Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de thi kh 2 the duc 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.8 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT TP PLEIKU TRƯỜNG THCS TRƯNG VƯƠNG. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Pleiku, ngày 15 tháng 09 năm 2016. KẾ HOẠCH Bồi dưỡng thường xuyên CBQL và giáo viên Năm học 2016 – 2017 Họ và tên GV: Nguyễn Thị Thái. Trình độ chuyên môn : Đại Học SP TDTT. Tổ: Sử địa - Thể dục - Nhạc - Họa. Căn cứ Thông tư số 31/2011/TT-BGDĐT ngày 8/8/2011 Của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên THCS; Căn cứ Thông tư số 26/2012/TT-BGDĐT ngày 10/7/2012 Của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Hướng dẫn thực hiện quy chế chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên; Căn cứ Kế hoạch số 459/SGDĐT-GDTX ngày 10/4/2013 của Sở Giáo giáo dục và Đào tạo Gia Lai về việc Hướng dẫn thực hiện bồi dưỡng thường xuyên giáo viên năm 2012 – 2013 Căn cứ tình hình thực tế của đơn vị trường THCS Trưng Vương lập kế hoạc bồi dưỡng thường xuyên (BDTX) cho CBQL và giáo viên năm học 2016 – 2017 như sau: I. Mục đích: 1. CBQL và giáo viên học tập bồi dưỡng thường xuyên để cập nhật kiến thức về chính trị, kinh tế - xã hội, bồi dưỡng phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, phát triển năng lực dạy học, năng lực giáo dục và những năng lực khác theo yêu cầu của chuẩn nghề nghiệp giáo viên, yêu cầu nhiệm vụ năm học, cấp học, yêu cầu phát triển giáo dục của tỉnh, yêu cầu đổi mới và nâng cao chất lượng giáo dục trong toàn ngành. 2. Phát triển năng lực tự học, tự bồi dưỡng của CBQL và giáo viên; năng lực tự đánh giá hiệu quả bồi dưỡng thường xuyên; năng lực tổ chức, quản lý hoạt động tự học, tự bồi dưỡng giáo viên của nhà trường, của Phòng Giáo dục và Đào tạo và của Sở Giáo dục và Đào tạo. II. Nội dung, thời lượng BDTX: 1. Khối kiến thức bắt buộc: a, Nội sung bồi dưỡng 1: 30 tiết/năm/giáo viên Sở có thông báo sau khi có nội dung bồi dưỡng của Bộ GD&ĐT b, Nội dung bồi dưỡng 2: 30 tiết/năm/giáo viên. TT 1 2 3 4. Nội dung Hướng dẫn nội dung, phương pháp thực hiện một số chương, bài trong sách giáo khoa. Đổi mới phương pháp dạy học và kiểm tra đánh giá; các kỹ thuật dạy học tích cực; Ứng dụng công nghệ thông tin và một số phần mềm dạy học, sử dụng thiết bị dạy học; phương pháp dạy học thí nghiệm thực hành Chuyên đề dạy học phần kiến thức địa phương (đ/v các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, GDCD). Số tiết 10 10 10.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2. Khối kiến thức tự chọn: 60 tiết/1 năm/1 giáo viên. c, Nội dung bồi dưỡng 3:. Yêu cầu chuẩn nghề nghiệp cần bồi dưỡng. Mã mô đun. THCS 3. I. Nâng cao năng lực hiểu biết về đối tượng giáo dục II. Nâng cao năng lực hiểu biết về môi trường giáo dục và xây dựng môi trường học tập. Tên và nội dung mô đun. Mục tiêu bồi dưỡng. Giáo dục học sinh THCS cá biệt 1. Phương pháp thu thập thông tin về HS cá biệt 2. Phương pháp giáo dục HS cá biệt 3. Phương pháp đánh giá kết quả rèn luyện của HS cá biệt. Sử dụng được các phương pháp dạy học, giáo dục học sinh THCS cá biệt. Phương pháp và kĩ thuật thu thập, xử lí thông tin về môi trường giáo dục THCS 1. Tìm hiểu môi trường giáo dục THCS 2. Đánh giá mức độ ảnh hưởng của THCS môi trường giáo dục đến việc học 4 tập, rèn luyện của học sinh THCS Môi trường học tập của học sinh THCS 1. Các loại môi trường học tập 2. Ảnh hưởng của môi trường học THCS tập đến hoạt động học tập của học 5 sinh THCS Xây dựng môi trường học tập cho học sinh THCS 1.Tạo dựng môi trường học tập THCS 2. Cập nhật và sử dụng thông tin về môi 6 trường giáo dục vào quá trình dạy học và giáo dục học sinh 04 mã mô dun. Sử dụng được các phương pháp và kĩ thuật để thu thập, xử lí thông tin về môi trường giáo dụcTHCS Phân tích được ảnh hưởng của môi trường học tập tới hoạt động học tập của học sinh THCS Sử dụng được các biện pháp xây dựng môi trường học tập cho học sinh THCS. Thời gian học tập trung (tiết). Thời gian tự học (tiết). Lý thuyết. 10. 2. Thực hành. 3. 10. 2. 3. 10. 2. 3. 10 2 3 Thời lượng 60/mô đun.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Yêu cầu chuẩn nghề nghiệp cần bồi Toàn bộ. Mã mô đun. Tên và nội dung mô đun. Mục tiêu bồi dưỡng. 04 mã mô dun. Thời gian tự học (tiết). Thời gian học tập trung (tiết) Lý Thực thuyết hành. Thời lượng 60/mô đun. III. Hình thức tổ chức BDTX: 1. Bồi dưỡng thường xuyên bằng tự học của giáo viên kết hợp với sinh hoạt tập thể về chuyên môn, nghiệp vụ tại tổ bộ môn của nhà trường, liên trường hoặc cụm trường, cụm trung tâm GDTX. 2.Bồi dưỡng thường xuyên tập trung nhằm hướng dẫn tự học, thực hành, hệ thống hóa kiến thức, giải đáp thắc mắc, hướng dẫn những nội dung bồi dưỡng thường xuyên khó đối với giáo viên; đáp ứng nhu cầu của giáo viên trong học tập bồi dưỡng thường xuyên; tạo điều kiện cho giáo viên có cơ hội được trao đổi về chuyên môn, nghiệp vụ và luyện tập kĩ năng. 3. Bồi dưỡng thường xuyên theo hình thức học từ xa ( qua mạng internet) IV. Thời gian thực hiện: Thời gian thực hiện Năm học 2016 - 2017 Tháng 8,9/2016. Tháng 10,11/2016. Tháng 12/20161,2/2017 Tháng 3,4/ 2017. Nội dung công việc Bồi dưỡng tự chọn nội dung bồi dưỡng 3: Mã mô đun THCS3: Giáo dục học sinh THCS cá biệt 1. Phương pháp thu thập thông tin về HS cá biệt 2. Phương pháp giáo dục HS cá biệt 3. Phương pháp đánh giá kết quả rèn luyện của HS cá biệt .. Người thực hiện Giáo viên. Giáo viên Bồi dưỡng tự chọn nội dung bồi dưỡng 3: Module THCS4: Phương pháp và kĩ thuật thu thập, xử lí thông tin về môi trường giáo dục THCS 1. Tìm hiểu môi trường giáo dục THCS 2. Đánh giá mức độ ảnh hưởng của môi trường giáo dục đến việc học tập, rèn luyện của học sinh THCS Bồi dưỡng tập trung nội dung bồi dưỡng 1,2( do Bộ GD &ĐT Giáo viên và nhà trường và Sở GD &ĐT ) Bồi dưỡng tự chọn nội dung bồi dưỡng 3: THCS5: Môi trường học tập của học sinh THCS 1. Các loại môi trường học tập. Giáo viên.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2. Ảnh hưởng của môi trường học tập đến hoạt động học tập của học sinh THCS. Tháng 5,6/2017. Bồi dưỡng tự chọn nội dung bồi dưỡng 3: THCS6: Xây dựng môi trường học tập cho học sinh THCS 1.Tạo dựng môi trường học tập 2. Cập nhật và sử dụng thông tin về môi trường giáo dục vào quá trình dạy học và giáo dục học sinh. Giáo viên. Trên đây là kế hoạch bồi dưỡng thường xuyên của giáo viên: Nguyễn Thị Thái.Năm học 2016 – 2017./. Xác nhận của hiệu trưởng. Người lập kế hoạch. Nguyễn Thị Thái. Trên đây là kế hoạch bồi dưỡng thường xuyên của giáo viên:Trần Thị Lương. Năm học 2016 – 2017./. Xác nhận của hiệu trưởng. Người lập kế hoạch.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trần Thị Lương.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×