Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Tuần 10 - Toán 4 - Nhân với số có một chữ số - Hà Thu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.05 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TOÁN Nhân với số có một chữ số.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu hỏi. Kết quả của phép tính 241324 x 2 = .... là:. A: 482 646. B: 482 848. C: 482648 5 giây. Hết giờ bắt đầu.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. Nhân với số có một chữ số (không nhớ) a) 241324 x 2 = ?. 241324 x 2 4 8 2 6 48. Nhân theo thứ tự từ phải sang trái: . 2 nhân 4 bằng 8, viết 8. . 2 nhân 2 bằng 4, viết 4. . 2 nhân 3 bằng 6, viết 6. . 2 nhân 1 bằng 2, viết 2. . 2 nhân 4 bằng 8, viết 8. . 2 nhân 2 bằng 4, viết 4.. 482648 241 324 x 2 = …………….

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. 544816 544816. B. 544805. C. 544860 Đáp án: A. 15 14 13 12 11 10 789456123. Hết giờ. ?. Đáp án. Thời gian.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2. Nhân với số có một chữ số (có nhớ) b) 136204 x 4 = ?. • Nhân theo thứ tự từ phải sang trái: 136204 • . 4 nhân 4 bằng 16, viết 6 nhớ 1. x • . 4 nhân 0 bằng 0, them 1 bằng 1, viết 1 . 4 • . 4 nhân 2 bằng 8, viết 8 . 5 44 8 16 • . 4 nhân 6 bằng 24, viết 4 nhớ 2. 544816 •. 4 nhân 3 bằng 12, thêm 2 bằng 14, viết 4 nhớ 1. 214325 x 4 = …………… • . 4 nhân 1 bằng 4, thêm 1 bằng 5 viết 5. Chú ý: Khi thực hiện các phép nhân có nhớ cần thêm số nhớ vào kết quả của lần nhân liền sau..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Nhân với số có một chữ số. Đặt tính. Lấy thừa số thứ hai nhân với từng chữ số của thừa số thứ nhất, theo thứ tự từ phải sang trái..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> LUYỆN TẬP.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 1: Đặt tính rồi tính:. a) 341231 × 2 214325 × 4 341231 × 2 682462. 214325 × 4 857300. b) 102426 × 5 410536 × 3 102426 × 5 512130. 410536 × 3 1231608.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 2: Viết giá trị của biểu thức vào ô trống m. 2. 3. 4. 5. 201634 x m. 403 268. 604 902. 806 536. 1 008 170.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 3: Tính.. a,. 321 475 + 423 507 × 2 843 275 – 123 568 × 5.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> A! Mình qua sông được rồi. Cảm ơn các bạn nhé! Cảm ơn Các các bạn có thể giúp Thỏ qua sông Các bạn giỏi nếuquá! bạn thực hiện đúng bài tập sau: bạn đã giúp mình nhé! Tính giá trị biểu thức:. 321 475 + 423 507 x 2 = 321 475 + 847 014 = 1 168 489 Ôi! Cây cầu bị gẫy rồi, làm sao mình qua sông đây?. 843 275 – 123 568 x 5 = 843 275 - 617 840 = 225 435.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 3: Tính b. 1306 x 8 + 24573 = 10 448 + 24573 = 35021. 609 x 9 - 4845 = 5481 - 4845 = 636.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 4. Một huyện miền núi có 8 xã vùng thấp và 9 xã vùng cao . Mỗi xã vùng thấp được cấp 850 quyển truyện ,mỗi xã vùng cao được cấp 980 quyển truyện .Hỏi huyện đó được cấp bao nhiêu quyển truyện? Tóm tắt 8 xã vùng thấp, mỗi xã : 850 quyển truyện 9 xã vùng cao, mỗi xã : 980 quyển truyện Huyện đó : ? quyển truyện.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 4. Một huyện miền núi có 8 xã vùng thấp và 9 xã vùng cao. Mỗi xã vùng thấp được cấp 850 quyển truyện, mỗi xã vùng cao được cấp 980 quyển truyện. Hỏi huyện đó được cấp bao nhiêu quyển truyện? Cách giải : Ta tìm gì trước ? Số quyển truyện của 8 xã vùng thấp được cấp. Tiếp theo tìm gì ? Số quyển truyện của 9 xã vùng cao được cấp. Tiếp theo tìm gì ? Số quyển truyện huyện đó được cấp..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài giải :. Cách khác:. Số quyển truyện 8 xã vùng thấp được cấp là: Huyện đó được cấp số quyển 850 x 8 = 6800 (quyển truyện ) Số quyển truyện 9 xã vùng cao được cấp là: truyện là: 850 x 8 + 980 x 9 = 15 620 (quyển) 980 x 9 = 8820 (quyển truyện ) Đáp số : 15 620 quyển Số quyển truyện cả huyện được cấp là: truyện 6800 + 8820 = 15620 (quyển truyện ) Đáp số: 15620 quyển truyện.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Câu 1: Tìm đáp án đúng nhất. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 343 142 × 2 = ..... A. 686 184. B. 686 284. C. 866 284.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Câu 2: 201634 × 4 = ? B. 806 434. A. 806 526 C. 806 536.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Câu 3: Khi nhân với số có một chữ số ta làm như thế nào? A. Bước 1: Đặt tính Bước 2: Tính từ phải sang trái B. Bước 1: Đặt tính Bước 2: Tính từ trái sang phải.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> - Về nhà xem lại bài. - Chuẩn bị bài: Tính chất giao hoán của phép nhân..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 感谢您下载包图网平台上提供的 PPT 作品,为了您和包图 网以及原创作者的利益,请勿复制、传播、销售,否则将承 担法律责任!包图网将对作品进行维权,按照传播下载次数 进行十倍索取赔偿! Ibaotu.com.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

×