Tải bản đầy đủ (.pptx) (29 trang)

Bai 7 Khai niem ve mach dien tu Chinh luu Nguon mot chieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (891.23 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Công Nghệ 12 abc. VẼ KĨ THUẬT. MỘT SỐ MẠCH Chương ĐIỆN TỬ CƠ 2 BẢN. Bài 7. KHÁI NIỆM VỀ MẠCH ĐIỆN TỬCHỈNH LƯUNGUỒN MỘT CÔNG NGHỆ 11.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I. Khái niệm, phân loại mạch điện tử. 1. Khái niệm - Mạch điện tử là mạch điện mắc phối hợp giữa các linh kiện điện tử với các bộ phận nguồn và dây dẫn để thực hiện một chức năng nào đó trong kỹ thuật điện tử.. MĐT-MCL-NMC. Công nghệ12.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I. Khái niệm, phân loại mạch điện tử. 2. Phân loại Theo chức năng và nhiệm vụ Mạch điện tử. Mạch tạo sóng hình sin Mạch tạo xung Mạch nguồn chỉnh lưu, mạch lọc và mạch ổn áp. Theo phương thức gia công, xử lí tín hiệu MĐT-MCL-NMC. Mạch khuếch đại. Mạch điện tử tương tự Mạch điện tử số Công nghệ12.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> II. Mạch chỉnh lưu, nguồn một chiều. 1. Mạch chỉnh lưu - Mạch chỉnh lưu là mạch biến dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. a. Mạch chỉnh lưu nửa chu kì +Sơ đồ mạch U220V ~. A U1 ~. Điot Rtải. U-. B MĐT-MCL-NMC. Công nghệ12.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> II. Mạch chỉnh lưu, nguồn một chiều. a. Mạch chỉnh lưu nửa chu kì ~ u AB Nguyên lí làm việc: (0 ÷ π)A +, B u-Rt A B. Điot. ~. MĐT-MCL-NMC. Rtải. t 0. π. 2π. Công nghệ12.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> II. Mạch chỉnh lưu, nguồn một chiều. a. Mạch chỉnh lưu nửa chu kì ~ u AB Nguyên lí làm việc: (π ÷ 2π)A -, B +. A. u-Rt. Điot. ~. B. MĐT-MCL-NMC. Rtải. t 0. π. 2π. Công nghệ12.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> II. Mạch chỉnh lưu, nguồn một chiều. a. Mạch chỉnh lưu nửa chu kì Nguyên lí làm việc: Trong nửa chu kì đầu (0 ÷ π), Điot phân cực thuận cho dòng điện đi qua tải. Trong nửa chu kì tiếp theo (π ÷ 2π), Điot phân cực ngược không cho dòng điện đi qua tải.. MĐT-MCL-NMC. Công nghệ12.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> II. Mạch chỉnh lưu, nguồn một chiều. a. Mạch chỉnh lưu nửa chu kì Nhận xét: Ưu điểm Mạch đơn giản, chỉ dùng một Điot.. MĐT-MCL-NMC. Nhược điểm Hiệu suất sử dụng biến áp thấp. Dạng song ra có gợn sóng lớn, lọc san bằng độ gợn sóng khó. Hiệu quả kém  ít sử dụng. Công nghệ12.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> II. Mạch chỉnh lưu, nguồn một chiều. b. Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì * Mạch chỉnh lưu dùng 2 Điot. +Sơ đồ mạch U220V ~. U1~. Đ1 Rtải. U-. U2~. Nhận xét: Đ2 - Dùng hai điot. - Biến áp có 2 cuộn dây thứ cấp bằng nhau và lệch pha nhau 1800. MĐT-MCL-NMC. Công nghệ12.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> II. Mạch chỉnh lưu, nguồn một chiều. * Mạch chỉnh lưu dùng 2 Điot. A Nguyên lí làm việc:. U1~. (0 ÷ π)A+, B -. u. ~ AB. U1. U2. Đ1. O. U220V ~ B. Rtải. U-. U2~ Đ2. u-Rt 0. π MĐT-MCL-NMC. 2π. 3π. t Công nghệ12.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> II. Mạch chỉnh lưu, nguồn một chiều. * Mạch chỉnh lưu dùng 2 Điot. A Nguyên lí làm việc:. U1~. (π ÷ 2π)A -, B +. u. ~ AB. U1. U2. Đ1. O. U220V ~ B. Rtải. U-. U2~ Đ2. u-Rt t 0. π MĐT-MCL-NMC. 2π. 3π Công nghệ12.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> II. Mạch chỉnh lưu, nguồn một chiều. * Mạch chỉnh lưu dùng 2 Điot. u1 Nguyên lí làm việc: - Trong nửa chu kì đầu (U2<0) Đ2 phân cực ngược và (U1>0) Đ1 phân cực thuận u2 có I đi qua tải, trong nửa chu kì tiếp theo (U1<0) Đ1 phân cực ngược và (U2>0) Đ2 URt phân cực thuận có I qua tải. 0 Vậy 2 Điot luân phiên nhau dẫn điện. MĐT-MCL-NMC. t. t. t . 2. 3 4. Công nghệ12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> II. Mạch chỉnh lưu, nguồn một chiều. * Mạch chỉnh lưu dùng 2 Điot. Nhận xét: Ưu điểm - Mạch dùng hai Điot. - Dạng sóng ra có gợn sóng nhỏ, lọc san bằng độ gợn sóng dễ. Nhược điểm - Biến áp nguồn có cấu tạo phức tạp, có hai cuộn dây thứ cấp giống nhau. - Điot chịu điện áp ngược cao gấp đôi biên độ làm việc, bằng (U1+U2). - Hiệu quả kém nên ít sử dụng. MĐT-MCL-NMC. Công nghệ12.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> II. Mạch chỉnh lưu, nguồn một chiều. * Mạch chỉnh lưu dùng 4 Điot (Chỉnh lưu cầu). Sơ đồ mạch. A U220V ~. Đ4. Đ1 Rtải. U1~ Đ3. U-. Đ2. B. MĐT-MCL-NMC. Công nghệ12.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> II. Mạch chỉnh lưu, nguồn một chiều. * Mạch chỉnh lưu dùng 4 Điot(Chỉnh lưu cầu). u~AB Nguyên lí làm việc: (0 ÷ π)A+, B A. Đ4. M Đ1. u-Rt. Rtải. U1~ Đ3. Đ2. t. B. 0. π. 2π. N MĐT-MCL-NMC. Công nghệ12.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> II. Mạch chỉnh lưu, nguồn một chiều. * Mạch chỉnh lưu dùng 4 Điot (Chỉnh lưu cầu). u~AB Nguyên lí làm việc: (π ÷ 2π)A -, B + A. Đ4. M. Đ1. u-Rt. Rtải. U1~ Đ3. Đ2. t. B. 0. π. 2π. N MĐT-MCL-NMC. Công nghệ12.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> II. Mạch chỉnh lưu, nguồn một chiều. * Mạch chỉnh lưu dùng 4 Điot (Chỉnh lưu cầu). ~ u AB Nguyên lí làm việc: - Trong nửa chu kì đầu Đ2-Đ4 phân cực ngược và Đ1-Đ3 phân cực thuận có I qua R (M u-Rt đến N). Trong nửa chu kì tiếp theo Đ1-Đ3 phân cực ngược t và Đ2-Đ4 phân cực thuận có I π 0 2π qua R (M đến N). Vậy từng cặp Điot luân phiên nhau dẫn điện. MĐT-MCL-NMC. Công nghệ12.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> II. Mạch chỉnh lưu, nguồn một chiều. * Mạch chỉnh lưu dùng 4 Điot (Chỉnh lưu cầu). A. Đ4. Đ1. u~AB. Rtải. U1~ Đ3 B. Đ2. UC. - Để U vàtụ I trên Rt Ta mắc lọc nguồn bằng phẳng C song songhơn với ?Rt. MĐT-MCL-NMC. u-Rt. u-Rt 0. . 2 3 4 5 t Công nghệ12.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> II. Mạch chỉnh lưu, nguồn một chiều. * Mạch chỉnh lưu dùng 4 Điot (Chỉnh lưu cầu). Nhận xét: Nhược điểm Ưu điểm  Biến áp nguồn không yêu cầu  Mạch đặc biệt. dùng bốn  Điot không phải chịu điện áp điốt. ngược cao.  Dạng sóng ra có độ gợn nhỏ nên dễ lọc san bằng độ gợn sóng.  Hiệu quả tốt, được dùng phổ biến. MĐT-MCL-NMC. Công nghệ12.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> II. Mạch chỉnh lưu, nguồn một chiều. 2. Nguồn một chiều a. Sơ đồ khối Biến áp nguồn. MĐT-MCL-NMC. Mạch chỉnh lưu. Mạch lọc nguồn. Mạch ổn áp. Mạch bảo vệ. Tải tiêu thụ Công nghệ12.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> II. Mạch chỉnh lưu, nguồn một chiều. b. Mạch nguồn thực tế 2. 1. D2 14v. D3. +. L. D4 D1. 220v. 4. 3. C1. C2. C3. Rt 12V _. Khối 1. Biến áp nguồn: biến đổi điện áp theo yêu cầu. Khối 2. Mạch chỉnh lưu cầu: biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. Khối 3. Mạch lọc nguồn: mắc phối hợp tụ và cuộn cảm để san bằng độ gợn sóng. Khối 4. Mạch ổn áp một chiều: giữ mức điện áp một chiều trên tải ổn định. MĐT-MCL-NMC. Công nghệ12.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> II. Mạch chỉnh lưu, nguồn một chiều. b. Mạch nguồn thực tế 2. 1. L. D4 D1. 220v. D2 14v. 4. 3 C1. + Rt 12V. D3. _. Khối 1: Biến áp nguồn.. U1. Khối 2: Mạch chỉnh lưu.. U2. Khối 3: Mạch lọc nguồn.. U3. Khối 4: Mạch ổn áp.. U4. www.themegallery.com. C3. C2. . 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. Company Logo.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Củng cố bài học Câu 1: Mạch chỉnh lưu nào được sử dụng phổ biến ? A. B. C. D.. Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì dung 4 điot Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì dung 2 điot Mạch chỉnh lưu nửa chu kì. Câu 2: Tại sao mạch chỉnh lưu 2 nửa chu kì dung 2 điot ít dùng ? A. B. C. D.. Điot chịu điện áp ngược cao Thứ cấp có 2 cuộn dây bằng nhau Khó san bằng độ gợn sóng A & B đúng. www.themegallery.com. Company Logo.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Xin cảm ơn Cô và các em II. 1. 2.. I.. 1. 2.. h T. d n ee. Đã đến dự tiết học này MĐT-MCL-NMC. Công nghệ12.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Mạch Khuếch Đại Rht +E R1. UVĐ. Uvào UVK. -. URa. + -E. www.themegallery.com. Company Logo.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Mạch Tạo Xung + R1. R3. R4. C1 Ura1. C2. IC1. IC2 I B1. T1. www.themegallery.com. -. R2. EC. Ura2. I B2. T2. Company Logo.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Mạch tạo sóng hình sin. www.themegallery.com. Company Logo.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Mạch điện tử tương tự. www.themegallery.com. Company Logo.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Mạch điện tử số. www.themegallery.com. Company Logo.

<span class='text_page_counter'>(30)</span>

×