Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

thi hk ii

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (699.04 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT KỲ SƠN TRƯỜNG TH DÂN HÒA. Điểm. BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM 2016-2017 MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 3 (Thời gian 80 phút). Họ và tên học sinh: ……………………Giáo viên coi:....................................... Lớp.......Trường:....................................Giáo viên chấm:.................................... Nhận xét:.............................................................................................................. ............. ..................................................................................................................... Điểm. A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm) I. Kiểm tra đọc thành tiếng ( 4 điểm) 1. Kiểm tra đọc thành tiếng Giáo viên kiểm tra học sinh đọc các bài tập đọc từ tuần 29 đến tuần 34 - Tiếng Việt 3 tập 2B, SGK, II. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra từ và câu: ( 6 điểm) 1. Đọc thầm bài văn sau BÀI HỌC CỦA GÀ CON Một hôm,Vịt con và Gà con đang chơi trốn tìm trong rừng, bỗng nhiên có một con Cáo xuất hiện. Nhìn thấy Cáo, Vịt con sợ quá khóc ầm lên. Gà con thấy thế vội bỏ mặc Vịt con, bay lên cành cây để trốn. Chú Gà vờ không nghe thấy, không thấy Vịt con đang hoảng hốt kêu cứu. Cáo đã đến rất gần, Vịt con sợ quá, quên mất bên cạnh mình có một hồ nước, chú vội vàng nằm giả vờ chết. Cáo vốn không thích ăn thịt chết, nó lại gần Vịt, ngửi vài cái rồi bỏ đi. Gà con đậu trên cây cao thấy Cáo bỏ đi, liền nhảy xuống. Ai dè “ tùm” một tiếng Gà con rơi thẳng xuống nước, cậu chới với kêu: - “ Cứu tôi với, tôi không biết bơi !” Vịt con nghe tiếng kêu, không ngần ngại lao xuống cứu Gà con lên bờ. Rũ bộ lông ướt sũng, Gà con xấu hổ nói: - Cậu hãy tha lỗi cho tớ, sau này nhất định tớ sẽ không bao giờ bỏ rơi cậu nữa. Theo Những câu chuyện về tình bạn. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 1: Khi thấy Vịt con kêu khóc, Gà con đã làm gì?( 0,5 điểm) A. Gà con sợ quá khóc ầm lên. B. Gà con vội vàng nằm giả vờ chết. C. Gà con bay lên cành cây để trốn, bỏ mặc Vịt con. D. Gà con sợ quá bỏ chạy. Câu 2: Trong lúc nguy hiểm, vịt con đã làm gì để thoát thân?( 0,5 điểm) A. Vịt con hoảng hốt kêu cứu. B. Vịt con vội vàng nằm giả vờ chết. C. Vịt con nhảy xuống hồ nước ngay bên cạnh. D. Vịt con khóc ầm lên. Câu 3: Theo em, cuối cùng Gà con đã rút ra được bài học gì ? ( 0,5 điểm) ................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Câu 4: Vì sao Gà con cảm thấy xấu hổ ? ( 0,5 điểm ) A. Vì Gà con ân hận trót đối xử không tốt với Vịt con. B. Vì Gà con thấy Vịt con bơi giỏi. C. Vì vịt con tốt bụng, đã cứu giúp Gà con khi Gà con gặp nạn. D. Vì vịt con rất tốt. Câu 5: Em có suy nghĩ gì về hành động và việc làm của Vịt con? (1 điểm) Hãy viết 1- 2 câu nêu suy nghĩ của em. ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... Câu 6: Em rút ra bài học gì cho mình từ câu chuyện ở trên? ( 1 điểm ) ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ....................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ................................................................................................................................... Câu 7: Hãy viết tìm 1 câu trong bài nói về Vịt con có sử dụng hình ảnh nhân hóa theo mẫu “ Ai làm gì ? “ ( 0.5 điểm ) ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... Câu 8: Tìm và gạch chân dưới các từ chỉ hoạt động, trạng thái có trong câu văn sau: ( 0,5 điểm ). Gà con đậu trên cây thấy Cáo bỏ đi, liền nhảy xuống. Câu 9: Đặt dấu hai chấm, dấu phẩy và dấu chấm vào chỗ thích hợp trong câu dưới đây? (1 điểm ) Vịt con đáp - Cậu đừng nói thế chúng mình là bạn mà. Điểm. B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT (10 điểm) 1. Chính tả nghe - viết: ( 4 điểm) Mùa thu trong trẻo.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2. Tập làm văn : ( 6 điểm) Viết một đoạn văn( từ 7 đến 10 câu) kể lại một việc em đã làm để góp phần bảo vệ môi trường. Bài làm:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bảng ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 3 theo Thông tư 22 Số câu Mức 1 Mạch kiến thức, kĩ năng và số điểm TN TL Đọc hiểu văn bản: 2 - Xác định được hình ảnh so sánh, nhân hóa. Số câu - Biết nêu nhận xét đơn giản một số hình ảnh, nhân vật hoặc chi tiết trong bài đọc; liên hệ được với bản thân, thực tiễn bài học. - Hiểu ý chính của đoạn Số điểm 1 văn. - Biết rút ra bài học, thông tin đơn giản từ bài học. Kiến thức Tiếng Việt: 1 - Nhận biết được các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm, Số câu tính chất. - Viết đặt câu và TLCH theo các kiểu câu Ai là gì? Ai làm gì? Ai thế nào? Biết đặt Số điểm 0.5 câu hỏi với các cụm từ Ở đâu? Như thế nào? Bao giờ?... - Biết cách dùng dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm than,. Mức 2. Mức 3. Mức 4. Tổng. TN TL TN TL TN TL TN TL 2. 1. 1. 1. 0.5. 1. 1. 5. 1. 1. 1. 3. 2. 1. 1. 1. 2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> dấu hỏi chấm. - Nhận biết và đặt được câu Tổng Số câu 3 Số điểm 1.5. 3 1.5. 1 1. 1 1. 1 1. 7 4. 2 2. Bảng ma trận câu hỏi môn Tiếng Việt lớp 3 TT. Chủ đề. Mức 1 TN TL Đọc hiểu Số câu 2 1 văn bản Câu số 1-2 Kiến thức Số câu 1 2 Tiếng Việt Câu số 7 Tổng số câu 3. Mức 2 TN TL 2. Mức 3 TN TL 1. 3-4 1. 5 1. 8 3. 9 2. Mức 4 TN TL 1. Tổng 6. 6 3. 1. 9. Bảng ma trận đề kiểm tra cuối năm môn Toán theo Thông tư 22 Số câu Mạch kiến thức, kĩ năng và số Mức 1 điểm TN TL Số học: phép cộng, phép 4 trừ có nhớ không liên tiếp và không quá hai lần trong phạm vi 10 000 và Số câu 100 000; Nhân, chia số có đến năm chữ số với số có một chữ số. Làm quen với số La Mã . Số điểm 2 Đại lượng và đo đại lượng: Đổi, so sánh các đơn vị đo độ dài; khối Số câu lượng; biết đơn vị đo diện tích (cm2). Số điểm Yếu tố hình học: góc Số câu 2 vuông; góc không vuồng;. Mức 2 Mức 3 Mức 4. Tổng. TN TL TN TL TN TL TN TL 1 1 1 6 1. 1 2. 1 1. 1. 1. 4 2. 1 3. 1.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> hình chữ nhật, hình vuông, chu vi, diện tích. Số điểm 1 Giải bài toán bằng hai Số câu phép tính Số điểm Tổng Số câu 6 Số điểm 3. PHÒNG GD&ĐT KỲ SƠN TRƯỜNG TH DÂN HÒA. Điểm. 1. 4 3. 2. 1 1. 1. 1. 2 1 2. 2 2 3. 1 1. 11 7. BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM 2016-2017 MÔN: TOÁN LỚP 3 (Thời gian 40 phút). Họ và tên học sinh: ……………………Giáo viên coi:....................................... Lớp.......Trường:....................................Giáo viên chấm:.................................... Nhận xét:.............................................................................................................. ............. .................................................................................................................... Câu 1: (0,5 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. Số liền sau của số 54 829 là: A. 54 829. B. 54 839. C. 54 830. D. 54 819. Câu 2: (0,5điểm) 2m 2cm = ....cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 4 cm. B. 22cm. C. 202 cm. D. 220 cm. Câu 3: (0,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S: II : Hai. IV: Bốn. IV : Sáu. V : Năm. X: Mười. VI: Sáu. XI : chín. I X : Chín. Câu 4: (1 điểm)Tính: 55g x 3 = ....................... 900g + 100g = ..............................

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 5: (0,5điểm) Hình vuông có cạnh 3cm. Diện tích hình vuông là: A. 6cm2. B. 9 cm. C. 9 cm2. D. 12 cm. Câu 6: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức. a, 1050 : 5 x 4 =. b, ( 2451 + 2509) x. 2 ........................................................... ......................................................... ... ........................................................... ............................................................ ........................................................... ............................................................ Câu 7: (1điểm) X x 3 = 7719. X : 5 = 2050. ......................................... ............................................... ........................................... ................................................ ........................................... ............................................... Câu 8: ( 2điểm) Đặt tính rồi tính. 16 427 + 8 109. 93 680 – 72451. 724 x 5. 21 847 : 7. ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... Câu 9: ( 0,5 điểm) Hình bên có .........góc vuông và .....góc không vuông.. Câu 10: (1,5 điểm) 45 chiếc ghế được xếp thành 5 hàng. Hỏi 54 chiếc ghế như thế xếp được thành mấy hàng?. ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ....................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... Câu 11: (1điểm) Tính nhanh. 4 x 126 x 26 =. 134 x 100 + 250 x 100 – 84 x 100=. ......................................... ............................................... ........................................... ................................................ ........................................... ................................................

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×