cách nối nét : ut, ưt, bút,gừng . Tiết 2 đ.Luyện đọc: Đọc lại tiết 1 ở bảng lớp.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> e. Đọc câu ứng dụng: - Cho học sinh xem tranh và hỏi? - Em thấy gì trong tranh? Bầu trời như thế nào? Các em nhỏ trong tranh đang làm gì? - Giáo viên ghi bảng câu ứng dụng. - HS tìm tiếng có vần ut-ưt - Học sinh đọc tiếng, đọc từ, đọc cả câu, cả đoạn. g.Đọc SGK: - HS nhìn SGK đọc trơn h. Thư giãn: i. Luyện viết vào vở tập viết: -HS luyện viết từng dòng vào vở tập viết k.Luyện nói: Chủ đề: Ngón út, em út. (?) Trên bàn tay, ngón nào là ngón út? (?) Ở nhà em ai là người nhỏ nhất? Người đó gọi là gì? => Giáo dục: Em út là người nhỏ nhất nhà nên chúng ta cần phải biết thương yêu và bảo vệ em nhỏ. 3. Củng cố - dặn dò: -Tổng hợp vần,tiếng,từ - Đọc vần theo giai điệu D. Bổ sung: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………… _______________________________ Tiết 67: Môn: Toán Bài 65: Luyện tập chung SGK/ 92 TGDK: 35 phút A. Mục tiêu: - Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10;Thực hiện được cộng,trừ,so sánh các số trong phạm vi 10;Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ; nhận dạng hình tam giác. -Bài tập cần làm: Bài 1 ,bài 2 ( dòng 1),bài 3,bài 4a . B. Đồ dùng dạy học: -GV: Bảng phụ ,tranh các mô hình, các bông hoa viết số -HS: VBT, bảng con. C. Các hoạt động dạy học: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. - 3 HS làm bài 2b,3( cột 3) /91 - GV nhận xét ,ghi điểm. 2.Hoạt động 2: Luyện tập. * Bài 1: Thực hiện được cộng,trừ các số trong phạm vi 10;. - Bài 1a.HS nêu miệng kết quả - Bài 1b. HS làm bài,Thi đua 2 đội đính kết quả. - Cả lớp nhận xét và sửa bài. *Bài 2( dòng 1): Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10,để điền số vào chỗ chấm..

<span class='text_page_counter'>(69)</span> - HS làm bài , 1HS ch ọn bông hoa số đính vào kết quả - Cả lớp nhận xét và sửa bài. *Bài 3: So sánh được các số trong phạm vi 10 - HS làm bài,2HS nêu miệng bài làm. - Cả lớp nhận xét và sửa bài. *Bài 4a: Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - YC HS nhìn mô hình nêu đề bài toán,HS viết phép tính vào vở -GV mời HS lên làm bảng phụ - Cả lớp nhận xét và sửa bài 3. Hoạt động 3: Củng cố trò chơi : Xác định số lượng hình * Nhận xét và dặn dò: D.Bổ sung: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………. Toán (BS) TGDK: 35 phút ÔN T ẬP A/ Mục tiêu: HS biết thực hiện phép cộng, trừ trong phạm vi 10. So sánh các số trong phạm vi đã học. Biết viết phép tính thích hợp với hình vẽ. B/ ĐDDH: 1/ GV: Bphụ chép bài tập. 2/ HS: Bảng con, vở. C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Làm bảng con. - GV viết lần lượt từng bài tập lên bảng. HS làm vào bảng con. GV theo dõi hdẫn thêm. ( y/c h/s yếu sử dụng que tính để tính ) 2/ HĐ2: Trò chơi: Câu cá. - HS tham gia trò chơi. ( khuyến khích h/s TB – Y tham gia trò chơi ). Nhận xét 3/ HĐ3: Làm bài tập vào vở. - GV viết bài tập lên bảng. HS làm vào vở. GV theo dõi giúp đỡ HS yếu hoàn thành bài tập. - Thu chấm, nhận xét. Thứ sáu, ngày 22 tháng 12 năm 2017 Môn: Tập viết Bài:-thanh kiếm , âu yếm ,bãi cát… - xay bột, nét chữ, kết bạn ….. TGDK: 70 phút A.Mục tiêu: - Viết đúng các chữ : Thanh kiếm, âu yếm, bãi cát…; xay bột, nét chữ, kết bạn ….kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở Tập viết 1,tập một. - HS khá,giỏi viết được đủ số lượng dòng quy định trong vở tập viết 1,tập 1..

<span class='text_page_counter'>(70)</span> B. Đồ dùng dạy học: -GV: Khung bảng,mẫu chữ cái,bảng con -HS: bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1. Bài cũ: -GV kiểm tra vở tập viết của HS -3 HS lên viết bảng lớp- Nhận xét+ghi điểm 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài: b.HDHS viết bảng con: -GV viết mẫu lên bảng lớp -HS luyện viết bảng con -GV nhận xét sửa chữa. c. HDHS cách viết -HS đọc,phân tích các tiếng -GV HDHS cách viết,độ cao,cách nối nét,chỉnh sửa tư thế ngồi viết. d.Thư giãn: e. HS thực hành viết -GVYCHS xem vở mẫu,nhắc nhở HS cách cầm bút,đặt vở -HS viết bài.—GV theo dõi,hướng dẫn thêm. g.GV thu vở chấm bài,nhận xét bài viềt 3.Củng cố:HS luyện viết lại các tiếng viết chưa đúng. *NX-DD: D. Bổ sung:…………………………………………………………………………… __________________________ Tiết 68. Môn: Toán Bài: Kiểm tra định kỳ ( Cuối kì 1 ). A.Mục tiêu: - Tập trung vào đánh giá : Đọc,viết,so sánh các số trong phạm vi 10,cộng,trừ trong phạm vi 10,nhận dạng các hình đã học,viết phép tính thích hợp với hình vẽ. B. Đề : ( Đính kèm ) Sinh hoạt tập thể: Tổng kết tuần - Giáo viên nêu các hoạt động trong tuần. - Lớp trưởng có ý kiến. - Tổ trưởng có ý kiến. - Giáo viên tuyên dương những học sinh thực hiện tốt. - Nhắc nhở những học sinh thực hiện chưa tốt. - Bầu học sinh xuất sắc. ---------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> SHVC TỔ CHỨC VUI CA HÁT. TGDK: 35 phút. -GV hd 1 số trò chơi mới. -HS tham gia chơi 1 số trò chơi GV đã hd ( ra sân hoặc trong lớp ). - Quản trò tự điều khiển trò chơi. GV theo dõi, nhắc nhở __________________________ TViệt (BS) TGDK: 35 phút ÔN TẬP VIẾT A/ Mục tiêu: HS viết đúng quy trình, đúng dòng li và giãn đúng khoảng cách. Chữ viết tương đối đều nét. B/ ĐDDH: Bảng con, vở. C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Luyện viết bảng con - GV đọc vần, tiếng, từ cho HS viết. GV theo dõi, rèn HS viết yếu. ( HS TB – Y có thể nhìn mẫu viết. ) - Thi viết nhanh, đẹp. Nhận xét, tuyên dương. 2/ HĐ2: Luyện viết vở - GV viết chữ mẫu vào vở cho HS luyện viết thêm. - HS K – G nhìn bảng viết thêm câu ứng dụng. - Thu chấm, nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(72)</span> TUẦN 18: Thứ hai, ngày 25 tháng 12 năm 2017 Môn: Học vần Bài 73: it-iêt (SGK/148,149) TGDK:70/ A.Mục tiêu: - Đọc được: it, iêt, trái mít, chữ viết;từ và câu ứng dụng. -Viết được: it, iêt, trái mít, chữ viết -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết. B. Đồ dùng dạy học: -GV: Các bìa ghi từ ,Bộ ĐDDH,bảng con,tranh con vịt -HS: Bộ ĐDHT,bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: ut-ưt - HS đọc + viết: ut,ưt,bút chì,mứt gừng,chim cút,sút bóng,sứt răng,nứt nẻ. -1 HS đọc câu ứng dụng: SGK/ 147 - GV nhận xét,ghi điểm. 2.Bài mới: a.Dạy vần mới: *Vần it: - Vần“it”:GVHDHS phát âm-GV đọc mẫu-HS đọc :CN-ĐT -HS ghép phân tích vần “it” -HS ghép “it”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS đánh vần,đọc trơn. -HS ghép “mít”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS phân tích,đánh vần,đọc trơn -GV giới thiệu tranh-giảng từ-GV đính từ “trái mít”-Hs đọc trơn từ mới -HS đọc tổng hợp *Vần “iêt” (tương tự) *So sánh 2 vần: it-iêt b.Thư giãn: c.Đọc từ ứng dụng: -GV đính từ ứng dụng: con vịt, đông nghịt, thời tiết, hiểu biết..

<span class='text_page_counter'>(73)</span> -HS đọc vần mới:TT và không TT. -HS đánh vần tiếng mới:TT và không TT -HS đọc trơn các từ mới-GV giảng từ “con vịt”- HS phân tích một tiếng d.HDHS viết bảng con: -Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn khoảng cách, độ cao, cách nối nét: it, iêt, mít, viết. Tiết 2 đ.Luyện đọc: Đọc lại tiết 1 ở bảng lớp e. Đọc câu ứng dụng: - Cho học sinh xem tranh và hỏi? Tranh vẽ gì? - Con gì có cánh mà lại biết bơi? Lại đẻ trứng vào ban đêm? - Giáo viên viết ứng dụng. - HS tìm tếng có vần it-iêt. - Học sinh đọc tiếng, đọc từ, đọc cả câu, cả bài. g. Đọc SGK: -HS nhìn SGK đọc trơn h. Thư giãn: i. Luyện viết vào vở tập viết: -HS luyện viết từng dòng vào vở tập viết k. Luyện nói: Chủ đề: Em tô, vẽ, viết. (?) Tranh vẽ gì? Bạn nào tô, bạn nào vẽ, bạn nào viết ? 3. Củng cố - dặn dò: -Tổng hợp vần,tiếng,từ D. Bổ sung: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………… ----------------------------------------------TViệt (BS) TGDK: 35 phút ÔN: IT, IÊT A/ Mục tiêu: HS đọc, viết đúng vần, tiếng, từ, trong bài. Tìm ghép được các tiếng chứa it, iêt. B/ ĐDDH: Bộ chữ, sgk, bảng con C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Luyện đọc - HS đọc bài trong sgk ( cá nhân, nhóm đôi ). GV rèn HS đọc chậm. - Đọc thi. Nhận xét, tuyên dương. 2/ HĐ2: Trò chơi: Hái nấm - Phổ biến cách chơi, luật chơi. - HS tham gia trò chơi. Nhận xét, tuyên dương. 3/ HĐ3: Luyện viết - GV đọc vần, tiếng, từ cho HS viết bảng con. HS TB – Y nhìn bảng viết. - GV viết chữ mẫu cho HS luyện viết thêm. HS K – G nhìn bảng viết thêm câu ứng dụng..

<span class='text_page_counter'>(74)</span> - Thu chấm, nhận xét _________________________________________________________ Thứ ba, ngày 26 tháng 12 năm 2017 Môn: Học vần Tiêt 157,158 Bài 74: uôt-ươt (SGK/150,151) TGDK:70/ A.Mục tiêu: - Đọc được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván.;từ và câu ứng dụng. -Viết được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván. -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết. B. Đồ dùng dạy học: -GV: Các bìa ghi từ ,Bộ ĐDDH,bảng con -HS: Bộ ĐDHT,bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: it, iêt - HS đọc + viết: it, iêt, trái mít, chữ viết, đông nghịt, con vịt, thời tiết, hiểu biết. -1 HS đọc câu ứng dụng: SGK/ 149 - GV nhận xét,ghi điểm. 2.Bài mới: a.Dạy vần mới: *Vần uôt: - Vần“uôt”:GVHDHS phát âm-GV đọc mẫu-HS đọc :CN-ĐT -HS ghép phân tích vần “uôt” -HS ghép “uôt”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS đánh vần,đọc trơn. -HS ghép “chuột”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS phân tích,đánh vần,đọc trơn -GV giới thiệu tranh-giảng từ-GV đính từ “chuột nhắt”-Hs đọc trơn từ mới -HS đọc tổng hợp *Vần “ươt” (tương tự) *So sánh 2 vần: uôt-ươt b.Thư giãn: c.Đọc từ ứng dụng: -GV đính từ ứng dụng: trắng muốt, tuốt lúa, vượt lên, ẩm ướt.. -HS đọc vần mới:TT và không TT. -HS đánh vần tiếng mới:TT và không TT -HS đọc trơn các từ mới-GV giảng từ “tuốt lúa”- HS phân tích một tiếng d.HDHS viết bảng con: -Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn khoảng cách, độ cao, cách nối nét: uôt, ươt, chuột, lướt. Tiết 2 đ.Luyện đọc: Đọc lại tiết 1 ở bảng lớp e. Đọc câu ứng dụng: - Cho học sinh xem tranh và hỏi? Tranh vẽ gì ? Chú mèo đang làm gì? Mèo là con vật ưa thích thịt gì?.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> - Giáo viên ghi bảng câu ứng dụng. - HS tìm tiếng có vần uôt-ươt trong câu. -Học sinh đọc tiếng, đọc từ, đọc cả câu, cả đoạn, cả bài. g. Đọc SGK: -HS nhìn SGK đọc trơn h. Thư giãn: i. Luyện viết vào vở tập viết: -HS luyện viết từng dòng vào vở tập viết k. Luyện nói: Chủ đề: chơi cầu trượt. (?) Tranh vẽ gì? Các bạn chơi như thế nào? (?) Nét mặt của các bạn ra sao ? (?) Khi chơi các em cần chơi như thế nào để tránh xô ngã.? 3. Củng cố - dặn dò: -Tổng hợp vần,tiếng,từ D. Bổ sung: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………____________________________ Môn : Toán Tiết 69 Điểm – Đoạn thẳng SGK/ 94 TGDK: 35 phút A. Mục tiêu: - Nhận biết được điểm ,đoạn thẳng;đọc tên điểm,đoạn thẳng;kẻ được đoạn thẳng. -Bài tập cần làm: Bài 1,bài 2 ,bài 3 . B. Đồ dùng dạy học: -GV: Thước vạch cm, bảng phụ -HS:bảng con. C. Các hoạt động dạy học: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Nhận xét bài KTĐK 2.Hoạt động 2 : HS nhận biết được điểm ,đoạn thẳng - GV YCHS học sinh chấm tùy ý vào bảng con (2 chấm) và đặt tên cho mỗi chấm ( tên đặt bằng chữ in) - Giáo viên dùng bảng HS giới thiệu về điểm. - GV gọi HS đọc tên từng điểm. - GV YC HS nối 2 điểm đã vẽ trên bảng con – GV chỉnh sửa đường nối cho HS – GV giới thiệu đoạn thẳng từ bảng vẽ của HS . - GV thực hiện nối điểm A với điểm B trên bảng lớp – GV giới thiệu đoạn thẳng AB. - YCHS nêu lại 3.Hoạt động 3: HDHS cách vẽ đoạn thẳng. - Giáo viên chốt lại cách vẽ theo các bước sau: + Bước 1: Dùng viết chấm 2 điểm trên giấy, đặt tên cho từng điểm. + Bước 2: Đặt mép thước qua điểm A và điểm B, dùng tay trái giữ cố định thước, tay phải cầm bút đặt đầu bút vào mép thước và tì trên mặt giấy từ điể A đến điểm B. + Bước 3: Nhắc thước và bút ra, trên mặt giấy có đoạn thẳng AB..

<span class='text_page_counter'>(76)</span> - YC Học sinh vẽ vào bảng con – GV nhận xét,chỉnh sửa. 4.Hoạt động 4: Luyện tập * Bài 1: Đọc được tên các điểm, các đoạn thẳng. - HS nhìn hình vẽ,đọc tên các điểm,các đoạn thẳng. - Cả lớp nhận xét,sửa bài. * Bài 2: Nối các điểm để vẽ được các đoạn thẳng theo yêu cầu. - HS làm bài – 4 HS làm bảng phụ. - Cả lớp nhận xét,sửa bài. * Bài 3: Đếm được số lượng các đoạn thẳng có trong các hình. . - HS làm bài – Cả lớp viết số lượng hình vào bảng con, nhận xét,sửa bài. 5. Hoạt động 5: Củng cố :Trò chơi: Ai nhanh hơn 4 HS vẽ đoạn thẳng CD * Nhận xét dặn dò D. Bổ sung: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………........... --------------------------------------Toán (BS) TGDK: 35 phút ÔN TẬP A. Mục tiêu: - Nhận biết được điểm ,đoạn thẳng;đọc tên điểm,đoạn thẳng;kẻ được đoạn thẳng B.Lên lớp: -Gv vẽ một số đoạn thẳng cho HS quan sát và nhận biết được điểm ,đoạn thẳng -HS tự đọc tên điểm, đoạn thẳng; kẻ được một số đoạn thẳng -----------------------------------------------------------------------------------------------Thứ tư, ngày 27 tháng 12 năm 2017 Môn: Học vần Bài 75 : Ôn tập. (SGK/152,153) TGDK: 70 phút. A.Mục tiêu: - Đọc được các vần có kết thúc bằng t,các từ ngữ,câu ứng dụng từ bài 68 đến bài 75. - Viết được các âm,vần,các từ ứng dụng từ bài 68 đến bài 75. -Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Chuột nhà và chuột đống + Kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.( HS K – G) B. Đồ dùng dạy học: -GV: Tranh truyện kể,các bìa ghi từ,bảng con -HS: bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài 66:uôm-ươm. - 4 HS ,đọc + viết: uôt,ươt,chuột nhắt,lướt ván, tuốt lúa, trắng muốt, ẩm ướt,vượt lên..

<span class='text_page_counter'>(77)</span> -1HS đọc câu ứng dụng: SGK/151. 2.Bài mới: a. Ôn tập các vần đã học: - GV gọi học sinh nêu lại cấu tạo của từng vần đã học trong tuần. Giáo viên kẻ bảng. - GV yêu cầu HS ghép các âm ở hàng dọc và các âm ở hàng ngang để tạo vần. - Phân tích cấu tạo của từng vần. - HS đánh vần,đọc trơn các vần được ghép b. Thư giãn: c. Đọc từ ứng dụng: -Giáo viên đính từ: chót vót, bát ngát, Việt Nam. -Học sinh đọc tiếng, đọc từ--GV giảng từ “chót vót”-HS phân tích “chót” d.Luyện viết bảng con: -Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn khoảng cách, độ cao, cách nối nét: chót vót, bát ngát. TIẾT 2 đ.Luyện đọc: Học sinh đọc lại tiết 1. e. Đọc câu ứng dụng: - Cho học sinh xem tranh và hỏi? - Em thấy gì trong tranh? Những cái chén có màu gì? - Giáo viên ghi bảng câu đố ứng dụng. - HS tìm tiếng có vần vừa ôn - Học sinh đọc tiếng, đọc từ, đọc cả câu, cả đoạn,cả bài. g.Đọc SGK: HS nhìn SGK đọc trơn h.Thư giãn: i.Luyện viết vào vở tập viết: HS viết từng dòng vào vở tập viết k. Kể chuyện: Chuột nhà và chuột đồng. + Giáo viên kể toàn bộ câu chuyện – lần 1 + Giáo viên kể lần 2 và kết hợp dán từng tranh thể hiện nội dung từng đoạn. + Cho học sinh nhìn theo tranh và tập kể lại nội dung câu chuyện. =>Giáo dục học sinh phải biết yêu quý những gì mình làm ra. 3.Củng cố - dặn dò: Trò chơi : Nối từ D.Bổ sung: ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------______________________________ Môn: Toán Độ dài đoạn thẳng SGK / 96,97-Thời gian: 35/ A. Mục tiêu: - Có biểu tượng về “dài hơn”, “ngắn hơn”,có biểu tượng về độ dài đoạn thẳng,biết so sánh độ dài 2 đoạn thẳng bằng trực tiếp hoặc gián tiếp. - Bài tập cần làm: bài 1,bài 2,bài 3a. B. Đồ dùng dạy học: - GV : Thước đo cm, Các mẫu đoạn thẳng - HS: Bảng con..

<span class='text_page_counter'>(78)</span> C. Các hoạt động dạy học: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: - 3 học sinh lên bảng tự tìm và đặt tên các điểm và tự tạo các đoạn thẳng :Mỗi HS 2 điểm và 1 đoạn thẳng - Giáo viên nhận xét bài cũ 2.Hoạt động 2: Hình thành biểu tượng “dài hơn”, “ngắn hơn” và biểu tượng về độ dài đoạn thẳng. - GV cho học sinh lên đo các cặp đoạn thẳng để học sinh quan sát và so sánh dài hơn và ngắn hơn (Trên băng giấy) - HS trình bày kết quả đo - Giáo viên có thể hỏi học sinh : Làm thế nào mà em biết đoạn thẳng nào dài hơn và đoạn thẳng nào ngắn hơn? - HS nhận xét,bổ sung. * Giáo viên đưa ra một số cặp đoạn thẳng để học sinh quan sát và so sánh dài hơn và ngắn hơn (hình vẽ như SGK) - HS trả lời – GV giới thiệu về độ dài đoạn thẳng. 3.Hoạt động 3: Luyện tập * Bài 1: so sánh độ dài 2 đoạn thẳng bằng cách trực tiếp. - HS đọc tên các cặp đoạn thẳng,nêu kêt quả so sánh * Bài 2: Dựa vào số ô vuông,HS ghi được số thích hợp vào mỗi đoạn thẳng. - HS nhìn mẫu làm bài – 2 HS làm bảng phụ. - Cả lớp nhận xét,sửa bài. * Bài 3a: Xác định được băng giấy ngắn nhất và tô màu. - Học sinh tìm băng giấy ngắn nhất để tô màu.. 4. Hoạt động 4: Củng cố :Trò chơi: Ai nhanh hơn - Đặt tên cho đoạn thẳng dài nhất. D. Bổ sung: _________________________________ Tiếng Việt(BS) : Ôn tập A.Mục tiêu: - Đọc được các vần có kết thúc bằng t,các từ ngữ,câu ứng dụng từ bài 68 đến bài 75. - Viết được các âm,vần,các từ ứng dụng từ bài 68 đến bài 75. -Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Chuột nhà và chuột đống ---------------------------------------------------------------------------------Thứ năm, ngày 28 tháng 12 năm 2017 Môn: Học vần Tiêt 161,162 Bài 76: OC- AC (SGK/154,155) TGDK:70/ A.Mục tiêu: - Đọc được: oc, ac, con sóc, bác sĩ;từ và câu ứng dụng. -Viết được: oc, ac,con sóc, bác sĩ..

<span class='text_page_counter'>(79)</span> -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Vừa học, vừa chơi. B. Đồ dùng dạy học: -GV: Các bìa ghi từ ,Bộ ĐDDH,bảng con,tranh con sóc,hạt thóc -HS: Bộ ĐDHT,bảng con C. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: it, iêt - HS đọc + viết: et, ơt, iêt, uôt, ot, it, lít rượu, Việt Nam, cái vợt, quả ớt, bát ngát.. -1 HS đọc câu ứng dụng: SGK/ 153 - GV nhận xét,ghi điểm. 2.Bài mới: a.Dạy vần mới: *Vần oc: - Vần“oc”:GVHDHS phát âm-GV đọc mẫu-HS đọc :CN-ĐT -HS ghép phân tích vần “oc” -HS ghép “oc”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS đánh vần,đọc trơn. -HS ghép “sóc”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS phân tích,đánh vần,đọc trơn -GV giới thiệu tranh-giảng từ-GV đính từ “con sóc”-Hs đọc trơn từ mới -HS đọc tổng hợp *Vần “ac” (tương tự) *So sánh 2 vần: oc-ac b.Thư giãn: c.Đọc từ ứng dụng: -GV đính từ ứng dụng: hạt thóc, con cóc, bản nhạc, con vạc. -HS đọc vần mới:TT và không TT. -HS đánh vần tiếng mới:TT và không TT -HS đọc trơn các từ mới-GV giảng từ “hạt thóc”- HS phân tích một tiếng d.HDHS viết bảng con: -Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn khoảng cách, độ cao, cách nối nét: oc, ac,con sóc, bác sĩ. Tiết 2 đ.Luyện đọc: Đọc lại tiết 1 ở bảng lớp e. Đọc câu ứng dụng: - Cho học sinh xem tranh và hỏi: (?) Em thấy gì trong tranh? Ai đã từng ăn nhãn? - Giáo viên cho học sinh quan sát chùm nhãn và hỏi: (?) Vỏ nhãn như thế nào? =>lột trái nhãn (?) bên trong trái nhãn như thế nào? - Giáo viên giảng giải thêm và rút ra ghi bảng câu ứng dụng. - HS tìm tiếng cói vần oc-ac - Học sinh đọc tiếng, đọc từ, đọc cả câu, cả đoạn, cả bài. g. Đọc SGK: -HS nhìn SGK đọc trơn h. Thư giãn: i. Luyện viết vào vở tập viết:.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> -HS luyện viết từng dòng vào vở tập viết k. Luyện nói: Chủ đề: Vừa học, vừa chơi. (?) Học để làm gì? Chơi để làm gì? Hãy kể tên các trò chơi mà em thích? (?) Tại sao phải vừa học, vừa chơi? => Chúng ta cần phải kết hợp việc học và chơi sao cho hợp lý để giúp ta thư giãn sau những giờ học có hiệu quả. 3. Củng cố - dặn dò: -Tổng hợp vần,tiếng,từ D. Bổ sung: …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………_ _______________________ Môn: Toán Bài: Thực hành đo độ dài SGK / 98 Thời gian: 35/ A Mục tiêu: -Biết đo độ dài bằng gang tay,sải tay,bước chân,thực hành đo chiều dài bảng lớp học,bàn học,lớp học. - Thực hành đo bằng que tính,gang tay,bước chân. B. Đồ dùng dạy học: - GV + HS : Các vật có xung quanh: bảng lớp, que tính, bàn học. C. Các hoạt động dạy học: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: -Học sinh lên bảng đo các đoạn thẳng có sẵn và đọc tên, độ dài của đoạn thẳng đó: AB: 9 dm MN: 15 dm OP: 7 dm 2.Hoạt động 2: Thực hành * Giáo viên giới thiệu một số dụng cụ đo: ngón tay, thước gỗ, bước chân, gang tay…và nêu ra các vật cần đo để học sinh tự chọn các dụng cụ thích hợp để đo các vật tương ứng. * Giáo viên cho học sinh thực hành đo từng vật cụ thể: cạnh bàn học – học sinh phải dùng bằng ngón tay, bảng lớp – học sinh dùng thước gỗ, bảng con - que tính ,chiều dài phòng học – học sinh dùng bước chân. * Giáo viên chia nhóm cho học sinh thực hành đo độ dài các yêu cầu trên rồi báo cáo kết quả, 3.Hoạt động 3: Giáo viên đánh giá kết quả làm việc của từng nhóm. 4. Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò: - Về nhà tiếp tục thực hành đo độ dài các vật có trong nhà và tiết học sau báo cáo kết quả D. Bổ sung: _______________________________________________________________________ Thứ sáu, ngày 29 tháng 1 2 năm 2017 Môn: Học vần. Ôn tập..

<span class='text_page_counter'>(81)</span> A.Mục tiêu: - Đọc được các vần,từ ngữ,câu ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về mức độ kiến thức,kĩ năng : 20 tiếng / 1phút. - Viết được các vần,từ ngữ ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về kiến thức,kĩ năng : 20 chữ / 15’. _______________________________ Môn: Toán Bài: Một chục, tia số SGK/ 99 Thời gian dự kiến : 35/ A. Mục tiêu: - Nhận biết ban đầu về một chục,biết quan hệ giữa chục và đơn vị; 1 chục = 10 đơn vị;biết đọc và viết số trên tia số. - Bài tập cần làm: bài 1,bài 2,bài 3. B. Đồ dùng dạy học: - GV: Vật mẫu, bảng phụ. - HS : Các vật mẫu C. Các hoạt động dạy học: 1.Hoạt động 1: HS nhận biết về 1 chục,tia số * Cho học sinh thực hành trên vật mẫu. - Học sinh lấy 10 que tính – đọc 10 que tính => giáo viên ghi bảng: Có 10 que tính - có 1 chục que tính - Học sinh lấy 10 viên sỏi – đọc 10 viên sỏi => giáo viên ghi bảng: Có 10 viên sỏi - có 1 chục viên sỏi - Học sinh nhìn vật mẫu của giáo viên (?): ? Có bao nhiêu quả cam? (10 quả cam) => giáo viên ghi bảng: Có 10 quả cam - có 1 chục quả cam Có bao nhiêu con cá? (10 con cá) => giáo viên ghi bảng: Có 10 con cá - có 1 chục con cá =>giáo viên cho học sinh nhận xét và rút ra kết luận: 10 được gọi là 1 chục và ngược lại. - HS nêu ví dụ về 1 chục. - GV giới thiệu cho HS về tia số và thứ tự các số trên tia số. + GV yêu cầu HS nhìn tia số và nêu số liền trước,liền sau của một số. + GV nêu gợi ý cho HS trả lời: 2 số liền kề nhau nhiều hơn hoặc ít hơn 1 đơn vị. 2.Hoạt động 2: Luyện tập *Bài 1:Nhìn mô hình vẽ thêm chấm tròn cho đủ một chục - HS làm bài – GV phát 5 tấm bìa cho 5 HS vẽ - Cả lớp nhận xét,sửa bài. *Bài 2: Đếm số lượng khoanh vào 1 chục con vật - Học sinh nhìn mẫu,làm bài - 3 HS khoanh vòng trên bảng phụ - Cả lớp nhận xét,sửa bài. *Bài 3: Điến được các số vào dưới mỗi vạch của tia số. - Học sinh làm bài – 1 HS làm bảng phụ..

<span class='text_page_counter'>(82)</span> - Cả lớp nhận xét,sửa bài. 3. Hoạt động 3: Củng cố : Trò chơi: Nối - HS mỗi đội 3 em,lên nối 2 cột cho đủ 1 chục D. Bổ sung: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………… Sinh hoạt tập thể: KIỂM ĐIỂM CUỐI TUẦN - Giáo viên nêu các hoạt động trong tuần. - Lớp trưởng có ý kiến. -Tổ trưởng có ý kiến. - Giáo viên tuyên dương những học sinh thực hiện tốt. - Nhắc nhở những học sinh thực hiện chưa tốt. - Bầu học sinh xuất sắc. SHVC TGDK: 35 phút TỔ CHỨC CHƠI TRÒ CHƠI - HS tham gia chơi 1 số trò chơi GV đã hd ( ra sân hoặc trong lớp ). - GV hd 1 số trò chơi mới. - Quản trò tự điều khiển trò chơi. GV theo dõi, nhắc nhở. ---------------------------------------------Tiếng Việt(BS) : Ôn tập A/ Mục tiêu: HS đọc, viết đúng vần, tiếng, từ, trong bài. Tìm ghép được các tiếng chứa vần đã học B/ ĐDDH: Bộ chữ, sgk, bảng con, mô hình trò chơi. C/ Các hoạt động dạy và học: 1/ HĐ1: Luyện đọc - HS đọc bài trong sgk ( cá nhân, nhóm đôi ). GV rèn HS đọc chậm. - Đọc thi. Nhận xét, tuyên dương. 2/ HĐ2: Trò chơi: Thi tìm ghép tiếng chứa vần đã học - Phổ biến cách chơi, luật chơi. - HS tham gia trò chơi. Nhận xét, tuyên dương. 3/ HĐ3: Luyện viết - GV đọc vần, tiếng, từ cho HS viết bảng con. HS TB – Y nhìn bảng viết..

<span class='text_page_counter'>(83)</span> - GV viết chữ mẫu cho HS luyện viết thêm. HS K – G nhìn bảng viết thêm câu ứng dụng. - Thu chấm, nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(84)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×