Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE KIEM TRA CLDN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.23 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS HỌ VÀ TÊN:………………………… LỚP:………………………………….. Điểm:. KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM. MÔN: TOÁN 7 Lời phê của giáo viên:. TRẮC NGHIỆM: (Thời gian làm bài là 20 phút) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 2 −3 + Câu 1:Kết quả của phép tính là: 5 2 19 − 19 − 11 A. B. C. 10 10 10 10 3 10 Câu 2: Biết x + = -(). Giá trị của x là: 7 5 7 −3 3 −3 A. B. C. 35 5 5 2 −6 Câu 3: Kết quả của phép tính 1 . 3 5 −6 A.2 B. -2 C. 15 Câu 4: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng? −2 −2 3 −2 −2 7 − 2 − 2 −7 = . = . = . A. B. C. 7 3 7 7 3 3 7 3 5. Câu 5: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. |-2,5| = 2,5 B. |-2,5| = - (- 2,5) C. |-2,5| = -2,5 Câu 6: Từ đẳng thức 4.3 = 2.6 có thể lập được tỉ lệ thức nào sau đây? 3 2 = . 4 6 −1 2 : Câu 7: Kết quả của phép tính là: 9 9 1 −2 A. B. 2 81. A.. 4 2 = 3 6. B. -4. −2 10. D.. 3 35. D.. −2 15. D.. −2 −2 3 = . 7 3 −7. D. |-(-2,5)| = 2,5. C.. 4 6 = . 3 2. D.. 4 6 = . 2 3. C.. 3 6. D. -. 1 2. B.. Câu 8: Tính giá trị của biểu thức A = 5(x - y) tại x = 3 A. 4. D.. C.. 2 5. và y = 2. 3 5. 2 15. D.. −2 15. Câu 9: Tính tổng của biểu thức S = (-2,4) + 1,6 +(-0,6) + 8,4 A. S = 13. B. S = 8,4 2 Câu 10: Tìm x, biết |x| = 11 2 2 A. x = B. x = 11 11. C. S = -2,4. C. x = 2 11. Câu 11: Kết quả của phép tính 315 : 313 là: A. 314 B. 9 Câu 12: Giá trị của x trong tỉ lệ thức. x 1 = 4 3. C. 328 là:. 2 hoặc x = 11. D. S = 7. D. x = 2 11. D. 1. 2 và x = 11.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 4 3. A.. B. 1. C.. 35. 45 Câu 13: Rút gọn biểu thức E = 26 . 66 A. E = 1 B. E= 12 Câu 14: Tính giá trị của biểu thức A.. 169 225. B.. 225 169. 3 4. C. E =. 2 1 2 + ¿ 3 5 ¿ C. -. D. 4. 1 12. D. E = 0. 169 225. D. -. 225 169. Câu 15: Trong các khẳng định sau , khẳng định nào đúng ? A. x14 = x7.x2. B. x14 = x16 : x2. C. x14 = x28 : x2. D. x12 = x14 . x2. Câu 16: Cho hai đường thẳng tt’ và zz’ cắt nhau tại O. Số cặp góc đối đỉnh được tạo thành là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 17: trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ? A.Hai đường thẳng vuông góc là hai đường thẳng cắt nhau và một trong các góc tạo thành có một góc vuông. B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. C. Hai góc bằng nhau là hai góc đối đỉnh. D. Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia. Câu 18: Đường trung trực của một đoạn thẳng là: A. Đường thẳng đi qua điểm đầu của đoạn thẳng đó. B.Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng đó. C. Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng đó tại trung điểm của nó. D. Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng đó. Câu 19: Cho d là đường trung trực của AB cắt AB tại I, biết đoạn thẳng AB = 4cm. Khi đó BI=? A. BI = 4cm. B BI = 8cm. C. BI = 0cm. D. BI = 2cm. Câu 20: Cho hình vẽ bên, số đo góc x’Oy’ là? A.600 B.1200 C.900 D.1800. y. 600. x’ O y’. x.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×