Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Bai 9 Lam viec voi day so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.68 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tin Học 8.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KiÓm tra bµi cò Dữ liệu mảng và biến của mảng gọi là gì ? - D÷ liÖu kiÓu m¶ng: lµ mét tËp hîp c¸c phÇn tö cã thø tù, vµ mäi phần tử đều có cùng một kiểu dữ liệu - Biến mảng: khi khai báo một biến có kiểu dữ liệu là kiểu mảng, biến đó được gọi là biến mảng..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 9: 2. Ví dụ về biến mảng. a.Cách khai báo mảng trong Pascal:. Var Tên mảng : array [<chỉ số đầu> .. <chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;. Tuoi. 7. 6. 8. 9. Chỉ số. 1. 2. 3. 4. …. ….. 10 40. Var Tuoi : array[1..40] of Integer;. Chieuca Chỉosố. 1.5 1.65. 1.75. 1.7. ….. 2 3 4 5 …. Var chieucao: array[2..20] of Real;. 1.8 20.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 9: 2. Ví dụ về biến mảng a. Khai báo mảng một chiều trong Pascal: Var Tên mảng : array[<chỉ số đầu> .. <chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;. Trong đó: - Tên mảng: Do người lập trình đặt - array, of: Là từ khóa của chương trình - Chỉ số đầu, chỉ số cuối: Là 2 số nguyên, thỏa mãn: chỉ số đầu ≤ chỉ số cuối giữa hai chỉ số là dấu .. - Kiểu dữ liệu: Là kiểu của các phần tử, là Integer hoặc Real - Số phần tử = chỉ số cuối – chỉ số đầu + 1.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 9: 2. Ví dụ về biến mảng a) Cách khai báo mảng trong Pascal:. Ví dụ: Cách khai báo đơn giản một biến mảng trong ngôn ngữ Pascal như sau: var Tuoi: array[21..80] of integer; Tên biến. Số lượng phần tử. Kiểu dữ liệu chung. var Chieucao: array[1..50] of real; Chỉ số đầu. Chỉ số cuối.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 9: 2. Ví dụ về biến mảng a) Cách khai báo mảng trong Pascal: Var VarTênmảng: Tênmảng:array array[<chỉ [<chỉsố sốđầu>..<chỉ đầu>..<chỉsố sốcuối>] cuối>]of of<kiểu <kiểudữ dữliệu>; liệu>;. Ví dụ: Hãy khai báo các mảng sau: 1/ Mảng Diem gồm 40 phần tử thuộc kiểu dữ liệu số thực? Var Vardiem diem: :array[1..40] array[1..40]ofofreal; real; 2/ Mảng A, B gồm 10 phần tử thuộc kiểu dữ liệu số nguyên? Var VarA: A:array[1..10] array[1..10]ofofinteger; integer; Var AA,B: array[1..10] ofofinteger; Var ,B: array[1..10] integer; B: array[1..10] of integer; B: array[1..10] of integer;.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 9: 2. Ví dụ về biến mảng. a) Cách khai báo mảng trong Pascal:. Câu lệnh khai báo biến mảng sau đây máy tính có thực hiện được không? Var N : integer; A : array[1..N] of real;. Không xác định. KHÔNG Lưu ý: - Kích thước của mảng phải được khai báo bằng một con số cụ thể.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 9: Lưu ý:. Kích thước của mảng phải được khai báo bằng một con số cụ thể.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 9: 2. Ví dụ về biến mảng a) Cách khai báo mảng trong Pascal: Tênmảng: Tênmảng:array array[<chỉ [<chỉsố sốđầu>..<chỉ đầu>..<chỉsố sốcuối>] cuối>]of of<kiểu <kiểudữ dữliệu>; liệu>;. b) Truy cập đến giá trị phần tử trong mảng: Cú pháp: Tên Tênmảng mảng[Chỉ [Chỉsố] số] VD: DiemTin[1]  Tham chiếu tới phần tử thứ nhất của mảng DiemTin.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 9: 2. Ví dụ về biến mảng. b) Truy cập đến giá trị phần tử trong mảng: Tên Cú pháp: Tênmảng mảng[Chỉ [Chỉsố] số] Ví dụ1: Cho mảng A chứa các giá trị sau: 2. 5. 7. 1. 10. 3. 4. 5. 6. 7. - Xác định các giá trị của: A[1], A[3], A[5], A[10] ? A[1], A[10]: không xác định A[3]=2; A[5]=4.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 9: 2. Ví dụ về biến mảng Có thể thực hiện các b) Truy cập đến giá trị phần tử trong mảng:. Cú pháp:. Tên Tênmảng mảng[Chỉ [Chỉsố] số]. thao tác nào với các phần tử trong mảng?. Ví dụ 2: Cho các câu lệnh sau: A[3]:=2; A[4]:=5; A[6]:=A[3]+A[4];. A[3]=2 A[4]=5 A[6]=7. Giá trị của các phần A[3], A[4], A[6] sẽ là bao nhiêu? - Có thể gán giá trị, đọc giá trị và thực hiện tính toán với các phần tử trong mảng.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 9: 2. Ví dụ về biến mảng. b) Truy cập đến giá trị phần tử trong mảng: Ví dụ: Gán giá trị cho 40 phần tử của mảng DiemTin DiemTin[1]:=5; DiemTin[2]:=7; ……… DiemTin[40]:=10; Hoặc Readln(DiemTin[1]);. Viết chương trình khá dài For i:=1 to 40 do Readln(DiemTin[i]);. Readln(DiemTin[2]); ……… Readln(DiemTin([40]); For i := … to … do Readln(Tenmang[i]);.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 9: 2. Ví dụ về biến mảng c. Nhập giá trị cho mảng. A. 7. 5. 8. ....... 6. 9. 10. 9. với nn= 7. - Sử dụng lệnh Read (Readln) kết hợp với For ... do. Các bước 1. Nhập số phần tử của mảng.. Thể hiện bằng pascal Write(‘ Nhap vao so HS:’);. Readln(n); 2. Nhập vào giá trị For i:=1 to n do từng phần tử của Begin mảng (A[i]). write(‘Diem cho HS thu ’ ,i, ’ : ’); Sử dụng cấu trúc readln(A[i]); lặp để nhập dữ liệu end;.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 9: 2. Ví dụ về biến mảng d. In giá trị các phần tử của mảng: Ví dụ: In giá trị của 40 phần tử trong mảng DiemTin For i:=1 to 40 do Writeln(DiemTin[i]); DiemTin. 8 8. 6. 7. 6 6. …. …. …. ….. Chỉ số. 1. 2. 3. 4. ….. DiemTin[1] = 8. i. DiemTin[4] = 6. For i:= … to … do Writeln(Tenmang[i]);. ….. 40.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 9: 2. Ví dụ về biến mảng d. In giá trị các phần tử của mảng:. Sử dụng lệnh Write (Writeln) kết hợp với For ... do. - Thông báo. Writeln(‘ Điểm của lớp : ’);. - In giá trị của từng phần tử. For i:=1 to n do. Write(A[i]:7); - Sử dụng cấu trúc lặp để in dữ liệu. Kết quả trên màn hình: Điểm của lớp: 7. 5. 8. 6. 9 10. 9.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 9: 3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của dãy số: Bài toán: Viết chương trình nhập N số nguyên từ bàn phím và in ra màn hình số nhỏ nhất và số lớn nhất. THUẬT TOÁN Em hãy nêu • B1:thuật max:=a; toán min:=a; để tìm i:=1; • B2: số i:=nhỏ i+1;nhất và lớni nhất • B3:số Nếu > n, trong chuyển đến bước 5.dãy số? • B4: Nếu ai > max thì max:=ai; ai < min thì min :=ai.Quay lai bước 2. • B5: Kết thúc thuật toán..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Program vd1; Uses crt; Var i, n, Max, Min: integer ; A: Array[1..100] of Integer ;. Khai báo biến mảng. BEGIN Clrscr; write(‘ Nhap so phan tu cua day so: n= ’) ; readln(n) ; For i := 1 to n do Begin write(‘ Nhap so thu ‘,i,’ : ‘) ; readln(A[i]) ; End; Max:=A[1]; For i := 2 to n do If A[i]>Max Then Max := A[i]; Writeln(‘ So lon nhat la max = ', Max) ; Min:=A[1]; For i := 2 to n do If A[i]<Min Then Min := A[i]; Writeln(‘ So nho nhat la Min = ', Min) ; Readln ; END.. Nhập giá trị cho mảng. Tìm số lớn nhất và nhỏ nhất.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Chươngưtrìnhưchạyưvàưchoưkếtưquảưnhưưsau: Nhap so phan tu cua day so: n= 7 Nhap so thu 1 : 7 Nhap so thu 2 : 9 Nhap so thu 3 : 4 Nhap so thu 4 : 6 Nhap so thu 5 : 9 Nhap so thu 6 : 8 Nhap so thu 7 : 5 So lon nhat la Max = 9 So nho nhat la Min = 4.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Kiến thức cần nhớ. Củng cố.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài 9:. Bài tập củng cố Bài 1: Em hãy chọn đáp án đúng: A. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử không có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu. B. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mỗi một phần tử trong mảng có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau . C. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Bài 9:. Củng cố Bài 2: Cách khai báo biến mảng sau đây đúng hay sai? Khoanh tròn vào chỗ sai (nếu có). a) Var X: Array[10 , 13] of Real;. a) Sửa dấu , thành dấu ... b) Var X: Array[3.. 4.8] of Integer;. b) Sửa 4.8 thành số nguyên. c) Var X: Array[10 .. 1] of Integer;. c) Chỉ số cuối phải >= chỉ số đầu. d) Var X: Array[4 .. 10] of Real;. d) Đúng.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 1 2 3 4 5. V A R R M A N G U Y. R E A D E A L X Ê N. Có 44 Có chữ chữ cái: Là từ khóa lệnh trong trong chương trình trình Pascal Pascal 3cái: chữ cái: Là từ đểchương khai biến Có Có 6 chữ cái: ChỉLà sốcâu đầu, chỉkhóa số cuối trongbáo khai báo mảng Có 3đểchữ cái: Là tên của hàm tìm giá trị lớn nhất? dùng dùng dừng để chương thể hiện trình những chờ ta biến nhập kiểu giáthực? trị cho biến? trong trình Pascal? Thường làchương những số…………….?.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Bài 9:. - Học bài cũ - Tìm hiểu thuật toán tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của dãy số (xem lại ví dụ 6 trang 43 SGK) - Về nhà làm các bài tập 2, 4, 5 trang 79 SGK.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Xin chân thành cảm ơn sự chú ý theo dõi của các học viên.

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×