Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De dia li 53 thi THPTQG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.54 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ 53 Câu 1: Vùng nào có số dân đô thị lớn nhất ở nước ta ? A. Đông Nam Bộ B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng Sông Hồng. D. Đồng bằng Sông Cửu Long. Câu 2: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy xác định cảng nào sau đây là cảng sông ? A. Đà Nẵng. B. Cái Lân. C. Mỹ Tho. D. Cam Ranh. Câu 3: Nhận định nào sau đây đúng về tài nguyên du lịch biển nước ta ? A. Các lễ hội tập trung vào mùa hè. B. Có 125 bãi biển. C. Có 40 vạn di tích. D. Hơn 20 vườn quốc gia. Câu 4: Cho biểu đồ SỐ DÂN, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM Năm Tổng số dân Sản lượng lương thực Bình quân lương thực theo (nghìn người) (nghìn tấn) đầu người (kg/người) 1990 66016 19879,7 301,1 2000 77635 34538,9 444,9 2005 82392 39621,6 480,9 2010 86947 44632,2 513,4 2015 91713 50498,3 550,6 Căn cứ vào bảng số liệu trả lời các câu hỏi - Để thể hiện số dân, sản lượng lương thực của nước ta thời kỳ 1990 - 2015, dạng biểu đồ nào thích hợp nhất? A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột ghép. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ đường. - Để thể hiện tốc độ tăng trưởng số dân, sản lượng lương thực, bình quân lương thực theo đầu người của nước ta thời kỳ 1990 - 2015, dạng biểu đồ nào thích hợp nhất? A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ đường. - Dân số nước ta năm 2015 gấp A. 1,4 lần năm 1990. B. 1,6 lần năm 1990. C. 1,8 lần năm 1990. D. 2,0 lần năm 1990. - Sản lượng lương thực nước ta năm 2010 gấp A. 2,0 lần năm 1990. B. 2,2 lần năm 1990. C. 2,4 lần năm 1990. D. 2,6 lần năm 1990. - Về tốc độ tăng trưởng, nếu lấy năm 1990 = 100%, bình quân lương thực theo đầu người nước ta năm 2015 so với năm 1990 là A. 182,9% B. 183,9 % C. 185,9% D. 187,9% - Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Tổng số dân, sản lượng lương thực tăng, bình quân lương thực theo đầu người giảm. B. Tốc độ tăng sản lượng lương thực chậm hơn so với tổng số dân. C. Tổng số dân, sản lượng lương thực, bình quân lương thực theo đầu người đều tăng. D. Tổng số dân, sản lượng lương thực giảm, bình quân lương thực theo đầu người tăng. Câu 5: Vấn đề tiêu thụ sản phẩm cây công nghiệp, cây đặc sản và cây ăn quả ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ cần khắc phục: A. Công nghiệp chế biến. B. Vấn đề việc làm. C. Thiếu nước vào mùa đông. D. Thiếu nguồn điện năng. Câu 6: Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước rất cần thiết là vì dân cư nước ta A. phân bố không hợp lí. B. đông ở đồng bằng. C. đông ở nông thôn. D. thưa thớt ở miền núi. Câu 7: Vấn đề khó khăn nhất trong sử dụng tài nguyên nước vào mùa mưa ở nước ta hiện nay là: A. Xâm nhập mặn. B. Tình trạng ngập lụt. C. Mực nước ngầm hạ thấp. D. Thiếu nước. Câu 8: Cho biểu đồ sau:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Căn cứ vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế nước ta, giai đoạn 1990 – 2010 ? A. Tỉ trọng khu vực I giảm liên tục và chiếm tỉ trọng nhỏ nhất. B. Tỉ trọng khu vực III tăng liên tục. C. Tỉ trọng khu vực II giảm liên tục. D. Tỉ trọng khu vực I giảm 17,7%. Câu 9: Việc nâng cấp cơ sở hạ tầng và vị trí địa lí thuận lợi tạo điều kiện cho Trung du và miền núi Bắc Bộ xây dựng và phát triển A. nền nông nghiệp hàng hóa. B. nền công nghiệp đa dạng. C. giao thông vận tải. D. nền kinh tế mở. Câu 10: Thủy chế theo mùa của sông ngòi nước ta là hệ quả của chế độ: A. Mưa mùa. B. Hướng địa hình. C. Gió Tín Phong. D. Nhiệt ẩm. Câu 11: Ngành công nghiệp chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa thường phân bố ở các nơi có thế mạnh về: A. Nguồn nhiên liệu và thị trường tiêu thụ. B. Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ. C. Thị trường tiêu thụ và nguồn vốn lớn. D. Có vị trí thuận lợi và có vốn đầu tư lớn. Câu 12: Tỉ trọng hàng chế biến hay tinh chế tương đối thấp trong giá trị hàng xuất khẩu nước ta là do: A. Trình độ phát triển kinh tế cao. B. Hiệu quả xuất khẩu đem lại thấp. C. Công nghiệp chế biến chưa phát triển. D. Chịu áp lực cạnh tranh lớn. Câu 13: Hình dáng lãnh thổ kết hợp với hướng gió gây ra loại thiên tai nào cho vùng ven biển miền Trung ? A. Lũ quét. B. Xâm nhập mặn. C. Sương muối, giá rét. D. Cát bay, cát chảy. Câu 14: Các khu công nghiệp chưa phát triển mạnh ở Tây Nguyên vì: A. Nguồn lao động đông. B. Khoáng sản phong phú. C. Vị trí địa lí không thuận lợi. D. Thị trường thường xuyên biến động. Câu 15: Dựa vào Atlat Địa lí trang 13 và 14, hãy cho biết thành phố Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào ? A. Cao nguyên Di Linh. B. Cao nguyên Lâm Viên. C. Cao nguyên Mơ Nông. D. Cao nguyên Kon Tum. Câu 16: Sinh vật biển Đông giàu thành phần loài và năng suất sinh học cao là tiêu biểu cho sinh vật vùng biển: A. Có khí hậu ôn hòa. B. Ôn đới. C. Cận nhiệt. D. Nhiệt đới. Câu 17: Cho bảng số liệu: Giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 1990-2010 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1990 1994 1998 2000 2005 2010 2014 Xuất khẩu 2,4 4,1 9,4 14,5 32,4 74,8 150,2 Nhập khẩu 2,8 5,8 11,5 15,6 36,8 84,8 147,8 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB thống kê, 2016).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu, nhập khẩu nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất ? A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ kết hợp. Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Khánh Hòa có các ngành công nghiệp nào sau đây: A. Vật liệu xây dựng, luyện kim màu, cơ khí. B. Chế biến nông sản, điện tử, cơ khí. C. Chế biến nông sản, điện tử, đóng tàu. D. Chế biến nông sản, cơ khí, vật liệu xây dựng. Câu 19: Yếu tố nào thể hiện rõ nhất sự phát triển của ngành du lịch nước ta ? A. Hệ thống nhà nghỉ, khách sạn nhiều. B. Lượt khách quốc tế tăng nhanh. C. Có nhiều lễ hội, làng nghề. D. Tài nguyên du lịch đa dạng. Câu 20: Hệ thống canh tác khác nhau giữa đồng bằng với trung du và miền núi phụ thuộc nhiều vào yếu tố: A. Địa hình, đất trồng. B. Khí hậu, nguồn nước. C. Địa hình, khí hậu. D. Đất trồng, sinh vật. Câu 21: Nhân tố nào giúp nước ta dễ dàng thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập, hút vốn đầu tư nước ngoài để phát triển kinh tế ? A. Tài nguyên thiên nhiên. B. Nguồn lao động đông. C. Vị trí địa lí. D. Khí hậu nhiệt đới. Câu 22: Tây Nguyên trồng được cây công nghiệp cận nhiệt là do: A. Có 2 mùa rõ rệt. B. Có mùa đông lạnh. C. Khí hậu phân hóa theo độ cao. D. Hệ đất phong phú. Câu 23: Đặc điểm của khu công nghiệp tập trung ở nước ta: A. Các xí nghiệp sử dụng riêng kết cấu hạ tầng. B. Có ranh giới xác định, không có dân cư sinh sống. C. Gắn với đô thị có qui mô vừa hoặc lớn. D. Là hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp cao nhất. Câu 24: Đặc điểm địa hình của vùng núi Trường Sơn Bắc là: A. Các dãy núi cánh cung mở rộng về phía Bắc và phía Đông. B. Gồm các dãy núi song song và so le nhau, hướng Tây Bắc – Đông Nam. C. Gồm các khối núi và cao nguyên xếp tầng. D. Địa hình núi cao nhất nước ta và hướng Tây Bắc – Đông Nam. Câu 25: Cho bảng số liệu: GDP nước ta phân theo khu vực kinh tế năm 2000 và 2014 (Đơn vị: tỉ đồng) Nông - lâm Công nghiệp Năm Tổng số Dịch vụ thủy sản – xây dựng 2000 441 646 108 356 162 220 171 070 2014 3 542 101 696 969 1 307 935 1 537 197 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB thống kê, 2016) Dựa vào kết quả xử lí số liệu từ bảng trên, trong giai đoạn 2000 – 2014, tỉ trọng GDP của khu vực công nghiệp – xây dựng tăng là: A. 0,2%. B. 20%. C. 2,0%. D. 1,2%. Câu 26: Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho vùng khí hậu nóng ẩm ở nước ta là: A. Rừng nhiệt đới gió mùa. B. Rừng gió mùa thường xanh. C. Rừng gió mùa nửa rụng lá. D. Rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh. Câu 27: Các thành phần tự nhiên nào thay đổi rõ rệt theo đai cao địa hình của nước ta ? A. Khí hậu, sinh vật, đất. B. Sinh vật, nước, đất. C. Khí hậu, đất, sông ngòi. D. Sông ngòi, gió, đất. Câu 28: Đặc điểm nào không đúng với đô thị hóa ở nước ta ? A. Phân bố đô thị không đều. B. Trình đô thị hóa cao. C. Trình đô thị hóa thấp. D. Tỉ lệ dân thành thị tăng. Câu 29: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu cho phần lãnh thổ phía Nam là: A. Đới rừng cận nhiệt đới gió mùa. B. Đới rừng nhiệt đới gió mùa. C. Đới rừng ôn đới gió mùa. D. Đới rừng cận xích đạo gió mùa..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 30: Ở nước ta, trong điều kiện nhiệt độ quanh năm dưới 15 0C của đai ôn đới gió mùa trên núi tạo điều kiện hình thành A. đất mùn thô. B. đất mùn. C. đất feralit có mùn. D. đất feralit. Câu 31: Ngành công nghiệp khai thác dầu khí của nước ta phân bố chủ yếu ở: A. Miền Trung. B. Miền Nam. C. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. D. Miền Bắc. Câu 32: Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất nước ta chủ yếu do A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. B. Khí hậu ổn định, ít thiên tai. C. Trình độ thâm canh lúa nước cao. D. Đất đai màu mỡ, nguồn nước dồi dào. Câu 33: Thị trường xuất khẩu của nước ta hiện nay có đặc điểm: A. Hàng tiêu dùng chiếm tỉ trọng lớn nhất. B. Thị trường Châu Phi lớn nhất. C. Ngày càng mở rộng. D. Hoa Kì là thị trường nhập khẩu lớn nhất. Câu 34: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, cho biết tỉnh nào của Trung du và miền núi Bắc Bộ có chung đường biên giới với Trung Quốc và Lào ? A. Sơn La. B. Lào Cai. C. Lai châu. D. Điện Biên. Câu 35: Cho bảng số liệu: Sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng của nước ta giai đoạn 2005 – 2014 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2005 2010 2014 Đánh bắt 1 988 2 414 2 920 Nuôi trồng 1 478 2 728 3 413 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB thống kê, 2015) Nhận xét đúng về sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng của nước ta giai đoạn 2005 – 2014 là: A. Đánh bắt và nuôi trồng đều giảm. B. Đánh bắt tăng, nuôi trồng giảm. C. Nuôi trồng tăng nhanh hơn đánh bắt. D. Đánh bắt tăng nhanh hơn nuôi trồng. Câu 36: Vấn đề khai thác khoáng sản của Trung du và miền núi Bắc Bộ có chi phí cao và phương tiện hiện đại do A. Khoáng sản có trữ lượng ít. B. Khoáng sản nằm lộ thiên. C. Khoáng sản đa kim. D. Khoáng sản phân tán, trữ lượng nhỏ. Câu 37: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không có giá trị sản xuất thủy sản trên 50% trong tổng giá trị sản xuất nông - lâm - thủy sản ? A. Bình Định. B. Cà Mau. C. Bạc Liêu. D. Bà Rịa –Vũng Tàu. Câu 38: Những thế mạnh của khu vực đồng bằng nước ta là: A. Phân bố cơ sở sản xuất và dân cư. B. Phát triển giao thông đường thủy. C. Phát triển thủy điện. D. Thuận lợi cho chăn nuôi gia súc lớn. Câu 39: Điều kiện nào không ảnh hưởng nhiều đến sự phát triển và phân bố cây công nghiệp lâu năm ở nước ta ? A. Lao động có trình độ. B. Đất phù sa màu mỡ. C. Thị trường tiêu thụ lớn. D. Khí hậu nóng ẩm. Câu 40: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự phân chia mùa khí hậu ở nước ta là: A. Vị trí địa lí. B. Hướng địa hình. C. Hoạt động của gió mùa. D. Ảnh hưởng của Biển Đông. ----------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×