Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

On tap ve dai luong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.55 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 27 km = ……………m 850000 cm = ............m 9 000 năm = ……..thế kỉ 86 tạ 68 kg = ……..kg.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ hai ngày 7 tháng 5 năm 2012 Toán. Ôn tập về đại lượng ( tiếp theo).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ hai ngày 11 tháng 5 năm 2015 Toán. Ôn tập về đại lượng ( tiếp theo). Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 2. 1m = 100 … dm 2. 2. 2. 1km =1000 … 000m. 2. 2. 1m =10 …000cm. 2. 2. 1dm = 100 … cm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ôn tập về đại lượng ( tiếp theo). Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 2 2 2 2 1 m a,15m = … cm = …… dm 2 10 103m = … dm2 2 2 2 1 m2 2 2 1 = ……cm dm = …… cm ; 2110dm = … cm 10 2 2 10 b,500cm = … dm 2 2 1cm = … dm 2 2 2 1300dm 2 = … m 2 1 dm = … m 2 60 000cm = … m 2 2 1cm = ……. m 2 2 2 2 2 c, 5m 9dm = … dm 700dm = … m 2 2 2 2 2 8 m 50cm = … cm 50 000cm = … m.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ôn tập về đại lượng ( tiếp theo). Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 15m = 150 …000 cm 2 2 103m = 10…300 dm 2. 2. 2. 2. 2110dm = 211 … 000 cm.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ôn tập về đại lượng ( tiếp theo). Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 1. 10 1 10. 2. 10 dm m = ……. 2. 2. 1 10. 10 cm dm = …… 2. 2. 2 m = 1000 …… cm.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Ôn tập về đại lượng ( tiếp theo). Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm 2. 500cm2 = 5… 1300dm = 13 … 2 60 000cm = …6. 2. dm 2 m 2 m.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Ôn tập về đại lượng ( tiếp theo) Bài 2 :Viết số thích hợp vào chỗ chấm 2. 1. 2. 100 1. 2. 100 1. 1cm = 1dm = 1cm =. 10 000. 2. dm m. 2. 2. m.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Ôn tập về đại lượng ( tiếp theo) Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 2. 2. 2. 5m 9dm = 509 … dm 2 2 2 8 m 50cm = 80 … 050 cm 2 2 700dm = … 7 m 2 2 50 000cm = …5 m.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Ôn tập về đại lượng ( tiếp theo). Bài 4: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 64m và chiều rộng là 25m. 2 Trung bình cứ 1 m ruộng đó thu hoạch 1 được kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng 2 đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 4:. Ôn tập về đại lượng ( tiếp theo). Giải. Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó là: 2 64 x 25 = 1600 (m ) Khối lượng thóc cả thửa ruộng đó thu hoạch được là: 1 1600 x = 800 (kg) 2 800kg = 8 tạ Đáp số : 8 tạ thóc.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Ôn tập về đại lượng ( tiếp theo). Bài 3 2 2 2 > 2m 5dm … 25dm > 2 2 2 < 3 dm 5cm … = 305 cm 2 2 2 = 3 m 99 dm ….. < 4m 2 2 65 m … = 6 500dm.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×