Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

Bai 50 Ve sinh mat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.39 MB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu hỏi: Nêu cấu tạo của màng lưới? - Tế bào nón: tiếp nhận kích thích ánh sáng mạnh và màu sắc -Tế bào que: tiếp nhận kích thích ánh sáng yếu - Điểm vàng: Nằm trên trục mắt, tập trung nhiều tế bào nón - Điểm mù: là nơi đi ra của các sợi trục các TB TK thị giác, không có TB thụ cảm thị giác.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Cận thị. Đau mắt đỏ. Viễn thị. Đâu mắt hột.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. Các tật của mắt 1. Tật cận thị - Là tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn gần.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I. Các tật của mắt 1. Tật cận thị. H50.1. Nguyên nhân tật cận thị. Nguyên nhân: - Bẩm sinh: do cầu mắt dài - Thể thủy tinh quá phồng do không giữ đúng khoảng cách khi đọc sách ( đọc quá gần).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Đọc sách thiếu ánh sáng. Tiếp xúc máy tính nhiều. Ánh sáng quá chói loá. Bàn ghế không phù hợp.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> I. Các tật của mắt 1. Tật cận thị - Cách khắc phục: Đeo kính cận( kính mặt lõm).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> I. Các tật của mắt 2. Tật viễn thị - Là tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn xa.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> I. Các tật của mắt 2. Tật viễn thị. H50.3 Nguyên nhân tật viễn thị. Nguyên nhân: - Bẩm sinh: Cầu mắt ngắn - Thể thuỷ tinh bị lão hóa mất khả năng điều tiết(ở người già).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> I. Các tật của mắt 2. Tật viễn thị. - Cách khắc phục: Đeo kính viễn( kính mặt lồi).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Các tật của mắt. Cận thị. Viễn thị. Khái niệm. Là tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn gần. Là tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn xa. Nguyên nhân. - Bẩm sinh: do cầu mắt dài. - Bẩm sinh: Cầu mắt ngắn. - Do không giữ đúng khoảng cách đúng khi đọc sách( đọc quá gần). - Thể thuỷ tinh bị lão hóa mất khả năng điều tiết(ở người già). Cách khắc phục. - Đeo kính cận( kính mặt lõm). - Đeo kính viễn ( kính mặt lồi).

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Biện pháp hạn chế số lượng học sinh bị cận thị. Tư thế ngồi học đúng với giá đỡ chống cận thị Ali.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span> II. Các bệnh về mắt 1. Các bệnh về mắt - Bệnh đau mắt hột, đau mắt đỏ, khô mắt, quáng gà…. Đau mắt hột. Đau mắt đỏ.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Nghiên cứu thông tin SGK, thảo luận nhóm, hoàn thành bảng sau về bệnh đau mắt hột:. Nguyên nhân Đường lây Triệu chứng Hậu quả Cách phòng tránh.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> BỆNH ĐAU MẮT HỘT Nguyên nhân. - Do vi rút. Đường lây. - Dùng chung khăn, chậu với người bệnh - Tắm rửa trong ao hồ tù hãm. Triệu chứng. - Mặt trong mí mắt có nhiều hột nổi cộm lên. Hậu quả. - Khi hột vỡ ra làm thành sẹo đục màng giác mù loà. Cách phòng tránh. - Giữ vệ sinh mắt, dùng thuốc theo hướng dẫn của bác sĩ. lông quặm.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bổ sung Vitamin A cho mắt.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> II. Các bệnh về mắt 2. Biện pháp phòng tránh các bệnh về mắt - Giữ gìn mắt luôn luôn sạch sẽ. Rửa mắt bằng nước muối loãng. - Bổ sung Vitamin A - Không dùng chung khăn, chậu để tránh các bệnh về mắt. - Không tắm nơi ao tù nước đọng - Đeo kính bảo vệ mắt - Giữ đúng khoảng cách khi học bài.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> p Gấ i đô. 0 4. P.T. 50. 6 0. 80 22. Đi ể. 70 m. Mất lượt. y a u Q ếp ti. 01 02 03 04 05 06.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Hình nào sau đây chỉ mắt bị tật cận thị ?. A. Maét cận thò. B. Maét vieãn thò.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Nguyên nhân phổ biến gây nên tất cận thị là ? A B. Do bẩm sinh cầu mắt quá dài Do bẩm sinh cầu mắt quá ngắn. C. Do không giữ đúng khoảng cách trong vệ sinh học đường. D. Do không rửa mắt thường xuyên bằng nước muối loãng.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Bệnh đau mắt hột dẫn đến hậu quả là: A. Gây viễn thị. B. Gây cận thị. C. Gây loạn thị. D. Gây đục màng giác dẫn đến mù lòa.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Nguyên nhân dẫn đến viễn thị là A B C D. Do cầu mắt dài bẩm sinh. Do không giữ đúng khoảng cách khi đọc sách Do vệ sinh không sạch Do cầu mắt ngắn hoặc do thủy tinh thể bị lão hóa.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> 1. 2. 5 4. 6. 3. Tö theá đọc sách naøo laø đúng? 7.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Chọn câu trả lời đúng:. Khi đi tầu xe không lên đọc sách vì :. A. Khoảng cách giữa sách và mắt luôn thay đổi nên mắt phải luôn điều tiết gây mỏi mắt, có hại cho mắt. B. Khi đi tàu xe căng thẳng thần kinh nên đọc sách sẽ có hại cho mắt. C. Khoảng cách giữa sách và mắt luôn thay đổi, sách bị rung. D. Khi đi tàu xe đông người không tập trung để đọc sách được..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Phần thưởng 2 1 Phần thưởng dành cho bạn là một tràng pháo tay thật lớn.. 3 Chúc mừng Đội bạn được cộng thêm 50 điểm!. Đội bạn được thêm 1 lần quay tiếp.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Dặn dò •Học bài, làm các bài tập 1, 2, 3, 4 SGK trang 161. • Đọc mục em có biết SGK. •Ôn lại chương 2 “Âm thanh”(sách vật lí 7) • Nghiên cứu và soạn trước bài 51“ CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC”.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> 10. 10. 10 10. 10.

<span class='text_page_counter'>(32)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×