Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de hoa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.68 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD-ĐT THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Năm học : 2014 – 2015. Môn : Hoá học . Lớp 9 Thời gian : 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên :......................................................... Họ tên chữ ký giám thị Ngày tháng năm sinh :....................................... Lớp :.................................................................. 1 :...................................................................... Trường :............................................................. . 2 :....................................................................... Điểm bài thi Họ tên chữ ký giám khảo Bằng số Bằng chữ 1 :………………………………………… 2 :.………………………………………... I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 đ) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: FeO thuộc loại: A. oxit bazơ B. oxit trung tính C. oxit lưỡng tính D. oxit axit Câu 2: Dãy kim loại phản ứng với dung dịch axit HCl là: A. S, Cl2 B. Na, Ag C. Zn, Fe D. Cu, Al Câu 3: Kim loại tác dụng được với dung dịch AlCl3 là: A. Ag B. Cu C. Fe D. Mg Câu 4 : Chất tác dụng với axit H2SO4 sinh ra muối và nước là: A. HCl B. Mg C. Cu D. ZnO Câu 5: Chất tác dụng với dung dịch NaOH là: A. Cl2 B. Fe C. NaCl D. CuO Câu 6: Dung dịch bazơ làm phenolphtalein không màu chuyển thành: A. Màu tím B. Màu xanh C. Màu đỏ D. Không đổi màu Câu 7: Cho bột nhôm vào trong ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4 loãng, khí thoát ra là: A. CO2 B. H2 C. Cl2 D. O2 Câu 8: Dung dịch axit HCl làm quỳ tím: A. Hóa xanh B. Hóa đỏ C. Không đổi màu D. Kết quả khác II. TỰ LUẬN: ( 6 điểm ) Câu 1 ( 2 điểm): Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) : a. Mg + Cl2  …………………………………………… b. Na2O + H2SO4  …………………………………………… c. Fe + CuCl2  ..…………………………...……………… d. KOH + FeSO4  ……………………………………………. Câu 2 (3điểm): Cho 16 g CuO tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 nồng độ 1M. a / Viết phương trình hóa học xảy ra . b/ Tính thể tích dung dịch H2SO4 nồng độ 1M cần dùng . c/ Tính khối lượng muối thu được. Câu 3 (1 điểm): Cho 11 g hỗn hợp gồm kim loại A có hóa trị II và kim loại B có hóa trị III tác dụng vừa đủ với dung dịch CuCl2 thu được 25,6g chất rắn. Tính khối lượng hỗn hợp muối thu được. (Cho : H = 1; Cl = 35,5 ; S= 32 ; O = 16; Cu =64) Bài làm .........................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Môn : HOÁ HỌC - lớp 9 NĂM HỌC :2014-2015. Mỗi lưa chọn đúng được 0,5 điểm I. TRẮC NGHIỆM(4 điểm):. Câu Đáp án. 1 A. II. TỰ LUẬN Câu 1 Câu 2. 2 C. 3 D. 4 D. 5 A. 6 C. 7 B. 8 B. Điểm 4đ. (6 điểm):. Mỗi PTHH viết đúng (0,5 đ), nếu sai cân bằng hoặc thiếu điều kiện( 0,25 đ) a) Viết PTHH đúng  CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O 1mol 1 mol 1 mol 1 mol   0,2 mol 0,2 mol 0,2mol b) Tính được: nCuO = 0,2 mol. 2đ 0,5 đ. 0,5 đ 0,5 đ. . n H 2 SO4. . V ddH 2SO4. n CuSO4. c) . . Câu 3. PTHH: 1mol. 0,5 đ. = 0,2 mol. 2B 2mol Theo đề:. 0,5đ. 0, 2  0, 2(lit ) 1. M. 0,5 đ. = 0,2 mol. m CuSO4 A. n = C. = 0,2 .160 = 32(g). + 1 mol +. CuCl2. . ACl2 + 1 mol 1 mol  2BCl3 + 3CuCl2 3 mol 2 mol. Cu 3Cu 3mol. 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 25, 6. n  64 0, 4(mol )  nCuCl 0, 4mol m 0, 4.135 54( g ) CuCl Cu. 2. 0,25đ. 2 Theo PTHH:  mhh muối= mhh kim loại + mCuCl2 - mCu =11+ 54 - 25,6 =39,4(g). 0,5 đ TỔNG CỘNG 10đ Ghi chú: Trường hợp học sinh có lời giải khác đúng, giám khảo chia điểm chi tiết và chấm bài cho học sinh sao cho phù hợp..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×