Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Kiem tra 1 tiet chuong 2 tu luan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.66 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA KHỐI 11- ĐỀ 1 Câu 1. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (2.5 điểm) Quặng photphorit  . P  . P2O5   H3PO4. NaH2PO4. Na2HPO4. Câu 2.Dùng 1 hóa chất để phân biệt các dung dịch sau: BaCl 2; NaNO3 ; Na3PO4 ;HNO3.Viết các phương trình phản ứng minh họa. (2 điểm) Câu 3.Giải thích hiện tượng ,viết phương trình phản ứng khi cho dung dịch NH 3 từ từ đến dư vào các dung dịch sau ( 3 điểm) a/dung dịch AlCl3 b/dung dịch ZnSO4 c/dung dịch Cu(NO3)2 Câu 4. (2 điểm) Trộn lãn 50ml dung dịch H3PO4 1.5M và 75ml dung dịch KOH 3M. a/ Tính nồng độ mol/l của muối trong dung dịch thu được . b/ Tính thể tích dung dịch KOH 1.5M cần cho vào 75ml dung dịch H 3PO4 2M để thu được dung dịch KH2PO4 .Tính nồng độ mol/l của muối trong dung dịch này? Câu 5.Phân bón nào có hàm lượng nitơ cao nhất? (0.5 điểm) -------------------------------------------------------------------------------------------------------------KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA KHỐI 11- ĐỀ 2 Câu 1. (2.5 điểm)Hoàn thành chuỗi phản ứng sau SiO  . P  . P2O5   H3PO4. Na3PO4. Na2HPO4. Câu 2. (2 điểm): Bằng phản ứng hóa học chứng minh a/N2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. b/Khi đốt khí NH3 trong bình khí Clo thì thấy có khói trắng bay ra. Câu 3. (2,5 điểm): Bằng phản ứng hóa học, hãy nhận biết các dung dịch sau: Na 3PO4, NaCl,NaBr, Na2CO3, NaNO3 . Viết các phương trình phản ứng minh họa. Câu 4. (2,5 điểm) Cho 35,2gam hỗn hợp Cu và CuO tác dụng với dd HNO 3 loãng thu được 4,48 lít khí (đkc) a / Tính % về khối lượng của mỗi chất b/ Tính khối lượng muối tạo thành Câu 5. (0.5 điểm)Phân bón nào có hàm lượng nitơ cao nhất?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 2: Dùng 1 hóa chất để phân biệt các dung dịch sau: BaCl2; NaNO3 ; Na3PO4 ; HNO3.viết các phương trình phản ứng minh họa (2 điểm).

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×