Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De thi GHKI toan 12 nam 2017 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.43 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Năm học 2017 – 2018 Môn thi: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề 4 2 Câu 1: Hàm số y  x  8 x  1 đồng biến trên các khoảng:    ;  2  ;  0; 2     ; 0  ;  0; 2  A. B.    ;  2  ;  2;     2 ; 0  ;  2;    [<br>] C. D. 3 2 Câu 2: Hàm số y  x  3 x  4 nghịch biến trên khoảng:.    ;  2   2; 0  C..  0;      ;  2  ;  0;    [<br>] D.  2;   : Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng A.. B.. x 1 x 2 A. x 1 y x 2 C.. x 7 x 2 B. x 7 y x2 D.. y. y. [<br>]. 2. Câu 4: Hàm số y  x  4 x  3 nghịch biến trên khoảng    ; 2  2;   A. B.  3;       ; 1 [<br>] C. D. 2x  m  1 y x 1 Câu 5: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số giảm trên từng khoảng xác định: A. m  3 B. m 3 C. m  3 D. m 3 [<br>] Câu 6: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số A.. m     ;  1. y x3   m  1 x 2   m 2  m  2  x. 7  m    ;  1   ;    2  B. 7  m    ;  1   ;    2  [<br>] D.. 7  m    1;  2  C. 2 5 y  x3  x 2  2 x 1 3 2 Câu 7: Hàm số đạt cực tiểu tại. 1 x  2 A. x  2 B. 5 13 x x 3 24 C. D. [<br>] 1 y  x3  2 x 2  3x  1 3 Câu 8: Giá trị cực đại của hàm số là 3 1 A. B. 1 C. 3 D.  1 [<br>] Câu 9: Trong các hàm số sau hàm số nào không có cực trị: 2 4 A. y 4  2x  x. x 2  3x  6 y x 1 B.. tăng trên  ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1 y  x 3  x 2  3x  8 3 C.. D.. y. x 1 x 3. [<br>]. y  x 4   m2  1 x 2  m 2  3. Câu 10: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số m     ;  1 m    1;1 A. B. m    1;1 m   1;    C. D. [<br>] x 1 y x  3 trên đoạn  4 ; 6  : Câu 11: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 5 3 A. 9 B. 7 C. 4 D. 6 [<br>] 3 2  0; 2 là. Câu 12: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  3 x  9 x  1 trên A. 1 B. 28 C.  4 D.  6 [<br>] 1  1 y x   2 ; 4  x đạt giá trị lớn nhất tại: Câu 13: Trên đoạn Hàm số 1 x 2 A. x 4 B. 17 x 4 C. D. x 1 [<br>] y. có ba điểm cực trị:. 15  x 2  1. 2 x2  x  2 Max y 10 B.  Max y 6 D.  [<br>] x 1 y x 2  1 trên   1 ; 2 Câu 15: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 5 Min  2 Min  5 A.   1 ; 2 B.   1 ; 2 Min 0 Min  3 C.   1 ; 2 D.   1 ; 2 [<br>] 1 y x  3 có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận: Câu 16: Hàm số A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 [<br>] Câu 17: Đồ thị của hàm số nào sau đây có hai đường tiệm cận ngang. 2x3 2x  3 y 2 y 2 x  16 x 4 A. B. Câu 14: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số Max y  1 A.  Max y 12 C. . C.. y. 2x  3 x 3. Câu 18: Cho hàm số A. m 0 C. m 1. D. y. y. 4x2  3 x  6 [<br>]. x x  m có đồ thị (C). Với giá trị nào của m thì (C) có tiệm cận: B. m 0 D. m   [<br>].

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 19: Cho ba hàm số: 5x x2 x 2 ( II ) y  ( III ) y  2 2 x x 1 x  3x  2 x  2 Hàm số nào có đồ thị nhận đường thẳng là đường tiệm cận: A. Chỉ (III) B. Chỉ (I) C. Chỉ (I) và (II) D. Chỉ (I) và (III) [<br>] 3 x y   2 x2  3x 1 3 Câu 20: Cho hàm số có đồ thị (C). Tìm phương trình tiếp tuyến của (C) song song y  3 x  1 với đường thẳng . (I ) y . A. y 3x  1 29 y 3x  3 C.. y 3 x . B.. 29 3. D. y 3 x  1 [<br>] 4 2 Câu 21: : Cho hàm số y x  2 x  1 có đồ thị (C). Tìm phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm cực đại: A. x 0 B. x 1 C. y 1 D. y 0 [<br>] Câu 22: Tìm tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số  5 2 ;   2 ; 0 A.  3  B.. y. x3  2 x2  3x 1 3 ..  7 1 ;  C.  3 .  3 ; 1 [<br>] D. 4 2 A 0 ; 2 Câu 23: Cho Hàm số y  x  3 x  2 có đồ thị (C). Qua điểm ta có thể vẽ tất cả bao nhiêu tiếp tuyến đến đồ thị (C). A. 2 B. 3 1 C. D. 4 [<br>] Câu 24: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến: x x  1   y   y    3 9 A. B.  2 y   e C.. x. x.  4 y      [<br>] D.. 6 5 3 Câu 25: Viết biểu thức P  x . x . x ( x  0) dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.. A. P x C. P  x. 11 5. 4 3. B. P x. 5 3. 7 6 D. P  x [<br>]. Câu 26: Tìm tập xác định của hàm số D   3 ; 3 A. D    ;  3   3;   C.. y  x 2  9 .  2x Câu 27: Tính đạo hàm của hàm số y  A.. B..  2017. . D  \   3;3. D. D  [<br>] 1. 2.  x  5 3. .. 4x  1 3 3  2 x 2  x  5. 4x  1. y . 2. 3. B..  2x. 2.  x  5. 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> y  C.. 3. 1. y . 4x  1 2. 3 2x  x  5. 3 3  2 x 2  x  5. D. 4 3. 1 3. 2. [<br>]. 2 3.   a . a  a   E 1  3 1   a 4 . a 4  a 4    Câu 28: Cho a  0 , đơn giản biểu thức 1 1 E E a 1 a A. B. C. E a  1 D. E a [<br>] 1. 1. a 2 .3 b  b 2 . 3 a P 6 a6b Câu 29: Với a, b là các số thực dương. Rút gọn biểu thức 3 6 A. P  a.b B. P  a.b 1 6 6 6 6 C. P  a  b D. a  b [<br>] Câu 30: Rút gọn: A. Q 4 log a b C.. Q log a b 2  2 log a 2 b4  3log a3 b6  4 log a4 b8. B. Q 12 log a b D. Q  2 log a b [<br>]. Q 10 log a b log 1 3 a10 ( a  0; a 1). Câu 31: Tính A.  1  10 C. 3. a.  a2 .3 a2 .5 a 2  log a   7 12   a   Câu 32: Tính 149 A. 60 8 C. 3. B. 10 10 D. 3 [<br>]. 46 B. 15 142 D. 105 [<br>] y log x 2  x  4  Câu 33: Tìm tập xác định của hàm số . D   2 ;    D    ;  2  A. B. D   2 ;    \   1 D   4 ;    \   1 C. D. [<br>] log 5  a ; log 3  b P  log 2 2 3 675 theo a và b : Câu 34: Cho .Tính giá trị của biểu thức 2a 2a P  3 P b b A. B. a 2a P  3 P  1 b b C. D. [<br>] 1 2 99 X log  log  ...  log 2 3 100 Chọn câu trả lời đúng về giá trị của X Câu 35: Cho A. X  2 B. X  2 1 X 2 [<br>] C. X 0 D..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> AC a 2 ,SA  mp  ABC  ; SA a Câu 36: Cho hình chóp S.ABC có đáy là ABC vuông cân tại B, . Tính thể tích khối chóp S.ABC. a3 a3 V V 2 3 A. B. 3 4a a3 V V 6 6 [<br>] C. D. Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a 6 . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD: V. a3 6 2. 3 B. V a 6 a3 6 a3 6 V V 12 3 [<br>] C. D. Câu 38 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và  SAB    ABCD  . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD ? a3 3 V 3 6 A. B. V a 3. A.. a3 3 V 3 [<br>] D.. a3 V 2 C.. Câu 39: Thể tích của hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là? a3 2 a3 2 V V 3 4 A. B. C.. V. a3 3 2. D.. V. a3 3 4 [<br>]. 0  Câu 40: Cho hình lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' có AA  AB  AC 1 , BAC 90 và   CAA   60o BAA . Thể tích V của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là: 2 2 V V 8 2 A. B.. 2 12 [<br>] C. D. Câu 41: Cho hình nón có chiều cao h 16 cm và bán kính mặt đáy r 12cm . Tính độ dài đường sinh của hình nón: A. l 20 cm B. l 400cm V. 2 4. C. l 4 7 cm. V. D. l 28cm [<br>]. Câu 42: Cho hình nón có chiều cao h 4a và bán kính mặt đáy r 3a . Tính diện tích xung quanh của hình nón: A.. Sxq 12a 2. Sxq 15a 2. S 12a 2 D. xq [<br>] Câu 43: Cho ABC vuông tại A có BC 2a ; AB a . Khi quay ABC xung quanh cạnh AC thì đường gấp khúc ABC tạo thành một hình nón. Tính thể tích của khối nón đó:. C.. Sxq 20a 2. B..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A.. V. 2a 3  3. V. 4a 3  3. 3 B. V a 3 . V. a3 3 3. C. D. [<br>] h  5a Câu 44: Cho hình nón có chiều cao và bán kính mặt đáy r 12a . Tính diện tích toàn phần của hình nón: A.. Stp 60a 2. B.. Sxq 156a 2. C.. Stp 300 a 2. D.. Sxq 65a 2. [<br>]. 0 Câu 45: Cho hình nón tròn xoay có độ dài đường sinh là 2a, góc ở đỉnh của hình nón bằng 60 . Tính thể tích V của khối nón đã cho:. V. a3  2. 3 B. V a 3  a3 3 V  3 3 C. V a  D. [<br>] Câu 46: Cắt một khối nón bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó, ta được một tam giác vuông cân 9 có diện tích bằng 2 . Tính diện tích xung quanh của hình nón đó.. A.. A.. Sxq 9 2. B.. Sxq . 9 2 2. 3 2 S 3 2 2 C. D. xq [<br>] Câu 47: Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB thì đường gấp khúc ADCD tạo thành một hình là hình nào: A. Hình nón. B. Hai hình trụ. C. Hình trụ. D. Hai hình nón. [<br>] Câu 48: Thể tích của khối trụ có chiều cao a và đường kính đáy bằng a 2 là: Sxq . a3  a3  V V 2 3 A. B. 3 2a  a3  V V 3 6 C. D. [<br>] Câu 49: Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt của hình lập phương cạnh a. tính thể tích của khối trụ: A.. V. a3  4. B.. V. a3  2. 3. a  3 3 C. D. V a  [<br>] Câu 50 : Cho một khối trụ có chiều cao bằng 8cm, bán kính đường tròn đáy bằng 6cm. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trụ và cách trục 4cm. Diện tích của thiết diện được tạo thành là: 2 2 A. 16 5 cm B. 32 5 cm V. 2 C. 32 3 cm. 2. D. 16 3 cm ----------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×