Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

de thi cuoi ki 2 lop 4 co ma tran theo tt 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.3 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MÔN TOÁN 4B Ma Trận nội dung kiến thức. Mạch kiến thức kỹ năng:. Số câu, số điểm Số câu. M1. M2. M3. M4. Tổng. 1. Số học: - Nhận biết khái niệm ban đầu về phân số. - Biết so sánh, rút gọn, quy đồng mẫu số các phân số, thực hiện các phép tính với phân số. - Biết tìm phân số của 1 số, giải toán có Số điểm lời văn liên quan đến phân số. - Nêu được quy luật chung của dãy số, tìm được giá trị tiếp theo của dãy số. 2. Đại lượng và đo đại lượng: Số câu - Chuyển đổi, thực hiện các phép tính với Số điểm số đo diện tích và thời gian. 3. Yếu tố hình học: Số câu - Biết tính diện tích hình chữ nhật. Số điểm. 2. 2. 2. 2. 8. 2. 2. 2. 2. 8. Số câu. 2. 2. Số điểm. 2. 2. Tổng. 1. 1. 1. 1 1. 1. 1. 1. 3. 3. 10. 3. 3. 10. Ma Trận câu hỏi đề kiểm tra. STT. Chủ đề. Mức 1 TN. Số học 1 2. 3. Đại lượng và đo đại lượng Yếu tố hình học. TỔNG SỐ CÂU. TL. Mức 2 TN. TL. Mức 3 TN. TL. Mức 4 TN. TL. Số câu. 2. 2. 2. 1. 1. Câu số. 1,2. 3,4. 5,6. 7. 8. Số câu. 1. Câu số. 9 1. Câu số. 10 2. 2. 1. 8. 1. Số câu. 2. TỔNG. 1. 2. 1. 10.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ THI TOÁN LỚP 4B. I. Trắc nghiệm: ( 7 câu tương đương 7 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 8. 7. 8. 9. 1.Trong các phân số sau : 9 ; 8 ; 8 ; 8 phân số nào là phân số lớn hơn 1 ? (1đ) M1 8. A. 9. 7. ;. B. 8. 8. ;. ;. C. 8. D.. 9 8. 2. Muốn cộng hai phân số cùng mẫu ta làm thế nào ? (1đ) M1 A. Ta lấy tử số cộng với tử số, giữ nguyên mẫu số. B. Ta lấy tử số cộng với tử số, mẫu số cộng với mẫu số. C. Ta giữ nguyên tử số, lấy mẫu số cộng với mẫu số. D. Ta lấy tử số phân số thứ nhất cộng với mẫu số của phân số thứ hai. 4. 5. 3. Tính 5 x 4. ta được kết quả: (1đ) M2. 20. 25. A. 25 ; B. 1; 4. Điền > , < , = ? ( 1 đ ) M2 4. 4. A. 3 …. 5 ; 5. 4. C. 20 2. 4. B. 3 …. 5. 16. ;. D. 25. .. 1. 5.Tính 9 : 7 x 2 ta được kết quả : ( 1 đ ) M3 35. A. 72. 72. ;. B. 35. 90. ;. C. 36. ;. D.. 36 90 1. 1. 6. Phân số 2 gấp mấy lần phân số 12 A. 3; B.4; 7. Phân số nào bằng phân số 30. A. 40. ;. 3 4. ? ( 1 đ ) M3 C.5;. D.6. mà mẫu số là số tròn chục chia hết cho 2 và 3 ? (1đ) M4 45. B. 60. ;. 60. C. 80. ;. D.. 75 100. II. Tự luận: ( 3 câu tương đương 3 điểm ) 8. Cho dãy số: 1, 4, 7, 10, . . . . M4 a. Nêu quy luật của dãy số ? b. Tìm số hạng thứ 5 của dãy số ? ............................................................................. ............................................................................. ............................................................................. ............................................................................. 9. An bắt đầu làm việc lúc 7 giờ sáng và ra về lúc 11 giờ cùng ngày. Vậy An đã làm việc mấy phút ?( 1đ ) M3 ..............................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ............................................................................. ............................................................................. 10. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 120dm, chiều rộng bằng nửa chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó bằng mét vuông ? M4 ............................................................................. ............................................................................. ............................................................................. ............................................................................. ............................................................................. ............................................................................. ............................................................................. ............................................................................. .............................................................................. ĐÁP ÁN TOÁN: I.Trắc nghiệm: Câu 1.D Câu 2.A Câu 3.B Câu 4.A : > B:< Câu 5.A Câu 6.D Câu 7.B II. Tự luận: Câu 8. a) Ta thấy: 1 + 3 = 4 4+3=7 7 + 3 = 10…( 0,25 đ ) Vậy quy luật của dãy số là: Mỗi số hạng đứng sau bằng số hạng đứng trước cộng thêm 3 đơn vị. (0,25 đ ) b) Số hạng thứ năm của dãy là: 10 + 3 = 13 ( 0,5 đ ) Câu 9. Từ 7 giờ sáng đến 11 giờ sáng là: 11 - 7 = 4 giờ. ( 0,5 đ ) Vậy thời gian An làm việc được: 4 x 60 = 240 ( phút ) ( 0,5 đ ) Câu 10. Bài giải Chiều rộng mảnh vườn là: (0,25 đ ) 120 : 2 = 60 ( dm ) (0,25 đ ) Diện tích hình chữ nhật là : (0,25 đ ) 2 120 x 60 = 7200 ( dm ) 7200 dm2 = 72 m2 (0,25 đ ) Đáp số :72 mét vuông.. MÔN TIẾNG VIỆT 4B.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ma Trận nội dung kiến thức. Mạch kiến thức kỹ năng:. Số câu, số điểm. M1. M2. M3. M4. Tổng. 1. Đọc hiểu văn bản: - Xác định được hình ảnh, nhân vật, chi tiết có ý nghĩa trong bài: Đường đi Sa Pa. - Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi vẻ đẹp độc đáo của Sa Pa, thể hiện tình cảm yêu mến thiết tha của tác giả đối với cảnh đẹp của đất nước. - Giải thích được chi tiết trong bài bằng suy luận trực tiếp hoặc rút ra thông tin từ bài đọc. Nhận xét được hình ảnh, nhân vật, chi tiết trong bài đọc; liên hệ những điều đọc được với bản thân và thực tế. 2. Kiến thức Tiếng Việt: - Nhận biết và nêu được ý nghĩa câu cảm, câu khiến trong bài văn. - Tìm được trạng ngữ chỉ thời gian và đặt câu, viết đoạn văn với trạng ngữ chỉ thời gian theo yêu cầu của đề bài.. Số câu. 2. 2. 1. 1. 6. Số điểm. 1. 1. 1. 1. 4. Số câu. 1. 1. 1. 1. 4. Số điểm. 0,5. 0,5. 1. 1. 3. Số câu. 3. 3. 2. 2. 10. Số điểm. 1,5. 1,5. 2. 2. 7. Tổng. Ma Trận đề. TT. Chủ đề. Mức 1 TN. ĐHVB 1 2. KTTV. TL. Mức 2 TN. TL. Mức 3 TN. Mức 4. TL. TN. TỔNG. TL. Số câu. 2. 2. 1. 1. Câu số. 1,2. 4,5. 7. 9. Số câu. 1. 1. 1. 1. Câu số. 3. 6. 8. 10. 3. 3. 2. 2. TỔNG SỐ CÂU. ĐỀ THI TIẾNG VIỆT LỚP 4B: A.KIỂM TRA ĐỌC. 6 4 10.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I.Đọc thành tiếng ( 3 đ ) - Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng, tốc độ đọc đạt yêu cầu, giọng đọc có biểu cảm: 1đ. - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ, đọc đúng tiếng, từ, không sai quá 5 tiếng: 1 đ. - Trả lời đúng câu hỏi nội dung đoạn đọc: 1 đ. Bài 1: Thắng biển (trang 76 ) Bài 2: Con sẻ (trang 90 ) Bài 3: Đường đi Sa Pa (trang 102) Bài 4: Con chuồn chuồn nước (trang 127_Thuộc lòng đoạn văn yêu thích ) Bài 5: Vương quốc vắng nụ cười (trang 132) II. Đọc hiểu ( 7 đ ) Đọc bài sau và trả lời câu hỏi. Đường đi Sa Pa "Xe chúng tôi leo chênh vênh trên dốc cao của con đường xuyên tỉnh. Những đám mây trắng nhỏ sà xuống cửa kính ô tô tạo nên cảm giác bồng bềnh huyền ảo. Chúng tôi đang đi bên những thác trắng xóa tựa mây trời, những rừng cây âm âm, những bông hoa chuối rực lên như ngọn lửa. Tôi lim dim mắt ngắm mấy con ngựa đang ăn cỏ trong một vườn đào ven đường. Con đen huyền, con trắng tuyết, con đỏ son, chân dịu dàng, chùm đuôi cong lướt thướt liễu rủ. Buổi chiều, xe dừng lại ở một thị trấn nhỏ. Nắng phố huyện vàng hoe. Những em bé Hmông, những em bé Tu Dí, Phù Lá cổ đeo móng hổ, quần áo sặc sỡ đang chơi đùa trước cửa hàng. Hoàng hôn, áp phiên của phiên chợ thị trấn, người ngựa dập dìu trong sương núi tím nhạt. Hôm sau chúng tôi đi Sa Pa. Phong cảnh ở đây thật đẹp. Thoắt cái, lá vàng rơi trong khoảnh khắc mùa thu. Thoắt cái, trắng long lanh một cơn mưa tuyết trên những cành đào, lê, mận. Thoắt cái, gió xuân hây hẩy nồng nàn với những bông hoa lay ơn màu đen nhung hiếm quý. Sa Pa quả là món quà kì diệu mà thiên nhiên dành cho đất nước ta." Theo Nguyễn Phan Hách I.Trắc nghiệm ( 3 điểm tương ứng 6 câu ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Các thác nước ở Sa Pa được so sánh với hình ảnh nào ? (0,5đ) M1 A. Với mây trời. B. Với cơn mưa tuyết. C. Với ngọn lửa. D. Với hoa lay ơn. Câu 2: Sương chiều ở Sa Pa có màu sắc gì? (0,5đ) M1 A.Vàng hoe. B. Trắng tuyết. C. Tím nhạt. D. Đen huyền. Câu 3: Câu khiến dùng để làm gì ? (0,5đ) M1 A. Câu khiến dùng để nêu yêu cầu, mong muốn, đề nghị của người nói. B. Câu khiến dùng để nêu mong muốn, đề nghị của người nói, của người viết. C. Câu khiến dùng để nêu yêu cầu, mong muốn, đề nghị của người viết. D. Câu khiến dùng để nêu yêu cầu, mong muốn, đề nghị của người nói, người viết. Câu 4: Sại sao nói: Sa Pa là món quà diệu kì mà thiên nhiên dành cho đất nước ta ? (0,5đ) M2 A.Vì phong cảnh Sa Pa rất đẹp,có sự đổi mùa trong một ngày ở Sa Pa rất lạ và hiếm có. B. Vì có sự đổi mùa trong một ngày ở Sa Pa rất lạ và hiếm có, thời tiết rất mát mẻ. C. Vì phong cảnh Sa Pa rất đẹp, thời tiết mát mẻ, con người sống hài hòa với thiên nhiên..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> D. Vì con người sống hài hòa với thiên nhiên, phong cảnh Sa Pa rất đẹp và độc đáo. Câu 5: Khung cảnh bốn mùa ở Sa Pa trong một ngày được tác giả miêu tả theo trình tự nào ? (0,5đ) M2 A. Xuân - Hạ -Thu - Đông. B. Đông - Xuân - Hạ - Thu. C. Hạ -Thu - Đông - Xuân. D. Thu - Đông -Xuân - Hạ. Câu 6: Trong các câu dưới đây, câu nào là câu cảm ? (0.5 đ) M2 A. Hãy mở cửa ra giúp tôi ! B. Bạn Nam quá thông minh ! C. Các bạn hãy im lặng đi ! D. Bạn đừng lấy sách của tôi! II.Tự luận ( 4 điểm tương ứng 4 câu ) Câu 7: Trong bài đường đi Sa Pa, em thích đặc điểm nào của Sa Pa nhất ? Vì sao ? ( 1 đ ) M3 ............................................................................. ............................................................................. ............................................................................. . Câu 8: Tìm 3 trạng ngữ chỉ thời gian và đặt câu với một trong 3 trạng ngữ đó ? (1 đ) M3 ............................................................................. ............................................................................. ............................................................................. Câu 9: Theo em, Sa Pa và Đà Lạt có điểm gì giống và khác nhau ? ( 1 đ) M4 ............................................................................. ............................................................................. ............................................................................. Câu 10: Viết một đoạn văn khoảng 3-5 câu nói về việc phân công trực nhật ở lớp em, trong đoạn văn có sử dụng câu khiến ? Gạch dưới câu khiến mà em sử dụng để viết đoạn văn. (1 đ) M4 ............................................................................. ............................................................................. .............................................................................. ĐÁP ÁN ĐỌC HIỂU Câu 1.A.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 2.C Câu 3.D Câu 4.A Câu 5.C Câu 6.B Câu 7: - HS chọn được đặc điểm yêu thích: mây, thác nước, con ngựa, các em bé, . . . . . (0,5đ ) - Giải thích lý do em thích: Vì đây là hình ảnh vừa đẹp, vừa sống động, . . . . . ( HS có thể nêu ra ý kiến khác ) (0,5đ ) Câu 8: - Hôm qua, lúc trước, ngày mai, buổi sáng, . . . . . ( mỗi từ đúng 0,25đ ) - VD : Hôm qua, tôi đi học.( 0,25đ ) Câu 9: - Giống nhau: Sa Pa và Đà Lạt đều là hai tỉnh miền núi của nước ta, có thời tiết lạnh. (0,25đ ) - Khác nhau: + Ở Sa Pa thỉnh thoảng có tuyết rơi, Đà lạt thì không có. ( 0,25đ ) + Núi non ở Sa Pa nhiều hơn, hiểm trở hơn ở Đà Lạt. ( 0,5đ ) Câu 10: - Viết được đoạn văn đúng nội dung. (0,5đ ) - Đoạn văn có câu khiến. (0,5đ ) VD : Vào mỗi buổi chiều thứ sáu, cô giáo lớp em đều phân công trực nhật cho lớp. Cô rất công bằng. Bạn nào cũng có nhiệm vụ riêng. Cô đã nói : “An, em hãy giúp bạn Mai quét lớp ! ” “Trí em là người phải lau bàn ghế !” . . . . . B.KIỂM TRA VIẾT 1.Chính tả ( 2 đ ) -Nghe - viết đoạn văn, thơ phù hợp chủ điểm đã học khoảng 80 - 100 chữ trong thời gian 15 phút. - Viết tốc độ đạt yêu cầu, chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ: 1đ - Viết đúng chính tả, không mắc quá 5 lỗi: 1đ - Trình bày đúng quy định, sạch, đẹp: 1đ 1. Nghe viết: Thắng biển_trang 77 ( Từ đầu đến quyết tâm chống giữ ) 2. Nghe viết: Ai nghĩ ra các chữ số 1,2,3,4….?_trang 103 ( cả bài ) 3. Nghe viết: Nghe lời chim nói_trang 124 ( cả bài ) 2.Viết đoạn, bài ( Tập làm văn ) ( 8 đ ) * HS tạo lập một văn bản thuộc kiểu loại văn bản theo yêu cầu của chương trình. Qua việc viết văn bản có thể đánh giá được kiến thức về kiểu loại văn bản, khả năng tạo lập văn bản ( lập ý, sắp xếp ý, khả năng dùng từ đặt câu, liên kết câu, khả năng thể hiện sự suy nghĩ, cảm xúc thái độ trước sự vật, sự việc, hiện tượng, . . . . Trong cuộc sống. Đề 1. Em hãy miêu tả một cây trong sân trường mà em yêu thích. Đề 2. Em hãy miêu tả con vật nuôi mà em yêu thích nhất.. MA TRẬN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TẬP LÀM VĂN.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Mức điểm TT. Điểm thành phần 1,5. 1. Mở bài ( 1 điểm ). 2a 2b. 1. Thân bài ( 4 điểm ). 2c. Nội dung ( 1,5 điểm ) Kĩ năng ( 1,5 điểm ) Cảm xúc ( 1 điểm ). 3. Kết bài ( 1 điểm ). 4. Chữ viết, chính tả ( 0,5 điểm ). 5. Dùng từ, đặt câu ( 0,5 điểm ). 6. Sáng tạo ( 1 điểm ). MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ. 0,5. 0.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Mức 1 Mạch nội dung 1. Trịnh Nguyễn phân tranh 2. Cuộc khẩn hoang ở Đàng Trong 3. Thành thị ở thế kỉXVI XVII. Câu số và số điểm KQ C1 Câu số 1 Số điểm C2 Câu số 1 Số điểm. TL. Mức 2. Mức 3. KQ. KQ. TL. Mức 4 TL. KQ. Tổng TL. KQ 1. TL. 1 1 1 C5. 1. 1. 1. Câu số Số điểm. 4. Nghĩa quân Tây Sơn tiến ra Thăng Long. C9. 1. 1. 1. Câu số Số điểm. 5.Quang Trung đại phá quân Thanh. C7. 1. 1. 1. Câu số Số điểm. 6.Hoạt động sản xuất của người Câu số dân ở đồng bằng Nam Bộ Số điểm 7.Thành phố Hồ Chí Minh Câu số. C3. 1. 1. 1 C10. 1. 1. 1. Số điểm 8.Thành phố Cần Thơ. C4. 1. 1. 1. Câu số Số điểm. 9.Dải đồng bằng duyên hải miền Trung 10.Người dân và Hoạt động. C8. 1. Câu số 1 Số điểm Câu số. C6. 1 1.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> sản xuất ở dải đồng bằng duyên hải miền Trung. 1. 1. Số điểm 4. 2. 2. 1. 1. 4. 2. 2. 1. 1. 6. 4. Câu số Tổng. 10. Số điểm. I.Trắc nghiệm: ( 6 điểm tương ứng 6 câu ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Vua Lê Uy Mục được nhân dân mỉa mai gọi là gì ? (1đ) M1 A. Vua quỹ. B. Vua lợn. C. Vua Lê. D. Chúa Trịnh. Câu 2: Chính quyền chúa Nguyễn đã có những biện pháp gì để giúp dân khẩn hoang ? (1đ) M1 A.Mở rộng diện tích sản xuất. B. Cấp lương thực trong nửa năm. C. Dựng nhà cho dân khẩn hoang. D. Cấp nông cụ và lương thực cho dân. Câu 3: Người dân ở đồng bằng Nam bộ trồng cây gì nhiều nhất ? (1đ) M1 A. Sầu riêng. B. Măng cụt. C. Chôm chôm. D. Lúa nước. Câu 4: Phía Nam thành phố Cần Thơ giáp với tỉnh thành nào ? (1đ) M1 A. Đồng Tháp. B. Kiên Giang. C. Hậu Giang. D. Vĩnh Long. Câu 5: Vì sao Hội An được UNESCO công nhận là Di sản văn hóa thế giới ? (1đ) M2 A. Là trung tâm chính trị, phát triển mạnh mẽ về thương nghiệp. B. Là nơi đông dân, phát triển mạnh mẽ về thương nghiệp. C. Là trung tâm chính trị, nơi đông dân phát triển mạnh thương nghiệp. D. Là nơi đông dân, trung tâm hoạt động chính trị của cả nước. Câu 6: Vì sao người dân ở dải đồng bằng duyên hải miền Trung lại trồng lúa, lạc, mía và làm muối ? (1 đ) M2 A. Là một trung tâm kinh tế phát triển mạnh mẽ về mọi mặt. B. Đất đai màu mỡ, khí hậu nhiệt đới ẩm, giáp biển nhiều. C. Là nơi thu mua, chế biến và xuất khẩu mặt hàng nông sản. D. Người dân chủ yếu sinh sồng bằng nghề nông và thủy sản. II.Tự luận ( 4 điểm tương ứng 4 câu ) Câu 7: Năm 1789, Vì sao quân ta lại phản công giặc Thanh vào những ngày Tết ? ( 1 đ) M2 ............................................................................. ............................................................................. ............................................................................. Câu 8: Vì sao đồng bằng duyên hải Miền Trung lại nhỏ hẹp ” ? ( 1 đ) M3 ............................................................................. ............................................................................. ............................................................................. Câu 9: Em hãy nêu hiểu biết của mình về Nguyễn Huệ ? ( 1 đ) M3.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ............................................................................. ............................................................................. Câu 10: Hãy so sánh diện tích thành phố Hồ Chí Minh với thành phố Cần Thơ ? ( 1 đ) M4 ............................................................................. ............................................................................. .............................................................................. ĐÁP ÁN LSĐL Câu 1.A ( 1đ ) Câu 2.D ( 1đ ) Câu 3.D ( 1đ ) Câu 4.C ( 1đ ) Câu 5.C ( 1đ ) Câu 6.B ( 1đ ) Câu 7: ( 1đ ) - Năm 1788, quân Thanh mượn cớ giúp nhà Lê sang xâm lược nước ta. (0,25đ ) - Lúc này quân Thanh xem thường lực lượng của ta. (0,25đ ) - Quân Thanh mãi mê ăn Tết nên phòng ngự lỏng lẽo. (0,5đ ) Câu 8: ( 1đ ) - Vì phía Tây, các dãy núi lan ra sát biển. (0,25đ ) - Phía Đông, tất cả các tỉnh thành đều giáp với biển Đông. (0,25đ ) - Ven biển có nhiều đất trũng, đầm phá, hiện tượng xâm nhập mặn làm thu hẹp diện tích đất trồng. (0,5đ ) Câu 9: ( 1đ ) - Nguyễn Huệ ( vua Quang Trung ) (Bắc Bình Vương) (1753 - 1792) là vị hoàng đế thứ hai của nhà Tây Sơn. (0,25đ ) - Nguyễn Huệ và hai người anh em của ông là những lãnh đạo của cuộc khởi nghĩa Tây Sơn, chấm dứt cuộc nội chiến Trịnh - Nguyễn phân tranh, chấm dứt tình trạng phân liệt Đàng Trong Đàng Ngoài kéo dài suốt 2 thế kỷ. (0,5đ ) - Nguyễn Huệ lâm bệnh và đột ngột qua đời ở tuổi 40, khi nhiều dự định còn dang dở. (0,25đ ) Câu 10: ( 1đ ) - Diện tích TPHCM ( năm 2004) : 2095 km2 (0,25đ ) 2 - Diện tích TP Cần Thơ ( năm 2004) : 1390 km (0,25đ ) 2 - Diện tích TPHCM lớn hơn diện tích TP Cần Thơ và lớn hơn: 705 km (0,5đ ). KHOA HỌC 4 Ma Trận nội dung kiến thức.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Mạch kiến thức kỹ năng:. Số câu, số điểm. Mức Mức Mức Mức Tổng 1 2 3 4. 1. Âm thanh: - Nhận biết được âm thanh do vật dung động phát ra. -Tác hại của tiếng ồn - Một số biện pháp chống tiếng ồn. - Nêu dẫn chứng chứng tỏ âm thanh có thể lan truyền qua chất khí, chất rắn, chất lỏng 2. Ánh sáng: - Nêu được ví dụ các vật tự phát sáng, các vật được chiếu sáng: - Nêu được một số vật cho ánh sáng truyền qua hoặc không truyền qua. - Nhận biết được ta chỉ nhìn thấy vật khi có ánh sáng từ vật đó truyền tới mắt - Nêu được thực vật cần ánh sáng để duy trì sự sống. - Nêu được vai trò của ánh sáng: + Đối với đời sống của con người +Đối với động vật -Ánh sáng và việc bảo vệ đôi mắt 3. Nhiệt: -Nêu được ví dụ về vật nóng hơn có nhiệt độ cao hơn, vật lạnh hơn có nhiệt độ thấp hơn. - Biết sử dụng Nhiệt kế để xác định nhiệt độ cơ thể, nhiệt độ không khí. - Nhận biết được chất lỏng nở ra khi nóng lên,co lại khi lạnh đi. - Nhận biết được vật ở gần vật nónghơn thì thu nhiệt nên nóng lên; vật ở gần vật lạnh hơn thì toả nhiệt nên lạnh đi. - Kể tên được những vật dẫn nhiệt tốt - Kể tên, nêu vai trò của một số nguồn nhiệt thường gặp trong cuộc sống - Thực hiện được một số biện pháp an toàn, tiết kiệm khi sử dụng các nguồn nhiệt trong sinh hoạt. -Nêu vai trò của nhiệt đối với sự sống trên trái đất 34. Thực vật, động vật: - Nêu những yếu tố cần để duy trì sự sống của thực vậy -Biết mỗi loài thực vật, mỗi giai đoạn phát triển của thực vật có nhu cầu về nước, chất khoáng, không khí khác nhau. - Trình bày được sự trao đổi chất của động vật. Số câu. 1. 1. Số điểm. 0,5. 0,5. Số câu. 1. 1. Số điểm. 1. 1. Số câu. 1. 1. Số điểm. 1. 1. 1. 2. 2. Số câu. 1. 1. Số điểm. 1. 0,5. 2.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> với môi trường - Thể hiện sự trao đổi chất giữa động vật với môi trường bằng sơ đồ. -Nêu được ví dụ về chuỗi thức ăn trong tự nhiên. 5. Nước: Số câu -Nêu được một số tính chất của nước - Nêu được nước tồn tại ở ba thể: lỏng, khí, rắn. - Mô tả vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên. - Nêu được vai trò của nước trong đời sống, sản xuất và sinh hoạt. - Nêu được một số cách làm sạch nước. - Nêu được nguyên nhân làm ô nhiễm nước và cần sử dụng nước hợp lí; một số biện pháp bảo vệ nguồn nước; một số hiện tượng liên quan tới vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên. Thể hiện vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên Số điểm bằng sơ đồ. - Hiểu được cần thực hiện tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước. - Nêu được ứng dụng một số tính chất của nước trong đời sống. - Vận dụng tính chất của nước, trong việc giải thích một số hiện tượng, giải quyết một số vấn đề đơn giản trong cuộc sống. 6.Không khí: Số câu - Nêu được một số tính chất và thành phần của Số điểm không khí. -Nêu được ví dụ ứng dụng một số tính chất của không khí trong đời sống Tổng Số câu Số điểm. Ma Trận đề. 1. 1. 1. 0,75. 1. 1. 1. 0,75. 2. 2. 3. 3. 4. 2. 12. 2,5. 3. 3. 1,5. 10.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> TT. Chủ đề. Mức 1. Mức 2. Mức 3. Mức 4. TỔNG. TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Âm thanh 1 2. 3. 4. 5. 6. Ánh sáng. Nhiệt. Thực vật và động vật Nước. Không khí. Số câu. 1. 1. Câu số. 1. 7. Số câu. 1. 1. Câu số. 2. 4. Số câu. 1. 1. Câu số. 3. 5. 2. 1. 1. Câu số. 6. 8. 2. Số câu. 1. 1. Câu số. 9. 11. Số câu. 1. 1. Câu số. 10. 12. 4. 2. 3. 3. ĐỀ KHOA HỌC 1.M1 ( 0,5 đ ) 2.M1 ( 1 đ ) 3.M1 ( 1 đ ) 4.M2 ( 1 đ ) 5.M2 ( 1 đ ) 6. M2 ( 1 đ ) 7.M3 ( 0,5 đ ) 8.M3 ( 0,5 đ ) 9.M3 ( 1 đ ) 10.M3 ( 1 đ ) II. Tự luận 11. M4 ( 0,75 đ ) 12. M4 ( 0,75 đ ). 2. Số câu. TỔNG SỐ CÂU. I.Trắc nghiệm. 2. 2. 2. 12.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×