Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (507.3 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Tuần : 5</b></i> <i><b>Tiết PPCT: 10 Ngày soạn: 02/10/2017</b></i> <i><b>Ngày giảng: 6AB: 06/10/2017</b></i>
<b>Bài 8: QUAN SÁT HỆ MẶT TRỜI (Tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>1. Kiến thức<b>:</b></i>
<i><b>- Biết Trái Đất và các vì sao trong hệ Mặt Trời.</b></i>
<i>2. Kỹ năng:</i>
- Biết cách khởi động và thoát khỏi phần mềm.
- Sử dụng thành thạo được các nút điều khiển quan sát để tìm hiểu về Hệ
Mặt Trời.
<i>3.Thái độ:</i>
- Nghiêm túc trong thực hành, có tinh thần học hỏi, sáng tạo.
- Tích cực tham gia trao đổi thơng tin qua từng nhóm.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- GV và HS phải có sách Tin học dành cho HS THCS quyển 1.
- Phòng máy cho 35 HS.
<b>III. PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP</b>
- Nêu vấn đề - giải quyết vấn đề;
- Phân tích, tổng hợp;
- Thảo ḷn nhóm;
<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<i><b>1. Ổn định lớp: </b>(1’)</i> <i>Sĩ số của lớp:</i>
<i><b>2. Bài cũ: (không) </b></i>
<i><b>3. Bài mới: (40’)</b></i>
* Giới thiệu bài mới:
- Trái Đất của chúng ta quay xung quanh Mặt Trời như thế nào? Vì sao
lại có hiện tượng nhật thực, nguyệt thực? Hệ Mặt Trời của chúng ta có những
hành tinh nào? Phần mềm mơ phỏng Hệ Mặt Trời sẽ giải đáp cho chúng ta câu
hỏi này. Ta đi vào nội dung thực hành.
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>Hoạt động 1: Giao diện chính phần mềm </b></i>
- u cầu hs khởi đơng phần mềm.
- Giới thiệu thành phần chính của giao
diện phần mềm.
- Khởi động
chương trình.
- Lắng nghe.
- Quan sát hình
<b>1. Khởi động phần</b>
<b>mềm</b>
và ghi nhớ nội
dung.
<i><b>Hoạt động 2: Quan sát Trái Đất</b></i>
- Quan sát chuyển động của các hành
tinh trong Hệ Mặt Trời.
Nháy nút lệnh EARTH trong cửa sổ nút
lệnh quan sát Trái Đất.
- Kéo thả chuột trên hình Trái Đất để di
chuyển đến các vùng khác nhau trên
Trái Đất.
- Nháy vào nút lệnh để quan
sát vị trí tương đối của Trái Đất và Mặt
trời giúp ta giải thích hiện tượng ngày và
đêm trên Trái Đất.
- Vùng tối là ban ngày, vùng sáng là ban
đêm.
- Giải thích vì sao lại có hiện tượng ngày
và đêm?
- Lắng nghe, quan
sát, ghi bài.
<b>2.Quan sát Trái đất </b>
a) <b>Quan sát Trái đất </b>
<b>(SGK) </b>
b) <b>Quan sát ngày đêm </b>
- Thời gian Trái Đất tự
quay một vòng quanh
trục của mình là một
ngày đêm. Khi quay,
phần bề mặt Trái Đất
hướng về Mặt Trời sẽ
là ngày phần còn lại sẽ
là đê
<i><b>Hoạt động 3 : Quan sát Mặt Trăng</b></i>
- Nháy vào nút lệnh để quan sát
GV chiếu hình ảnh minh họa hình SGK.
Giải thích hiện tượng nhật thực, nguyệt
thực.
- Hướng dẫn hs trong quá trình thực
hành.
- Nháy vào nút lệnh trong cửa sổ nút
lệnh quan sát Mặt Trăng, em có thể tự
khám phá và giải thích hiện tượng trăng
tròn, trăng khuyết
- Mặt Trăng là một hành tinh không tự
phát sáng. Thời gian Mặt Trăng quay
quanh Trái Đất một vòng là một tháng.
Mặt Trời luôn chiếu sang một nửa bề
mặt của Mặt trăng. Từ Trái Đất nhìn lên
Mặt Trăng chúng ta chỉ nhìn thấy phần
được chiếu sang đó của Mặt Trăng, khi
quay quanh quỹ đạo thì tùy vào vị trí của
Mặt Trăng ở từng thời điểm khác nhau
trong tháng, ta quan sát được trăng tròn,
trăng khuyết.
- GV cho HS xem hình ảnh minh họa.
- Giải thích khi trăng trịn, trăng khuyết?
Nháy vào nút lệnh trong cửa sổ nút
lệnh quan sát Mặt Trăng. Em có thể tự
khám phá hiện tượng nhật thực, nguyệt
thực.
GV cho HS xem hình ảnh nguyệt thực,
nhật thực.
Hình 2.27 Hiện tượng nhật thực
- Lắng nghe.
- Trao đổi nhóm.
- Trao đổi thơng
HS giải thích.
<b>3. Quan sát Mặt</b>
<b>Trăng </b>
a) Trăng tròn, trăng
khuyết
b) Nhật thực, nguyệt
thực.
Hình 2.29 Hiện tượng nguyệt thực
- Giải thích hiện tượng nhật thực, nguyệt
thực?
HS chú ý quan
sát, lắng nghe và
ghi bài.
HS giải thích.
thực.
- Nguyệt thực: Hiện
tượng khi Mặt Trăng
che Mặt Trời. Khi Mặt
?Qua tiết học trên em biết thêm về điều gì?
- Biết sử dụng chuột để điều khiển các nút lệnh.
- Biết giải thích các hiện tượng ngày đêm, nguyệt thực, nhật thực,…
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: (1’)</b></i>
<i><b>Tuần : 6</b></i> <i><b>Tiết PPCT: 11</b></i> <i><b>Ngày soạn: 05/10/2017</b></i> <i><b>Ngày giảng: 6AB: 10/10/2017</b></i>
<b>Bài 8: QUAN SÁT HỆ MẶT TRỜI (Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i>1. Kiến thức</i>
- Biết Trái Đất và các vì sao trong hệ Mặt Trời.
<i>2. Kỹ năng:</i>
- Biết cách khởi động và thoát khỏi phần mềm.
- Sử dụng thành thạo được các nút điều khiển quan sát để tìm hiểu về Hệ
Mặt Trời.
<i>3.Thái độ:</i>
- Nghiêm túc trong thực hành, có tinh thần học hỏi, sáng tạo.
Tích cực tham gia trao đổi thơng tin qua từng nhóm.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- GV và HS phải có sách Tin học dành cho HS THCS quyển 1.
- Phòng máy cho 35 HS.
<b>III. PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP</b>
- Nêu vấn đề - giải quyết vấn đề;
- Phân tích, tổng hợp;
- Thảo luận nhóm;
<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<i><b>1. Ổn định lớp: </b>(1’)</i> <i>Sĩ số của lớp:</i>
<i><b>2. Bài cũ: (không) </b></i>
<i><b>3. Bài mới: (40’)</b></i>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>Hoạt động 1: Quan sát Mặt Trời</b></i>
- Nháy chuột vào biểu tượng Mặt Trời
trong giao diện chính của phần mềm.
- Nháy nút lệnh để quan sát trực
tiếp hình ảnh mơ phỏng bề mặt của Mặt
Trời và xem các thơng tin.
GV cho HS xem hình 2.30 SGK
HS chú ý và quan
sát.
<b>4.Quan sát Mặt Trời</b>
<i><b>a) Quan sát</b></i> <i><b>Mặt Trời</b></i>
Hình 2.30 Quan sát Mặt Trời
- Kéo thả chuột để di chuyển đến các vị
trí khác nhau của Mặt Trời.
Nháy nút lệnh để quan sát trực
tiếp hình ảnh mơ phỏng bề mặt của Mặt
Trời và xem các thơng tin.
Hình 2.31 quỹ đạo chuyển động của
các hành tinh trong hệ Mặt Trời
GV giới thiệu nút dừng, nút điều chỉnh
tốc độ quay.
- Kéo thả chuột để thay đổi góc nhìn
Gv giới thiệu 8 hành tinnh trong hệ Mặt
Trời.
HS chú ý và quan
sát, lắng nghe.
HS chú ý và quan
sát, lắng nghe.
<i><b>b. Quan sát quỹ đạo</b></i>
<i><b>chuyển động của các</b></i>
<i><b>hành tinh trong hệ</b></i>
<i><b>Mặt Trời</b> (SGK)</i>
<i><b>Hoạt động 2: Quan sát các hành tinh trong hệ MặtTrời</b></i>
- Nháy chuột vào hình các hành tinh
trong giao diện chính của phần mềm.
- Nháy chuột nút lệnh HS chú ý và quan
sát, lắng nghe.
5. Quan sát các hành
tinh trong hệ MặtTrời:
Mercury : Sao
Thuỷ
Hình 2.32 Các hành tinh trong hệ Mặt
Trời
Saturn : Sao
Thổ
Uranus : Sao
Thiên Vương
Neptune : Sao
Hải Vương
<b> Hoạt động 3: Hướng dẫn quan sát và trả lời các câu hỏi</b>
Sử dụng thông tin của phần mềm hãy
trả lời các câu hỏi sau:
<i>?Trái đất nặng bao nhiêu?</i>
<i>? Cho biết độ dài quỹ đạo trái đất quay</i>
<i>một vòng quanh mặt trời ?</i>
<i>?Hãy giải thích hiện tượng Nhật thực,</i>
<i>Nguyệt thực</i>
- Nhận xét
- Hãy giải thích hiện tượng Nguyệt
thực.
- Nhận xét
- Thực hành theo
yêu cầu
- 5.972e24kg
- 149.600.000km
- Phát biểu
- Ghi nhớ nội
dung
- Phát biểu
- Ghi nhớ kiến
thức
<i><b>** Bài tập </b></i>
- Trái đất nặng
5.972e24kg
- Độ dài quỹ đạo trái
đất quay một vòng
quanh mặt trời
149.600.000km.
- Hiện tượng Nhật
thực xảy ra khi Trái
Đất, Mặt Trăng, Mặt
<i><b>4 . Củng cố, luyện tập: (3’) </b></i>
- Hệ thống lại toàn bộ nội dung.
- Một hs lên thực hiện lại một số thao tác .
- Hướng dẫn hs những lỗi hay mắc phải trong thực hành.
<i><b>5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: (1’)</b></i>
- Về nhà xem lại nội dung bài thực hành.