Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

KIEM TRA CHUONG ESTE LIPIT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.41 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA CHƯƠNG ESTE - LIPIT Môn: Hóa học 12 Thời gian: 30 phút Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 14,24 gam hỗn hợp X chứa 2 este đều no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 34,72 gam. Mặt khác đun nóng 14,24 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol kế tiếp và hỗn hợp Z chứa 2 muối của 2 axit cacboxylic kế tiếp, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất của a : b là A. 1,50. B. 1,20. C. 1,25. D. 0,60.. Câu 2. Đun nóng 17,6 gam este CH3COOCH2CH3 với KOH dư. Khối lượng muối sinh ra là (cho K=39) A. 21,6 g. B. 13,6 g. C. 19,6 g. D. 16,4 g. Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit cần 1,61 mol O 2 thu được 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Cho 7,088 gam chất béo trên tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là A. 7,648 gam. B. 6,672 gam. C. 7,312 gam. D. 7,612 gam. Câu 4. Cho các chất: axit propionic (X); axit axetic (Y); ancol etylic (Z) và metyl axetat (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi là A. T, Z, Y, X. B. T, Z, X, Y. C. X, Y, Z, T. D. Z, T, Y, X. Câu 5. Cho các chất sau: metyl fomat; vinyl axetat; axit axetic; ancol etylic; phenol; andehit axetic; metyl metacrylat. Nhận định nào sau đây là không đúng? A. Có 5 chất tác dụng được với dung dịch NaOH. B. Có 2 chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp. C. Có 4 chất làm mất màu dung dịch brom. D. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng gương. Câu 6. Thủy phân hoàn toàn tristearin xảy ra phản ứng một chiều, thu được glixerol và chất X. Chất X là: A. CH3[CH2]16COOH. B. CH3[CH2]16(COOH)3. C. CH3[CH2]16COONa. D. CH3[CH2]14COOH. Câu 7. Xà phòng hóa este X thu được kali propionat và metanol. CTPT của X là A. C3H6O2. B. C5H8O2. C. C5H10O2. D. C4H8O2. Câu 8. Xà phòng hoá 8,88 g hỗn hợp HCOOC2H5 và CH3COOCH3 cần V ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là: A. 120. B. 100. C. 240. D. 60. Câu 9. Este X được tạo thành từ axit no, đơn chức mạch hở và ancol no, đơn chức, mạch hở. X chứa 43,243% oxi về khối lượng. CTPT của X là A. C3H6O2. B. C5H10O2. C. C4H8O2. D. C2H4O2..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 10. Cho các chất có CTCT sau đây: (1) CH3CH2COOC2H5, (2) CH3OOCCH3, (3) HCOOC2H5, (4) CH3CH2COOH, (5) C2H5OOCCH(CH3)COOCH3, (6) HOOCCH2CH3, (7) CH3OOC-COOC2H5. Những chất thuộc loại este là: A. (1), (2), (3), (4), (6). B. (1), (2), (3), (5), (7). C. (1), (2), (5), (6), (7). D. (1), (2), (3), (6), (7). Câu 11. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế chất lỏng Y có mùi thơm của hoa nhài từ dung dịch X. Dung dịch X không chứa hoá chất có công thức hoá học nào sau đây? A. CH3COOH. B. H2SO4 đặc. C. C6H5CH2OH. (CH3)2CHCH2CH2OH.. D.. Câu 12. Một este đơn chức, không phân nhánh X có tỉ khối so với CH4 là 5,5. Cho 13,2 gam X tác dụng với 250ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch thu được 14,2 gam chất rắn. Tên gọi của X là: A. propyl fomat. B. metyl propionat. C. isopropyl fomat. D. etyl axetat. Câu 13. Thủy phân hỗn hợp hai este etyl axetat và propyl axetat trong dung dịch NaOH đun nóng. Sau phản ứng ta thu được: A. 1 muối và 1 ancol. B. 1 ancol và 2 muối. C. 2 muối và 2 ancol. D. 2 ancol và 1 muối. Câu 14. Đun sôi hỗn hợp gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), sau phản ứng thu được bao nhiêu gam este ? Biết hiệu suất của phản ứng là 75%. A. 35,2 gam. B. 23,47 gam. C. 13,2 gam. D. 19,8gam. Câu 15. Cho các phát biểu sau: (1) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. (2) Thủy chất béo rắn với dung dịch NaOH thì tạo ra glixerol và hỗn hợp muối natri của các axit béo no. (3) Trong công nghiệp, lượng lớn chất béo dùng để điều chế xà phòng và chế biến thực phẩm. (4) Triglixerit chứa các gốc axit béo no có nhiệt độ sôi cao hơn triglixerit chứa các gốc axit béo không no. Các phát biểu đúng là A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (3), (4). D. (1), (3), (4)..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 16. Thực hiện các thí nghiệm sau: TN1: Cho dung dịch H2SO4 20% vào ống nghiệm thứ 1 có chứa 2ml etyl axetat. TN2: Cho dung dịch NaOH 30% vào ống nghiệm thứ 2 có chứa 2ml etyl axetat. Lắc đều cả hai ống nghiệm, đun cách thủy trong khoảng 5 phút. Hiện tượng quan sát được là A. Chất lỏng trong ống thứ 1 trở thành đồng nhất, trong ống thứ 2 có kết tủa trắng. B. Chất lỏng ở cả hai ống nghiệm đều trở thành đồng nhất. C. Chất lỏng trong ống thứ 1 trở thành đồng nhất, trong ống thứ 2 tách thành hai lớp. D. Chất lỏng trong ống thứ 1 tách thành hai lớp, trong ống thứ 2 đồng nhất. Câu 17. Phản ứng đặc trưng của este là A. phản ứng cháy. B. phản ứng cộng. C. phản ứng thủy phân. D. phản ứng este hóa. Câu 18. Cho 3 chất hữu cơ bền, mạch hở X, Y, Z có cùng CTPT C2H4O2. Biết: - X tác dụng được với Na2CO3 giải phóng khí CO2. - Y vừa tác dụng với Na vừa có phản ứng tráng bạc. - Z tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với Na. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. B. Z tan nhiều trong nước. C. Y là hợp chất hữu cơ đơn chức. D. Z có nhiệt độ sôi cao hơn X. Câu 19. Hai chất hữu cơ X và Y đều có công thức phân tử C4H6O4. X tác dụng với NaHCO3, giải phóng khí CO2. Y có phản ứng tráng gương. Khi cho X hoặc Y tác dụng với NaOH đun nóng, đều thu được một muối và một ancol. Công thức cấu tạo của X và Y tương ứng là: A. CH3-OOC-CH2-COOH và H-COO-CH2-CH2-OOC-H. B. CH3-OOC-CH2-COOH và H-COO-CH2-OOC-CH3. C. HOOC-COO-CH2-CH3 và H-COO-CH2-COO-CH3. D. CH3-COO-CH2-COOH và H-COO-CH2-OOC-CH3. Câu 20. Este nào sau đây được điều chế từ axit và ancol tương ứng? A. CH3-COO-C6H5. B. CH3-COO-CH=CH2. C. HCOO-CH2C6H5. D. CH2=CH-OOC-CH3. Đáp án mã đề: 134 01. C; 02. C; 03. C; 04. C; 05. C; 06. C; 07. D; 08. C; 09. A; 10. B; 11. D; 12. A; 13. D; 14. C; 15. C; 16. D; 17. C; 18. A; 19. A; 20. C;.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×