Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.2 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 12</b> <b>Ngày soạn: 04/11/2017</b>
<b>Tiết 23 </b> <b>Ngày dạy: 06/11/2017</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Qua quan sát mẫu vật sống, mô tả được cấu tạo ngồi và hoạt động của đại diện tơm sông
- Nêu được khái niệm về lớp giáp xác
<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát tranh và mẫu vật, kĩ năng hoạt động nhóm.</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục thái độ nghiêm túc, cẩn thận.</b>
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC.</b>
<b>1. Giáo viên:</b>
- Mẫu vật: tôm sông sống trong lọ nước
- Khay nhựa, panh, kim nhọn, mũi mác, kính lúp
- Tranh phóng to H22 SGK trang 75
<b>2. Học sinh: Mẫu vật tôm sơng cịn sống.</b>
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.</b>
<b>1. Ổn định tở chức, kiểm tra sĩ số:</b>(1’)
7A1………...…
7A2………...…
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>(5’)
? Nêu đặc điểm chung và vai trò của ngành thân mềm?
<b>3. Hoạt động dạy học:</b>
<b>*Mở bài: GV giới thiệu đặc điểm chung ngành chân khớp và đặc điểm lớp giáp xác</b>
như SGK. Giới hạn nghiên cứu là đại diện con tơm sơng
<b>Hoạt động 1. Quan sát cấu tạo ngồi của Tôm sông(15’)</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
GV: Chia nhóm, cân đối mẫu vật, giao
dụng cụ thực hành
- Thông qua yêu cầu bài thực hành
- GV hướng dẫn HS quan sát mẫu tôm.
Cho HS quan sát H22. Yêu cầu HS quan
sát mẫu tôm đối chiếu H22 trả lời các câu
hỏi: Em hãy cho biết:
+ Môi trường sống của tôm sôm sông?
+ Cơ thể tôm gồm mấy phần? Xác định gọi
tên mỗi phần trên cơ thể tôm?
-GV nhận xét, chốt lại.
- Nhận xét màu sắc vỏ tơm?
-u cầu HS bóc một vài khoanh vỏ, nhận
xét độ cứng?
- chức năng của lớp vỏ đối với tơm?
- Khi nào vỏ tơm có màu hồng?
- GV nhận xét, lưu ý:
+ lớp vỏ bằng kitin ngấm Ca<sub></sub> cứng<sub></sub> tấm
giáp che chở tơm
+ vỏ tơm chứa Cyanocristalin<sub></sub>màu xanh
- HS chia nhóm, nhận dụng cụ. Trình bày
mẫu vật
- Nghe yêu cầu giờ thực hành
- HS quan sát tôm bơi trong nước, sau đó
quan sát trên khay nhựa đối chiếu h22,
thảo luận nhóm xác định được:
+ Trong nước
+ các phần trên cơ thể tôm
- Đại diện nhóm xác định trên mẫu vật.
Nhóm khác nhận xét
* vỏ cơ thể
+ Vỏ cơ thể sống màu trắng trong, chín
màu hồng
+ Cứng do cấu tạo bằng kitin, nhờ ngấm
thêm canxi.
Cyanocristalin dưới t/d t0<sub> thành zooerytrin</sub>
(màu gạch)
- GV y/c HS quan sát tôm theo các bước:
+ Quan sát xác định tên, vị trí phần phụ
trên con tơm sơng.
* Các phần phụ và chức năng
- Các nhóm quan sát mẫu theo hướng dẫn,
hoàn thành bảng SGK trang 75 vào giấy
+ Quan sát tôm hoạt động để xác định
chức năng phần phụ<sub></sub> hoàn thành bảng SGK
trang 75
- GV nhận xét, hoàn thiện kiến thức
luu ý; sự phân đốt của các phần phụ
- lưu ý:các chân tôm không được gọi là chi
mà gọi là các phần phụ
nháp.
- Đại diện nhóm lên hồn thành bảng.
Nhóm khác nhận xét
- HS trả lời
<b>Tiểu kết:</b>
<b>1. Vỏ cơ thể:</b>
<b>+ Bao bọc bên ngoài cơ thể là lớp vỏ giáp cứng bằng kitin giúp che chở, bảo vệ, làm chỡ </b>
<b>bám cho cơ.</b>
<b>+Vỏ có chứa sắc tớ: làm tơm có màu sắc giớng màu sắc mơi trường " tự vệ.</b>
<b>2. Các phần phụ tôm </b>
<b> Cơ thể tơm gồm 2 phần chính: Đầu - ngực và bụng </b>
<b>- Đầu - ngực:</b>
<b>+ Mắt, râu định hướng phát hiện mồi.</b>
<b>+ Chân hàm: giữ và xử lí mồi.</b>
<b>+ Chân ngực: bò và bắt mồi.</b>
<b>- Bụng:</b>
<b>+ Chân bụng: bơi, giữ thăng bằng, ôm trứng (con cái).</b>
<b>+ Tấm lái: lái khi bơi, giúp tôm nhảy lùi.</b>
<b>Hoạt động 2. Quan sát hoạt động sống của Tôm sông(10’)</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- GV cho HS quan sát tôm bơi trong lọ
và các câu hỏi:
- Tôm có những hình thức di chuyển
nào?
- Hình thức nào thể hiện bản năng tự vệ
của tôm?
Thức ăn của tôm là gì?
- Tơm kiếm ăn vào thời gian nào trong
ngày? Cách bắt mồi?
+q trình tiêu hóa?
- Tơm hơ hấp và bài tiết bằng cách nào?
- Phân biệt tôm cái và tôm đực
- Tập tính ơm trứng ở tơm cái có ý nghĩa
gì?
- Theo em tơm lớn lên bằng cách nào?
Tại sao?
- GV theo dõi hướng dẫn HS quan sát
HS quan sát trả lời các câu hỏi
+ Bơi, bò, nhảy
+ Nhảy
+ Động vật, thực vật (sống và chết)
+ Chập tối, đêm. Càng bắt mồi, chân hàm
nghiền nát thức ăn
+ thức ăn qua miệng<sub></sub>hầu<sub></sub>tiêu hóa ở dạ dày
nhờ enzym<sub></sub>hấp thụ ở ruột
- hô hấp bằng mang, bài tiết nhờ tuyến bài
tiết
+ tôm đực càng to; tôm cái nhỏ hơn, ôm
trứng
+ Bảo vệ trứng
+ lột xác. Vì lớp vỏ kitin cứng, khơng dãn ra
được
Các nhóm quan sát mẫu theo hướng dẫn, ghi
kết quả quan sát ra giấy.
<b>Tiểu kết:</b>
<b>- hô hấp bằng mang; bài tiết qua tuyến bài tiết.</b>
<b>- Tơm phân tính, con cái có tập tính ơm trứng để bảo vệ trứng. Tơm lớn lên qua nhiều</b>
<b>lần lột xác.</b>
<b>Hoạt động 3. Khái niệm lớp giáp xác(10’)</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- Yêu cầu HS căn cứ lớp vỏ bên ngồi cơ
thể, cơ quan hơ hấp của tơm.
Nêu khái niệm lớp giáp xác.
- kể tên một số đại diện
- HS dựa lớp vỏ bên ngồi cơ thể, cơ quan
hơ hấp của tơm. Nêu được: lớp giáp xác có
vỏ cơ thể cứng bằng kitin, hô hấp bằng
mang
- tôm, cua.
<b>Tiểu kết: khái niệm lớp giáp xác:</b>
lớp giáp xác có vỏ cơ thể cứng bằng kitin, hô hấp bằng mang
.IV. NHẬN XÉT, DẶN DÒ:
<b>1. Nhận xét:</b> (3’)
- HS nhắc lại các ý chính quan sát được theo u cầu b̉i thực hành
- Nhận xét thái độ trong giờ thực hành
- Thu dọn, vệ sinh lớp học
<b>2. Dặn dò:</b> (1’)
- Chuẩn bị thực hành theo nhóm: 2 con tơm sơng cịn sống.