Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Phan so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Một hình bình hành có đáy là 10 cm, chiều cao là 5 dm.Tính diện tích của hình đó.. 500 cm. 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Chia hình tròn thành 6 phần bằng nhau , tô màu 5 phần. Ta nói: Đã tô màu năm phần sáu hình tròn. Ta viết: Ta gọi :. Phân số. 5 6 5 6 5 6. , đọc là năm phần sáu là phân số. có tö số là 5, mẫu số là 6. Mẫu số là số tự nhiên viết dưới gạch ngang. Mẫu số cho biết hình tròn chia thành 6 phần bằng nhau. Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Tử số cho biết 5 phần bằng nhau đã được tô màu..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ví dụ Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây:. Viết: 1 2. Đọc: một phần hai Viết: 4 7. Đọc: bốn phần bảy. Viết: 3 4. Đọc: ba phần tư Viết: 5 9. Đọc: năm phần chín.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Nhận xét 5 6. ;. 1 2. ;. 3 4. ;. 4 7. ;. 5 9. là những phân số. Mỗi phân số có tử số và mẫu số. Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Mẫu số là số tự nhiên khác 0 viết dưới gạch ngang..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> LUYỆN TẬP Bài 1:. a- Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây: b- Trong mỗi phân số đó, mẫu số cho biết gì, tử số cho biết gì?. Hình21 Viết:. 5. Đọc: hai phần năm. Viết: 7 10 Hình 4. Đọc: bảy phần mười. 5 Hình 2 Viết: 8. Đọc: năm phần tám. Viết: 3 6 Hình 5. Đọc: ba phần sáu. Hình 33 Viết:. 4. Đọc: ba phần tư. 36 Hình Viết: 7. Đọc: ba phần bảy.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> LUYỆN TẬP Bài 2: Viết theo mẫu: Phân số. Tử số. Mẫu số. Phân số. 6 11 8 10 5 12. Tử số. Mẫu số. 3. 8. 12. 55. 18 25. Hãy nêu đặc điểm của phân số..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> LUYỆN TẬP Bài 3: Viết các phân số a) Hai phần năm b) Mười một phần mười hai c) Bốn phần chín d) Chín phần mười e) Năm mươi hai phần tám mươi tư. 2 5 11 12 4 9 9 10 52 84.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> LUYỆN TẬP Bµi 4 : §äc c¸c ph©n sè. 5 ; 8 ; 3 ; 19 ; 80 9 17 27 33 100.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> LUYỆN TẬP Bµi 4 : §äc c¸c ph©n sè. 5 9. ;.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> LUYỆN TẬP Bµi 4 : §äc c¸c ph©n sè. 8 17. ;.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> LUYỆN TẬP Bµi 4 : §äc c¸c ph©n sè. 3 27. ;.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> LUYỆN TẬP Bµi 4 : §äc c¸c ph©n sè. 19 33. ;.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> LUYỆN TẬP Bµi 4 : §äc c¸c ph©n sè. 80 100.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Chia thành 2 đội. Đội A viết phân số mời đội B đọc. Đội B viết phân số mời đội A đọc..

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×