Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (379.07 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ma trận KT1T- HKI Môn công nghệ 8 Nhận biết Tên chủ đề. Bản vẽ các khối hình học 7 tiết. TNKQ. Thông hiểu TL. TNKQ. TL. 1.Biết được KN hình chiếu và sự 2.Hiểu thế nào là phép chiếu tương quan giữa hướng chiếu và vuông góc, phép chiếu xuyên tâm, hình chiếu phép chiếu phép chiếu song song, đặc điểm của các phép chiếu đó. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL 9.Vẽ được bản vẽ kĩ thuật của vật thể có cấu trúc đơn giản.. Cộng. 3. Vận dụng để đọc được các bản vẽ vật thể có hình khối tròn xoay,chóp,cầu,trụ. 4. Vận dụng để đọc được các bản vẽ khối đa diện. Số câu hỏi. 1 C1-2. 1 C2-1. Số điểm. 0.25. 0.25. 4 C3-3;C34; C3-5;C4-6 1đ. 1 C9-16. 7. 3đ. 4,5đ. Tỉ lệ%. Bản vẽ kĩ thuật 6 tiết Số câu hỏi Số ðiểm. 5.Biết được khái niệm và công dụng của hình cắt 6. Biết được nội dung của bản vẽ chi tiết,bản vẽ nhà,biểu diễn ren 3 1 C6-8,C6-9, C5-7 C6-10 0,75đ 0.25đ. 7.Hiểu được công dụng của bản vẽ lắp, bản vẽ nhà.. 8.Hiểu được qui ước vẽ ren 10.Đọc được bản và đọc được kí hiệu của nó. vẽ nhà đơn giãn. 2 C8-13, C8-14 2đ. 2 C7-11,C7-12 0.5đ. 1 C10-15. 9. 2đ. 5,5đ. Tỉ lệ%. TS câu hỏi TS điểm. 5 1,25đ. 7 1,75đ. 4 7đ. 16 10đ.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> PGD&ĐT DẦU TIẾNG. Trường THCS MINH TÂN. KIỂM TRA 1TIẾT-HKI : (2017-2018) MÔN: Công nghệ Lớp: 8. Thời gian:45 phút (không kể phát đề) Ngày:_28_/_11 _/2017 I. Trắc nghiệm: (3 đ) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu A. song song với nhau và vuông góc với mặt phẳng chiếu. B. song song với nhau. C. cùng đi qua một điểm. D. song song với mặt phẳng cắt. Câu 2: Hướng chiếu của hình chiếu bằng là: A. Từ dưới lên. B. Từ trước tới. C. Từ trái sang. D. Từ trên xuống. Câu 3: Hình chóp đều được bao bởi các hình gì ? A. Đa giác đều và hình tam giác cân. B. Hình chữ nhật và tam giác đều .. C. Hình chữ nhật và hình tròn .. D. Hình chữ nhật và đa giác đều .. Câu 4: Các hình chiếu vuông góc của hình cầu đều là: A. Hình chữ nhật. B. Hình vuông. C. Tam giác cân. D. Hình tròn. Câu 5: Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là: A. Hình chữ nhật. B. Hình vuông. C. Hình tròn. D. Tam giác cân. Câu 6: Hình lăng trụ đều được bao bởi các hình gì ? A. Hình chữ nhật và hình tròn .. B. Hình chữ nhật và đa giác đều .. C. Đa giác đều và hình tam giác cân. D. Hình chữ nhật và tam giác đều .. Câu 7: Phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua được: A. Kẻ bằng nét đứt. B. Kẻ bằng đường chấm gạch. C. Kẻ gạch gạch. D. Tô màu hồng. Câu 8: Nội dung của bản vẽ chi tiết bao gồm: A. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê B. Bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, kích thước. C. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật D. Khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, bảng kê Câu 9: Đinh vít là chi tiết có ren gì ? A. Ren ngoài. B. Ren trong. C. Cả ren trong và ren ngoài. D. Ren bị che khuất. Câu 10: Đai ốc là chi tiết có ren gì ? A. Ren ngoài. B. Ren trong. C. Ren bị che khuất. D. Cả ren trong và ren ngoài. Câu 11: Trình tự đọc của bản vẽ lắp gồm: A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> B. Bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, hình biểu diễn. C. Khung tên, bảng kê, yêu cầu kĩ thuật D. Khung tên, yêu cầu kĩ thuật, bảng kê, hình biểu diễn. Câu 12: Bản vẽ nhà là loại: A. Bản vẽ lắp. B. Bản vẽ xây dựng. C. Bản vẽ chi tiết. D. Bản vẽ cơ khí. II. Tự luận: ( 7 điểm) Câu 13 : Quy ước vẽ ren trục và ren lỗ khác nhau như thế nào ?(1đ) Câu 14. Em hãy giải thích kí hiệu ren sau: M10 x 1? (1đ) Câu15: Em hãy xác định kích thước của phòng sinh hoạt chung, phòng ngủ và hiên của bản vẽ nhà như sau. (2,0đ). Câu 16 : Hãy vẽ hình chiếu đứng , hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh của vật thể ở hình dưới đây (3đ).
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đáp án I Trắc nghiêm: ( 3đ)mỗi câu 0.25 đ’ Câu 1 2 Đ/ÁN A D. 3 A. 4 D. 5 A. 6 B. 7 C. 8 C. 9 A. 10 B. 11 A. 12 B. II.Tự luận: (7 điểm). Câu. Đáp án. 13. * Quy ước vẽ ren trong và ren ngoài khác nhau: - Ren ngoài: Đường đỉnh ren nằm ngoài đường chân ren, vòng đỉnh ren nằm ngoài vòng chân ren - Ren trong : Đường đỉnh ren nằm trong đường chân ren, vòng đỉnh ren nằm ngoài vòng chân ren. 14. 15. - M: Ren hệ mét - 10: kích thước đường kính d của ren - 1 là bước ren. - Kích thước phòng SHC: 4500 x 3000 - Kích thước phòng ngủ: (3000 x 3000) + (3000 x 3000) - Kích thước của hiên: 1500 x 3000.. Câu 16 : Vẽ đúng các hình chiếu mỗi hình được (1đ). Thang điểm 0,5 đ 0,5 đ 0,25đ 0,5 đ 0,25đ 0,5đ 1đ 0,5đ.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>
<span class='text_page_counter'>(7)</span>