Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE 2 BAI 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.47 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA 60 PHÚT MÔN: VẬT LÝ. Câu 1: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình: x = 8cos(10t – π/3) cm, t: giây, gốc toạ độ ở vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu, chất điểm A. qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B. qua li độ 4 cm theo chiều âm. C. qua li độ 4 cm theo chiều dương. D. có li độ cực đại. Câu 2: Cho hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình là x 1 = 3cos(5t + π/12) (cm) và x2 = Acos(5t + φ) (cm). Phương trình dao động tổng hợp là x = 3 √ 3 cos(5t - 5π/12) (cm). Giá trị của A là A. 6 cm. B. 3 √ 3 cm. C. 6 √ 3 cm. D. 3 cm. Câu 3: Chất điểm dao động điều hoà trên đoạn thẳng 10 cm, gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian lúc chất điểm cách vị trí cân bằng 2,5 cm đang chuyển động nhanh dần theo chiều dương. Pha ban đầu của dao động là A. - π/3. B. - 2π/3. C. π/3. D. 2π/3. Câu 4: Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 2,5%. Phần năng lượng mất trong một dao động là A. 5,00%. B. 4,90%. C. 4,94%. D. 4,91%. Câu 5: Bộ phận giảm xóc (ô-tô; xe máy; …) là ứng dụng của A. dao động điều hoà. B. dao động tắt dần. C. dao động cưỡng bức. D. dao động duy trì. Câu 6: Con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình: x = 10cos(t + π/4) cm, t: giây. Gốc tọa độ trùng vị trí cân bằng. Tốc độ cực đại của con lắc trong quá trình dao động có giá trị là A. 10 m/s. B. 1 cm/s. C. 1 m/s. D. 0,1 m/s. Câu 7: Hệ dao động cưỡng bức đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ dao động A. với biên độ của ngoại lực. B. với tần số riêng. C. với biên độ nhỏ nhất và phụ thuộc vào lực cản môi trường. D. với biên độ lớn nhất và không phụ thuộc vào lực cản môi trường. Câu 8: Biên độ của dao động cưỡng bức A. phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức. B. thay đổi theo thời gian. C. không phụ thuộc vào tần số ngoại lực và tần số riêng. D. biến thiên điều hoà theo thời gian. Câu 9: Điều kiện để con lắc đơn dao động điều hoà là A. chiều dài dây treo và góc lệch nhỏ. B. chiều dài dây treo và ma sát nhỏ. C. góc lệch và ma sát nhỏ. D. chiều dài dây treo lớn và góc lệch nhỏ. Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng thế năng là A. 16,97 cm/s. B. 17,32 cm/s. C. 14,64 cm/s. D. 12,43 cm/s. Câu 11: Một chất điểm dao động điều hoà, đại lượng không đổi theo thời gian là A. tần số. B. vận tốc. C. li độ. D. pha dao động. Câu 12: Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 2 m/s2. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động của con lắc là A. 2,2 s. B. 0,5 s. C. 2 s. D. 1 s. Câu 13: Chất điểm dao động điều hoà với phương trình: x = Acos(πt - π/6) cm, t: giây, gốc toạ độ trùng vị trí cân bằng. Kể từ lúc t = 0, thời điểm để gia tốc của chất điểm có giá trị cực tiểu lần thứ ba là A. 31/6 s. B. 8/3 s. C. 13/6 s. D. 25/6 s. Câu 14: Một con lắc đơn treo hòn bi nhỏ bằng kim loại khối lượng 0,01 kg mang điện tích 2.10 -6 C. Khi chưa có điện. . trường con lắc dao động bé với chu kì 3 s. Đưa con lắc vào trong điện trường đều E có phương ngang E = 104 V/m. Lấy g = 10 m/s2. Chu kì dao động của con lắc trong điện trường là A. 2,97 s. B. 2,95 s. C. 3,02 s. D. 3,06 s. Câu 15: Con lắc lò xo dao động điều hoà, gốc thế năng ở vị trí cân bằng, nhận xét nào đúng? A. Thế năng biến thiên điều hoà cùng tần số với li độ. B. Thế năng cực đại khi li độ cực tiểu. C. Tại vị trí cân bằng, động năng bằng 0. D. Khi quả nặng con lắc hướng về vị trí biên thì động năng tăng dần. Câu 16: Con lắc lò xo dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn: Fn = H0cos(πft). Tần số dao động của con lắc là A. f. B. 2f. C. 0,5f. D. 4f. Câu 17: Lực kéo về trong hệ con lắc lò xo dao động điều hoà.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. có độ lớn không đổi. B. luôn hướng về vị trí biên. C. tỉ lệ và cùng dấu với li độ. D. biến thiên điều hoà theo thời gian. Câu 18: Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình: x 1 = A1cos(πt + π/6) cm và x 2 = 6cos(πt – π/2) cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình x = Acos(πt + φ). Thay đổi A 1 đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì A. φ = 0 rad. B. φ = - π/3 rad. C. φ = - π/6 rad. D. φ = π rad. Câu 19: Tại một nơi trên Trái Đất, chu kì con lắc đơn A. tỉ lệ với chiều dài con lắc. B. tỉ lệ với gia tốc trọng trường. C. tỉ lệ với căn bậc hai của chiều dài con lắc. D. tỉ lệ với căn bậc hai của gia tốc trọng trường. Câu 20: Con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng với tần số 2,5 Hz tại nơi có gia tốc g = 10 m/s 2. Lấy π2 = 10. Trong quá trình dao động, chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo là 22 cm và 18 cm. Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 17,5 cm. B. 18,5 cm. C. 20 cm. D. 16 cm. Câu 21: Một người quan sát cái phao trên mặt nước: thấy nó nhô lên 4 lần trong 12 s. Tần số của sóng nước là A. 3 Hz. B. 4 Hz. C. 0,25 Hz. D. 1/3 Hz. Câu 22: Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s và bước sóng 34 cm. Tần số của sóng này là A. 10 kHz. B. 1 kHz. C. 1000 kHz. D. 100 kHz. Câu 23: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. gần nhau nhất mà dao động tại tại hai điểm luôn cùng pha. B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó luôn cùng pha. C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó luôn ngược pha. D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó luôn cùng pha. Câu 24: Trên một sợi dây rất dài có sóng ngang truyền qua với tần số 20 Hz, biết rằng tốc độ đó vào khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Hai điểm trên dây cách nhau 10 cm luôn dao động ngược pha. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 0,8 m/s. B. 0,94 m/s. C. 0,88 m/s. D. 1 m/s. Câu 25: Sóng cơ lan truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4πt - 0,02πx) (u; x: cm). Bước sóng có giá trị A. 1,5 m. B. 2 m. C. 0,5 m. D. 1 m. Câu 26: Một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi trường. Các phần tử môi trường ở hai điểm nằm trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động A. cùng pha nhau. B. lệch pha nhau π/2. C. lệch pha nhau π/4. D. ngược pha nhau. Câu 27: Một sóng hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox với phương trình dao động của nguồn sóng (đặt tại O) là uO = 4cos100t (cm). Ở điểm M (theo hướng Ox) cách O một phần tư bước sóng, phần tử môi trường dao động với phương trình là A. uM = 4cos(100t - ) (cm). B. uM = 4cos(100t – 0,25) (cm). C. uM = 4cos(100t – 0,5) (cm). D. uM = 4cos(100t + 0,5) (cm). Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ? A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc. C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang. Câu 29: Một sóng cơ học có biên độ A, bước sóng λ. Tốc độ dao động cực đại của phần tử môi trường bằng 3 lần tốc độ truyền sóng. Hệ thức liên hệ giữa A và λ là A. λ = 2πA. B. 3λ = 2πA. C. 4λ = 3πA. D. 2λ = 3πA. Câu 30: Chọn câu sai. Biểu thức tính độ lệch pha giữa hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau khoảng d là A. ω. d . v. B. 2π. d . v. C. 2π. d . λ. D. 2πf. d . λ. Câu 31: Trên mặt nước, có nguồn sóng tần số 2 Hz tạo ra các gợn sóng hình tròn. Khoảng cách ba gợn sóng liên tiếp trên cùng phương truyền sóng là 40 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 100 cm/s. B. 80 cm/s. C. 20 cm/s. D. 40 cm/s. Câu 32: Sóng cơ lan truyền từ nguồn O có vận tốc 1 m/s, tần số 10 Hz, biên độ không đổi 4 mm và pha ban đầu bằng 0. Điểm M cách nguồn một đoạn 5 cm có phương trình: A. uA = 4cos(20t + /2) mm. B. uA = 4cos(20t - /2) mm. C. uA = 4cos(10t + /2) mm. D. uA = 4cos(20t - ) mm. Câu 33: Hai điểm trên cùng phương truyền sóng cách nhau hai phần ba bước sóng, có độ lệch pha là.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A.. π rad. 3. 2π 3. B.. rad.. C.. 4π 3. rad.. D. π rad.. Câu 34: Tốc độ truyền sóng là A. tốc độ lan truyền phần tử vật chất trong môi trường khi có sóng. B. tốc độ dao động của phần tử vật chất trong môi trường khi có sóng. C. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường khi có sóng. D. tốc độ chuyển động của phần tử vật chất theo phương truyền sóng. Câu 35: Một nguồn âm điểm truyền sóng âm đẳng hướng vào trong không khí với tốc độ truyền âm là v. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao động ngược pha nhau là d. Tần số của âm là A.. 2v . d. v . 2d. B.. C.. v . 4d. v . d. D.. Câu 36: Ở bề mặt của chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20 cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = acos(40πt) mm; u2 = acos(40πt – π) mm. Tốc độ truyền sống trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S 1S2 là A. 8. B. 14. C. 10. D. 12. Câu 37: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng A. 2kλ với k = 0, ± 1, ± 2, … B. (2k + 1)λ với k = 0, ± 1, ± 2, … C. kλ với k = 0, ± 1, ± 2, … D. (k + 0,5)λ với k = 0, ± 1, ± 2, … Câu 38: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn đồng bộ S 1 và S2, những điểm dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền đến bằng A. số bán nguyên lần nửa bước sóng. B. số nguyên lần nửa bước sóng. C. số nửa nguyên lần bước sóng. D. số nguyên lần bước sóng. Câu 39: Muốn có hiện tượng giao thoa, hai sóng gặp nhau cùng phương và A. cùng biên độ, cùng tần số. B. cùng biên độ, cùng pha. C. cùng tần số và độ lệch pha không đổi. D. cùng biên độ và độ lệch pha không đổi. Câu 40: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 100 cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số 10 Hz, vận tốc truyền sóng 3 m/s. Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại A dao động với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị nhỏ nhất là A. 12,3 cm. B. 5,3 cm. C. 8,5 cm. D. 10,6 cm. HẾT. PHẦN TRẢ LỜI: Họ và tên: …………………………………….Lớp: 12A …………….. Điểm: ………………. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. A B C D A B C D.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ 1 1 2 A x B C x D 21 22 A B x C x D. 3. 4. x. 5. 6. x. 7. 8 x. 24 x. 11 x. 12 x. 13. 14 x. 15. 25. x 26 x. 27. x. 16. 17. x x. x x. 10. x. x 23. 9. 28. 18. x 30. x. x. 31. 32 x. x 33. 34. x. x. 36. x x 37. 38. x. x. 39. x 40. x x. x. 35. 20. x x. 29. 19. x. x x.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×