Tải bản đầy đủ (.docx) (132 trang)

Giao an tieng e de hk1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1005.11 KB, 132 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUÂN 1 02/09/2016. Tiêt 1, 2 07/09/2016.. Ngày soạn: Ngày dạy: lớp 3B: 05/09/2016. Lớp 3A:. Bài 1: a ă s g o o| ô o# m n. I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - HSđọc, viết được các âm: a ă s g o o| ô o# m n - Phát âm đúng, viết được tiếng, từ khóa, từ và câu ứng dụng của bài. - Nhận biết được mối liên hệ giữa âm với tiếng, từ chỉ đồ vật, sự vật. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.Giáo viên - SGK, giáo án, tranh ảnh minh họa. 2.Học sinh - Bảng con, SGK, vở bài tập. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ -GV giới thiêụ môn học. ôn định lớp , kiểm tra đồ dùng học tập của HS 1. Giới thiệu bài - Nai hưn mdah klei hriăm: a, ă, s, g, o, o\, ô, o#, m, n. - Nai c\ih klei hriăm ti jhưng ju\ 2. Dạy kiến thức mới a. Hướng dẫn HS nhận diện âm: o\, ô\. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh, giới thiệu từ khóa: sa, go\. - GV phát âm mẫu và cho HS phát âm các chữ ghi âm: sa, go\. - GV sửa lỗi phát âm cho HS đọc: a, ă, s, g, o, o\, ô, ô\, m, n. - Hướng dẫn HS đánh vần: s-asa, g-o\-go\. - Hướng dẫn HS đọc từ khóa: sa, go\, mă, mo, nô, sô\. (GV Sửa lỗi cách đọc cho HS) b. Hướng dẫn HS cách viết: g-o\go\\. - GV viết mẫu lên bảng theo khung ô ly được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết.. Hoạt động học. - HS nghe - HS nghe - Hs quan sát - HS dõi cách phát âm của GV. - HS đọc: sa, go\. - HS sửa lỗi. - HS đọc tiếng: (cn-đt) - HS đánh vần: s-a-sa, g-o\go\ (lớp, bàn, cá nhân) - HS đọc CN- Nhóm – bàn – lớp. - HS viết vào bảng con: g-o\go\. - HS sửa lỗi - HS đọc: nă, no\, să, sô, gô, o\..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - GV nhận xét và sửa lỗi chữ viết trên bảng con HS. c. Giới thiệu từ ứng dụng - GV giới thiệu đọc mẫu từ ứng dụng: nă, no\, să, sô, gô, o\. - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức mới: nă, no\, să, sô, gô, ô\. - Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới. 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV nhận xét và chốt câu trả lời đúng). + GV đọc mẫu câu ứng dụng: Nô mă go\ + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS). - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. b. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ôly: g-o\-go\ - Cho HS viết trong vở 4. Củng cố, dặn dò - GV hướng dẫn HS đọc lại các chữ cái, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. - GV nhận xét, đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. + Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới.. - HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp. - HS sửa lỗi - HS lắng nghe và nhận diện từ mới - HS thực hiện. + HS quan sát, trả lời: Ơ nai ah, adei [u\h ru\p anei: Nô mă go\. + HS lắng nghe + HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp. - HS luyện đọc lại - HS viết:. g-o\-go\. - HS viết - HS đọc lại các từ ứng dụng trong SGK + HS chú ý lắng nghe. + HS chú ý lắng nghe.. Bài 2: l e\ ơ ơ\ e i i\ k y I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - HSđọc, viết được các âm: l e\ ơ ơ\ e i i\ k y..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Phát âm đúng, viết được tiếng, từ khóa, từ và câu ứng dụng của bài. - Nhận biết được mối liên hệ giữa âm với tiếng, từ chỉ đồ vật, sự vật. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.Giáo viên - SGK, giáo án, tranh ảnh minh họa. 2.Học sinh - Bảng con, SGK, vở bài tập. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc bài cũ và viết: g-o\-go\. 1. Giới thiệu bài - Nai hưn mdah klei hriăm: l, e\, ơ, ơ\, e, i, i\, k y. - Nai c\ih klei hriăm ti jhưng ju\ 2. Dạy kiến thức mới a. Hướng dẫn HS nhận diện âm: e\, ơ\ - GV hướng dẫn HS quan sát tranh, giới thiệu từ khóa: lo\, e\ - GV phát âm mẫu và cho HS phát âm các chữ ghi âm: lo\, e\ - GV sửa lỗi phát âm cho HS đọc: a, ă, s, g, o, o\, ô, ô\, m, n. - Hướng dẫn HS đánh vần: l-o\lo\, e\ - Hướng dẫn HS đọc từ khóa: lo\, e\, kơ, ki, ge go, gơ\, ki\, ya\. (GV Sửa lỗi cách đọc cho HS) b. Hướng dẫn HS cách viết: l-e\le\ - GV viết mẫu lên bảng theo khung ô ly được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết. - GV nhận xét và sửa lỗi chữ viết trên bảng con HS. c. Giới thiệu từ ứng dụng - GV giới thiệu đọc mẫu từ ứng dụng: le\, me, lơ, ka, kô ki ko, si, gi, si, ya\ - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức mới: le\, me, lơ, ka, kô ki ko, si, gi, si, ya\. Hoạt động học - 2-3 hs lên bảng. - HS lắng nghe. - HS nghe – viết bài. - Hs quan sát - HS dõi cách phát âm của GV. - HS đọc: lo\, e\ - HS sửa lỗi. - HS đọc tiếng: (cn-đt) - HS đánh vần: l-o\-lo\ - HS đọc CN- Nhóm – bàn – lớp. + HS viết vào bảng con: l-e\le\.. - HS sửa lỗi - HS đọc: le\, me, lơ, ka, kô ki ko, si, gi, si, ya\ - HS đọc CN,nhóm, bàn, lớp. - HS sửa lỗi - HS lắng nghe và nhận diện từ mới - HS thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới. 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV nhận xét và chốt câu trả lời đúng) + GV đọc mẫu câu ứng dụng: Ya\ gi\ ko\ kơ e\ + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. b. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ôly: l-e\-le\ - Cho HS viết trong vở 4. Củng cố, dặn dò - GV hướng dẫn HS đọc lại các chữ cái, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. - GV nhận xét, đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. + Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới.. TUÂN 1 04/09/2016. Tiêt 3,4 09/09/2016.. + HS quan sát, trả lời: Ơ nai ah, adei [u\h ru\p anei: Ya\ gi\ ko\ kơ e\ + HS lắng nghe + HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp. - HS luyện đọc lại. - HS viết:. l-e\-le\. - HS đọc lại các từ ứng dụng trong SGK + HS chú ý lắng nghe. + HS chú ý lắng nghe.. Ngày soạn: Ngày dạy: lớp 3B: 06/09/2016. Lớp 3A:. Bài 3: p h u ư u\ ư\ ê ê| đ t r I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - HSđọc, viết được các âm: p h u ư u\ ư\ đ t r. - Phát âm đúng, viết được tiếng, từ khóa, từ và câu ứng dụng của bài. - Nhận biết được mối liên hệ giữa âm với tiếng, từ chỉ đồ vật, sự vật. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.Giáo viên.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - SGK, giáo án, tranh ảnh minh họa. 2.Học sinh - Bảng con, SGK, vở bài tập. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết bài cũ. 1. Giới thiệu bài - Nai hưn mdah klei hriăm: l, e\, ơ, ơ\, e, i, i\, k y. - Nai c\ih klei hriăm ti jhưng ju\ 2. Dạy kiến thức mới a. Hướng dẫn HS nhận diện âm: u\, ư\, ê\. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh, giới thiệu từ khóa: pă, ho# - GV phát âm mẫu và cho HS phát âm các chữ ghi âm: pa\ ,ho#. - GV sửa lỗi phát âm cho HS đọc: l, e\, ơ, ơ\, e, i, i\, k y. - Hướng dẫn HS đánh vần: p-ăpa\, h – o# - ho# - Hướng dẫn HS đọc từ khóa: pă, ho#, gu gê, gư\, to\, ru\, kê\, đi\. (GV Sửa lỗi cách đọc cho HS) b. Hướng dẫn HS cách viết: p-u\pu\ - GV viết mẫu lên bảng theo khung ô ly được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết. - GV nhận xét và sửa lỗi chữ viết trên bảng con HS. c. Giới thiệu từ ứng dụng - GV giới thiệu đọc mẫu từ ứng dụng: pu\, pe\, pê, ha, đă, le#, lu, lư, tư\, tă, ru\, ro# - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức mới: pu\, pe\, pê, ha, đă, le#, lu, lư, tư\, tă, ru\, ro# - Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới. 3. Luyện tập a. Luyện đọc. Hoạt động học - 2-3 hs lên bảng. - HS nghe. - HS lắng nghe. - Hs quan sát - HS dõi cách phát âm của GV. - HS đọc: pă, ho# - HS sửa lỗi. - HS đọc tiếng: (cn-đt) - HS đánh vần: p-ă-pa\, h – o# - ho# \\ (lớp, bàn, cá nhân) - HS đọc CN- Nhóm – bàn – lớp. + HS viết vào bảng con: p-u\pu\. - HS sửa lỗi - HS đọc: pu\, pe\, pê, ha, đă, le#, lu, lư, tư\, tă, ru\, ro# - HS đọc CN,nhóm, bàn, lớp. - HS sửa lỗi - HS lắng nghe và nhận diện từ mới - HS thực hiện.. + HS quan sát, trả lời: Ơ nai.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV nhận xét và chốt câu trả lời đúng) + GV đọc mẫu câu ứng dụng: Y Na pu\ e\ + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS). - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. b. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ôly: p-u\-pu\ - Cho HS viết trong vở 4. Củng cố, dặn dò - GV hướng dẫn HS đọc lại các chữ cái, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. - GV nhận xét, đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. + Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới.. ah, adei [u\h ru\p anei: Y Na pu\ e\ + HS lắng nghe + HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp. - HS luyện đọc lại. - HS viết:. p-u\-pu\. - HS đọc lại các từ ứng dụng trong SGK + HS chú ý lắng nghe. + HS chú ý lắng nghe.. Bài 4: Lo\ wit hria\m I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - HSđọc, viết được các âm và chữ: a ă o o\ ô o# e e\ ê ê\ i i\ ư ư\ u u\ đ h l m n k g s t p r y. - Đọc và hiểu nghĩa câu văn trong phân luyện tập. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.Giáo viên - SGK, giáo án, bảng chữ cái rơi. 2.Học sinh - Bảng con, SGK, vở bài tập III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết - 2-3 hs lên bảng. bài cũ. 1. Giới thiệu bài - HS nghe - Gv giới thiệu: a ă o o\ ô o# e.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> e\ ê ê\ i i\ ư ư\ u u\ đ h l m n k g s t p r y. - Nai c\ih klei hriăm ti jhưng ju\ 2. Dạy kiến thức mới - a. Hướng dẫn HS nhận diện âm: a ă o o\ ô o# e e\ ê ê\ i i\ ư ư\ u u\ đ h l m n k g s t p r y. - GV hướng dẫn HS quan sát các âm và chỉ ra những âm đặc trừng của tiếng Êđê. - GV đọc và cho HS đọc. - GV sửa cho HS đọc b. Hướng dẫn HS ghép ghép thành tiếng: - GV ghép mẫu (SGK) một chữ ở cột dọc + cột ngang thành tiếng. - GV cho HS vừa đánh vấn ghép các tiếng còn lại. c. Giới thiệu từ ứng dụng - GV giới thiệu đọc mẫu từ ứng dụng. - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức ôn tập. - Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới. 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV nhận xét và chốt câu trả lời đúng) + GV đọc mẫu câu ứng dụng: Y Na ru\ e \ + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. b. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ôly: k-ô\-kô\ - Cho HS viết trong vở 4. Củng cố, dặn dò. -HS nghe – viết bài. - Hs quan sát. - HS đọc tiếng: (cn-đt) - HS thực hiện. - HS đọc CN- Nhóm – bàn – lớp. - HS đọc.. + HS quan sát, trả lời: Ơ nai ah, adei [u\h ru\p anei: Y Na ru\ e\ + HS lắng nghe + HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp. - HS luyện đọc lại. - HS viết:. k-ô\-kô\. - HS đọc lại các từ ứng dụng trong SGK + HS chú ý lắng nghe. + HS chú ý lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - GV hướng dẫn HS đọc lại các chữ cái, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. - GV nhận xét, đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. + Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới.. TUÂN 2 10/09/2016. Tiêt 5, 6. Ngày soạn: Ngày dạy: lớp 3B: 12/09/2016. Lớp 3A:. 14/09/2016.. Bài 5: b [ d dj I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - HSđọc, viết được các âm: b,[, d, dj - Phát âm đúng, viết được tiếng, từ khóa, từ và câu ứng dụng của bài. - Nhận biết được mối liên hệ giữa âm với tiếng, từ chỉ đồ vật, sự vật. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.Giáo viên - SGK, giáo án, tranh ảnh minh họa 2.Học sinh - Bảng con, SGK, vở bài tập III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết bài cũ. 1. Giới thiệu bài - Nai hưn mdah klei hriăm: b,[, d, dj - Nai c\ih klei hriăm ti jhưng ju\ 2. Dạy kiến thức mới a. Hướng dẫn HS nhận diện âm: b,[, d, dj (so sánh cách đọc trong Tiếng Việt) - GV hướng dẫn HS quan sát tranh, giới thiệu từ khóa: bê, [ă - GV phát âm mẫu và cho HS phát âm các chữ ghi âm: bê, [ă - GV sửa lỗi phát âm cho HS đọc: b, [, d, dj. Hoạt động học - 2-3 hs lên bảng. - HS nghe - HS nghe – viết bài - Hs quan sát - HS dõi cách phát âm của GV. - HS đọc: bê, [ă - HS sửa lỗi. - HS đọc tiếng: (cn-đt) - HS đánh vần: b-ê-bê, [-ă[ă\\ - HS đọc CN- Nhóm – bàn –.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Hướng dẫn HS đánh vần: b-êbê, [-ă-[ă - Hướng dẫn HS đọc từ khóa: bê, [ă e\, do\ dô, dja\ (GV Sửa lỗi cách đọc cho HS) b. Hướng dẫn HS cách viết: dja\-dja\ - GV viết mẫu lên bảng theo khung ô ly được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết. - GV nhận xét và sửa lỗi chữ viết trên bảng con HS. c. Giới thiệu từ ứng dụng - GV giới thiệu đọc mẫu từ ứng dụng: ba, bo\, [e\, [ô\, du\, di, dje\\, djo\ - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức mới: ba, bo\, [e\, [ô\, du\, di, dje\\, djo\ - Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới. 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV nhận xét và chốt câu trả lời đúng) + GV đọc mẫu câu ứng dụng: Y Na ba to\ kơ ya\ + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. b. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ôly: dj-a\-dja\ - Cho HS viết trong vở 4. Củng cố, dặn dò - GV hướng dẫn HS đọc lại các chữ cái, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. - GV nhận xét, đánh giá tiết học.. lớp. + HS viết vào bảng con: dj-a\dja\ - HS sửa lỗi - HS đọc: ba, bo\, [e\, [ô\, du\, di, dje\\, djo\ - HS đọc CN,nhóm, bàn, lớp. - HS sửa lỗi - HS lắng nghe và nhận diện từ mới - HS thực hiện.. + HS quan sát, trả lời: Ơ nai ah, adei [u\h ru\p anei: Y Na ba to\ kơ ya\ + HS lắng nghe + HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp. - HS luyện đọc lại. - HS viết:. dj-a\-dja\. - HS đọc lại các từ ứng dụng trong SGK + HS chú ý lắng nghe. + HS chú ý lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. + Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới.. Bài 6: ] ]h j w I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - HSđọc, viết được các âm và chữ: c, ]h, j, w - Phát âm đúng, viết được tiếng, từ khóa, từ và câu ứng dụng của bài. - Nhận biết được mối liên hệ giữa âm và chữ với tiếng, từ chỉ đồ vật, sự vật. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.Giáo viên - SGK, giáo án, tranh ảnh minh họa 2.Học sinh - Bảng con, SGK, vở bài tập III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết bài cũ. 1. Giới thiệu bài - GV giới thiệu bài mới: c, ]h, j, w -GV viết bài lên bảng. 2. Dạy kiến thức mới a. Hướng dẫn HS nhận diện âm: c, ]h, j, w (so sánh cách đọc trong Tiếng Việt) - GV hướng dẫn HS quan sát tranh, giới thiệu từ khóa: ]ư, wê - GV phát âm mẫu và cho HS phát âm các chữ ghi âm: ]ư, wê - GV sửa lỗi phát âm cho HS đọc: c, ]h, j, w - Hướng dẫn HS đánh vần: ]ư\-]ư, w-ê-wê - Hướng dẫn HS đọc từ khóa: ]ư, wê, ]hi\, jê (GV Sửa lỗi cách đọc cho HS) b. Hướng dẫn HS cách viết: ]ô-]ô - GV viết mẫu lên bảng theo khung ô ly được phóng to. Vừa. Hoạt động học - 2-3 hs lên bảng. - HS nghe - HS nghe – viết bài. - Hs quan sát - HS dõi cách phát âm của GV. - HS đọc: ]ư, wê - HS sửa lỗi. - HS đọc tiếng: (cn-đt) - HS đánh vần: ]-ư\-]ư, w-êwê (lớp, bàn, cá nhân) - HS đọc CN- Nhóm – bàn – lớp. + HS viết vào bảng con: ]ô-]ô - HS sửa lỗi.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> viết vừa hướng dẫn quy trình viết. - GV nhận xét và sửa lỗi chữ viết trên bảng con HS. c. Giới thiệu từ ứng dụng - GV giới thiệu đọc mẫu từ ứng dụng: ]ô, ê], je\, ju\, ]ho\, ]hu\, wa\, wi wư - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức mới: ]ô, ê], je\, ju\, ]ho\, ] hu\, wa\, wi wư - Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới. 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV nhận xét và chốt câu trả lời đúng) + GV đọc mẫu câu ứng dụng: Ya\ ]ô ko\ kơ e\ + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. b. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ôly: c-ô-]ô - Cho HS viết trong vở 4. Củng cố, dặn dò - GV hướng dẫn HS đọc lại các chữ cái, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. - GV nhận xét, đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. + Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới.. TUÂN 2 11/09/2016.. - HS đọc: ]ô, ê], je\, ju\, ]ho\, ]hu\, wa\, wi wư - HS đọc CN,nhóm, bàn, lớp. - HS sửa lỗi - HS lắng nghe và nhận diện từ mới - HS thực hiện.. + HS quan sát, trả lời: Ơ nai ah, adei [u\h ru\p anei: Ya\ ]ô ko\ kơ e\ + HS lắng nghe + HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp. - HS luyện đọc lại. - HS viết:. c-ô-]ô. - HS đọc lại các từ ứng dụng trong SGK + HS chú ý lắng nghe. + HS chú ý lắng nghe.. Ngày soạn:.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiêt 5, 6. Ngày dạy: lớp 3B: 13/09/2016. Lớp 3A:. 16/09/2016.. Bài 7: ph th ng ` I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - HSđọc, viết được các âm và chữ: ph, th, ng, ` - Phát âm đúng, viết được tiếng, từ khóa, từ và câu ứng dụng của bài. - Nhận biết được mối liên hệ giữa âm và chữ với tiếng, từ chỉ đồ vật, sự vật. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.Giáo viên - SGK, giáo án, tranh ảnh minh họa. 2.Học sinh - Bảng con, SGK, vở bài tập. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết bài cũ. 1. Giới thiệu bài - GV Giới thiệu bài mới: ph, th, ng, ` - GV viết bài trên bảng 2. Dạy kiến thức mới a. Hướng dẫn HS nhận diện âm: ph, th, ng, ` (so sánh cách đọc trong Tiếng Việt) - GV hướng dẫn HS quan sát tranh, giới thiệu từ khóa: pha, ngă lo\ - GV phát âm mẫu và cho HS phát âm các chữ ghi âm: pha, ngă lo\ - GV sửa lỗi phát âm cho HS đọc: c ph, th, ng, ` - Hướng dẫn HS đánh vần: ph-apha, ng-ă-ngă lo\ - Hướng dẫn HS đọc từ khóa: pha, nga\ lo\, thu, `u\ (GV Sửa lỗi cách đọc cho HS) b. Hướng dẫn HS cách viết: ngo\-ngo\ - GV viết mẫu lên bảng theo khung ô ly được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết.. Hoạt động học - 2-3 hs lên bảng. - HS nghe - HS nghe – viết bài. - Hs quan sát - HS dõi cách phát âm của GV. - HS đọc: pha, ngă lo\ - HS sửa lỗi. - HS đọc tiếng: (cn-đt) - HS đánh vần: ph-a-pha, ngă-ngă lo\ (lớp, bàn, cá nhân) - HS đọc CN- Nhóm – bàn – lớp. + HS viết vào bảng con: ngo\-ngo\ - HS sửa lỗi - HS đọc: phă, phi\, ngơ nge\, ngo\, tha, thơ, `u, `e\ - HS đọc CN,nhóm, bàn, lớp. - HS sửa lỗi.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - GV nhận xét và sửa lỗi chữ viết trên bảng con HS. c. Giới thiệu từ ứng dụng - GV giới thiệu đọc mẫu từ ứng dụng: phă, phi\, ngơ nge\, ngo\, tha, thơ, `u, `e\ - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức mới: ] phă, phi\, ngơ nge\, ngo\, tha, thơ, `u, `e\ - Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới. 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV nhận xét và chốt câu trả lời đúng) + GV đọc mẫu câu ứng dụng: Y Na tha bê je\ ]ư\ + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS). - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. b. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ôly: ng-o\-ngo\ - Cho HS viết trong vở 4. Củng cố, dặn dò - GV hướng dẫn HS đọc lại các chữ cái, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. - GV nhận xét, đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. + Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới.. - HS lắng nghe và nhận diện từ mới - HS thực hiện.. + HS quan sát, trả lời: Ơ nai ah, adei [u\h ru\p anei: Y Na tha bê je\ ]ư\ + HS lắng nghe + HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp. - HS luyện đọc lại. - HS viết:. ng-o\-ngo\. - HS đọc lại các từ ứng dụng trong SGK + HS chú ý lắng nghe. + HS chú ý lắng nghe.. Bài 8: Lo\ wit hria\m I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - HSđọc, viết được các âm và chữ: b [ d dj j w ] ]h th ph ng `. - Đọc và hiểu nghĩa câu văn trong phân luyện tập. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 1.Giáo viên - SGK, giáo án, bảng chữ cái rơi. 2.Học sinh - Bảng con, SGK, vở bài tập III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết bài cũ. 1. Giới thiệu bài - Gv giới thiệu: b [ d dj j w ] ]h th ph ng `. - GV viết bài trên bảng 2. Dạy kiến thức mới a. Hướng dẫn HS nhận diện âm b [ d dj j w ] ]h th ph ng `. - GV hướng dẫn HS quan sát các âm và chỉ ra những âm đặc trừng của tiếng Êđê. - GV đọc và cho HS đọc. - GV sửa cho HS đọc b. Hướng dẫn HS ghép ghép thành tiếng: - GV ghép mẫu (SGK) một chữ ở cột dọc + cột ngang thành tiếng. - GV cho HS vừa đánh vấn ghép các tiếng còn lại. c. Giới thiệu từ ứng dụng - GV giới thiệu đọc mẫu từ ứng dụng. - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức ôn tập. - Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới. 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV nhận xét và chốt câu trả lời đúng) + GV đọc mẫu câu ứng dụng: Ya\ pe\ e#] je\ lo\\ + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS). Hoạt động học - 2-3 hs lên bảng. - HS nghe - HS nghe – viết bài - Hs quan sát. - HS đọc tiếng: (cn-đt) - HS thực hiện. - HS đọc CN- Nhóm – bàn – lớp. - HS đọc.. + HS quan sát, trả lời: Ơ nai ah, adei [u\h ru\p anei: Ya\ pe\ e#] je\ lo\ + HS lắng nghe + HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp. - HS luyện đọc lại - HS viết:. [-ư\-[ư\.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. b. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ôly: [-ư\-[ư\ - Cho HS viết trong vở 4. Củng cố, dặn dò - GV hướng dẫn HS đọc lại các chữ cái, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. - GV nhận xét, đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. + Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới.. TUÂN 3 17/09/2016. Tiêt 9, 10 21/09/2016.. - HS đọc lại các từ ứng dụng trong SGK + HS chú ý lắng nghe. + HS chú ý lắng nghe.. Ngày soạn: Ngày dạy: lớp 3B: 19/09/2016. Lớp 3A:. Bài 9: aw ad am an al ab a` ar ay I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - HSđọc, viết được các phụ âm đôi: aw, ad, am an, al, ab, a`, ar, ay - Phát âm đúng, viết được tiếng, từ khóa, từ và câu ứng dụng của bài. - Nhận biết được mối liên hệ giữa âm và chữ với tiếng, từ chỉ đồ vật, sự vật. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.Giáo viên - SGK, giáo án, tranh ảnh minh họa 2.Học sinh - Bảng con, SGK, vở bài tập. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết - 2-3 hs lên bảng. bài cũ. 1. Giới thiệu bài - HS nghe - GV giới thiệu bài mới: aw, ad, am an, al, ab, a`, ar, ay - HS nghe – viết bài.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - GV viết bài trên bảng.\ 2. Dạy kiến thức mới a. Hướng dẫn HS nhận diện âm aw, ad, am an, al, ab, a`, ar, ay - GV hướng dẫn HS quan sát tranh, giới thiệu từ khóa: awa Hô, adu\ - GV phát âm mẫu và cho HS phát âm các chữ ghi âm: awa Hô, adu\ - GV sửa lỗi phát âm cho HS đọc: aw, ad, am an, al, ab, a`, ar, ay - Hướng dẫn HS đánh vần: aw-aawa Hô, ad-u\-adu\ - Hướng dẫn HS đọc từ khóa: awa Hô, adu\, ami\, ana, ala\, abu\, a`u\, ara, ayu\ (GV Sửa lỗi cách đọc cho HS) b. Hướng dẫn HS cách viết: ami\-ami\ - GV viết mẫu lên bảng theo khung ô ly được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết. - GV nhận xét và sửa lỗi chữ viết trên bảng con HS. c. Giới thiệu từ ứng dụng - GV giới thiệu đọc mẫu từ ứng dụng: ade\, ada, âm, amo\, ala, alê, aru, aro\, ane, anô, a`i a`ô, ară ane, aya - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức mới: ade\, ada, âm, amo\, ala, alê, aru, aro\, ane, anô, a`i a`ô, ară ane, aya - Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới. 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV nhận xét và chốt câu trả lời đúng). - Hs quan sát - HS dõi cách phát âm của GV. - HS đọc: awa Hô, adu\ - HS sửa lỗi. - HS đọc tiếng: (cn-đt) - HS đánh vần: ph-a-pha, ngă-ngă lo\ (lớp, bàn, cá nhân) - HS đọc CN- Nhóm – bàn – lớp.. + HS viết vào bảng con: ami\-ami\ - HS sửa lỗi. - HS đọc: ade\, ada, âm, amo\, ala, alê, aru, aro\, ane, anô, a`i a`ô, ară ane, aya - HS đọc CN,nhóm, bàn, lớp. - HS sửa lỗi - HS lắng nghe và nhận diện từ mới - HS thực hiện. + HS quan sát, trả lời: Ơ nai ah, adei [u\h ru\p anei: Ami\ ama ngă lo\ + HS lắng nghe + HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp. - HS luyện đọc lại.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> + GV đọc mẫu câu ứng dụng: Ami\ ama ngă lo\ + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu - HS viết: ứng dụng. b. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ôly: am-i\-ami\ - Cho HS viết trong vở 4. Củng cố, dặn dò - GV hướng dẫn HS đọc lại các chữ cái, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. - GV nhận xét, đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. + Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới.. am-i\-ami\. - HS đọc lại các từ ứng dụng trong SGK + HS chú ý lắng nghe. + HS chú ý lắng nghe.. Bài 10: êm ên ê` êp êk êb êd êl êr êw êy êg êng I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - HSđọc, viết được các phụ âm đôi: êm, ên, ê`, êp, êk, êb, êd, êl, êr, êw, êy, êg, êng - Phát âm đúng, viết được tiếng, từ khóa, từ và câu ứng dụng của bài. - Nhận biết được mối liên hệ giữa âm và chữ với tiếng, từ chỉ đồ vật, sự vật. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.Giáo viên g - SGK, giáo án, tranh ảnh minh họa 2.Học sinh - Bảng con, SGK, vở bài tập III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết - 2-3 hs lên bảng. bài cũ. 1. Giới thiệu bài - HS nghe - GV giới thiệu bài mới: - HS nghe – viết bài - GV viết bài trên bảng.\ 2. Dạy kiến thức mới - Hs quan sát.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> a. Hướng dẫn HS nhận diện phụ âm đôi: êm, ên, ê`, êp, êk, êb, êd, êl, êr, êw, êy, êg, êng - GV hướng dẫn HS quan sát tranh, giới thiệu từ khóa: êmô, êya - GV phát âm mẫu và cho HS phát âm các chữ ghi âm: êmô, êya - GV sửa lỗi phát âm cho HS đọc: êm, ên, ê`, êp, êk, êb, êd, êl, êr, êw, êy, êg, êng - Hướng dẫn HS đánh vần: êm-ôêmô, êy-a-êya - Hướng dẫn HS đọc từ khóa: êmô, êya, ênô êne, ê`a, êpa, êka, êba, êdu, êlu\, êra, êwa, êga, ênga\ (GV Sửa lỗi cách đọc cho HS) b. Hướng dẫn HS cách viết: êwa-êwa - GV viết mẫu lên bảng theo khung ô ly được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết. - GV nhận xét và sửa lỗi chữ viết trên bảng con HS. c. Giới thiệu từ ứng dụng - GV giới thiệu đọc mẫu từ ứng dụng: êma, ê`a, êpe, êka\, êbu\, êdi, êla, êwư, êrô, êge, êyư\, êngu - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức mới: êma, ê`a, êpe, êka\, êbu\, êdi, êla, êwư, êrô, êge, êyư\, êngu - Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới. 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV nhận xét và chốt câu trả lời đúng) + GV đọc mẫu câu ứng dụng:. - HS dõi cách phát âm của GV. - HS đọc: êmô, êya\ - HS sửa lỗi. - HS đọc tiếng: (cn-đt) - HS đánh vần: êm-ô-êmô, êy-a-êya (lớp, bàn, cá nhân) - HS đọc CN- Nhóm – bàn – lớp.. + HS viết vào bảng con: êwa-êwa - HS sửa lỗi. - HS đọc: êma, ê`a, êpe, êka\, êbu\, êdi, êla, êwư, êrô, êge, êyư\, êngu - HS đọc CN,nhóm, bàn, lớp. - HS sửa lỗi - HS lắng nghe và nhận diện từ mới - HS thực hiện.. + HS quan sát, trả lời: Ơ nai ah, adei [u\h ru\p anei: Ama Y Na du\ do\ dô + HS lắng nghe + HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp. - HS luyện đọc lại.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Ama Y Na du\ do\ dô + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. - HS viết: b. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ôly: êw-a-êwa - Cho HS viết trong vở 4. Củng cố, dặn dò - GV hướng dẫn HS đọc lại các chữ cái, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. - GV nhận xét, đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. + Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới. TUÂN 3 Tiêt 11,12 23/09/2016.. êw-a-êwa. - HS đọc lại các từ ứng dụng trong SGK + HS chú ý lắng nghe. + HS chú ý lắng nghe.. Ngày soạn: 18/09/2016. Ngày dạy: lớp 3B: 20/09/2016. Lớp 3A:. Bài 11: aê ê- êa I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - HSđọc, viết được các từ tiếng bắt đầu bằng: aê, ê-, êa - Phát âm đúng, viết được tiếng, từ khóa, từ và câu ứng dụng của bài. - Nhận biết được mối liên hệ giữa âm và chữ với tiếng, từ chỉ đồ vật, sự vật. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.Giáo viên g - SGK, giáo án, tranh ảnh minh họa 2.Học sinh - Bảng con, SGK, vở bài tập III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết - 2-3 hs lên bảng. bài cũ. 1. Giới thiệu bài - HS Nghe - GV giới thiệu bài mới: - HS nghe – viết bài. - GV viết bài trên bảng 2. Dạy kiến thức mới - Hs quan sát.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> a. Hướng dẫn HS nhận diện âm: aê, ê-, êa - GV hướng dẫn HS quan sát tranh, giới thiệu từ khóa: aê Y Na, ê-i - GV phát âm mẫu và cho HS phát âm các chữ ghi âm: aê Y Na, ê-i - GV sửa lỗi phát âm cho HS đọc: aê, ê-, êa - Hướng dẫn HS đánh vần: a-êaê, ê-a-êa - Hướng dẫn HS đọc từ khóa: aê Y Na, ê-i, êa (GV Sửa lỗi cách đọc cho HS) b. Hướng dẫn HS cách viết: ê-i, êa - GV viết mẫu lên bảng theo khung ô ly được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết. - GV nhận xét và sửa lỗi chữ viết trên bảng con HS. c. Giới thiệu từ ứng dụng - GV giới thiệu đọc mẫu từ ứng dụng: aê pô, ya\ aê, ê-a, êa c\ê, êa ju\ - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức mới: aê pô, ya\ aê, ê-a, êa c\ê, êa ju\ - Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới. 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV nhận xét và chốt câu trả lời đúng) + GV đọc mẫu câu ứng dụng: E\ ba êa kơ ya\ aê + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS). - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng.. - HS dõi cách phát âm của GV. - HS đọc: aê Y Na, ê-i - HS sửa lỗi. - HS đọc tiếng: (cn-đt) - HS đánh vần: a-ê-aê, ê-aêa (lớp, bàn, cá nhân) - HS đọc CN- Nhóm – bàn – lớp. + HS viết vào bảng con: ê-i, êa - HS sửa lỗi. - HS đọc: aê pô, ya\ aê, ê-a, êa c\ê, êa ju\ - HS đọc CN,nhóm, bàn, lớp. - HS sửa lỗi - HS lắng nghe và nhận diện từ mới - HS thực hiện. + HS quan sát, trả lời: Ơ nai ah, adei [u\h ru\p anei: E\ ba êa kơ ya\ aê + HS lắng nghe + HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp. - HS luyện đọc lại. - HS viết: ê-i, êa. - HS đọc lại các từ ứng dụng trong SGK + HS chú ý lắng nghe. + HS chú ý lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> b. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ôly: ê-i, êa - Cho HS viết trong vở 4. Củng cố, dặn dò - GV hướng dẫn HS đọc lại các chữ cái, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. - GV nhận xét, đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. + Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới.. Bài 12: Lo\ wit hria\m I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - HSđọc, viết được các âm và chữ: a ê, aê ê- êa (đứng trước). - Đọc và hiểu nghĩa câu văn trong phân luyện tập. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.Giáo viên - SGK, giáo án, bảng chữ cái rơi. 2.Học sinh - Bảng con, SGK, vở bài tập. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết bài cũ. 1. Giới thiệu bài - Gv giới thiệu: a ê, aê ê- êa (đứng trước). - GV viết bài trên bảng 2. Dạy kiến thức mới a. Hướng dẫn HS nhận diện âm b [ d dj j w ] ]h th ph ng `. - GV hướng dẫn HS quan sát các âm. - GV đọc và cho HS đọc. - GV sửa cho HS đọc b. Hướng dẫn HS ghép ghép thành tiếng: - GV ghép mẫu (SGK) một chữ ở cột dọc + cột ngang thành tiếng. - GV cho HS vừa đánh vấn ghép các tiếng còn lại.. Hoạt động học - 2-3 hs lên bảng. - HS nghe - HS nghe – viết bài. - Hs quan sát - HS đọc tiếng: (cn-đt) - HS thực hiện. - HS đọc CN- Nhóm – bàn – lớp. - HS đọc..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> c. Giới thiệu từ ứng dụng - GV giới thiệu đọc mẫu từ ứng dụng. - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức ôn tập. - Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới. 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV nhận xét và chốt câu trả lời đúng) + GV đọc mẫu câu ứng dụng: Ami\ du\ ênga ama du\ alê + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. b. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ôly: am-a-ama - Cho HS viết trong vở 4. Củng cố, dặn dò - GV hướng dẫn HS đọc lại các chữ cái, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. - GV nhận xét, đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. + Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới. TUÂN 4 Tiêt 13, 14.. + HS quan sát, trả lời: Ơ nai ah, adei [u\h ru\p anei: Ami\ du\ ênga ama du\ alê + HS lắng nghe + HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp. - HS luyện đọc lại. - HS viết:. am-a-ama. - HS đọc lại các từ ứng dụng trong SGK + HS chú ý lắng nghe. + HS chú ý lắng nghe.. Ngày soạn: 24/09/2016. Ngày dạy: Lớp 3B: 26 /09/2016.. Lớp. 3A: 27 / 09/2016. Bài 13: ua ua\ ia ia\ I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - HSđọc, viết được các từ tiếng mang vần: ua, ua\, ia, ia\. - Phát âm đúng, viết được tiếng, từ khóa, từ và câu ứng dụng của bài..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> - Nhận biết được mối liên hệ giữa âm và chữ với tiếng, từ chỉ đồ vật, sự vật. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.Giáo viên g - SGK, giáo án, tranh ảnh minh họa 2.Học sinh - Bảng con, SGK, vở bài tập III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết bài cũ. 1. Giới thiệu bài - GV giới thiệu bài mới: - GV viết bài trên bảng. 2. Dạy kiến thức mới a. Hướng dẫn HS nhận diện vần: ua, ua\, ia, ia\. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh, giới thiệu từ khóa: dua, anua\. - GV phát đánh vần và đọc trờn cho HS đánh vần và đọc trờn: dua, anua\. - GV sửa lỗi phát âm cho HS đọc: dua, anua\. - Hướng dẫn HS đánh vần: ua, ua\, ia, ia\. - Hướng dẫn HS đọc từ khóa: dua, anua\, hia, kia\ êmô. (GV Sửa lỗi cách đọc cho HS) b. Hướng dẫn HS cách viết: ia\kia \ - GV viết mẫu lên bảng theo khung ô ly được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết. - GV nhận xét và sửa lỗi chữ viết trên bảng con HS. c. Giới thiệu từ ứng dụng - GV giới thiệu đọc mẫu từ ứng dụng: đua, yua, lua\ gu\, hua\, tia, jia, kia\, wia\. - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức mới: đua, yua, lua\ gu\, hua\, tia, jia, kia\, wia\.. Hoạt động học - 2-3 hs lên bảng. - HS nghe - HS nghe – viết bài. - Hs quan sát - HS dõi cách đánh vần của GV. - HS đọc: dua, anua\. - HS sửa lỗi. - HS đọc tiếng: (cn-đt) - HS đánh vần: dua, anua\, hia, kia\ êmô. (lớp, bàn, cá nhân) - HS đọc CN- Nhóm – bàn – lớp. + HS viết vào bảng con: ia\kia\ - HS sửa lỗi. - HS đọc: đua, yua, lua\ gu\, hua\, tia, jia, kia\, wia\. - HS đọc CN,nhóm, bàn, lớp. - HS sửa lỗi - HS lắng nghe và nhận diện từ mới - HS thực hiện.. + HS quan sát, trả lời: Ơ nai.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> - Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới. 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV nhận xét và chốt câu trả lời đúng) + GV đọc mẫu câu ứng dụng: Aê kia\ êmô ti ]ư\. + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. b. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ôly: ia\-kia\. - Cho HS viết trong vở 4. Củng cố, dặn dò - GV hướng dẫn HS đọc lại các chữ cái, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. - GV nhận xét, đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. + Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới.. ah, adei [u\h ru\p anei: Aê kia\ êmô ti ]ư\. + HS lắng nghe + HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp. - HS luyện đọc lại. - HS viết: ia\-kia\.. - HS đọc lại các từ ứng dụng trong SGK + HS chú ý lắng nghe. + HS chú ý lắng nghe.. Bài 14: ui u\i uê u\ê. I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - HSđọc, viết được các từ tiếng mang vần: ui, u\i, uê, u\ê - Phát âm đúng, viết được tiếng, từ khóa, từ và câu ứng dụng của bài. - Nhận biết được mối liên hệ giữa âm và chữ với tiếng, từ chỉ đồ vật, sự vật. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.Giáo viên g - SGK, giáo án, tranh ảnh minh họa 2.Học sinh - Bảng con, SGK, vở bài tập III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy. Hoạt động học.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết bài cũ. 1. Giới thiệu bài - GV giới thiệu bài mới: ui, u\i, uê, u\ê - GV viết tên bài trên bảng\ 2. Dạy kiến thức mới a. Hướng dẫn HS nhận diện vần: ui, u\i, uê, u\ê - GV hướng dẫn HS quan sát tranh, giới thiệu từ khóa: pui pe\, buê - GV phát đánh vần và đọc trờn cho HS đánh vần và đọc trờn: pui pe\, buê - GV sửa lỗi phát âm cho HS đọc: pui pe\, buê - Hướng dẫn HS đánh vần: ui, u\i, uê, u\ê - Hướng dẫn HS đọc từ khóa: pui pe\, buê, hui\, kuê\ (GV Sửa lỗi cách đọc cho HS). b. Hướng dẫn HS cách viết: uêa`uê - GV viết mẫu lên bảng theo khung ô ly được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết. - GV nhận xét và sửa lỗi chữ viết trên bảng con HS. c. Giới thiệu từ ứng dụng - GV giới thiệu đọc mẫu từ ứng dụng: êyui, sui kui\, ]hui\, a`uê, guê lo\, đuê\, ruê\ - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức mới: êyui, sui kui\, ]hui\, a`uê, guê lo\, đuê\, ruê\ - Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới. 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV nhận xét và chốt câu trả lời. - 2-3 hs lên bảng. - HS nghe. - HS nghe – viết bài. - Hs quan sát - HS dõi cách đánh vần của GV. - HS đọc: pui pe\, buê - HS sửa lỗi. - HS đọc tiếng: (cn-đt) - HS đánh vần: buê, hui\, kuê\ (lớp, bàn, cá nhân) - HS đọc CN- Nhóm – bàn – lớp. + HS viết vào bảng con: uêa`uê - HS sửa lỗi. - HS đọc: êyui, sui kui\, ] hui\, a`uê, guê lo\, đuê\, ruê\ - HS đọc CN,nhóm, bàn, lớp. - HS sửa lỗi - HS lắng nghe và nhận diện từ mới - HS thực hiện.. + HS quan sát, trả lời: Ơ nai ah, adei [u\h ru\p anei: Ama ngă guê lo\ + HS lắng nghe + HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp. - HS luyện đọc lại.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> đúng). + GV đọc mẫu câu ứng dụng: Ama ngă guê lo\ + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. b. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ôly: uê-a`uê - Cho HS viết trong vở 4. Củng cố, dặn dò - GV hướng dẫn HS đọc lại các chữ cái, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. - GV nhận xét, đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. + Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới. Tuần 4 Tiêt 15, 16.. - HS viết: uê-a`uê. - HS đọc lại các từ ứng dụng trong SGK + HS chú ý lắng nghe. + HS chú ý lắng nghe.. Ngáy soạn: 25 / 09/ 2016 Ngày dạy: Lớp 3B: 27 /09/2016.. Lớp. 3A: 30 / 09/2016. Bài 15: ao ao\ âo I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - HSđọc, viết được các từ tiếng mang vần: ao, ao\, âo - Phát âm đúng, viết được tiếng, từ khóa, từ và câu ứng dụng của bài. - Nhận biết được mối liên hệ giữa âm và chữ với tiếng, từ chỉ đồ vật, sự vật. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.Giáo viên g - SGK, giáo án, tranh ảnh minh họa 2.Học sinh - Bảng con, SGK, vở bài tập III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết - 2-3 hs lên bảng. bài cũ. 1. Giới thiệu bài - HS nghe - GV giới thiệu bài mới: ao, ao\, - HS nghe – viết bài..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> âo - GV viết tên bài trên bảng 2. Dạy kiến thức mới a. Hướng dẫn HS nhận diện vần: ao, ao\, âo - GV hướng dẫn HS quan sát tranh, giới thiệu từ khóa: djao, asâo - GV phát đánh vần và đọc trờn cho HS đánh vần và đọc trờn: djao, asâo - GV sửa lỗi phát âm cho HS đọc: djao, asâo - Hướng dẫn HS đánh vần: ao, ao\, âo - Hướng dẫn HS đọc từ khóa: djao, asâo, gao\ (GV Sửa lỗi cách đọc cho HS) b. Hướng dẫn HS cách viết: aodjao - GV viết mẫu lên bảng theo khung ô ly được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết. - GV nhận xét và sửa lỗi chữ viết trên bảng con HS. c. Giới thiệu từ ứng dụng - GV giới thiệu đọc mẫu từ ứng dụng: abao, êjao, đao\, bao\, êlâo, kâo - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức mới: abao, êjao, đao\, bao\, êlâo, kâo - Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới. 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV nhận xét và chốt câu trả lời đúng) + GV đọc mẫu câu ứng dụng: Ami\ dja\ ê-i nao yao + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS).. - Hs quan sát - HS dõi cách đánh vần của GV. - HS đọc: djao, asâo - HS sửa lỗi. - HS đọc tiếng: (cn-đt) - HS đánh vần: djao, asâo, gao\ (lớp, bàn, cá nhân) - HS đọc CN- Nhóm – bàn – lớp. + HS viết vào bảng con: aodjao - HS sửa lỗi. - HS đọc: abao, êjao, đao\, bao\, êlâo, kâo - HS đọc CN,nhóm, bàn, lớp. - HS sửa lỗi - HS lắng nghe và nhận diện từ mới - HS thực hiện.. + HS quan sát, trả lời: Ơ nai ah, adei [u\h ru\p anei: Ami\ dja\ ê-i nao yao + HS lắng nghe + HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp. - HS luyện đọc lại. - HS viết: ao-djao. - HS đọc lại các từ ứng dụng trong SGK.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. b. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ôly: ao-djao - Cho HS viết trong vở 4. Củng cố, dặn dò + HS chú ý lắng nghe. - GV hướng dẫn HS đọc lại các + HS chú ý lắng nghe. chữ cái, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. - GV nhận xét, đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. + Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới.. Bài 16: Lo\ wit hria\m. I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - HSđọc, viết được các vần: ua, ua\, ia, ia\, ui, ui\, uê, uê\, ao, ao\, âo. - Đọc và hiểu nghĩa câu văn trong phân luyện tập. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.Giáo viên - SGK, giáo án, bảng chữ cái rơi. 2.Học sinh - Bảng con, SGK, vở bài tập III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết bài cũ. 1. Giới thiệu bài - Gv giới thiệu vần: ua, ua\, ia, ia\, ui, ui\, uê, uê\, ao, ao\, âo. - GV viết bài trên bảng 2. Dạy kiến thức mới a. Hướng dẫn HS nhận diện vần: ua, ua\, ia, ia\, ui, ui\, uê, uê\, ao, ao\, âo. - GV hướng dẫn HS quan sát các vần. - GV đọc và cho HS đọc. - GV sửa cho HS đọc b. Hướng dẫn HS ghép ghép thành tiếng:. Hoạt động học - 2-3 hs lên bảng. - HS nghe - HS nghe – viết bài. - Hs quan sát - HS đọc tiếng: (cn-đt) - HS thực hiện. - HS đọc CN- Nhóm – bàn – lớp..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> - GV ghép mẫu (SGK) một chữ ở cột dọc + vần ở cột ngang thành tiếng. - GV cho HS vừa đánh vấn ghép các tiếng còn lại. c. Giới thiệu từ ứng dụng - GV giới thiệu đọc mẫu từ ứng dụng. - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức ôn tập. - Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới. 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV nhận xét và chốt câu trả lời đúng) + GV đọc mẫu câu ứng dụng: Ami\ ama kâo nao ]ua\ ya\ aê + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. b. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ôly: dj-uê-djuê - Cho HS viết trong vở 4. Củng cố, dặn dò - GV hướng dẫn HS đọc lại các chữ cái, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. - GV nhận xét, đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. + Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới. TUẦN 5 Tiêt 17, 18. - HS đọc.. + HS quan sát, trả lời: Ơ nai ah, adei [u\h ru\p anei: Ami\ ama kâo nao ]ua\ ya\ aê + HS lắng nghe + HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp. - HS luyện đọc lại. - HS viết:. dj-uê-djuê. - HS đọc lại các từ ứng dụng trong SGK + HS chú ý lắng nghe. + HS chú ý lắng nghe.. Ngày soạn: 01/10/2016. Ngày dạy: Lớp 3B: 03 /10/2016. Lớp 3A: 04/10/2016. Bài 17: ai ai\ ei ưi.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - HSđọc, viết được các từ tiếng mang vần: ai, ai\, ei, ưi. - Phát âm đúng, viết được tiếng, từ khóa, từ và câu ứng dụng của bài. - Nhận biết được mối liên hệ giữa âm và chữ với tiếng, từ chỉ đồ vật, sự vật. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.Giáo viên g - SGK, giáo án, tranh ảnh minh họa 2.Học sinh - Bảng con, SGK, vở bài tập III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết bài cũ. 1. Giới thiệu bài - Nai hưn mdah klei hriăm: ai, ai\, ei, ưi. - Nai c\ih klei hriăm ti jhưng ju\ 2. Dạy kiến thức mới a. Hướng dẫn HS nhận diện vần: ai, ai\, ei, ưi. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh, giới thiệu từ khóa: pai, êwei - GV phát đánh vần và đọc trờn cho HS đánh vần và đọc trờn: pai, êwei - GV sửa lỗi phát âm cho HS đọc: pai, êwei - Hướng dẫn HS đánh vần: ai, ai\, ei, ưi - Hướng dẫn HS đọc từ khóa: pai, êwei, mai\, [ưi (GV Sửa lỗi cách đọc cho HS) b. Hướng dẫn HS cách viết: eiêwei - GV viết mẫu lên bảng theo khung ô ly được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết. - GV nhận xét và sửa lỗi chữ viết trên bảng con HS. c. Giới thiệu từ ứng dụng - GV giới thiệu đọc mẫu từ ứng dụng: kai, amai, adei, êgei, dưi, phưi. Hoạt động học - 2-3 hs lên bảng. - Hđeh mđing hmư\ - Hđeh dlăng, ]\ih hlăm hră. - Hs quan sát - HS dõi cách đánh vần của GV. - HS đọc: pai, êwei - HS sửa lỗi. - HS đọc tiếng: (cn-đt) - HS đánh vần: pai, êwei, mai\, [ưi\ (lớp, bàn, cá nhân) - HS đọc CN- Nhóm – bàn – lớp. + HS viết vào bảng con: eiêwei - HS sửa lỗi. - HS đọc: kai, amai, adei, êgei, dưi, phưi - HS đọc CN,nhóm, bàn, lớp. - HS sửa lỗi - HS lắng nghe và nhận diện từ mới - HS thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức mới: kai, amai, adei, êgei, dưi, phưi - Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới. 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV nhận xét và chốt câu trả lời đúng) + GV đọc mẫu câu ứng dụng: Y Na ]hao êgei + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. b. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ôly: ei-êwei - Cho HS viết trong vở 4. Củng cố, dặn dò - GV hướng dẫn HS đọc lại các chữ cái, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. - GV nhận xét, đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. + Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới.. + HS quan sát, trả lời: Ơ nai ah, adei [u\h ru\p anei: Y Na ] hao êgei + HS lắng nghe + HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp. - HS luyện đọc lại. - HS viết: ei-êwei. - HS đọc lại các từ ứng dụng trong SGK + HS chú ý lắng nghe. + HS chú ý lắng nghe.. Bài 18: iê iu io\ I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - HSđọc, viết được các từ tiếng mang vần: iê, iu, io\. - Phát âm đúng, viết được tiếng, từ khóa, từ và câu ứng dụng của bài. - Nhận biết được mối liên hệ giữa âm và chữ với tiếng, từ chỉ đồ vật, sự vật. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.Giáo viên g - SGK, giáo án, tranh ảnh minh họa..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> 2.Học sinh - Bảng con, SGK, vở bài tập. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết bài cũ. 1. Giới thiệu bài - Nai hưn mdah klei hriăm: iê, iu, io\. - Nai c\ih klei hriăm ti jhưng ju\ 2. Dạy kiến thức mới a. Hướng dẫn HS nhận diện vần: iê, iu, io\. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh, giới thiệu từ khóa: giê bi, ana tiu - GV phát đánh vần và đọc trờn cho HS đánh vần và đọc trờn: giê bi, ana tiu - GV sửa lỗi phát âm cho HS đọc: giê bi, ana tiu - Hướng dẫn HS đánh vần: iê, iu, io\ - Hướng dẫn HS đọc từ khóa: pai, êwei, mai\, [ưi (GV Sửa lỗi cách đọc cho HS) b. Hướng dẫn HS cách viết: eiêwei - GV viết mẫu lên bảng theo khung ô ly được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết. - GV nhận xét và sửa lỗi chữ viết trên bảng con HS. c. Giới thiệu từ ứng dụng - GV giới thiệu đọc mẫu từ ứng dụng: kai, amai, adei, êgei, dưi, phưi - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức mới: kai, amai, adei, êgei, dưi, phưi - Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới. 3. Luyện tập a. Luyện đọc. Hoạt động học - 2-3 hs lên bảng. - Hđeh mđing hmư\ - Hđeh dlăng, ]\ih hlăm hră. - Hs quan sát - HS dõi cách đánh vần của GV. - HS đọc: giê bi, ana tiu - HS sửa lỗi. - HS đọc tiếng: (cn-đt) - HS đánh vần: pai, êwei, mai\, [ưi\ (lớp, bàn, cá nhân) - HS đọc CN- Nhóm – bàn – lớp. + HS viết vào bảng con: eiêwei - HS sửa lỗi. - HS đọc: kai, amai, adei, êgei, dưi, phưi - HS đọc CN,nhóm, bàn, lớp. - HS sửa lỗi - HS lắng nghe và nhận diện từ mới - HS thực hiện.. + HS quan sát, trả lời: Ơ nai ah, adei [u\h ru\p anei: Y Na ] hao êgei + HS lắng nghe + HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV nhận xét và chốt câu trả lời đúng) + GV đọc mẫu câu ứng dụng: Y Na ]hao êgei + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. b. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ôly: ei-êwei - Cho HS viết trong vở 4. Củng cố, dặn dò - GV hướng dẫn HS đọc lại các chữ cái, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. - GV nhận xét, đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. + Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới. TUẦN 5 Tiêt 19, 20. - HS luyện đọc lại. - HS viết: ei-êwei. - HS đọc lại các từ ứng dụng trong SGK + HS chú ý lắng nghe. + HS chú ý lắng nghe.. Ngày soạn: 02/10/2016. Ngày dạy: Lớp 3B: 04 /10/2016. Lớp 3A: 07/10/2016. Bài 19: Lo\ wit hria\m I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - HSđọc, viết được các vần: ai, ai\, ưi, ei, êi, io\, iu. - Đọc và hiểu nghĩa câu văn trong phân luyện tập. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.Giáo viên - SGK, giáo án, bảng chữ cái rơi. 2.Học sinh - Bảng con, SGK, vở bài tập. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết - 2-3 hs lên bảng. bài cũ..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> 1. Giới thiệu bài - Gv giới thiệu vần: ai, ai\, ưi, ei, êi, io\, iu. - Nai c\ih klei hriăm ti jhưng ju\ 2. Dạy kiến thức mới a. Hướng dẫn HS nhận diện vần: ai, ai\, ưi, ei, êi, io\, iu. - GV hướng dẫn HS quan sát các vần. - GV đọc và cho HS đọc. - GV sửa cho HS đọc b. Hướng dẫn HS ghép ghép thành tiếng: - GV ghép mẫu (SGK) một chữ ở cột dọc + vần ở cột ngang thành tiếng. - GV cho HS vừa đánh vấn ghép các tiếng còn lại. c. Giới thiệu từ ứng dụng - GV giới thiệu đọc mẫu từ ứng dụng. - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức ôn tập. - Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới. 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV nhận xét và chốt câu trả lời đúng) + GV đọc mẫu câu ứng dụng: Amai adei kâo nao ]ua\ nai. Ami\ ama kâo ư ai êdi. + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. b. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ôly: iê-adiê - Cho HS viết trong vở 4. Củng cố, dặn dò. - Hđeh mđing hmư\ - Hđeh dlăng, ]\ih hlăm hră.. - Hs quan sát - HS đọc tiếng: (cn-đt) - HS thực hiện. - HS đọc CN- Nhóm – bàn – lớp. - HS đọc.. + HS quan sát, trả lời: Ơ nai ah, adei [u\h ru\p anei: Amai adei kâo nao ]ua\ nai. Ami\ ama kâo ư ai êdi. + HS lắng nghe + HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp. - HS luyện đọc lại. - HS viết:. iê-adiê. - HS đọc lại các từ ứng dụng trong SGK + HS chú ý lắng nghe. + HS chú ý lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(35)</span> - GV hướng dẫn HS đọc lại các chữ cái, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. - GV nhận xét, đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. + Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới.. Bài 20: mw mm mb. I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - HSđọc, viết được các từ tiếng mang phụ âm đôi: mw, mm, mb \. - Phát âm đúng, viết được tiếng, từ khóa, từ và câu ứng dụng của bài. - Nhận biết được mối liên hệ giữa âm và chữ với tiếng, từ chỉ đồ vật, sự vật. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.Giáo viên g - SGK, giáo án, tranh ảnh minh họa 2.Học sinh - Bảng con, SGK, vở bài tập. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết bài cũ. 1. Giới thiệu bài - Nai hưn mdah klei hriăm: mw, mm, mb\. - Nai c\ih klei hriăm ti jhưng ju\ 2. Dạy kiến thức mới a. Hướng dẫn HS nhận diện phụ âm đôi: mw, mm, mb\. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh, giới thiệu từ khóa: mwa, mmao - GV phát đánh vần và đọc trờn cho HS đánh vần và đọc trờn: mwa, mmao - GV sửa lỗi phát âm cho HS đọc: mwa, mmao - Hướng dẫn HS đánh vần: mwa, mmao - Hướng dẫn HS đọc từ khóa: mwa, mmao, mbo\ êa. (GV Sửa. Hoạt động học - 2-3 hs lên bảng. - Hđeh mđing hmư\ - Hđeh dlăng, ]\ih hlăm hră. - Hs quan sát - HS dõi cách đánh vần của GV. - HS đọc: mwa, mmao - HS sửa lỗi. - HS đọc tiếng: (cn-đt) - HS đánh vần: mwa, mmao (lớp, bàn, cá nhân) - HS đọc CN- Nhóm – bàn – lớp. + HS viết vào bảng con: mb-.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> lỗi cách đọc cho HS) b. Hướng dẫn HS cách viết: mbu\-mbu\ - GV viết mẫu lên bảng theo khung ô ly được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết. - GV nhận xét và sửa lỗi chữ viết trên bảng con HS. c. Giới thiệu từ ứng dụng - GV giới thiệu đọc mẫu từ ứng dụng: mwê, mmia, mmia\, mbu\, mbo\ - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức mới: mwê, mmia, mmia\, mbu\, mbo\ - Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới. 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV nhận xét và chốt câu trả lời đúng) + GV đọc mẫu câu ứng dụng: Ami\ pe\ mmao bi ama dê mbu\ ana tiu + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. b. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ôly: mb-u\-mbu\ - Cho HS viết trong vở 4. Củng cố, dặn dò - GV hướng dẫn HS đọc lại các chữ cái, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. - GV nhận xét, đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. + Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới.. u\-mbu\ - HS sửa lỗi. - HS đọc: mwê, mmia, mmia\, mbu\, mbo\ - HS đọc CN,nhóm, bàn, lớp. - HS sửa lỗi - HS lắng nghe và nhận diện từ mới - HS thực hiện. + HS quan sát, trả lời: Ơ nai ah, adei [u\h ru\p anei: Ami\ pe\ mmao bi ama dê mbu\ ana tiu + HS lắng nghe + HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp. - HS luyện đọc lại - HS viết: mb-u\-mbu\. - HS đọc lại các từ ứng dụng trong SGK + HS chú ý lắng nghe. + HS chú ý lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(37)</span> TUẦN 6 Tiêt 21, 22. Ngày soạn: 08/10/2016. Ngày dạy: Lớp 3B: 10 /10/2016. Lớp 3A: 11/10/2016.. Bài 21: ms mth mph. I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - HS đọc, viết được các từ tiếng mang phụ âm đôi , ba: ms, mth, mph. - Phát âm đúng, viết được tiếng, từ khóa, từ và câu ứng dụng của bài. - Nhận biết được mối liên hệ giữa âm và chữ với tiếng, từ chỉ đồ vật, sự vật. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.Giáo viên g - SGK, giáo án, tranh ảnh minh họa 2.Học sinh - Bảng con, SGK, vở bài tập III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết bài cũ. 1. Giới thiệu bài - Nai hưn mdah klei hriăm: ms, mth, mph - Nai c\ih klei hriăm ti jhưng ju\ 2. Dạy kiến thức mới a. Hướng dẫn HS nhận diện phụ âm đôi: ms, mth, mph. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh, giới thiệu từ khóa: giê msa, mthâo - GV phát đánh vần và đọc trờn cho HS đánh vần và đọc trờn: giê msa, mthâo - GV sửa lỗi phát âm cho HS đọc: giê msa, mthâo - Hướng dẫn HS đánh, đọc từ khóa: giê msa, mthâo, mphe\ mpho\ (GV Sửa lỗi cách đọc cho HS) b. Hướng dẫn HS cách viết: mthâo-mthâo - GV viết mẫu lên bảng theo khung ô ly được phóng to. Vừa. Hoạt động học - 2-3 hs lên bảng. - Hđeh mđing hmư\ - Hđeh dlăng, ]\ih hlăm hră. - Hs quan sát - HS dõi cách đánh vần của GV. - HS đọc: giê msa, mthâo - HS sửa lỗi. - HS đọc tiếng: (cn-đt) - HS đánh vần: giê msa, mthâo, mphe\ mpho\ (lớp, bàn, cá nhân) - HS đọc CN- Nhóm – bàn – lớp. + HS viết vào bảng con: : mth-âo-mthâo.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> viết vừa hướng dẫn quy trình viết. - GV nhận xét và sửa lỗi chữ viết trên bảng con HS. c. Giới thiệu từ ứng dụng - GV giới thiệu đọc mẫu từ ứng dụng: mse\, msâo, mthu, mthư\ - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức mới: mse\, msâo, mthu, mthư\ - Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới. 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV nhận xét và chốt câu trả lời đúng) + GV đọc mẫu câu ứng dụng: Kâo mă giê msa kơ ami\ + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. b. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ôly: mth-âo-mthâo - Cho HS viết trong vở 4. Củng cố, dặn dò - GV hướng dẫn HS đọc lại các chữ cái, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. - GV nhận xét, đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. + Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới.. - HS sửa lỗi - HS đọc: mse\, msâo, mthu, mthư\ - HS đọc CN,nhóm, bàn, lớp. - HS sửa lỗi - HS lắng nghe và nhận diện từ mới - HS thực hiện. + HS quan sát, trả lời: Ơ nai ah, adei [u\h ru\p anei: Kâo mă giê msa kơ ami\ + HS lắng nghe + HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp. - HS luyện đọc lại. - HS viết: mth-âo-mthâo - HS đọc lại các từ ứng dụng trong SGK + HS chú ý lắng nghe. + HS chú ý lắng nghe.. Bài 22: md mđ mt I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> - HSđọc, viết được các từ tiếng mang phụ âm đôi: md, mđ, mt. - Phát âm đúng, viết được tiếng, từ khóa, từ và câu ứng dụng của bài. - Nhận biết được mối liên hệ giữa âm và chữ với tiếng, từ chỉ đồ vật, sự vật. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.Giáo viên g - SGK, giáo án, tranh ảnh minh họa. 2.Học sinh - Bảng con, SGK, vở bài tập. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết bài cũ. 1. Giới thiệu bài - Nai hưn mdah klei hriăm: md, mđ, mt. - Nai c\ih klei hriăm ti jhưng ju\ 2. Dạy kiến thức mới a. Hướng dẫn HS nhận diện phụ âm đôi: md, mđ, mt. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh, giới thiệu từ khóa: mdô\, mtu\ - GV phát đánh vần và đọc trờn cho HS đánh vần và đọc trờn: mdô\, mtu - GV sửa lỗi phát âm cho HS đọc: mdô\, mtu\ - Hướng dẫn HS đánh, đọc từ khóa: mdô\, mtu\, ao mđao (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) b. Hướng dẫn HS cách viết: mtei-mtei - GV viết mẫu lên bảng theo khung ô ly được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết. - GV nhận xét và sửa lỗi chữ viết trên bảng con HS. c. Giới thiệu từ ứng dụng - GV giới thiệu đọc mẫu từ ứng dụng: mdiê, mdei, mđao khu\, adiê mđia\, ana mtei, nai mtô. - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến. Hoạt động học - 2-3 hs lên bảng. - Hđeh mđing hmư\ - Hđeh dlăng, ]\ih hlăm hră. - Hs quan sát - HS đánh vần, đọc trờn. - HS đọc: mdô\, mtu - HS sửa lỗi. - HS đánh vần, đọc trờn: mdô\, mtu\, ao mđao (lớp, bàn, cá nhân) - HS đọc CN- Nhóm – bàn – lớp. + HS viết vào bảng con: mtei-mtei - HS sửa lỗi - HS đọc: mdiê, mdei, mđao khu\, adiê mđia\, ana mtei, nai mtô. - HS đọc CN,nhóm, bàn, lớp. - HS sửa lỗi - HS lắng nghe và nhận diện từ mới.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> thức mới: mdiê, mdei, mđao khu\, adiê mđia\, ana mtei, nai mtô. - Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới. 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV nhận xét và chốt câu trả lời đúng) + GV đọc mẫu câu ứng dụng: Ama nga\ mdô\ bi ami\ dê sa\ ao mđao. + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. b. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ôly: mt-ei-mtei - Cho HS viết trong vở 4. Củng cố, dặn dò - GV hướng dẫn HS đọc lại các chữ cái, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. - GV nhận xét, đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. + Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới.. TUẦN 6 Tiêt 23, 24. - HS thực hiện.. + HS quan sát, trả lời: Ơ nai ah, adei [u\h ru\p anei: Ama nga\ mdô\ bi ami\ dê sa\ ao mđao. + HS lắng nghe + HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp. - HS luyện đọc lại - HS viết: mt-ei-mtei. - HS đọc lại các từ ứng dụng trong SGK + HS chú ý lắng nghe. + HS chú ý lắng nghe.. Ngày soạn: 09/10/2016. Ngày dạy: Lớp 3B: 11 /10/2016. Lớp 3A: 14/10/2016.. Bài 23: Lo\ wit hria\m I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - HSđọc, viết được các phụ âm đôi, ba: mb, mm, mw, mph, mth, ms, md, mđ, mt. - Đọc và hiểu nghĩa câu văn trong phân luyện tập. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.Giáo viên - SGK, giáo án, bảng chữ cái rơi. 2.Học sinh.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> - Bảng con, SGK, vở bài tập. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết bài cũ. 1. Giới thiệu bài - Gv giới thiệu phụ âm đôi, ba: mb, mm, mw, mph, mth, ms, md, mđ, mt. - Nai c\ih klei hriăm ti jhưng ju\ 2. Dạy kiến thức mới a. Hướng dẫn HS nhận diện phụ âm đôi, ba: mb, mm, mw, mph, mth, ms, md, mđ, mt. - GV hướng dẫn HS quan sát các vần. - GV đọc và cho HS đọc. - GV sửa cho HS đọc b. Hướng dẫn HS ghép ghép thành tiếng: - GV ghép mẫu (SGK) một chữ ở cột dọc + vần ở cột ngang thành tiếng. - GV cho HS vừa đánh vấn ghép các tiếng còn lại. c. Giới thiệu từ ứng dụng - GV giới thiệu đọc mẫu từ ứng dụng. - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức ôn tập. - Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới. 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV nhận xét và chốt câu trả lời đúng) + GV đọc mẫu câu ứng dụng: Ami\ ama wia\ mdiê. Amai adei kâo du\ mdiê + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS). Hoạt động học - 2-3 hs lên bảng. - Hđeh mđing hmư\ - Hđeh dlăng, ]\ih hlăm hră.. - Hs quan sát - HS đọc tiếng: (cn-đt) - HS thực hiện.. - HS đọc CN- Nhóm – bàn – lớp. - HS đọc.. + HS quan sát, trả lời: Ơ nai ah, adei [u\h ru\p anei: Ami\ ama wia\ mdiê. Amai adei kâo du\ mdiê. + HS lắng nghe + HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp. - HS luyện đọc lại. -. HS. mdua. viết:. md-ua-.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. b. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ôly: md-ua-mdua - Cho HS viết trong vở 4. Củng cố, dặn dò - GV hướng dẫn HS đọc lại các chữ cái, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. - GV nhận xét, đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. + Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới.. - HS đọc lại các từ ứng dụng trong SGK + HS chú ý lắng nghe. + HS chú ý lắng nghe.. Bài 24: mn ml mr. I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - HSđọc, viết được các từ tiếng mang phụ âm đôi: mn, ml, mr. - Phát âm đúng, viết được tiếng, từ khóa, từ và câu ứng dụng của bài. - Nhận biết được mối liên hệ giữa âm và chữ với tiếng, từ chỉ đồ vật, sự vật. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.Giáo viên g - SGK, giáo án, tranh ảnh minh họa. 2.Học sinh - Bảng con, SGK, vở bài tập. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết bài cũ. 1. Giới thiệu bài - Nai hưn mdah klei hriăm: mn, ml, mr. - Nai c\ih klei hriăm ti jhưng ju\ 2. Dạy kiến thức mới a. Hướng dẫn HS nhận diện phụ âm đôi: mn, ml, mr. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh, giới thiệu từ khóa: ana mnu\, mla - GV phát đánh vần và đọc trờn. Hoạt động học - 2-3 hs lên bảng. - Hđeh mđing hmư\ - Hđeh dlăng, ]\ih hlăm hră. - Hs quan sát - HS đánh vần, đọc trờn. - HS đọc: ana mnu\, mla - HS sửa lỗi..

<span class='text_page_counter'>(43)</span> cho HS đánh vần và đọc trờn: ana mnu\, mla - GV sửa lỗi phát âm cho HS đọc: ana mnu\, mla - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc từ khóa: ana mnu\, mla, mra. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) b. Hướng dẫn HS cách viết: mnei-mnei - GV viết mẫu lên bảng theo khung ô ly được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết. - GV nhận xét và sửa lỗi chữ viết trên bảng con HS. c. Giới thiệu từ ứng dụng - GV giới thiệu đọc mẫu từ ứng dụng: mnia\, nai mniê, asei mlei, mluê, mrai, ao mrâo. - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức mới: mnia\, nai mniê, asei mlei, mluê, mrai, ao mrâo. - Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới. 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV nhận xét và chốt câu trả lời đúng) + GV đọc mẫu câu ứng dụng: Ami\ ma\ ao mrâo kơ adei kâo. + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. b. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ôly: mn-ei-mnei - Cho HS viết trong vở 4. Củng cố, dặn dò - GV hướng dẫn HS đọc lại các chữ cái, các từ khóa, từ và câu. - HS đánh vần, đọc trờn: ana mnu\, mla, mra. (lớp, bàn, cá nhân) - HS đọc CN- Nhóm – bàn – lớp. + HS viết vào bảng con: mnei-mnei - HS sửa lỗi - HS đọc: mnia\, nai mniê, asei mlei, mluê, mrai, ao mrâo. - HS đọc CN,nhóm, bàn, lớp. - HS sửa lỗi - HS lắng nghe và nhận diện từ mới - HS thực hiện.. + HS quan sát, trả lời: Ơ nai ah, adei [u\h ru\p anei: Ami\ ma\ ao mrâo kơ adei kâo. + HS lắng nghe + HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp.. - HS luyện đọc lại - HS viết: mn-ei-mnei - HS đọc lại các từ ứng dụng trong SGK + HS chú ý lắng nghe. + HS chú ý lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(44)</span> ứng dụng trong SGK. - GV nhận xét, đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. + Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới.. TUÂN 7 Tiêt 25,26. Ngày soạn: 15/10/2016. Ngày dạy: Lớp 3B: 17/10/2016. Lớp 3A: 18/10/2016.. Bài 25: mj m` m] I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - HSđọc, viết được các âm và chữ: mj, m`, m] - Phát âm đúng, viết được tiếng, từ khóa, từ và câu ứng dụng của bài. - Nhận biết được mối liên hệ giữa âm và chữ với tiếng, từ chỉ đồ vật, sự vật. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.Giáo viên - SGK, giáo án, tranh ảnh minh họa 2.Học sinh - Bảng con, SGK, vở bài tập.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc bài cũ và viết: mn mnu\ ana, ml mla, mr mra B. Dạy – Học bài mới 1. Giới thiệu bài - GV giới thiệu bài mới. Gv ghi tên bài trên bảng. 2. Dạy kiến thức mới a. Hướng dẫn HS nhận diện âm mj - GV hướng dẫn HS quan sát tranh, giới thiệu từ khóa: mja - GV phát âm mẫu các chữ ghi âm: mj - Cho HS phát âm các chữ ghi âm: mj (mjơ) - GV sửa lỗi phát âm cho HS - Hướng dẫn HS đọc tiếng: mja (GV Sửa lỗi cách đọc cho HS) - Hướng dẫn HS đánh vần: mjơ – a - mja b. Hướng dẫn HS tổng hợp lại tiếng khóa. - GV hướng dẫn HS đọc tiếng khóa + GV hướng dẫn HS đọc từ khóa: mja * Dạy âm: m`, m] theo quy trình tương tự. c. Hướng dẫn HS so sánh sự giống và khác nhau giữa các vần: mj, m`, m] - GV cho hs thảo luận nhóm và trả lời. GV nhận xét, chốt câu trả lời đúng: + Giống Nhau: đều bắt đầu bằng chữ m. + Khác Nhau: mj kết thúc bằng chữ j, m` kết thúc bằng chữ `, m] kết thúc bằng ]. d. Hướng dẫn HS cách viết: mj – mja. - GV viết mẫu lên bảng theo khung ô ly được phóng to. Vừa. Hoạt động học - 2-3 hs lên bảng.. - HS nghe - HS nghe – viết bài. - Hs quan sát - HS dõi cách phát âm của GV. - HS đọc: mjơ - HS sửa lỗi. - HS đọc tiếng: mja (cn-đt) - HS đánh vần: mjơ – a - mja (lớp, bàn, cá nhân) - HS đọc CN- Nhóm – bàn – lớp. + HS đọc từ khóa: mja. - HS thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi:( đại diện mỗi nhóm một người) - Chú ý lắng nghe. - HS chú ý lắng nghe và quan sát. + HS viết vào bảng con: mj – mja - HS sửa lỗi - HS đọc: mje\, mjua\, m`a\, m`ao, m]ai, m]ei … - HS đọc - HS đọc CN,nhóm, bàn, lớp..

<span class='text_page_counter'>(46)</span> viết vừa hướng dẫn quy trình viết. - GV nhận xét và sửa lỗi chữ viết trên bảng con HS. e. Giới thiệu từ ứng dụng - GV giới thiệu: mje\, mjua\, m`a\, m`ao, m]ai, m]ei … -GV đọc mẫu từ ứng dụng: mje\, mjua\, m`a\, m`ao, m]ai, m]ei … - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức mới: mje\, mjua\, m`a\, m`ao, m]ai, m]ei … - Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới. 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV nhận xét và chốt câu trả lời đúng) + GV đọc mẫu câu ứng dụng: Asâo dje\ lua ma\ mja + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. b. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ. - HS sửa lỗi - HS lắng nghe và nhận diện từ mới - HS tìm các từ có âm mới: mjâo…. + HS quan sát, trả lời: Ơ nai ah, adei [u\h ru\p anei: Asâo dje\ lua ma\ mja + HS lắng nghe + HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp. - HS luyện đọc lại. - HS viết:. mj – a - mja. - HS viết - HS đọc lại các từ ứng dụng trong SGK. ôly: mj– a - mja - Cho HS viết trong vở + HS chú ý lắng nghe. 4. Củng cố, dặn dò + HS chú ý lắng nghe. - GV hướng dẫn HS đọc lại các chữ cái, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. - GV nhận xét, đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. + Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới.. Bài 26: mk mng mg.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - HSđọc, viết được các âm và chữ: mk, mng, mg - Phát âm đúng, viết được tiếng, từ khóa, từ và câu ứng dụng của bài. - Nhận biết được mối liên hệ giữa âm và chữ với tiếng, từ chỉ đồ vật, sự vật. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.Giáo viên - SGK, giáo án, tranh ảnh minh họa 2.Học sinh - Bảng con, SGK, vở bài tập III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc bài cũ và viết: mj m` m] mje\ m`ê m]ai B. Dạy – Học bài mới 1. Giới thiệu bài - Gv giới thiệu bài mới: mk, mng, mg - Gv viêts bài trên bảng. 2. Dạy kiến thức mới a. Hướng dẫn HS nhận diện âm mk - GV hướng dẫn HS quan sát tranh, giới thiệu từ khóa: mkao - GV phát âm mẫu các chữ ghi âm: mk - Cho HS phát âm các chữ ghi âm: mk (mkơ) - GV sửa lỗi phát âm cho HS - Hướng dẫn HS đọc tiếng: mkao (GV Sửa lỗi cách đọc cho HS) - Hướng dẫn HS đánh vần: mkơ – ao - mkao b. Hướng dẫn HS tổng hợp lại tiếng khóa. - GV hướng dẫn HS đọc tiếng khóa + GV hướng dẫn HS đọc từ khóa: mkao * Dạy âm: mng, mg theo quy trình tương tự. c. Hướng dẫn HS so sánh sự giống và khác nhau giữa các vần: mk, mng, mg - GV cho hs thảo luận nhóm và. Hoạt động học - 2-3 hs lên bảng.. - HS nghe. - HS nghe – viết bài.. - Hs quan sát - HS dõi cách phát âm của GV. - HS đọc: mkơ - HS sửa lỗi. - HS đọc tiếng: mkao (cn-đt) - HS đánh vần mkơ – ao mkao (lớp, bàn, cá nhân) - HS đọc CN- Nhóm – bàn – lớp. + HS đọc từ khóa: mkao. - HS thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi:( đại diện mỗi nhóm một người) - Chú ý lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> trả lời. GV nhận xét, chốt câu trả lời đúng: + Giống Nhau: đều bắt đầu bằng chữ m. + Khác Nhau: mk kết thúc bằng chữ k, mng kết thúc bằng chữ ng, mg kết thúc bằng g. d. Hướng dẫn HS cách viết: mk – mkue#. - GV viết mẫu lên bảng theo khung ô ly được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết. - GV nhận xét và sửa lỗi chữ viết trên bảng con HS. e. Giới thiệu từ ứng dụng - GV giới thiệu: mkai, mkue#, to\ mnga, mnga mngưi, mgi, mgo# … -GV đọc mẫu từ ứng dụng: mkai, mkue#, to\ mnga, mnga mngưi, mgi, mgo# … - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức mới: mkai, mkue#, to\ mnga, mnga mngưi, mgi, mgo# … - Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới. 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV nhận xét và chốt câu trả lời đúng) + GV đọc mẫu câu ứng dụng: Ami\ pe\ mkai + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. b. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ. - HS chú ý lắng nghe và quan sát. + HS viết vào bảng con: mk – mkue# - HS sửa lỗi - HS đọc: mkai, mkue#, to\ mnga, mnga mngưi, mgi, mgo# … - HS đọc - HS đọc CN,nhóm, bàn, lớp. - HS sửa lỗi - HS lắng nghe và nhận diện từ mới - HS tìm các từ có âm mới: mka\…. + HS quan sát, trả lời: Ơ nai ah, adei [u\h ru\p anei: Ami\ pe\ mkai + HS lắng nghe + HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp. - HS luyện đọc lại. mk – ue# mkue# - HS viết:. - HS viết - HS đọc lại các từ ứng dụng trong SGK + HS chú ý lắng nghe. + HS chú ý lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(49)</span> mk mkue# ôly:. –. ue#. -. - Cho HS viết trong vở 4. Củng cố, dặn dò - GV hướng dẫn HS đọc lại các chữ cái, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. - GV nhận xét, đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. + Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới. TUÂN 7 Tiêt 27,28. Ngày soạn: 16/10/2016. Ngày dạy: Lớp 3B: 18/10/2016. Lớp 3A: 21/10/2016.. Bài 27: m’ my mh. I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - HSđọc, viết được các từ tiếng mang phụ âm đôi: m’, my, mh. - Phát âm đúng, viết được tiếng, từ khóa, từ và câu ứng dụng của bài. - Nhận biết được mối liên hệ giữa âm và chữ với tiếng, từ chỉ đồ vật, sự vật. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1. Giáo viên - SGK, giáo án, tranh ảnh minh họa. 2. Học sinh - Bảng con, SGK, vở bài tập. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết bài cũ. 1. Giới thiệu bài - Gv giới thiệu bài mới: m’, my, mh. - Gv viết bảng. 2. Dạy kiến thức mới a. Hướng dẫn HS nhận diện phụ âm đôi: m’, my, mh. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh, giới thiệu từ khóa: m’ô, mya - GV phát đánh vần và đọc trờn:. Hoạt động học - 2-3 hs lên bảng. - Hs nghe. - Hs nghe – viết bài. - Hs quan sát - HS đánh vần, đọc trờn: m’ô, mya - HS sửa lỗi. - HS đánh vần, đọc trờn: m’ô,.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> m’ô, mya - GV sửa lỗi phát âm cho HS đọc: m’ô, mya - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc từ khóa: m’ô, mya, mhâo (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) b. Hướng dẫn HS cách viết: m’ô-m’ô - GV viết mẫu lên bảng theo khung ô ly được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết. - GV nhận xét và sửa lỗi chữ viết trên bảng con HS. c. Giới thiệu từ ứng dụng - GV giới thiệu đọc mẫu từ ứng dụng: ana m’ô, m’êa, myâo, mya\, mhao êa, mhui\.. - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức mới: ana m’ô, m’êa, myâo, mya\, mhao êa, mhui\. - Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới. 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV nhận xét và chốt câu trả lời đúng) + GV đọc mẫu câu ứng dụng: Adiê mđia\, mya rui nao kơ êa. + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. b. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ôly: m’-ô-m’ô - Cho HS viết trong vở 4. Củng cố, dặn dò - GV hướng dẫn HS đọc lại các chữ cái, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK.. mya (lớp, bàn, cá nhân) - HS đọc CN- Nhóm – bàn – lớp. + HS viết vào bảng con: m’-ôm’ô - HS sửa lỗi. - HS đọc: ana m’ô, m’êa, myâo, mya\, mhao êa, mhui\. - HS đọc CN,nhóm, bàn, lớp. - HS sửa lỗi - HS lắng nghe và nhận diện từ mới - HS thực hiện.. + HS quan sát, trả lời: Ơ nai ah, adei [u\h ru\p anei: Adiê mđia\, mya rui nao kơ êa. + HS lắng nghe + HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp. - HS luyện đọc lại - HS viết: m’-ô-m’ô. - HS đọc lại các từ ứng dụng trong SGK + HS chú ý lắng nghe. + HS chú ý lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(51)</span> - GV nhận xét, đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. + Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới.. Bài 28: Lo\ wit hria\m I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - HSđọc, viết được các phụ âm đôi, ba: mm, mr, ml, m], mj, m`, mk, mng, mg, m’, mh, my. - Đọc và hiểu nghĩa câu văn trong phân luyện tập. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.Giáo viên - SGK, giáo án, bảng chữ cái rơi. 2.Học sinh - Bảng con, SGK, vở bài tập. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết bài cũ. 1. Giới thiệu bài - Gv giới thiệu phụ âm đôi: mm, mr, ml, m], mj, m`, mk, mng, mg, m’, mh, my. - Gv viết bài trên bảng. 2. Dạy kiến thức mới a. Hướng dẫn HS nhận diện phụ âm đôi: mm, mr, ml, m], mj, m`, mk, mng, mg, m’, mh, my. - GV hướng dẫn HS quan sát các vần. - GV đọc và cho HS đọc. - GV sửa cho HS đọc b. Hướng dẫn HS ghép ghép thành tiếng: - GV ghép mẫu (SGK) một chữ ở cột dọc + vần ở cột ngang thành tiếng. - GV cho HS vừa đánh vấn ghép các tiếng còn lại. c. Giới thiệu từ ứng dụng - GV giới thiệu đọc mẫu từ ứng dụng.. Hoạt động học - 2-3 hs lên bảng. - HS nghe. - Hs nghe – viết bảng.. - Hs quan sát - HS đọc tiếng: (cn-đt) - HS thực hiện.. - HS đọc CN- Nhóm – bàn – lớp. - HS đọc..

<span class='text_page_counter'>(52)</span> - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức ôn tập. - Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới. 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV nhận xét và chốt câu trả lời đúng) + GV đọc mẫu câu ứng dụng: Ami\ mtô amai adei kâo să ao. Yă pruê mkuê kơ mnu.\ + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. b. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ôly: m`-ao-m`ao - Cho HS viết trong vở 4. Củng cố, dặn dò - GV hướng dẫn HS đọc lại các chữ cái, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. - GV nhận xét, đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. + Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới.. TUÂN 8 Tiêt 29,30. I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU. + HS quan sát, trả lời: Ơ nai ah, adei [u\h ru\p anei: Ami\ mtô amai adei kâo să ao. Yă pruê mkuê kơ mnu.\ + HS lắng nghe + HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp. - HS luyện đọc lại. - HS viết:. m`-ao-m`ao. - HS đọc lại các từ ứng dụng trong SGK + HS chú ý lắng nghe. + HS chú ý lắng nghe.. Ngày soạn: 22/10/2016. Ngày dạy: Lớp 3B: 24/10/2016. Lớp 3 A: 25/10/2016.. Bài 29: br bl bh.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> - HSđọc, viết được cásc từ tiếng mang phụ âm đôi: bl, br, bh. - Phát âm đúng, viết được tiếng, từ khóa, từ và câu ứng dụng của bài. - Nhận biết được mối liên hệ giữa âm và chữ với tiếng, từ chỉ đồ vật, sự vật. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.Giáo viên g - SGK, giáo án, tranh ảnh minh họa 2.Học sinh - Bảng con, SGK, vở bài tập III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết bài cũ. 1. Giới thiệu bài - GV giới thiệu bài: bl, br, bh. - GV viết bài lên bảng. 2. Dạy kiến thức mới a. Hướng dẫn HS nhận diện phụ âm đôi: bl, br, bh. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh, giới thiệu từ khóa: brô#, mdiê bla - GV phát đánh vần và đọc trờn: brô#\, mdiê bla - GV sửa lỗi phát âm cho HS đọc: brô#\, mdiê bla - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc từ khóa: brô#\,, mdiê bla, êa bhô bhô (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) b. Hướng dẫn HS cách viết: brei-brei - GV viết mẫu lên bảng theo khung ô ly được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết. - GV nhận xét và sửa lỗi chữ viết trên bảng con HS. c. Giới thiệu từ ứng dụng - GV giới thiệu đọc mẫu từ ứng dụng: brua\, brei, blei, blu\, bha kơ, bhao. - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức mới: brua\, brei, blei, blu\, bha kơ, bhao.. Hoạt động học - 2-3 hs lên bảng. - HS nghe. - HS nghe – viết bài.. - Hs quan sát - HS đánh vần, đọc trờn: brô#\, mdiê bla - HS sửa lỗi. - HS đánh vần, đọc trờn: brô#\, mdiê bla, êa bhô bhô (lớp, bàn, cá nhân) + HS viết vào bảng con: brei-brei - HS sửa lỗi. - HS đọc: brua\, brei, blei, blu\, bha kơ, bhao. - HS đọc CN,nhóm, bàn, lớp. - HS sửa lỗi - HS lắng nghe và nhận diện từ mới - HS thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(54)</span> - Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới. 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV nhận xét và chốt câu trả lời đúng) + GV đọc mẫu câu ứng dụng: Ami\ kâo gui mdiê bla. + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. b. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ôly: br-ei-brei. - Cho HS viết trong vở 4. Củng cố, dặn dò - GV hướng dẫn HS đọc lại các chữ cái, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. - GV nhận xét, đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. + Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới.. + HS quan sát, trả lời: Ơ nai ah, adei [u\h ru\p anei: Ami\ kâo gui mdiê bla. + HS lắng nghe + HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp.. - HS luyện đọc lại - HS viết: br-ei-brei.. - HS đọc lại các từ ứng dụng trong SGK + HS chú ý lắng nghe. + HS chú ý lắng nghe.. Bài 30: [l [h [r I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - HSđọc, viết được các từ tiếng mang phụ âm đôi: [l, [h, [r. - Phát âm đúng, viết được tiếng, từ khóa, từ và câu ứng dụng của bài. - Nhận biết được mối liên hệ giữa âm và chữ với tiếng, từ chỉ đồ vật, sự vật. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.Giáo viên g - SGK, giáo án, tranh ảnh minh họa 2.Học sinh - Bảng con, SGK, vở bài tập III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết bài cũ. 1. Giới thiệu bài - GV giới thiệu bài mới: [l, [h, [r. - GV viết bài trên bảng. 2. Dạy kiến thức mới a. Hướng dẫn HS nhận diện phụ âm đôi: [l, [h, [r. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh, giới thiệu từ khóa: [la\, [hu ao. - GV phát đánh vần và đọc trờn: [la\, [hu ao. - GV sửa lỗi phát âm cho HS đọc: [la\, [hu ao. - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc từ khóa: [la\, [hu ao, [ri (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) b. Hướng dẫn HS cách viết: [l-e\[le\ - GV viết mẫu lên bảng theo khung ô ly được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết. - GV nhận xét và sửa lỗi chữ viết trên bảng con HS. c. Giới thiệu từ ứng dụng - GV giới thiệu đọc mẫu từ ứng dụng: [lê, [le\, [hi\, [hư\ [hư\, [re\ [re\, [rư\ brư\. - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức mới: [lê, [le\, [hi\, [hư\ [hư\, [re\ [re\, [rư\ brư\. - Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới. 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV nhận xét và chốt câu trả lời đúng) + GV đọc mẫu câu ứng dụng:. Hoạt động học - 2-3 hs lên bảng. - HS nghe. - HS nghe – viết bài. - Hs quan sát - HS đánh vần, đọc trờn: [la\, [hu ao. - HS sửa lỗi. - HS đánh vần, đọc trờn: [la\, [hu ao, [ri (lớp, bàn, cá nhân) + HS viết vào bảng con: [l-e\[le\ - HS sửa lỗi. - HS đọc: [lê, [le\, [hi\, [hư\ [hư\, [re\ [re\, [rư\ brư\. - HS đọc CN,nhóm, bàn, lớp. - HS sửa lỗi - HS lắng nghe và nhận diện từ mới - HS thực hiện. + HS quan sát, trả lời: Ơ nai ah, adei [u\h ru\p anei: Ama nao ]ua\ lo\, [ri mdiê lo\ mrâo [le\. + HS lắng nghe + HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp.. - HS luyện đọc lại.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> Ama nao ]ua\ lo\, [ri mdiê lo\ mrâo [le\. + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. b. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ôly: [l-e\-[le\ - Cho HS viết trong vở 4. Củng cố, dặn dò - GV hướng dẫn HS đọc lại các chữ cái, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. - GV nhận xét, đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. + Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới.. TUÂN 8 Tiêt 31, 32. - HS viết: [l-e\-[le\. - HS đọc lại các từ ứng dụng trong SGK + HS chú ý lắng nghe. + HS chú ý lắng nghe.. Ngày soạn: 23/10/2016. Ngày dạy: Lớp 3B: 25/10/2016. Lớp 3 A: 28/10/2016.. Bài 31: pl tl pr tr I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - HSđọc, viết được các từ tiếng mang phụ âm đôi: pl, tl, pr, tr. - Phát âm đúng, viết được tiếng, từ khóa, từ và câu ứng dụng của bài. - Nhận biết được mối liên hệ giữa âm và chữ với tiếng, từ chỉ đồ vật, sự vật. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.Giáo viên g - SGK, giáo án, tranh ảnh minh họa 2.Học sinh - Bảng con, SGK, vở bài tập III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết - 2-3 hs lên bảng. bài cũ. 1. Giới thiệu bài - Hs nghe. - GV giới thiệu bài mới: pl, tl, pr, - HS nghe – viết bài. tr. - GV viết bài trên bảng..

<span class='text_page_counter'>(57)</span> 2. Dạy kiến thức mới a. Hướng dẫn HS nhận diện phụ âm đôi: pl, tl, pr, tr. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh, giới thiệu từ khóa: plei, mrô tlâo. - GV phát đánh vần và đọc trờn: plei, mrô tlâo. - GV sửa lỗi phát âm cho HS đọc: plei, mrô tlâo. - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc từ khóa: plei, mrô tlâo, êa prai\, trô êa (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) b. Hướng dẫn HS cách viết: prai\-prai\ - GV viết mẫu lên bảng theo khung ô ly được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết. - GV nhận xét và sửa lỗi chữ viết trên bảng con HS. c. Giới thiệu từ ứng dụng - GV giới thiệu đọc mẫu từ ứng dụng: pla, plao êa, tla, tlo\, priê, pru\ê, trei, trua\. - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức mới: pla, plao êa, tla, tlo\, priê, pru\ê, trei, trua\. - Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới. 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV nhận xét và chốt câu trả lời đúng) + GV đọc mẫu câu ứng dụng: kâo trô êa + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. b. Luyện viết. - Hs quan sát - HS đánh vần, đọc trờn: plei, mrô tlâo. - HS sửa lỗi. - HS đánh vần, đọc trờn: plei, mrô tlâo, êa prai\, trô êa (lớp, bàn, cá nhân) + HS viết vào bảng con: prai\-prai\ - HS sửa lỗi. - HS đọc: pla, plao êa, tla, tlo\, priê, pru\ê, trei, trua\. - HS đọc CN,nhóm, bàn, lớp. - HS sửa lỗi - HS lắng nghe và nhận diện từ mới. - HS thực hiện. + HS quan sát, trả lời: Ơ nai ah, adei [u\h ru\p anei: kâo trô êa + HS lắng nghe + HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp. - HS luyện đọc lại - HS viết: pr-ai\-prai\. - HS đọc lại các từ ứng dụng trong SGK + HS chú ý lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(58)</span> - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ôly: pr-ai\-prai\ - Cho HS viết trong vở 4. Củng cố, dặn dò - GV hướng dẫn HS đọc lại các chữ cái, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. + HS chú ý lắng nghe. - GV nhận xét, đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. + Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới.. Bài 32: Lo\ wit hria\m. I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - HSđọc, viết được các phụ âm đôi, ba: br, bl, bh, [r, [l, [h, pl, pr, tl, tr. - Đọc và hiểu nghĩa câu văn trong phân luyện tập. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.Giáo viên - SGK, giáo án, bảng chữ cái rơi. 2.Học sinh - Bảng con, SGK, vở bài tập III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết bài cũ. 1. Giới thiệu bài - Gv giới thiệu phụ âm đôi: br, bl, bh, [r, [l, [h, pl, pr, tl, tr. - GV viết bài trên bảng. 2. Dạy kiến thức mới a. Hướng dẫn HS nhận diện phụ âm đôi: br, bl, bh, [r, [l, [h, pl, pr, tl, tr. - GV hướng dẫn HS quan sát các vần. - GV đọc và cho HS đọc. - GV sửa cho HS đọc b. Hướng dẫn HS ghép ghép thành tiếng: - GV ghép mẫu (SGK) một chữ ở cột dọc + vần ở cột ngang thành tiếng.. Hoạt động học - 2-3 hs lên bảng. - HS nghe. - HS nghe – viết bài.. - Hs quan sát - HS đọc tiếng: (cn-đt) - HS thực hiện.. - HS đọc CN- Nhóm – bàn – lớp..

<span class='text_page_counter'>(59)</span> - GV cho HS vừa đánh vấn ghép các tiếng còn lại. c. Giới thiệu từ ứng dụng - GV giới thiệu đọc mẫu từ ứng dụng. - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức ôn tập. - Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới. 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV nhận xét và chốt câu trả lời đúng) + GV đọc mẫu câu ứng dụng: Adu\ kâo pla lu mnga kâo amâo dưi pe\ plia\ plia. + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. b. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ôly: [l-ia-[lia - Cho HS viết trong vở 4. Củng cố, dặn dò - GV hướng dẫn HS đọc lại các chữ cái, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. - GV nhận xét, đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. + Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới.. TUẦN 9 Tiêt 33,34. - HS đọc.. + HS quan sát, trả lời: Ơ nai ah, adei [u\h ru\p anei: Adu\ kâo pla lu mnga kâo amâo dưi pe\ plia\ plia. + HS lắng nghe + HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp. - HS luyện đọc lại. - HS viết:. [l-ia-[lia. - HS đọc lại các từ ứng dụng trong SGK + HS chú ý lắng nghe. + HS chú ý lắng nghe.. Ngày soạn: 29/10/2016. Ngày dạy: Lớp 3B: 31/10/2016. Lớp 3 A: 01/11/2016.. Bài 33: gr gh jh.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - HSđọc, viết được các từ tiếng mang phụ âm đôi: gr, gh, jh. - Phát âm đúng, viết được tiếng, từ khóa, từ và câu ứng dụng của bài. - Nhận biết được mối liên hệ giữa âm và chữ với tiếng, từ chỉ đồ vật, sự vật. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.Giáo viên g - SGK, giáo án, tranh ảnh minh họa 2.Học sinh - Bảng con, SGK, vở bài tập III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết bài cũ. 1. Giới thiệu bài - Nai hưn mdah klei hriăm: gr, gh, jh. - Nai c\ih klei hriăm ti jhưng ju\ 2. Dạy kiến thức mới a. Hướng dẫn HS nhận diện phụ âm đôi: gr, gh, jh. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh, giới thiệu từ khóa: grư\, dhô ao. - GV phát đánh vần và đọc trờn: grư\, djô ao. - GV sửa lỗi phát âm cho HS đọc: grư\, djô ao. - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc từ khóa: grư\, djô ao, ghă (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) b. Hướng dẫn HS cách viết: grio\-grio\ - GV viết mẫu lên bảng theo khung ô ly được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết. - GV nhận xét và sửa lỗi chữ viết trên bảng con HS. c. Giới thiệu từ ứng dụng - GV giới thiệu đọc mẫu từ ứng dụng: grio\, gri\, ghao rao, ghi\ ri\, jhu ru, jhua, rua. - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến. Hoạt động học - 2-3 hs lên bảng. - Hđeh mđing hmư\ - Hđeh dlăng, ]\ih hlăm hră. - Hs quan sát - HS đánh vần, đọc trờn: grư\, djô ao. - HS sửa lỗi. - HS đánh vần, đọc trờn: plei, mrô tlâo, êa prai\, trô êa (lớp, bàn, cá nhân) + HS viết vào bảng con: grio\-grio\ - HS sửa lỗi. - HS đọc: grio\, gri\, ghao rao, ghi\ ri\, jhu ru, jhua, rua. - HS đọc CN,nhóm, bàn, lớp. - HS sửa lỗi - HS lắng nghe và nhận diện từ mới.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> thức mới: grio\, gri\, ghao rao, ghi\ ri\, jhu ru, jhua, rua. - Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới. 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV nhận xét và chốt câu trả lời đúng) + GV đọc mẫu câu ứng dụng: Aê ngă grio\ ê-i yao. + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. b. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ôly: gr-io\-grio\. - Cho HS viết trong vở 4. Củng cố, dặn dò - GV hướng dẫn HS đọc lại các chữ cái, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. - GV nhận xét, đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. + Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới.. - HS thực hiện. + HS quan sát, trả lời: Ơ nai ah, adei [u\h ru\p anei: Aê ngă grio\ ê-i yao. + HS lắng nghe + HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp.. - HS luyện đọc lại - HS viết: gr-io\-grio\.. - HS đọc lại các từ ứng dụng trong SGK + HS chú ý lắng nghe. + HS chú ý lắng nghe.. Bài 34: dr đr dl. I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - HSđọc, viết được các từ tiếng mang phụ âm đôi: dr, đr, dl. - Phát âm đúng, viết được tiếng, từ khóa, từ và câu ứng dụng của bài. - Nhận biết được mối liên hệ giữa âm và chữ với tiếng, từ chỉ đồ vật, sự vật. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.Giáo viên g - SGK, giáo án, tranh ảnh minh họa 2.Học sinh - Bảng con, SGK, vở bài tập III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết bài cũ. 1. Giới thiệu bài - Nai hưn mdah klei hriăm: dr, đr, dl. - Nai c\ih klei hriăm ti jhưng ju\ 2. Dạy kiến thức mới a. Hướng dẫn HS nhận diện phụ âm đôi: dr, đr, dl. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh, giới thiệu từ khóa: aê êa drao, pu\ đrư\. - GV phát đánh vần và đọc trờn: aê êa drao, pu\ đrư\. - GV sửa lỗi phát âm cho HS đọc: aê êa drao, pu\ đrư\. - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc từ khóa: aê êa drao, pu\ đrư\, dlô (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) b. Hướng dẫn HS cách viết: drei-drei - GV viết mẫu lên bảng theo khung ô ly được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết. - GV nhận xét và sửa lỗi chữ viết trên bảng con HS. c. Giới thiệu từ ứng dụng - GV giới thiệu đọc mẫu từ ứng dụng: êa drao, đrai êa, đrao, đru, dliê, dlai. - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức mới: êa drao, đrai êa, đrao, đru, dliê, dlai. - Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới. 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV nhận xét và chốt câu trả lời đúng). Hoạt động học - 2-3 hs lên bảng. - Hđeh mđing hmư\ - Hđeh dlăng, ]\ih hlăm hră. - Hs quan sát - HS đánh vần, đọc trờn: aê êa drao, pu\ đrư\. - HS sửa lỗi. - HS đánh vần, đọc trờn: aê êa drao, pu\ đrư\, dlô (lớp, bàn, cá nhân) + HS viết vào bảng con: drei-drei - HS sửa lỗi - HS đọc: êa drao, đrai êa, đrao, đru, dliê, dlai \. - HS đọc CN,nhóm, bàn, lớp. - HS sửa lỗi - HS lắng nghe và nhận diện từ mới - HS thực hiện. + HS quan sát, trả lời: Ơ nai ah, adei [u\h ru\p anei: Adu\ kâo nao hiu ti đrai êa. + HS lắng nghe + HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp. - HS luyện đọc lại.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> + GV đọc mẫu câu ứng dụng: Adu\ kâo nao hiu ti đrai êa. + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. b. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ôly: dr-ei-drei - Cho HS viết trong vở 4. Củng cố, dặn dò - GV hướng dẫn HS đọc lại các chữ cái, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. - GV nhận xét, đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. + Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới.. TUẦN 9 Tiêt 35,36. - HS viết: dr-ei-drei. - HS đọc lại các từ ứng dụng trong SGK + HS chú ý lắng nghe. + HS chú ý lắng nghe.. Ngày soạn: 30/10/2016. Ngày dạy: Lớp 3B: 01/11/2016. Lớp 3 A: 04/11/2016.. Bài 35: Lo\ wit hria\m I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - HSđọc, viết được các phụ âm đôi: gr, gh, jh, dl, dr, đr. - Đọc và hiểu nghĩa câu văn trong phân luyện tập. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.Giáo viên - SGK, giáo án, bảng chữ cái rơi. 2.Học sinh - Bảng con, SGK, vở bài tập III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết bài cũ. 1. Giới thiệu bài - Gv giới thiệu phụ âm đôi: gr, gh, jh, dl, dr, đr. - Nai c\ih klei hriăm ti jhưng ju\ 2. Dạy kiến thức mới a. Hướng dẫn HS nhận diện phụ. Hoạt động học - 2-3 hs lên bảng. - Hđeh mđing hmư\ - Hđeh dlăng, ]\ih hlăm hră.. - Hs quan sát.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> âm đôi: gr, gh, jh, dl, dr, đr. - GV hướng dẫn HS quan sát các vần. - GV đọc và cho HS đọc. - GV sửa cho HS đọc b. Hướng dẫn HS ghép ghép thành tiếng: - GV ghép mẫu (SGK) một chữ ở cột dọc + vần ở cột ngang thành tiếng. - GV cho HS vừa đánh vấn ghép các tiếng còn lại. c. Giới thiệu từ ứng dụng - GV giới thiệu đọc mẫu từ ứng dụng. - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức ôn tập. - Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới. 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV nhận xét và chốt câu trả lời đúng) + GV đọc mẫu câu ứng dụng: Y Na đru ami\ tlê tiu. Ami\ mni kơ `u. + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. b. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ôly: dl-ai-dlai - Cho HS viết trong vở 4. Củng cố, dặn dò - GV hướng dẫn HS đọc lại các chữ cái, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. - GV nhận xét, đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ.. - HS đọc tiếng (cn-đt) - HS thực hiện.. - HS đọc CN- Nhóm – bàn – lớp. - HS đọc.. + HS quan sát, trả lời: Ơ nai ah, adei [u\h ru\p anei: Y Na đru ami\ tlê tiu. Ami\ mni kơ `u. + HS lắng nghe + HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp. - HS luyện đọc lại. - HS viết:. dl-ai-dlai. - HS đọc lại các từ ứng dụng trong SGK + HS chú ý lắng nghe. + HS chú ý lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(65)</span> + Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới.. Bài 36: kph kp kw. I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - HSđọc, viết được các từ tiếng mang phụ âm đôi: kph, kp, kw. - Phát âm đúng, viết được tiếng, từ khóa, từ và câu ứng dụng của bài. - Nhận biết được mối liên hệ giữa âm và chữ với tiếng, từ chỉ đồ vật, sự vật. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.Giáo viên - SGK, giáo án, tranh ảnh minh họa 2.Học sinh - Bảng con, SGK, vở bài tập III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết bài cũ. 1. Giới thiệu bài - Nai hưn mdah klei hriăm: kph, kp, kw.- - Nai c\ih klei hriăm ti jhưng ju\ 2. Dạy kiến thức mới a. Hướng dẫn HS nhận diện phụ âm đôi: kph, kp, kw. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh, giới thiệu từ khóa: ana kphê, kpa. - GV phát đánh vần và đọc trờn: ana kphê, kpa. - GV sửa lỗi phát âm cho HS đọc: ana kphê, kpa. - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc từ khóa: ana kphê, kpa, kwei (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) b. Hướng dẫn HS cách viết: kwă-kwă - GV viết mẫu lên bảng theo khung ô ly được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết. - GV nhận xét và sửa lỗi chữ viết trên bảng con HS.. Hoạt động học - 2-3 hs lên bảng. - Hđeh mđing hmư\ - Hđeh dlăng, ]\ih hlăm hră. - Hs quan sát - HS đánh vần, đọc trờn: ana kphê, kpa. - HS sửa lỗi. - HS đánh vần, đọc trờn: ana kphê, kpa, kwei (lớp, bàn, cá nhân) + HS viết vào bảng con: kwă-kwă \ - HS sửa lỗi. - HS đọc: kpă, kpư\, kwa\ êa, mai\ kwă. - HS đọc CN,nhóm, bàn, lớp..

<span class='text_page_counter'>(66)</span> c. Giới thiệu từ ứng dụng - GV giới thiệu đọc mẫu từ ứng dụng: kpă, kpư\, kwa\ êa, mai\ kwă. - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức mới: kpă, kpư\, kwa\ êa, mai\ kwă. - Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới. 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV nhận xét và chốt câu trả lời đúng) + GV đọc mẫu câu ứng dụng Amai kwă êa đru ami\. + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. b. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ôly: kw-ă-kwă. - Cho HS viết trong vở 4. Củng cố, dặn dò - GV hướng dẫn HS đọc lại các chữ cái, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. - GV nhận xét, đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. + Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới.. - HS sửa lỗi - HS lắng nghe và nhận diện từ mới - HS thực hiện. + HS quan sát, trả lời: Ơ nai ah, adei [u\h ru\p anei: Amai kwă êa đru ami\. + HS lắng nghe + HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp.. - HS luyện đọc lại - HS viết: kw-ă-kwă.. - HS đọc lại các từ ứng dụng trong SGK + HS chú ý lắng nghe. + HS chú ý lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(67)</span> TUẦN 10 Tiêt 37,38. Ngày soạn: 05/11/2016. Ngày dạy: Lớp 3B: 07/11/2016. Lớp 3 A: 08/11/2016.. Bài 37: kb k[ km. I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - HSđọc, viết được các từ tiếng mang phụ âm đôi: kb, k[, km. - Phát âm đúng, viết được tiếng, từ khóa, từ và câu ứng dụng của bài. - Nhận biết được mối liên hệ giữa âm và chữ với tiếng, từ chỉ đồ vật, sự vật. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.Giáo viên g - SGK, giáo án, tranh ảnh minh họa 2.Học sinh - Bảng con, SGK, vở bài tập III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết - 2-3 hs lên bảng. bài cũ. 1. Giới thiệu bài - Hđeh mđing hmư\ - Nai hưn mdah klei hriăm: kb, k[, km. - Nai c\ih klei hriăm ti jhưng ju\ - Hđeh dlăng, ]\ih hlăm hră..

<span class='text_page_counter'>(68)</span> 2. Dạy kiến thức mới a. Hướng dẫn HS nhận diện phụ âm đôi: kb, k[, km. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh, giới thiệu từ khóa: kbao, k[ao. - GV phát đánh vần và đọc trờn: kbao, k[ao. - GV sửa lỗi phát âm cho HS đọc: kbao, k[ao. - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc từ khóa: kbao, k[ao, mniê kmiê (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) b. Hướng dẫn HS cách viết: k[-uk[u - GV viết mẫu lên bảng theo khung ô ly được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết. - GV nhận xét và sửa lỗi chữ viết trên bảng con HS. c. Giới thiệu từ ứng dụng - GV giới thiệu đọc mẫu từ ứng dụng: k[u, k[uê, kbưi, kbâo, kma, kmô. - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức mới: k[u, k[uê, kbưi, kbâo, kma, kmô. - Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới. 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV nhận xét và chốt câu trả lời đúng) + GV đọc mẫu câu ứng dụng: Ami\ ama k[u bi mnei e\. + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. b. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ. - Hs quan sát - HS đánh vần, đọc trờn: grư\, djô ao. - HS sửa lỗi. - HS đánh vần, đọc trờn: kbao, k[ao, mniê kmiê (lớp, bàn, cá nhân). + HS viết vào bảng con: k[-uk[u - HS sửa lỗi. - HS đọc: k[u, k[uê, kbưi, kbâo, kma, kmô. - HS đọc CN,nhóm, bàn, lớp. - HS sửa lỗi - HS lắng nghe và nhận diện từ mới - HS thực hiện. + HS quan sát, trả lời: Ơ nai ah, adei [u\h ru\p anei: Ami\ ama k[u bi mnei e\. + HS lắng nghe + HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp. - HS luyện đọc lại - HS viết: k[-u-k[u.. - HS đọc lại các từ ứng dụng trong SGK + HS chú ý lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(69)</span> ôly: k[-u-k[u. - Cho HS viết trong vở 4. Củng cố, dặn dò - GV hướng dẫn HS đọc lại các chữ cái, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. + HS chú ý lắng nghe. - GV nhận xét, đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. + Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới.. Bài 38: kt kd kđ I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - HSđọc, viết được các từ tiếng mang phụ âm đôi: kt, kd, kđ. - Phát âm đúng, viết được tiếng, từ khóa, từ và câu ứng dụng của bài. - Nhận biết được mối liên hệ giữa âm và chữ với tiếng, từ chỉ đồ vật, sự vật. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.Giáo viên g - SGK, giáo án, tranh ảnh minh họa 2.Học sinh - Bảng con, SGK, vở bài tập III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết bài cũ. 1. Giới thiệu bài - Nai hưn mdah klei hriăm: kt, kd, kđ. - Nai c\ih klei hriăm ti jhưng ju\ 2. Dạy kiến thức mới a. Hướng dẫn HS nhận diện phụ âm đôi: kt, kd, kđ. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh, giới thiệu từ khóa: ktia\, kdô kphê. - GV phát đánh vần và đọc trờn: ktia\, kdô kphê. - GV sửa lỗi phát âm cho HS đọc: ktia\, kdô kphê. - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc từ khóa: ktia\, kdô kphê, kđao. Hoạt động học - 2-3 hs lên bảng. - Hđeh mđing hmư\ - Hđeh dlăng, ]\ih hlăm hră. - Hs quan sát - HS đánh vần, đọc trờn: ktia\, kdô kphê. - HS sửa lỗi. - HS đánh vần, đọc trờn: ktia\, kdô kphê, kđao (lớp, bàn, cá nhân).

<span class='text_page_counter'>(70)</span> (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) b. Hướng dẫn HS cách viết: kdo\-kdo\ - GV viết mẫu lên bảng theo khung ô ly được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết. - GV nhận xét và sửa lỗi chữ viết trên bảng con HS. c. Giới thiệu từ ứng dụng - GV giới thiệu đọc mẫu từ ứng dụng: ana ktê, ktuê, kdâo, kdo\, kđe\ asâo, kđi. - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức mới: ana ktê, ktuê, kdâo, kdo\, kđe\ asâo, kđi. - Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới. 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV nhận xét và chốt câu trả lời đúng) + GV đọc mẫu câu ứng dụng: Nai mniê mtô kdo\ kơ adu\. + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. b. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ôly: kd-o\-kdo\. - Cho HS viết trong vở 4. Củng cố, dặn dò - GV hướng dẫn HS đọc lại các chữ cái, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. - GV nhận xét, đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. + Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới.. + HS viết vào bảng con: kdo\-kdo\ - HS sửa lỗi - HS đọc: ana ktê, ktuê, kdâo, kdo\, kđe\ asâo, kđi. - HS đọc CN,nhóm, bàn, lớp. - HS sửa lỗi - HS lắng nghe và nhận diện từ mới - HS thực hiện. + HS quan sát, trả lời: Ơ nai ah, adei [u\h ru\p anei: Nai mniê mtô kdo\ kơ adu\. + HS lắng nghe + HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp.. - HS luyện đọc lại - HS viết: kd-o\-kdo\.. - HS đọc lại các từ ứng dụng trong SGK + HS chú ý lắng nghe. + HS chú ý lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(71)</span> TUẦN 10 Tiêt 39,40. Ngày soạn: 06/11/2016. Ngày dạy: Lớp 3B: 08/11/2016. Lớp 3 A: 11/11/2016.. Bài 39: kn, ks, k’. I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - HSđọc, viết được các từ tiếng mang phụ âm đôi: kn, ks, k’. - Phát âm đúng, viết được tiếng, từ khóa, từ và câu ứng dụng của bài. - Nhận biết được mối liên hệ giữa âm và chữ với tiếng, từ chỉ đồ vật, sự vật. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.Giáo viên - SGK, giáo án, tranh ảnh minh họa 2.Học sinh - Bảng con, SGK, vở bài tập III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết bài cũ. 1. Giới thiệu bài - Nai hưn mdah klei hriăm: kn, ks, k’. - Nai c\ih klei hriăm ti jhưng ju\ 2. Dạy kiến thức mới a. Hướng dẫn HS nhận diện phụ âm đôi: kn, ks, k’. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh, giới thiệu từ khóa: mnu\ knô, ksi. - GV phát đánh vần và đọc trờn: mnu\ knô, ksi. - GV sửa lỗi phát âm cho HS đọc: mnu\ knô, ksi. - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc từ khóa: mnu\ knô, ksi, trei k’ui\ (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) b. Hướng dẫn HS cách viết: ksua-ksua - GV viết mẫu lên bảng theo khung ô ly được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết. - GV nhận xét và sửa lỗi chữ viết. Hoạt động học - 2-3 hs lên bảng. - Hđeh mđing hmư\ - Hđeh dlăng, ]\ih hlăm hră. - Hs quan sát - HS đánh vần, đọc trờn: mnu\ knô, ksi. - HS sửa lỗi. - HS đánh vần, đọc trờn: mnu\ knô, ksi, trei k’ui\ (lớp, bàn, cá nhân) + HS viết vào bảng con: ksua-ksua. - HS sửa lỗi. - HS đọc: knă, knia\, êa ksi\,.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> trên bảng con HS. c. Giới thiệu từ ứng dụng - GV giới thiệu đọc mẫu từ ứng dụng: knă, knia\, êa ksi\, ksua, êa k’ho\, k’ia\. - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức mới: knă, knia\, êa ksi\, ksua, êa k’ho\, k’ia\. - Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới. 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV nhận xét và chốt câu trả lời đúng) + GV đọc mẫu câu ứng dụng: Dua tlâo drei ksua rui nao kơ ana alê. + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. b. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ôly: ks-ua-ksua. - Cho HS viết trong vở 4. Củng cố, dặn dò - GV hướng dẫn HS đọc lại các chữ cái, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. - GV nhận xét, đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. + Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới.. ksua, êa k’ho\, k’ia\. - HS đọc CN,nhóm, bàn, lớp. - HS sửa lỗi - HS lắng nghe và nhận diện từ mới - HS thực hiện. + HS quan sát, trả lời: Ơ nai ah, adei [u\h ru\p anei: Dua tlâo drei ksua rui nao kơ ana alê. + HS lắng nghe + HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp.. - HS luyện đọc lại - HS viết: ks-ua-ksua.. - HS đọc lại các từ ứng dụng trong SGK + HS chú ý lắng nghe. + HS chú ý lắng nghe.. Bài 40: Lo\ wit hria\m I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - HSđọc, viết được các phụ âm đôi: kph, kp, kw, k[, kb, km, kn, kt, kđ, kd, k’..

<span class='text_page_counter'>(73)</span> - Đọc và hiểu nghĩa câu văn trong phân luyện tập. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.Giáo viên - SGK, giáo án, bảng chữ cái rơi. 2.Học sinh - Bảng con, SGK, vở bài tập III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết bài cũ. 1. Giới thiệu bài - Gv giới thiệu phụ âm đôi: kph, kp, kw, k[, kb, km, kn, kt, kđ, kd, k’. - Nai c\ih klei hriăm ti jhưng ju\ 2. Dạy kiến thức mới a. Hướng dẫn HS nhận diện phụ âm đôi: kph, kp, kw, k[, kb, km, kn, kt, kđ, kd, k’. - GV hướng dẫn HS quan sát các vần. - GV đọc và cho HS đọc. - GV sửa cho HS đọc b. Hướng dẫn HS ghép ghép thành tiếng: - GV ghép mẫu (SGK) một chữ ở cột dọc + vần ở cột ngang thành tiếng. - GV cho HS vừa đánh vấn ghép các tiếng còn lại. c. Giới thiệu từ ứng dụng - GV giới thiệu đọc mẫu từ ứng dụng. - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức ôn tập. - Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới. 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV nhận xét và chốt câu trả lời đúng). Hoạt động học - 2-3 hs lên bảng. - Hđeh mđing hmư\ - Hđeh dlăng, ]\ih hlăm hră.. - Hs quan sát - HS đọc tiếng (cn-đt) - HS thực hiện.. - HS đọc CN- Nhóm – bàn – lớp. - HS đọc.. + HS quan sát, trả lời: Ơ nai ah, adei [u\h ru\p anei: Ama [hu kphê. Ami\ knă êba. + HS lắng nghe + HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp. - HS luyện đọc lại. - HS viết:. kb-a-kba.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> + GV đọc mẫu câu ứng dụng: Ama [hu kphê. Ami\ knă êba. + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. b. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ôly: kb-a-kba - Cho HS viết trong vở 4. Củng cố, dặn dò - GV hướng dẫn HS đọc lại các chữ cái, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. - GV nhận xét, đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. + Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới. TUÂN 11 Tiêt 41,42. - HS đọc lại các từ ứng dụng trong SGK + HS chú ý lắng nghe. + HS chú ý lắng nghe.. Ngày soạn: 12/11/2016. Ngày dạy: Lớp 3B 14/11/2016.. Lớp 3A 15/11/2016. Bài 41: k] k]h kdj I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - HSđọc, viết được các từ tiếng mang phụ âm đôi: k], k]h, kdj. - Phát âm đúng, viết được tiếng, từ khóa, từ và câu ứng dụng của bài. - Nhận biết được mối liên hệ giữa âm và chữ với tiếng, từ chỉ đồ vật, sự vật. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.Giáo viên g - SGK, giáo án, tranh ảnh minh họa 2.Học sinh - Bảng con, SGK, vở bài tập III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết - 2-3 hs lên bảng. bài cũ. 1. Giới thiệu bài - Hđeh mđing hmư\ - Nai hưn mdah klei hriăm: k], k]h, kdj. - Nai c\ih klei hriăm ti jhưng ju\ - Hđeh dlăng, ]\ih hlăm hră. 2. Dạy kiến thức mới.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> a. Hướng dẫn HS nhận diện phụ âm đôi: k], k]h, kdj. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh, giới thiệu từ khóa: gru k]o\, mnu\ kdjô\. - GV phát đánh vần và đọc trờn: gru k]o\, mnu\ kdjô. - GV sửa lỗi phát âm cho HS đọc: gru k]o\, mnu\ kdjô - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc từ khóa: gru k]o\, mnu\ kdjô, k]hu k[uê (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) b. Hướng dẫn HS cách viết: kdjô\-kdjô\. - GV viết mẫu lên bảng theo khung ô ly được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết. - GV nhận xét và sửa lỗi chữ viết trên bảng con HS. c. Giới thiệu từ ứng dụng - GV giới thiệu đọc mẫu từ ứng dụng: k]ao k]uê\, kdjiu, kdju\i. - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức mới: k]ao k]uê\, kdjiu, kdju\i. - Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới. 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV nhận xét và chốt câu trả lời đúng) + GV đọc mẫu câu ứng dụng: Mnu\ knô kdjô\ êrâo kâo. + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. b. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ôly: kdj-ô\-kdjô\.. - Hs quan sát - HS đánh vần, đọc trờn: gru k]o\, mnu\ kdjô. - HS sửa lỗi. - HS đánh vần, đọc trờn: gru k]o\, mnu\ kdjô, k]hu k[uê (lớp, bàn, cá nhân). + HS viết vào bảng con: kdjô\-kdjô\. - HS sửa lỗi. - HS đọc: k]ao k]uê\, kdjiu, kdju\i. - HS đọc CN,nhóm, bàn, lớp. - HS sửa lỗi - HS lắng nghe và nhận diện từ mới - HS thực hiện. + HS quan sát, trả lời: Ơ nai ah, adei [u\h ru\p anei: Mnu\ knô kdjô\ êrâo kâo. + HS lắng nghe + HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp. - HS luyện đọc lại - HS viết: kdj-ô\-kdjô\.. - HS đọc lại các từ ứng dụng trong SGK + HS chú ý lắng nghe. + HS chú ý lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(76)</span> - Cho HS viết trong vở 4. Củng cố, dặn dò - GV hướng dẫn HS đọc lại các chữ cái, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. - GV nhận xét, đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. + Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới.. Bài 42: kr kl kh. I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - HSđọc, viết được các từ tiếng mang phụ âm đôi: kr, kl, kh. - Phát âm đúng, viết được tiếng, từ khóa, từ và câu ứng dụng của bài. - Nhận biết được mối liên hệ giữa âm và chữ với tiếng, từ chỉ đồ vật, sự vật. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.Giáo viên g - SGK, giáo án, tranh ảnh minh họa 2.Học sinh - Bảng con, SGK, vở bài tập III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết bài cũ. 1. Giới thiệu bài - Nai hưn mdah klei hriăm: kr, kl, kh. - Nai c\ih klei hriăm ti jhưng ju\ 2. Dạy kiến thức mới a. Hướng dẫn HS nhận diện phụ âm đôi: kr, kl, kh. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh, giới thiệu từ khóa: kra, klo\ kbu. - GV phát đánh vần và đọc trờn: kra, klo\ kbu. - GV sửa lỗi phát âm cho HS đọc: kra, klo\ kbu. - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc từ khóa: kra, klo\ kbu, khua (GV sửa lỗi cách đọc cho HS). Hoạt động học - 2-3 hs lên bảng. - Hđeh mđing hmư\ - Hđeh dlăng, ]\ih hlăm hră. - Hs quan sát - HS đánh vần, đọc trờn: kra, klo\ kbu. - HS sửa lỗi. - HS đánh vần, đọc trờn: kra, klo\ kbu, khua (lớp, bàn, cá nhân) + HS viết vào bảng con: kr-.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> b. Hướng dẫn HS cách viết: krua-krua - GV viết mẫu lên bảng theo khung ô ly được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết. - GV nhận xét và sửa lỗi chữ viết trên bảng con HS. c. Giới thiệu từ ứng dụng - GV giới thiệu đọc mẫu từ ứng dụng: kia\ kriê, kri\, kla\, klo\, khia\, khu. - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức mới: kia\ kriê, kri\, kla\, klo\, khia\, khu. - Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới. 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV nhận xét và chốt câu trả lời đúng) + GV đọc mẫu câu ứng dụng: Ama kri\ m’ô ngă giê ua\ kni. + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. b. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ôly: kr-ua-krua. - Cho HS viết trong vở 4. Củng cố, dặn dò - GV hướng dẫn HS đọc lại các chữ cái, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. - GV nhận xét, đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. + Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới.. ua-krua - HS sửa lỗi - HS đọc: kia\ kriê, kri\, kla\, klo\, khia\, khu. - HS đọc CN,nhóm, bàn, lớp. - HS sửa lỗi - HS lắng nghe và nhận diện từ mới - HS thực hiện. + HS quan sát, trả lời: Ơ nai ah, adei [u\h ru\p anei: Ama kri\ m’ô ngă giê ua\ kni. + HS lắng nghe + HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp.. - HS luyện đọc lại - HS viết: kr-ua-krua.. - HS đọc lại các từ ứng dụng trong SGK + HS chú ý lắng nghe. + HS chú ý lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(78)</span> TUÂN 11 Tiêt 43,44. Ngày soạn: 13/11/2016. Ngày dạy: Lớp 3B 15/11/2016.. Lớp 3A 18/11/2016. Bài 43: k` ky kj. I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - HSđọc, viết được các từ tiếng mang phụ âm đôi: k`, ky, kj. - Phát âm đúng, viết được tiếng, từ khóa, từ và câu ứng dụng của bài. - Nhận biết được mối liên hệ giữa âm và chữ với tiếng, từ chỉ đồ vật, sự vật. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.Giáo viên - SGK, giáo án, tranh ảnh minh họa 2.Học sinh - Bảng con, SGK, vở bài tập III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết bài cũ. 1. Giới thiệu bài - Nai hưn mdah klei hriăm: k`, ky, kj. - Nai c\ih klei hriăm ti jhưng ju\ 2. Dạy kiến thức mới a. Hướng dẫn HS nhận diện phụ âm đôi: k`, ky, kj. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh, giới thiệu từ khóa: mtu\ k`i, ana kyâo. - GV phát đánh vần và đọc trờn: mtu\ k`i, ana kyâo. - GV sửa lỗi phát âm cho HS đọc: mtu\ k`i, ana kyâo. - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc từ khóa: mtu\ k`i, ana kyâo, kju (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) b. Hướng dẫn HS cách viết: knga-knga - GV viết mẫu lên bảng theo khung ô ly được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết. - GV nhận xét và sửa lỗi chữ viết trên bảng con HS. c. Giới thiệu từ ứng dụng. Hoạt động học - 2-3 hs lên bảng. - Hđeh mđing hmư\ - Hđeh dlăng, ]\ih hlăm hră. - Hs quan sát - HS đánh vần, đọc trờn: mtu\ k`i, ana kyâo. - HS sửa lỗi. - HS đánh vần, đọc trờn: mtu\ k`i, ana kyâo. (lớp, bàn, cá nhân) + HS viết vào bảng con: knga-knga. - HS sửa lỗi. - HS đọc: kgâo, kgu\, bi kngai, kngư, kki. - HS đọc CN,nhóm, bàn, lớp..

<span class='text_page_counter'>(79)</span> - GV giới thiệu đọc mẫu từ ứng dụng: kgâo, kgu\, bi kngai, kngư, kki. - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức mới: kgâo, kgu\, bi kngai, kngư, kki. - Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới. 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV nhận xét và chốt câu trả lời đúng) + GV đọc mẫu câu ứng dụng: kgâo đi\ ana knia. + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. b. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ôly: kng-a-knga. - Cho HS viết trong vở 4. Củng cố, dặn dò - GV hướng dẫn HS đọc lại các chữ cái, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. - GV nhận xét, đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. + Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới.. - HS sửa lỗi - HS lắng nghe và nhận diện từ mới - HS thực hiện. + HS quan sát, trả lời: Ơ nai ah, adei [u\h ru\p anei: kgâo đi\ ana knia. + HS lắng nghe + HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp.. - HS luyện đọc lại - HS viết: kng-a-knga.. - HS đọc lại các từ ứng dụng trong SGK + HS chú ý lắng nghe. + HS chú ý lắng nghe.. Bài 44: kg kng kk. I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - HS đọc, viết được các từ tiếng mang phụ âm đôi: kg, kng, kk. - Phát âm đúng, viết được tiếng, từ khóa, từ và câu ứng dụng của bài. - Nhận biết được mối liên hệ giữa âm và chữ với tiếng, từ chỉ đồ vật, sự vật. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> 1.Giáo viên - SGK, giáo án, tranh ảnh minh họa 2.Học sinh - Bảng con, SGK, vở bài tập. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết bài cũ. 1. Giới thiệu bài - Nai hưn mdah klei hriăm: kg, kng, kk. - Nai c\ih klei hriăm ti jhưng ju\ 2. Dạy kiến thức mới a. Hướng dẫn HS nhận diện phụ âm đôi: kg, kng, kk. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh, giới thiệu từ khóa: kgă, knga. - GV phát đánh vần và đọc trờn: kgă, knga. - GV sửa lỗi phát âm cho HS đọc: kgă, knga. - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc từ khóa: mtu\ k`i, ana kyâo, kju (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) b. Hướng dẫn HS cách viết: knga-knga - GV viết mẫu lên bảng theo khung ô ly được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết. - GV nhận xét và sửa lỗi chữ viết trên bảng con HS. c. Giới thiệu từ ứng dụng - GV giới thiệu đọc mẫu từ ứng dụng: kgâo, kgu\, bi kngai, kngư, kki, kkô. - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức mới: kgâo, kgu\, bi kngai, kngư, kki, kkô. - Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới. 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc câu ứng. Hoạt động học - 2-3 hs lên bảng. - Hđeh mđing hmư\ - Hđeh dlăng, ]\ih hlăm hră. - Hs quan sát - HS đánh vần, đọc trờn: kgă, knga. - HS sửa lỗi. - HS đánh vần, đọc trờn: kgă, knga (lớp, bàn, cá nhân). + HS viết vào bảng con: knga-knga.. - HS sửa lỗi - HS đọc: kgâo, kgu\, bi kngai, kngư, kki, kkô. - HS đọc CN,nhóm, bàn, lớp. - HS sửa lỗi - HS lắng nghe và nhận diện từ mới - HS thực hiện. + HS quan sát, trả lời: Ơ nai ah, adei [u\h ru\p anei: kgâo đi\ ana knia. + HS lắng nghe + HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp..

<span class='text_page_counter'>(81)</span> dụng: + GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV nhận xét và chốt câu trả lời đúng) + GV đọc mẫu câu ứng dụng: kgâo đi\ ana knia. + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. b. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ôly: kng-a-knga. - Cho HS viết trong vở 4. Củng cố, dặn dò - GV hướng dẫn HS đọc lại các chữ cái, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. - GV nhận xét, đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. + Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới. TUÂN 12 Tiêt 45,46. - HS luyện đọc lại - HS viết: kng-a-knga.. - HS đọc lại các từ ứng dụng trong SGK + HS chú ý lắng nghe. + HS chú ý lắng nghe.. Ngày soạn: 19/11/2016. Ngày dạy: Lớp 3B 21/11/2016.. Lớp 3A 22/11/2016. Bài 45: Lo\ wit hria\m I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - HS đọc, viết được các phụ âm đôi: k], k]h, kdj, kr, kl, kh, kj, k`, ky, kk, kg, kng. - Đọc và hiểu nghĩa câu văn trong phân luyện tập. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.Giáo viên - SGK, giáo án, bảng chữ cái rơi. 2.Học sinh - Bảng con, SGK, vở bài tập. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết - 2-3 hs lên bảng. bài cũ. 1. Giới thiệu bài - Hđeh mđing hmư\.

<span class='text_page_counter'>(82)</span> - Gv giới thiệu phụ âm đôi: k], k]h, kdj, kr, kl, kh, kj, k`, ky, kk, kg, kng. - Nai c\ih klei hriăm ti jhưng ju\ 2. Dạy kiến thức mới a. Hướng dẫn HS nhận diện phụ âm đôi: k], k]h, kdj, kr, kl, kh, kj, k`, ky, kk, kg, kng. - GV hướng dẫn HS quan sát các vần. - GV đọc và cho HS đọc. - GV sửa cho HS đọc b. Hướng dẫn HS ghép ghép thành tiếng: - GV ghép mẫu (SGK) một chữ ở cột dọc + vần ở cột ngang thành tiếng. - GV cho HS vừa đánh vấn ghép các tiếng còn lại. c. Giới thiệu từ ứng dụng - GV giới thiệu đọc mẫu từ ứng dụng. - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức ôn tập. - Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới. 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV nhận xét và chốt câu trả lời đúng) + GV đọc mẫu câu ứng dụng: Krua krui krui êlâo. Pai [rư\ [rư\ tui tio\ nao êdei. + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. b. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ôly: kk-uê-kkuê. - Cho HS viết trong vở. - Hđeh dlăng, ]\ih hlăm hră.. - Hs quan sát - HS đọc tiếng (cn-đt) - HS thực hiện.. - HS đọc CN- Nhóm – bàn – lớp. - HS đọc.. + HS quan sát, trả lời: Ơ nai ah, adei [u\h ru\p anei: Krua krui krui êlâo. Pai [rư\ [rư\ tui tio\ nao êdei. + HS lắng nghe + HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp. - HS luyện đọc lại. - HS viết:. kk-uê-kkuê. - HS đọc lại các từ ứng dụng trong SGK + HS chú ý lắng nghe. + HS chú ý lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(83)</span> 4. Củng cố, dặn dò - GV hướng dẫn HS đọc lại các chữ cái, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. - GV nhận xét, đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. + Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới.. Bài 46: hb hn hm I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - HSđọc, viết được các từ tiếng mang phụ âm đôi: hb, hn, hm. - Phát âm đúng, viết được tiếng, từ khóa, từ và câu ứng dụng của bài. - Nhận biết được mối liên hệ giữa âm và chữ với tiếng, từ chỉ đồ vật, sự vật. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1. Giáo viên - SGK, giáo án, tranh ảnh minh họa 2. Học sinh - Bảng con, SGK, vở bài tập III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết bài cũ. 1. Giới thiệu bài - Nai hưn mdah klei hriăm: hb, hn, hm. - Nai c\ih klei hriăm ti jhưng ju\ 2. Dạy kiến thức mới a. Hướng dẫn HS nhận diện phụ âm đôi: hb, hn,hm. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh, giới thiệu từ khóa: hbei tao, hna. - GV phát đánh vần và đọc trờn: hbei tao, hna. - GV sửa lỗi phát âm cho HS đọc: hbei tao, hna. - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc từ khóa: hbei tao, hna, hma (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) b. Hướng dẫn HS cách viết: hb-. Hoạt động học - 2-3 hs lên bảng. - Hđeh mđing hmư\ - Hđeh dlăng, ]\ih hlăm hră. - Hs quan sát - HS đánh vần, đọc trờn: hbei tao, hna. - HS sửa lỗi. - HS đánh vần, đọc trờn: hbei tao, hna, hma (lớp, bàn, cá nhân). + HS viết vào bảng con: hbei-hbei - HS sửa lỗi.

<span class='text_page_counter'>(84)</span> ei-hbei - GV viết mẫu lên bảng theo khung ô ly được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết. - GV nhận xét và sửa lỗi chữ viết trên bảng con HS. c. Giới thiệu từ ứng dụng - GV giới thiệu đọc mẫu từ ứng dụng: hbei mo\, hbâo, hnuê, hnua\, hmei, hmư\. - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức mới: hbei mo\, hbâo, hnuê, hnua\, hmei, hmư\. - Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới. 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV nhận xét và chốt câu trả lời đúng) + GV đọc mẫu câu ứng dụng: Ama Y Na nao kơ ]ư\ mă êa hnuê. + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. b. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ôly: hb-ei-hbei. - Cho HS viết trong vở 4. Củng cố, dặn dò - GV hướng dẫn HS đọc lại các chữ cái, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. - GV nhận xét, đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. + Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới.. - HS đọc: hbei mo\, hbâo, hnuê, hnua\, hmei, hmư\. - HS đọc CN,nhóm, bàn, lớp. - HS sửa lỗi - HS lắng nghe và nhận diện từ mới - HS thực hiện. + HS quan sát, trả lời: Ơ nai ah, adei [u\h ru\p anei: Ama Y Na nao kơ ]ư\ mă êa hnuê. + HS lắng nghe + HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp. - HS luyện đọc lại - HS viết: hb-ei-hbei.. - HS đọc lại các từ ứng dụng trong SGK + HS chú ý lắng nghe. + HS chú ý lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(85)</span> TUÂN 12 Tiêt 47, 48. Ngày soạn: 20/11/2016. Ngày dạy: Lớp 3B 22/11/2016.. Lớp 3A 25/11/2016. Bài 47: hr hw hd I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - HSđọc, viết được các từ tiếng mang phụ âm đôi: hr, hw, hd. - Phát âm đúng, viết được tiếng, từ khóa, từ và câu ứng dụng của bài. - Nhận biết được mối liên hệ giữa âm và chữ với tiếng, từ chỉ đồ vật, sự vật. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.Giáo viên g - SGK, giáo án, tranh ảnh minh họa 2.Học sinh - Bảng con, SGK, vở bài tập III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết bài cũ. 1. Giới thiệu bài - Nai hưn mdah klei hriăm: hr, hw, hd. - Nai c\ih klei hriăm ti jhưng ju\ 2. Dạy kiến thức mới a. Hướng dẫn HS nhận diện phụ âm đôi: hr, hw, hd. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh, giới thiệu từ khóa: kdô hră, hwiê. - GV phát đánh vần và đọc trờn: kdô hră, hwiê. - GV sửa lỗi phát âm cho HS đọc: kdô hră, hwiê. - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc từ khóa: kdô hră, hwiê, hdei mdiê (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) b. Hướng dẫn HS cách viết: kr-ăkra\ - GV viết mẫu lên bảng theo khung ô ly được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết. - GV nhận xét và sửa lỗi chữ viết trên bảng con HS. c. Giới thiệu từ ứng dụng. Hoạt động học - 2-3 hs lên bảng. - Hđeh mđing hmư\ - Hđeh dlăng, ]\ih hlăm hră. - Hs quan sát - HS đánh vần, đọc trờn: kdô hră, hwiê. - HS sửa lỗi. - HS đánh vần, đọc trờn: kdô hră, hwiê, hdei mdiê (lớp, bàn, cá nhân) + HS viết vào bảng con: kr-ăkra\ - HS sửa lỗi - HS đọc: hra, hruê, hwa, hwia\, hda, ana hdao. - HS đọc CN,nhóm, bàn, lớp. - HS sửa lỗi.

<span class='text_page_counter'>(86)</span> - GV giới thiệu đọc mẫu từ ứng dụng: hra, hruê, hwa, hwia\, hda, ana hdao. - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức mới: hra, hruê, hwa, hwia\, hda, ana hdao. - Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới. 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV nhận xét và chốt câu trả lời đúng) + GV đọc mẫu câu ứng dụng: Kdô hră Y Na ju\. + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. b. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ôly: kr-ă-kră. - Cho HS viết trong vở 4. Củng cố, dặn dò - GV hướng dẫn HS đọc lại các chữ cái, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. - GV nhận xét, đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. + Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới.. - HS lắng nghe và nhận diện từ mới - HS thực hiện. + HS quan sát, trả lời: Ơ nai ah, adei [u\h ru\p anei: Kdô hră Y Na ju\. + HS lắng nghe + HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp.. - HS luyện đọc lại - HS viết: kr-ă-kră.. - HS đọc lại các từ ứng dụng trong SGK + HS chú ý lắng nghe. + HS chú ý lắng nghe.. Bài 48: hl hj hy. I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - HS đọc, viết được các từ tiếng mang phụ âm đôi: hl, hj, hy. - Phát âm đúng, viết được tiếng, từ khóa, từ và câu ứng dụng của bài. - Nhận biết được mối liên hệ giữa âm và chữ với tiếng, từ chỉ đồ vật, sự vật. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.

<span class='text_page_counter'>(87)</span> 1.Giáo viên - SGK, giáo án, tranh ảnh minh họa 2.Học sinh - Bảng con, SGK, vở bài tập III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết bài cũ. 1. Giới thiệu bài - Nai hưn mdah klei hriăm: hl, hj, hy. - Nai c\ih klei hriăm ti jhưng ju\. 2. Dạy kiến thức mới a. Hướng dẫn HS nhận diện phụ âm đôi: hl, hj, hy. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh, giới thiệu từ khóa: hla, hjiê. - GV phát đánh vần và đọc trờn: hla, hjiê. - GV sửa lỗi phát âm cho HS đọc: hla, hjiê. - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc từ khóa: hla, hjiê, hyao (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) b. Hướng dẫn HS cách viết: hjiê-hjiê - GV viết mẫu lên bảng theo khung ô ly được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết. - GV nhận xét và sửa lỗi chữ viết trên bảng con HS. c. Giới thiệu từ ứng dụng - GV giới thiệu đọc mẫu từ ứng dụng: hlao, hlâo, hjei, hyua\. - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức mới: hlao, hlâo, hjei, hyua\. - Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới. 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng:. Hoạt động học - 2-3 hs lên bảng. - Hđeh mđing hmư\ - Hđeh dlăng, ]\ih hlăm hră. - Hs quan sát - HS đánh vần, đọc trờn: hla, hjiê. - HS sửa lỗi.. - HS đánh vần, đọc trờn: hla, hjiê, hyao (lớp, bàn, cá nhân) + HS viết vào bảng con: hj-iêhjiê. - HS sửa lỗi. - HS đọc: hlao, hlâo, hjei, hyua\. - HS đọc CN,nhóm, bàn, lớp. - HS sửa lỗi - HS lắng nghe và nhận diện từ mới - HS thực hiện.. + HS quan sát, trả lời: Ơ nai ah, adei [u\h ru\p anei: Hmei mđi\ hla. Wao hla m`ê wao wao. + HS lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(88)</span> + GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV nhận xét và chốt câu trả lời đúng) + GV đọc mẫu câu ứng dụng: Hmei mđi\ hla. Wao hla m`ê wao wao. + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. b. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ôly: hj-iê-hjiê. - Cho HS viết trong vở 4. Củng cố, dặn dò - GV hướng dẫn HS đọc lại các chữ cái, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. - GV nhận xét, đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. + Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới.. TUẦN 13 Tiêt 49, 50. + HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp. s- HS luyện đọc lại - HS viết: hj-iê-hjiê. - HS đọc lại các từ ứng dụng trong SGK + HS chú ý lắng nghe. + HS chú ý lắng nghe.. Ngày soạn: 26/11/2016. Ngày dạy: Lớp 3B 28/11/2016.. Lớp 3A 29/11/2016.. Bài 49: hng h’ h`. I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - HS đọc, viết được các từ tiếng mang phụ âm đôi: hng, h’, h`. - Phát âm đúng, viết được tiếng, từ khóa, từ và câu ứng dụng của bài. - Nhận biết được mối liên hệ giữa âm và chữ với tiếng, từ chỉ đồ vật, sự vật. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.Giáo viên - SGK, giáo án, tranh ảnh minh họa 2.Học sinh - Bảng con, SGK, vở bài tập III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết - 2-3 hs lên bảng..

<span class='text_page_counter'>(89)</span> bài cũ. 1. Giới thiệu bài - Nai hưn mdah klei hriăm: hng, h’, h`. - Nai c\ih klei hriăm ti jhưng ju\. 2. Dạy kiến thức mới a. Hướng dẫn HS nhận diện phụ âm đôi: hng, h’, h`. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh, giới thiệu từ khóa: ana hngô, h’ô ao. - GV phát đánh vần và đọc trờn: ana hngô, h’ô ao. - GV sửa lỗi phát âm cho HS đọc: ana hngô, h’ô ao. - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc từ khóa: ana hngô, h’ô ao, bi h`ô (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) b. Hướng dẫn HS cách viết: hjiê-hjiê - GV viết mẫu lên bảng theo khung ô ly được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết. - GV nhận xét và sửa lỗi chữ viết trên bảng con HS. c. Giới thiệu từ ứng dụng - GV giới thiệu đọc mẫu từ ứng dụng: h’ai\, h’ưi. - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức mới: h’ai\, h’ưi. - Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới. 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV nhận xét và chốt câu trả lời đúng) + GV đọc mẫu câu ứng dụng: Hruê anei, H’Mi h’ô ao mrâo. + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu. - Hđeh mđing hmư\ - Hđeh dlăng, ]\ih hlăm hră. - Hs quan sát - HS đánh vần, đọc trờn ana hngô, h’ô ao. - HS đánh vần, đọc trờn: hla, hjiê, hyao (lớp, bàn, cá nhân). + HS viết vào bảng con: hj-iêhjiê. - HS sửa lỗi. - HS - HS - HS - HS mới. đọc: h’ai\, h’ưi. đọc CN,nhóm, bàn, lớp. sửa lỗi lắng nghe và nhận diện từ. - HS thực hiện.. + HS quan sát, trả lời: Ơ nai ah, adei [u\h ru\p anei: Hruê anei, H’Mi h’ô ao mrâo. + HS lắng nghe + HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp. s- HS luyện đọc lại - HS viết: h’-ô-h’ô.. - HS đọc lại các từ ứng dụng.

<span class='text_page_counter'>(90)</span> ứng dụng. b. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ôly: h’-ô-h’ô. - Cho HS viết trong vở 4. Củng cố, dặn dò - GV hướng dẫn HS đọc lại các chữ cái, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. - GV nhận xét, đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. + Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới.. trong SGK + HS chú ý lắng nghe. + HS chú ý lắng nghe.. Bài 50: Lo\ wit hria\m I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - HS đọc, viết được các phụ âm đôi: hb, hm, hn, hd, hr, hw, hl, hj, hy, h`, hng, h’. - Đọc và hiểu nghĩa câu văn trong phân luyện tập. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.Giáo viên - SGK, giáo án, bảng chữ cái rơi. 2.Học sinh - Bảng con, SGK, vở bài tập III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết bài cũ. 1. Giới thiệu bài - Gv giới thiệu phụ âm đôi: hb, hm, hn, hd, hr, hw, hl, hj, hy, h`, hng, h’. - Nai c\ih klei hriăm ti jhưng ju\ 2. Dạy kiến thức mới a. Hướng dẫn HS nhận diện phụ âm đôi: hb, hm, hn, hd, hr, hw, hl, hj, hy, h`, hng, h’. - GV hướng dẫn HS quan sát các vần. - GV đọc và cho HS đọc. - GV sửa cho HS đọc b. Hướng dẫn HS ghép ghép thành tiếng:. Hoạt động học - 2-3 hs lên bảng. - Hđeh mđing hmư\ - Hđeh dlăng, ]\ih hlăm hră. - Hs quan sát. - HS đọc tiếng (cn-đt) - HS thực hiện. - HS đọc CN- Nhóm – bàn – lớp..

<span class='text_page_counter'>(91)</span> - GV ghép mẫu (SGK) một chữ ở cột dọc + vần ở cột ngang thành tiếng. - GV cho HS vừa đánh vấn ghép các tiếng còn lại. c. Giới thiệu từ ứng dụng - GV giới thiệu đọc mẫu từ ứng dụng. - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức ôn tập. - Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới. 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV nhận xét và chốt câu trả lời đúng) + GV đọc mẫu câu ứng dụng: Ami\ H’Mi nao pruê hbâo kơ mdiê ti hma. + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. b. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ôly: hr-uê-hruê. - Cho HS viết trong vở 4. Củng cố, dặn dò - GV hướng dẫn HS đọc lại các chữ cái, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. - GV nhận xét, đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. + Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới. TUẦN 13 Tiêt 51, 52. - HS đọc.. + HS quan sát, trả lời: Ơ nai ah, adei [u\h ru\p anei: Ami\ H’Mi nao pruê hbâo kơ mdiê ti hma. + HS lắng nghe + HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp. - HS luyện đọc lại -HS viết:. hr-uê-hruê.. - HS đọc lại các từ ứng dụng trong SGK + HS chú ý lắng nghe. + HS chú ý lắng nghe.. Ngày soạn: 27/11/2016. Ngày dạy: Lớp 3B 29/11/2016.. Lớp 3A 02/12/2016.

<span class='text_page_counter'>(92)</span> Bài 51: mdh mbh mdr. I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - HS đọc, viết được các từ tiếng mang phụ âm âm: mdh, mbh, mdr. - Phát âm đúng, viết được tiếng, từ khóa, từ và câu ứng dụng của bài. - Nhận biết được mối liên hệ giữa âm và chữ với tiếng, từ chỉ đồ vật, sự vật. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.Giáo viên - SGK, giáo án, tranh ảnh minh họa. 2.Học sinh - Bảng con, SGK, vở bài tập. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết bài cũ. 1. Giới thiệu bài - Nai hưn mdah klei hriăm: mdh, mbh, mdr. - Nai c\ih klei hriăm ti jhưng ju\. 2. Dạy kiến thức mới a. Hướng dẫn HS nhận diện phụ âm bai: mdh, mbh, mdr. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh, giới thiệu từ khóa: mdhă, klei mbha. - GV phát đánh vần và đọc trờn: mdhă, klei mbha. - GV sửa lỗi phát âm cho HS đọc: hla, hjiê. - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc từ khóa: mdhă, klei mbha, mdrao (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) b. Hướng dẫn HS cách viết: mbh-a-mbha - GV viết mẫu lên bảng theo khung ô ly được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết. - GV nhận xét và sửa lỗi chữ viết trên bảng con HS. c. Giới thiệu từ ứng dụng - GV giới thiệu đọc mẫu từ ứng dụng: mdhê mdhê, mdhư\, mbha, mbhă, mdră, mdrơ. - Cho HS đọc từ ứng dụng.. Hoạt động học - 2-3 hs lên bảng. - Hđeh mđing hmư\ - Hđeh dlăng, ]\ih hlăm hră.. - Hs quan sát - HS đánh vần, đọc trờn: mdhă, klei mbha. - HS sửa lỗi. - HS đánh vần, đọc trờn: mdhă, klei mbha, mdrao (lớp, bàn, cá nhân) + HS viết vào bảng con: mbha-mbha - HS sửa lỗi - HS đọc: mdhê mdhê, mdhư\, mbha, mbhă, mdră, mdrơ. - HS đọc CN,nhóm, bàn, lớp. - HS sửa lỗi.

<span class='text_page_counter'>(93)</span> - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức mới: mdhê mdhê, mdhư\, mbha, mbhă, mdră, mdrơ. - Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới. 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV nhận xét và chốt câu trả lời đúng) + GV đọc mẫu câu ứng dụng: Mnga kphê [âo mngưi mdhư\. + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. b. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ôly: mbh-a-mbha. - Cho HS viết trong vở 4. Củng cố, dặn dò - GV hướng dẫn HS đọc lại các chữ cái, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. - GV nhận xét, đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. + Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới.. - HS lắng nghe và nhận diện từ mới - HS thực hiện. + HS quan sát, trả lời: Ơ nai ah, adei [u\h ru\p anei: Mnga kphê [âo mngưi mdhư\. + HS lắng nghe + HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp. - HS luyện đọc lại - HS viết: mbh-a-mbha.. - HS đọc lại các từ ứng dụng trong SGK + HS chú ý lắng nghe. + HS chú ý lắng nghe.. Bài 52: kbh ktr kml kmr I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - HS đọc, viết được các từ tiếng mang phụ âm ba: kbh, ktr, kml, kmr. - Phát âm đúng, viết được tiếng, từ khóa, từ và câu ứng dụng của bài. - Nhận biết được mối liên hệ giữa âm và chữ với tiếng, từ chỉ đồ vật, sự vật. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.Giáo viên - SGK, giáo án, tranh ảnh minh họa. 2.Học sinh - Bảng con, SGK, vở bài tập..

<span class='text_page_counter'>(94)</span> III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết bài cũ. 1. Giới thiệu bài - Nai hưn mdah klei hriăm: kbh, ktr, kml, kmr. - Nai c\ih klei hriăm ti jhưng ju\. 2. Dạy kiến thức mới a. Hướng dẫn HS nhận diện phụ âm ba: kbh, ktr, kml, kmr. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh, giới thiệu từ khóa: kbhê êa, ktrâo. - GV phát đánh vần và đọc trờn: kbhê êa, ktrâo. - GV sửa lỗi phát âm cho HS đọc: kbhê êa, ktrâo. - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc từ khóa: kbhê êa, ktrâo, kmlă, kmru\ (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) b. Hướng dẫn HS cách viết: kbhê-kbhê. - GV viết mẫu lên bảng theo khung ô ly được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết. - GV nhận xét và sửa lỗi chữ viết trên bảng con HS. c. Giới thiệu từ ứng dụng - GV giới thiệu đọc mẫu từ ứng dụng: kbhe\ kbho\, ktrei, ktro\, klmai\, kmlô, kmrui. - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức mới: kbhe\ kbho\, ktrei, ktro\, klmai\, kmlô, kmrui. - Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới. 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV. Hoạt động học - 2-3 hs lên bảng. - Hđeh mđing hmư\ - Hđeh dlăng, ]\ih hlăm hră.. - Hs quan sát - HS đánh vần, đọc trờn: kbhê êa, ktrâo. - HS sửa lỗi. - HS đánh vần, đọc trờn: kbhê êa, ktrâo, kmlă, kmru\ (lớp, bàn, cá nhân) + HS viết vào bảng con: kbhê-kbhê. - HS sửa lỗi - HS đọc: kbhe\ kbho\, ktrei, ktro\, klmai\, kmlô, kmrui. - HS đọc CN,nhóm, bàn, lớp. - HS sửa lỗi - HS lắng nghe và nhận diện từ mới - HS thực hiện.. + HS quan sát, trả lời: Ơ nai ah, adei [u\h ru\p anei: Y Na rao kbhê êa kơ aê. + HS lắng nghe + HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp..

<span class='text_page_counter'>(95)</span> nhận xét và chốt câu trả lời đúng) + GV đọc mẫu câu ứng dụng: Y Na rao kbhê êa kơ aê. + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. b. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ôly: kbh-ê-kbhê. - Cho HS viết trong vở 4. Củng cố, dặn dò - GV hướng dẫn HS đọc lại các chữ cái, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. - GV nhận xét, đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. + Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới. TUẦN 14 Tiêt 53, 54. - HS luyện đọc lại - HS viết: kbh-ê-kbhê.. - HS đọc lại các từ ứng dụng trong SGK + HS chú ý lắng nghe. + HS chú ý lắng nghe.. Ngày soạn: 03/12/2016. Ngày dạy: Lớp 3B 05/12/2016.. Lớp 3A 06/12/2016.. Bài 53: Lo\ wit hria\m I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - HS đọc, viết được các phụ âm ba: mbh, mdh, mdr, kbh, kml, kmr, ktr. - Đọc và hiểu nghĩa câu văn trong phân luyện tập. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.Giáo viên - SGK, giáo án, bảng chữ cái rơi. 2.Học sinh - Bảng con, SGK, vở bài tập III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết - 2-3 hs lên bảng. bài cũ. 1. Giới thiệu bài - Hđeh mđing hmư\ - Gv giới thiệu phụ âm ba: mbh, - Hđeh dlăng, ]\ih hlăm hră. mdh, mdr, kbh, kml, kmr, ktr. - Nai c\ih klei hriăm ti jhưng ju\.

<span class='text_page_counter'>(96)</span> 2. Dạy kiến thức mới a. Hướng dẫn HS nhận diện phụ âm bai: mbh, mdh, mdr, kbh, kml, kmr, ktr. - GV hướng dẫn HS quan sát các vần. - GV đọc và cho HS đọc. - GV sửa cho HS đọc b. Hướng dẫn HS ghép ghép thành tiếng: - GV ghép mẫu (SGK) một chữ ở cột dọc + vần ở cột ngang thành tiếng. - GV cho HS vừa đánh vấn ghép các tiếng còn lại. c. Giới thiệu từ ứng dụng - GV giới thiệu đọc mẫu từ ứng dụng. - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức ôn tập. - Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới. 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV nhận xét và chốt câu trả lời đúng) + GV đọc mẫu câu ứng dụng E| rua\ ală. Ama mă êa drao mdrao e\. + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. b. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ôly: mdr-ao-mdrao. - Cho HS viết trong vở 4. Củng cố, dặn dò - GV hướng dẫn HS đọc lại các chữ cái, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK.. - Hs quan sát - HS đọc tiếng (cn-đt) - HS thực hiện.. - HS đọc CN- Nhóm – bàn – lớp.. + HS quan sát, trả lời: Ơ nai ah, adei [u\h ru\p anei: E|rua\ ală. Ama mă êa drao mdrao e\. + HS lắng nghe + HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp. - HS luyện đọc lại. -. HS. viết:. mdr-ao-. mdrao. - HS đọc lại các từ ứng dụng trong SGK + HS chú ý lắng nghe. + HS chú ý lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(97)</span> - GV nhận xét, đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. + Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới.. Bài 54: am ăm im i\m. I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - HS đọc, viết được các từ tiếng mang vần: am, ăm, im, i\m. - Phát âm đúng, viết được tiếng, từ khóa, từ và câu ứng dụng của bài. - Nhận biết được mối liên hệ giữa âm và vần với tiếng, từ chỉ đồ vật, sự vật. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.Giáo viên - SGK, giáo án, tranh ảnh minh họa. 2.Học sinh - Bảng con, SGK, vở bài tập. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết bài cũ. 1. Giới thiệu bài - Nai hưn mdah klei hriăm: am, ăm, im, i\m. - Nai c\ih klei hriăm ti jhưng ju\. 2. Dạy kiến thức mới a. Hướng dẫn HS nhận vần: am, ăm, im, i\m. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh, giới thiệu từ khóa: kram, hdăm. - GV phát đánh vần và đọc trờn: kram, hdăm. - GV sửa lỗi phát âm cho HS đọc: kram, hdăm. - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc từ khóa: kram, hdăm, kim, ]im hrai (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) b. Hướng dẫn HS cách viết: i\m-]i\m - GV viết mẫu lên bảng theo khung ô ly được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết. - GV nhận xét và sửa lỗi chữ viết. Hoạt động học - 2-3 hs lên bảng. - Hđeh mđing hmư\ - Hđeh dlăng, ]\ih hlăm hră.. - Hs quan sát - HS đánh vần, đọc trờn: kram, hdăm. - HS sửa lỗi. - HS đánh vần, đọc trờn: kram, hdăm, kim, ]im hrai (lớp, bàn, cá nhân) + HS viết vào bảng i\m-]i\m.. con:. - HS sửa lỗi - HS đọc: kam, knam, mmao.

<span class='text_page_counter'>(98)</span> trên bảng con HS. c. Giới thiệu từ ứng dụng - GV giới thiệu đọc mẫu từ ứng dụng: kam, knam, mmao kmrăm, mnăm, sim kgă, djim, ]i\m, hli\m. - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức mới: kam, knam, mmao kmrăm, mnăm, sim kgă, djim, ]i\m, hli\m. - Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới. 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV nhận xét và chốt câu trả lời đúng) + GV đọc mẫu câu ứng dụng: knam đi\ hriê bo\ adiê, amai adei kâo đru ami\ âm hrui kuê| kphê. + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. b. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ôly: i\m-]i\m. - Cho HS viết trong vở 4. Củng cố, dặn dò - GV hướng dẫn HS đọc lại các chữ cái, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. - GV nhận xét, đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. + Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới.. kmrăm, mnăm, sim kgă, djim, ]i\m, hli\m. - HS đọc CN,nhóm, bàn, lớp. - HS sửa lỗi. - HS lắng nghe và nhận diện từ mới. - HS thực hiện. + HS quan sát, trả lời: Ơ nai ah, adei [u\h ru\p anei: knam đi\ hriê bo\ adiê, amai adei kâo đru ami\ âm hrui kuê| kphê. + HS lắng nghe + HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp. - HS luyện đọc lại. - HS viết: i\m-]i\m.. - HS đọc lại các từ ứng dụng trong SGK + HS chú ý lắng nghe. + HS chú ý lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(99)</span> TUẦN 14 Tiêt 55, 56. Ngày soạn: 04/12/2016. Ngày dạy: Lớp 3B 06/12/2016.. Lớp 3A 09/12/2016.. Bài 55: um u\m ưm. I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - HS đọc, viết được các từ tiếng mang vần: um, u\m, ưm. - Phát âm đúng, viết được tiếng, từ khóa, từ và câu ứng dụng của bài. - Nhận biết được mối liên hệ giữa âm và vần với tiếng, từ chỉ đồ vật, sự vật. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.Giáo viên - SGK, giáo án, tranh ảnh minh họa. 2.Học sinh - Bảng con, SGK, vở bài tập. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết bài cũ. 1. Giới thiệu bài - Nai hưn mdah klei hriăm: um, u\m, ưm. - Nai c\ih klei hriăm ti jhưng ju\. 2. Dạy kiến thức mới a. Hướng dẫn HS nhận diện vần: um, u\m, ưm. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh, giới thiệu từ khóa: ]hum. Hoạt động học - 2-3 hs lên bảng. - Hđeh mđing hmư\ - Hđeh dlăng, ]\ih hlăm hră.. - Hs quan sát - HS đánh vần, đọc trờn: ]hum ao, êru\m tlo\..

<span class='text_page_counter'>(100)</span> ao, êru\m tlo\. - GV phát đánh vần và đọc trờn: ] hum ao, êru\m tlo\. - GV sửa lỗi phát âm cho HS đọc: ]hum ao, êru\m tlo\. - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc từ khóa: ]hum ao, êru\m tlo\, ưm (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) b. Hướng dẫn HS cách viết: ưmdưm. - GV viết mẫu lên bảng theo khung ô ly được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết. - GV nhận xét và sửa lỗi chữ viết trên bảng con HS. c. Giới thiệu từ ứng dụng - GV giới thiệu đọc mẫu từ ứng dụng: hmum, mjum, du\m, ênu\m, dưm, đưm đă. - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức mới: hmum, mjum, du\m, ênu\m, dưm, đưm đă. - Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới. 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV nhận xét và chốt câu trả lời đúng) + GV đọc mẫu câu ứng dụng: Ami| mjum e\ êjai dai êjao kơ e\ êjai. + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. b. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ôly: ưm-dưm. - Cho HS viết trong vở 4. Củng cố, dặn dò - GV hướng dẫn HS đọc lại các. - HS sửa lỗi. - HS đánh vần, đọc trờn: ]hum ao, êru\m tlo\, ưm (lớp, bàn, cá nhân) + HS viết vào bảng con: ưmdưm. - HS sửa lỗi - HS đọc: hmum, mjum, du\m, ênu\m, dưm, đưm đă. - HS đọc CN,nhóm, bàn, lớp. - HS sửa lỗi - HS lắng nghe và nhận diện từ mới - HS thực hiện.. + HS quan sát, trả lời: Ơ nai ah, adei [u\h ru\p anei: Ami| mjum e\ êjai dai êjao kơ e\ êjai. + HS lắng nghe + HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp. - HS luyện đọc lại - HS viết: ưm-dưm.. - HS đọc lại các từ ứng dụng trong SGK + HS chú ý lắng nghe. + HS chú ý lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(101)</span> chữ cái, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. - GV nhận xét, đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. + Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới.. Bài 56: un u\n ưn. I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - HS đọc, viết được các từ tiếng mang vần: un, u\n, ưn. - Phát âm đúng, viết được tiếng, từ khóa, từ và câu ứng dụng của bài. - Nhận biết được mối liên hệ giữa âm và vần với tiếng, từ chỉ đồ vật, sự vật. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.Giáo viên - SGK, giáo án, tranh ảnh minh họa. 2.Học sinh - Bảng con, SGK, vở bài tập. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết - 2-3 hs lên bảng. bài cũ. 1. Giới thiệu bài - Hđeh mđing hmư\ - Nai hưn mdah klei hriăm: un, - Hđeh dlăng, ]\ih hlăm hră. u\n, ưn. - Nai c\ih klei hriăm ti jhưng ju\. 2. Dạy kiến thức mới a. Hướng dẫn HS nhận diện vần: - Hs quan sát.

<span class='text_page_counter'>(102)</span> un, u\n, ưn. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh, giới thiệu từ khóa: u\n, ưn. - GV phát đánh vần và đọc trờn: u\n, ưn. - GV sửa lỗi phát âm cho HS đọc: u\n, ưn. - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc từ khóa: u\n, ưn, lun (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) b. Hướng dẫn HS cách viết: u\nkmu\n. - GV viết mẫu lên bảng theo khung ô ly được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết. - GV nhận xét và sửa lỗi chữ viết trên bảng con HS. c. Giới thiệu từ ứng dụng - GV giới thiệu đọc mẫu từ ứng dụng: [un, ê-un, êsu\n, kmu\n êa, ]hưn, tu\ dưn. - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức mới: [un, ê-un, êsu\n, kmu\n êa, ]hưn, tu\ dưn. - Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới. 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV nhận xét và chốt câu trả lời đúng) + GV đọc mẫu câu ứng dụng: Kmu\n êa ksă k`i\ hlăm hma. + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. b. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ôly: u\n-kmu\n. - Cho HS viết trong vở. - HS đánh vần, đọc trờn: u\n, ưn. - HS sửa lỗi. - HS đánh vần, đọc trờn: u\n, ưn, lun (lớp, bàn, cá nhân) + HS viết vào bảng con: u\nkmu\n. - HS sửa lỗi - HS đọc: [un, ê-un, êsu\n, kmu\n êa, ]hưn, tu\ dưn. - HS đọc CN,nhóm, bàn, lớp. - HS sửa lỗi - HS lắng nghe và nhận diện từ mới - HS thực hiện.. + HS quan sát, trả lời: Ơ nai ah, adei [u\h ru\p anei: Kmu\n êa ksă k`i\ hlăm hma. + HS lắng nghe + HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp. - HS luyện đọc lại - HS viết: u\n-kmu\n.. - HS đọc lại các từ ứng dụng trong SGK + HS chú ý lắng nghe. + HS chú ý lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(103)</span> 4. Củng cố, dặn dò - GV hướng dẫn HS đọc lại các chữ cái, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. - GV nhận xét, đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. + Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới.. TUẦN 15 Tiêt 57, 58. Ngày soạn: 10/12/2016. Ngày dạy: Lớp 3B 12/12/2016.. Lớp 3A 13/12/2016.. Bài 57: an ăn in i\n. I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - HS đọc, viết được các từ tiếng mang vần: an, ăn, in, i\n. - Phát âm đúng, viết được tiếng, từ khóa, từ và câu ứng dụng của bài. - Nhận biết được mối liên hệ giữa âm và vần với tiếng, từ chỉ đồ vật, sự vật. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.Giáo viên - SGK, giáo án, tranh ảnh minh họa. 2.Học sinh - Bảng con, SGK, vở bài tập. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết bài cũ. 1. Giới thiệu bài - Nai hưn mdah klei hriăm: an, ăn, in, i\n. - Nai c\ih klei hriăm ti jhưng ju\. 2. Dạy kiến thức mới a. Hướng dẫn HS nhận diện vần: an, ăn, in, i\n. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh, giới thiệu từ khóa: êman, pin êa. - GV phát đánh vần và đọc trờn: êman, pin êa. - GV sửa lỗi phát âm cho HS đọc: êman, pin êa.. - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc từ khóa: êman, pin êa, êyăn, klo\ hli\n. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS). Hoạt động học - 2-3 hs lên bảng. - Hđeh mđing hmư\ - Hđeh dlăng, ]\ih hlăm hră. - Hs quan sát - HS đánh vần, đọc trờn: êman, pin êa. - HS sửa lỗi. - HS đánh vần, đọc trờn: êman, pin êa, êyăn, klo\ hli\n (lớp, bàn, cá nhân) + HS viết vào bảng con: anêman..

<span class='text_page_counter'>(104)</span> b. Hướng dẫn HS cách viết: an-êman. - GV viết mẫu lên bảng theo khung ô ly được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết. - GV nhận xét và sửa lỗi chữ viết trên bảng con HS. c. Giới thiệu từ ứng dụng - GV giới thiệu đọc mẫu từ ứng dụng: mlan, hjan, abăn, hjăn, kbin đio\, kpin, angi\n, k[i\n. - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức mới: mlan, hjan, abăn, hjăn, kbin đio\, kpin, angi\n, k[i\n. - Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới. 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV nhận xét và chốt câu trả lời đúng). - HS sửa lỗi - HS đọc: mlan, hjan, abăn, hjăn, kbin đio\, kpin, angi\n, k[i\n. - HS đọc CN,nhóm, bàn, lớp. - HS sửa lỗi - HS lắng nghe và nhận diện từ mới. - HS thực hiện.. + HS quan sát, trả lời: Ơ nai ah, adei [u\h ru\p anei: Mlan sa păn adiê hjan lu, kan kô|, kan hyao lio\ hlăm êa ênao. + GV đọc mẫu câu ứng dụng: Mlan sa + HS lắng nghe păn adiê hjan lu, kan kô|, kan hyao + HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp. lio\ hlăm êa ênao. + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa - HS luyện đọc lại lỗi cách đọc cho HS) - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. - HS viết: an-êman. b. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ôly: an-êman. - Cho HS viết trong vở - HS đọc lại các từ ứng dụng 4. Củng cố, dặn dò trong - GV hướng dẫn HS đọc lại các chữ cái, SGK các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. + HS chú ý lắng nghe. - GV nhận xét, đánh giá tiết học. + HS chú ý lắng nghe. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. + Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới.. Bài 58: Lo\ wit hria\m I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - HS đọc, viết được các vần: am, ăm, im, i\m, um, u\m, ưm, un, u\n, ưn, an, ăn, in, i\n..

<span class='text_page_counter'>(105)</span> - Đọc và hiểu nghĩa câu văn trong phân luyện tập. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.Giáo viên - SGK, giáo án, bảng chữ cái rơi. 2.Học sinh - Bảng con, SGK, vở bài tập III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết bài cũ. 1. Giới thiệu bài - Gv giới thiệu vần: am, ăm, im, i\m, um, u\m, ưm, un, u\n, ưn, an, ăn, in, i\n. - Nai c\ih klei hriăm ti jhưng ju\ 2. Dạy kiến thức mới a. Hướng dẫn HS nhận diện: am, ăm, im, i\m, um, u\m, ưm, un, u\n, ưn, an, ăn, in, i\n. - GV hướng dẫn HS quan sát các vần. - GV đọc và cho HS đọc. - GV sửa cho HS đọc b. Hướng dẫn HS ghép ghép thành tiếng: - GV ghép mẫu (SGK) một chữ ở cột dọc + vần ở cột ngang thành tiếng. - GV cho HS vừa đánh vấn ghép các tiếng còn lại. c. Giới thiệu từ ứng dụng - GV giới thiệu đọc mẫu từ ứng dụng. - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức ôn tập. - Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới. 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV nhận xét và chốt câu trả lời đúng). Hoạt động học - 2-3 hs lên bảng. - Hđeh mđing hmư\ - Hđeh dlăng, ]\ih hlăm hră.. - Hs quan sát - HS đọc tiếng (cn-đt) - HS thực hiện.. - HS đọc CN- Nhóm – bàn – lớp.. + HS quan sát, trả lời: Ơ nai ah, adei [u\h ru\p anei: Ami\ ama mta\ kơ H’Mi rao kngan êlâo kơ hua\. + HS lắng nghe + HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp. - HS luyện đọc lại.

<span class='text_page_counter'>(106)</span> + GV đọc mẫu câu ứng dụng: Ami\ ama mta\ kơ H’Mi rao kngan êlâo kơ hua\. + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu - HS viết: ứng dụng. b. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ôly: i\n-msi\n. - Cho HS viết trong vở 4. Củng cố, dặn dò - GV hướng dẫn HS đọc lại các chữ cái, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. - GV nhận xét, đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. + Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới. TUẦN 15 Tiêt 59, 60. i\-msi\n.. - HS đọc lại các từ ứng dụng trong SGK + HS chú ý lắng nghe. + HS chú ý lắng nghe.. Ngày soạn: 11/12/2016. Ngày dạy: Lớp 3B 13/12/2016.. Lớp 3A 16/12/2016.. Bài 59: ang ăng ung u\ng I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - HS đọc, viết được các từ tiếng mang vần: ang, ăng, ung, u\ng. - Phát âm đúng, viết được tiếng, từ khóa, từ và câu ứng dụng của bài. - Nhận biết được mối liên hệ giữa âm và vần với tiếng, từ chỉ đồ vật, sự vật. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.Giáo viên - SGK, giáo án, tranh ảnh minh họa. 2.Học sinh - Bảng con, SGK, vở bài tập. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết - 2-3 hs lên bảng. bài cũ. 1. Giới thiệu bài - Hđeh mđing hmư\ - Nai hưn mdah klei hriăm: ang, ăng, ung, u\ng. - Hđeh dlăng, ]\ih hlăm hră. - Nai c\ih klei hriăm ti jhưng ju\..

<span class='text_page_counter'>(107)</span> 2. Dạy kiến thức mới a. Hướng dẫn HS nhận diện vần: ang, ăng, ung, u\ng. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh, giới thiệu từ khóa: sang hra\, bu\ng gui. - GV phát đánh vần và đọc trờn: sang hra\, bu\ng gui. - GV sửa lỗi phát âm cho HS đọc: sang hra\, bu\ng gui. - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc từ khóa: sang hra\, bu\ng gui, pla\ng, kô| bhung (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) b. Hướng dẫn HS cách viết: u\ng-bu\ng. - GV viết mẫu lên bảng theo khung ô ly được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết. - GV nhận xét và sửa lỗi chữ viết trên bảng con HS. c. Giới thiệu từ ứng dụng - GV giới thiệu đọc mẫu từ ứng dụng: ]ư\ yang mta, ya\n bhang, dla\ng, tăng măng, ana đung, bhung bhang, êbu\ng, tei hu\n. - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức mới: ]ư\ yang mta, ya\n bhang, dla\ng, tăng măng, ana đung, bhung bhang, êbu\ng, tei hu\n. - Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới. 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV nhận xét và chốt câu trả lời đúng). - Hs quan sát - HS đánh vần, đọc trờn: sang hra\, bu\ng gui. - HS sửa lỗi. - HS đánh vần, đọc trờn: sang hra\, bu\ng gui, pla\ng, kô| bhung (lớp, bàn, cá nhân) + HS viết vào bảng con: u\ngbu\ng. - HS sửa lỗi - HS đọc: ]ư\ yang mta, ya\n bhang, dla\ng, tăng măng, ana đung, bhung bhang, êbu\ng, tei hu\n. - HS đọc CN,nhóm, bàn, lớp. - HS sửa lỗi - HS lắng nghe và nhận diện từ mới. - HS thực hiện.. + HS quan sát, trả lời: Ơ nai ah, adei [u\h ru\p anei: Ama brei hmei đi\ êman găn ]ư\ Yang Mta. Êlan nao pum pam êdi. + HS lắng nghe + HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp. - HS luyện đọc lại. + GV đọc mẫu câu ứng dụng: Ama brei hmei đi\ êman găn ] ư\ Yang Mta. Êlan nao pum - HS viết: u\ng-bu\ng..

<span class='text_page_counter'>(108)</span> pam êdi. + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. b. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ôly: u\ng-bu\ng. - Cho HS viết trong vở 4. Củng cố, dặn dò - GV hướng dẫn HS đọc lại các chữ cái, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. - GV nhận xét, đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. + Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới.. - HS đọc lại các từ ứng dụng trong SGK + HS chú ý lắng nghe. + HS chú ý lắng nghe.. Bài 60: ing i\ng ưng. I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - HS đọc, viết được các từ tiếng mang vần: ing, i\ng, ưng. - Phát âm đúng, viết được tiếng, từ khóa, từ và câu ứng dụng của bài. - Nhận biết được mối liên hệ giữa âm và vần với tiếng, từ chỉ đồ vật, sự vật. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.Giáo viên - SGK, giáo án, tranh ảnh minh họa. 2.Học sinh - Bảng con, SGK, vở bài tập. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết bài cũ. 1. Giới thiệu bài - Nai hưn mdah klei hriăm: ing, i\ng, ưng. - Nai c\ih klei hriăm ti jhưng ju\. 2. Dạy kiến thức mới a. Hướng dẫn HS nhận diện vần: ing, i\ng, ưng. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh, giới thiệu từ khóa: tông ]. Hoạt động học - 2-3 hs lên bảng. - Hđeh mđing hmư\ - Hđeh dlăng, ]\ih hlăm hră.. - Hs quan sát - HS đánh vần, đọc trờn: tông ]ing, đi\ng năm..

<span class='text_page_counter'>(109)</span> ing, đi\ng năm. - GV phát đánh vần và đọc trờn: tông ]ing, đi\ng năm. - GV sửa lỗi phát âm cho HS đọc: tông ]ing, đi\ng năm. - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc từ khóa: tông ]ing, đi\ng năm, jhưng ju\. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) b. Hướng dẫn HS cách viết: ing-]ing - GV viết mẫu lên bảng theo khung ô ly được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết. - GV nhận xét và sửa lỗi chữ viết trên bảng con HS. c. Giới thiệu từ ứng dụng - GV giới thiệu đọc mẫu từ ứng dụng: ana kting, jing, ti\ng, hni\ng, bưng, mưng. - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức mới: ana kting, jing, ti\ng, hni\ng, bưng, mưng. - Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới. 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV nhận xét và chốt câu trả lời đúng) + GV đọc mẫu câu ứng dụng: Ktuê êlan nao kơ sang hra\ kâo mâo lu ana kting. + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. b. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ôly: ing-]ing. - Cho HS viết trong vở. 4. Củng cố, dặn dò. - HS sửa lỗi. - HS đánh vần, đọc trờn: tông ]ing, đi\ng năm, jhưng ju\. (lớp, bàn, cá nhân) + HS viết vào bảng ing-]ing. con:. - HS sửa lỗi. - HS đọc: ana kting, jing, ti\ng, hni\ng, bưng, mưng. - HS đọc CN,nhóm, bàn, lớp. - HS sửa lỗi - HS lắng nghe và nhận diện từ mới - HS thực hiện.. + HS quan sát, trả lời: Ơ nai ah, adei [u\h ru\p anei: Ktuê êlan nao kơ sang hra\ kâo mâo lu ana kting. + HS lắng nghe + HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp. - HS luyện đọc lại - HS viết: ing-]ing.. - HS đọc lại các từ ứng dụng trong SGK + HS chú ý lắng nghe. + HS chú ý lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(110)</span> - GV hướng dẫn HS đọc lại các chữ cái, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. - GV nhận xét, đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. + Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới.. TUẦN 16 Tiêt 61, 62. Ngày soạn: 17/12/2016. Ngày dạy: Lớp 3B 19/12/2016.. Lớp 3A 20/12/2016.. Bài 61: o\ng ơ\ng ông iông I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - HS đọc, viết được các từ tiếng mang vần: o\ng, ơ\ng, ông, iông. - Phát âm đúng, viết được tiếng, từ khóa, từ và câu ứng dụng của bài. - Nhận biết được mối liên hệ giữa âm và vần với tiếng, từ chỉ đồ vật, sự vật. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.Giáo viên - SGK, giáo án, tranh ảnh minh họa. 2.Học sinh - Bảng con, SGK, vở bài tập. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy. Hoạt động học.

<span class='text_page_counter'>(111)</span> A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết bài cũ. 1. Giới thiệu bài - Nai hưn mdah klei hriăm: o\ng, ơ\ng, ông, iông. - Nai c\ih klei hriăm ti jhưng ju\. 2. Dạy kiến thức mới a. Hướng dẫn HS nhận diện vần: o\ng, ơ\ng, ông, iông. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh, giới thiệu từ khóa: bro\ng mdiê, jông. - GV phát đánh vần và đọc trờn: bro\ng mdiê, jông. - GV sửa lỗi phát âm cho HS đọc: bro\ng mdiê, jông. - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc từ khóa: bro\ng mdiê, jông, gơ\ng kơ, đi\ng tiông. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) b. Hướng dẫn HS cách viết: o\ng-bro\ng - GV viết mẫu lên bảng theo khung ô ly được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết. - GV nhận xét và sửa lỗi chữ viết trên bảng con HS. c. Giới thiệu từ ứng dụng - GV giới thiệu đọc mẫu từ ứng dụng: ayo\ng, jho\ng, dơ\ng mơ\ng, kmrơ\ng dliê, tông, mmông, bhiông êyăng. - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức mới: ayo\ng, jho\ng, dơ\ng mơ\ng, kmrơ\ng dliê, tông, mmông, bhiông êyăng. - Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới. 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV nhận xét và chốt câu trả lời. - 2-3 hs lên bảng. - Hđeh mđing hmư\ - Hđeh dlăng, ]\ih hlăm hră.. - Hs quan sát - HS đánh vần, đọc trờn: bro\ng mdiê, jông. - HS sửa lỗi. - HS đánh vần, đọc trờn: bro\ng mdiê, jông, gơ\ng kơ, đi\ng tiông. (lớp, bàn, cá nhân) + HS viết vào bảng con: o\ngbro\ng - HS sửa lỗi. - HS đọc: ayo\ng, jho\ng, dơ\ng mơ\ng, kmrơ\ng dliê, tông, mmông, bhiông êyăng. - HS đọc CN,nhóm, bàn, lớp. - HS sửa lỗi - HS lắng nghe và nhận diện từ mới - HS thực hiện.. + HS quan sát, trả lời: Ơ nai ah, adei [u\h ru\p anei: Mga [lang blang [hư rư ktuê hang Krông Knô. + HS lắng nghe + HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp..

<span class='text_page_counter'>(112)</span> đúng) + GV đọc mẫu câu ứng dụng: Mga [lang blang [hư rư ktuê hang Krông Knô. + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. b. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ôly: o\ng-bro\ng. - Cho HS viết trong vở. 4. Củng cố, dặn dò - GV hướng dẫn HS đọc lại các chữ cái, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. - GV nhận xét, đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. + Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới.. - HS luyện đọc lại - HS viết: o\ng-bro\ng.. - HS đọc lại các từ ứng dụng trong SGK + HS chú ý lắng nghe. + HS chú ý lắng nghe.. Bài 62: a` ô` ê|` u` u\`. I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - HS đọc, viết được các từ tiếng mang vần: a`, ô`, ê|`, u`, u\`. - Phát âm đúng, viết được tiếng, từ khóa, từ và câu ứng dụng của bài. - Nhận biết được mối liên hệ giữa âm và vần với tiếng, từ chỉ đồ vật, sự vật. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.Giáo viên - SGK, giáo án, tranh ảnh minh họa. 2.Học sinh - Bảng con, SGK, vở bài tập. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết - 2-3 hs lên bảng. bài cũ. 1. Giới thiệu bài - Hđeh mđing hmư\ - Nai hưn mdah klei hriăm: a`, ô`, ê|`, u`, u\`. - Hđeh dlăng, ]\ih hlăm hră. - Nai c\ih klei hriăm ti jhưng ju\. 2. Dạy kiến thức mới.

<span class='text_page_counter'>(113)</span> a. Hướng dẫn HS nhận diện vần: a`, ô`, ê|`, u`, u\`. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh, giới thiệu từ khóa: kpa`, ktô`. - GV phát đánh vần và đọc trờn: kpa`, ktô`. - GV sửa lỗi phát âm cho HS đọc: kpa`, ktô`. - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc từ khóa: kpa`, ktô`, kan kê|`, klei mmu`, phi\n phu\`. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) b. Hướng dẫn HS cách viết: ô`ktô`. - GV viết mẫu lên bảng theo khung ô ly được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết. - GV nhận xét và sửa lỗi chữ viết trên bảng con HS. c. Giới thiệu từ ứng dụng - GV giới thiệu đọc mẫu từ ứng dụng: bha`, ma`, êa klô`, [ô` klei, [ê`, kê|` êrô, du`, tlao [u\`, mlâo mu\`. - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức mới: bha`, ma`, êa klô`, [ô` klei, [ê`, kê|` êrô, du`, tlao [u\`, mlâo mu\`. - Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới. 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV nhận xét và chốt câu trả lời đúng). - Hs quan sát - HS đánh vần, đọc trờn: kpa`, ktô`. - HS sửa lỗi. - HS đánh vần, đọc trờn: kpa`, ktô`, kan kê|`, klei mmu`, phi\n phu\`. (lớp, bàn, cá nhân) + HS viết vào bảng con: ô`ktô`. - HS sửa lỗi. - HS đọc: bha`, ma`, êa klô`, [ô` klei, [ê`, kê|` êrô, du`, tlao [u\`, mlâo mu\`. - HS đọc CN,nhóm, bàn, lớp. - HS sửa lỗi - HS lắng nghe và nhận diện từ mới - HS thực hiện.. + HS quan sát, trả lời: Ơ nai ah, adei [u\h ru\p anei: Sang hră kâo mko\ mjing klei kdo\ mmu` tu\ drông thu\n bhang mrâo. + HS lắng nghe + HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp.. + GV đọc mẫu câu ứng dụng: - HS luyện đọc lại Sang hră kâo mko\ mjing klei kdo\ mmu` tu\ drông thu\n - HS viết: ô`-ktô`. bhang mrâo. + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS).

<span class='text_page_counter'>(114)</span> - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. b. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ôly: ô`-ktô`. - Cho HS viết trong vở. 4. Củng cố, dặn dò - GV hướng dẫn HS đọc lại các chữ cái, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. - GV nhận xét, đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. + Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới. TUẦN 16 Tiêt 63, 64. - HS đọc lại các từ ứng dụng trong SGK + HS chú ý lắng nghe. + HS chú ý lắng nghe.. Ngày soạn: 18/12/2016. Ngày dạy: Lớp 3B 20/12/2016.. Lớp 3A 23/12/2016.. Bài 63: Lo\ wit hria\m I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - HS đọc, viết được các vần: ang, ăng, ung, u\ng, ưng, ing, i\ng, o\ng, ơ\ng, ông, iông, a`, ô`, ê|`, u`, u\`. - Đọc và hiểu nghĩa câu văn trong phân luyện tập. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.Giáo viên - SGK, giáo án, bảng chữ cái rơi. 2.Học sinh - Bảng con, SGK, vở bài tập III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết bài cũ. 1. Giới thiệu bài - Gv giới thiệu vần: ang, ăng, ung, u\ng, ưng, ing, i\ng, o\ng, ơ\ng, ông, iông, a`, ô`, ê|`, u`, u\`. - Nai c\ih klei hriăm ti jhưng ju\ 2. Dạy kiến thức mới a. Hướng dẫn HS nhận diện: ang, ăng, ung, u\ng, ưng, ing, i\ng, o\ng, ơ\ng, ông, iông, a`, ô`,. Hoạt động học - 2-3 hs lên bảng. - Hđeh mđing hmư\ - Hđeh dlăng, ]\ih hlăm hră.. - Hs quan sát - HS đọc tiếng (cn-đt).

<span class='text_page_counter'>(115)</span> ê|`, u`, u\`. - GV hướng dẫn HS quan sát các vần. - GV đọc và cho HS đọc. - GV sửa cho HS đọc b. Hướng dẫn HS ghép ghép thành tiếng: - GV ghép mẫu (SGK) một chữ ở cột dọc + vần ở cột ngang thành tiếng. - GV cho HS vừa đánh vấn ghép các tiếng còn lại. c. Giới thiệu từ ứng dụng - GV giới thiệu đọc mẫu từ ứng dụng. - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức ôn tập. - Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới. 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV nhận xét và chốt câu trả lời đúng) + GV đọc mẫu câu ứng dụng: Sang aê kâo mâo lu mnơ\ng yua êđê drei đưm, mse\ si; ] ing, đi\ng năm, brô|. + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. b. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ôly: i\ng-ti\ng. - Cho HS viết trong vở 4. Củng cố, dặn dò - GV hướng dẫn HS đọc lại các chữ cái, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. - GV nhận xét, đánh giá tiết học.. - HS thực hiện.. - HS đọc CN- Nhóm – bàn – lớp.. + HS quan sát, trả lời: Ơ nai ah, adei [u\h ru\p anei: Sang aê kâo mâo lu mnơ\ng yua êđê drei đưm, mse\ si; ]ing, đi\ng năm, brô|. + HS lắng nghe + HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp. - HS luyện đọc lại.. - HS viết:. i\ng-ti\ng.. - HS đọc lại các từ ứng dụng trong SGK + HS chú ý lắng nghe. + HS chú ý lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(116)</span> + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. + Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới.. Bài 64: al a\l il i\l I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - HS đọc, viết được các từ tiếng mang vần: al, a\l, il, i\l. - Phát âm đúng, viết được tiếng, từ khóa, từ và câu ứng dụng của bài. - Nhận biết được mối liên hệ giữa âm và vần với tiếng, từ chỉ đồ vật, sự vật. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.Giáo viên - SGK, giáo án, tranh ảnh minh họa. 2.Học sinh - Bảng con, SGK, vở bài tập. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết bài cũ. 1. Giới thiệu bài - Nai hưn mdah klei hriăm: al, a\l, il, i\l. - Nai c\ih klei hriăm ti jhưng ju\. 2. Dạy kiến thức mới a. Hướng dẫn HS nhận diện vần: al, a\l, il, i\l. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh, giới thiệu từ khóa: jal, pil. - GV phát đánh vần và đọc trờn: jal, pil. - GV sửa lỗi phát âm cho HS đọc: jal, pil. - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc từ khóa: jal, pil, mti\l, wa\l sang hră. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) b. Hướng dẫn HS cách viết: aljal. - GV viết mẫu lên bảng theo khung ô ly được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết. - GV nhận xét và sửa lỗi chữ viết. Hoạt động học - 2-3 hs lên bảng. - Hđeh mđing hmư\ - Hđeh dlăng, ]\ih hlăm hră.. - Hs quan sát - HS đánh vần, đọc trờn: jal, pil. - HS sửa lỗi. - HS đánh vần, đọc trờn: jal, pil, mti\l, wa\l sang hră. (lớp, bàn, cá nhân) + HS viết vào bảng con: al-jal. - HS sửa lỗi. - HS đọc: mnal, kpal, găl, yăl dliê, găl, yăl dliê, êgil, khil, wi\l, hbi\l..

<span class='text_page_counter'>(117)</span> trên bảng con HS. c. Giới thiệu từ ứng dụng - GV giới thiệu đọc mẫu từ ứng dụng: mnal, kpal, găl, yăl dliê, găl, yăl dliê, êgil, khil, wi\l, hbi\l. - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức mới: mnal, kpal, găl, yăl dliê, găl, yăl dliê, êgil, khil, wi\l, hbi\l. - Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới. 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV nhận xét và chốt câu trả lời đúng) + GV đọc mẫu câu ứng dụng: Khil Dăm Săn wi\l mse\ ko\ mkao. Đao `u kda mse\ si kê|` ê|rô. + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. b. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ôly: al-jal. - Cho HS viết trong vở. 4. Củng cố, dặn dò - GV hướng dẫn HS đọc lại các chữ cái, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. - GV nhận xét, đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. + Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới.. - HS đọc CN,nhóm, bàn, lớp. - HS sửa lỗi - HS lắng nghe và nhận diện từ mới - HS thực hiện.. + HS quan sát, trả lời: Ơ nai ah, adei [u\h ru\p anei: Khil Dăm Săn wi\l mse\ ko\ mkao. Đao `u kda mse\ si kê|` ê|rô. + HS lắng nghe + HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp. - HS luyện đọc lại - HS viết: al-jal.. - HS đọc lại các từ ứng dụng trong SGK + HS chú ý lắng nghe. + HS chú ý lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(118)</span> TUẦN 17 24/12/2016. Tiêt 65,66. Ngày soạn: Ngày dạy: lớp 3B: 26/12/2016. Lớp 3A:. 27/12/2016.. Bài 65: ul u\l ưl el. I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - HS đọc, viết được các từ tiếng mang vần: ul, u\l, ưl, el. - Phát âm đúng, viết được tiếng, từ khóa, từ và câu ứng dụng của bài. - Nhận biết được mối liên hệ giữa âm và vần với tiếng, từ chỉ đồ vật, sự vật. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.Giáo viên - SGK, giáo án, tranh ảnh minh họa. 2.Học sinh - Bảng con, SGK, vở bài tập. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết - 2-3 hs lên bảng. bài cũ. 1. Giới thiệu bài - Hđeh mđing hmư\ - Nai hưn mdah klei hriăm: ul, - Hđeh dlăng, ]\ih hlăm hră. u\l, ưl, el..

<span class='text_page_counter'>(119)</span> - Nai c\ih klei hriăm ti jhưng ju\. 2. Dạy kiến thức mới a. Hướng dẫn HS nhận diện vần: ul, u\l, ưl, el. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh, giới thiệu từ khóa: ksul mbu\, bu\l mrai. - GV phát đánh vần và đọc trờn: ksul mbu\, bu\l mrai. - GV sửa lỗi phát âm cho HS đọc: ksul mbu\, bu\l mrai. - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc từ khóa: ksul mbu\, bu\l mrai, pel, kđưl. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) b. Hướng dẫn HS cách viết: ulksul - GV viết mẫu lên bảng theo khung ô ly được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết. - GV nhận xét và sửa lỗi chữ viết trên bảng con HS. c. Giới thiệu từ ứng dụng - GV giới thiệu đọc mẫu từ ứng dụng: lê|` mbul, kđul jơ\ng, hu\l đio\, djam, ku\l, êhưl, gưi. - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức mới: lê|` mbul, kđul jơ\ng, hu\l đio\, djam, ku\l, êhưl, gưi. - Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới. 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV nhận xét và chốt câu trả lời đúng). - Hs quan sát - HS đánh vần, đọc trờn: ksul mbu\, bu\l mrai . - HS sửa lỗi. - HS đánh vần, đọc trờn: ksul mbu\, bu\l mrai, pel, kđưl. (lớp, bàn, cá nhân) + HS viết vào bảng con: ulksul. - HS sửa lỗi - HS đọc: lê|` mbul, kđul jơ\ng, hu\l đio\, djam, ku\l, êhưl, gưi. - HS đọc CN,nhóm, bàn, lớp. - HS sửa lỗi - HS lắng nghe và nhận diện từ mới - HS thực hiện.. + HS quan sát, trả lời: Ơ nai ah, adei [u\h ru\p anei: Yăn hjan, ami\ ama pla kphê, bi amai dê le\ ksul mbu\ phu\n kmu\n, phu\n plei. + HS lắng nghe + HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp.. + GV đọc mẫu câu ứng dụng: - HS luyện đọc lại Yăn hjan, ami\ ama pla kphê, bi amai dê le\ ksul mbu\ phu\n kmu\n, phu\n plei. - HS viết: ul-ksul. + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS).

<span class='text_page_counter'>(120)</span> - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. b. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ôly: ul-ksul. - Cho HS viết trong vở. 4. Củng cố, dặn dò - GV hướng dẫn HS đọc lại các chữ cái, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. - GV nhận xét, đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. + Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới.. - HS đọc lại các từ ứng dụng trong SGK + HS chú ý lắng nghe. + HS chú ý lắng nghe.. Bài 66: ar ăr ơr. I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - HS đọc, viết được các từ tiếng mang vần: ar, ăr, ơr. - Phát âm đúng, viết được tiếng, từ khóa, từ và câu ứng dụng của bài. - Nhận biết được mối liên hệ giữa âm và vần với tiếng, từ chỉ đồ vật, sự vật. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.Giáo viên - SGK, giáo án, tranh ảnh minh họa. 2.Học sinh - Bảng con, SGK, vở bài tập. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết bài cũ. 1. Giới thiệu bài - Nai hưn mdah klei hriăm: ar, ăr, ơr. - Nai c\ih klei hriăm ti jhưng ju\. 2. Dạy kiến thức mới a. Hướng dẫn HS nhận diện vần: ar, ăr, ơr. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh, giới thiệu từ khóa: ]har, ana ktơr. - GV phát đánh vần và đọc trờn: ] har, ana ktơr.. Hoạt động học - 2-3 hs lên bảng. - Hđeh mđing hmư\ - Hđeh dlăng, ]\ih hlăm hră.. - Hs quan sát - HS đánh vần, đọc trờn: ]har, ana ktơr. - HS sửa lỗi. - HS đánh vần, đọc trờn: ]har,.

<span class='text_page_counter'>(121)</span> - GV sửa lỗi phát âm cho HS đọc: ]har, ana ktơr. - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc từ khóa: ]har, ana ktơr, êbat hmăr. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) b. Hướng dẫn HS cách viết: ar-]har - GV viết mẫu lên bảng theo khung ô ly được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết. - GV nhận xét và sửa lỗi chữ viết trên bảng con HS. c. Giới thiệu từ ứng dụng - GV giới thiệu đọc mẫu từ ứng dụng: đi\ kyar, war djam, asăr plei, hnăr, êa hlơr, hdơr knga. - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức mới: đi\ kyar, war djam, asăr plei, hnăr, êa hlơr, hdơr knga. - Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới. 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV nhận xét và chốt câu trả lời đúng) + GV đọc mẫu câu ứng dụng: Djam bei, djam mlăng hlăm sang Y Na jing êdi. + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. b. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ôly: ar-char. - Cho HS viết trong vở. 4. Củng cố, dặn dò - GV hướng dẫn HS đọc lại các chữ cái, các từ khóa, từ và câu. ana ktơr, êbat hmăr. (lớp, bàn, cá nhân) + HS viết vào bảng ar-]har. con:. - HS sửa lỗi - HS đọc: đi\ kyar, war djam, asăr plei, hnăr, êa hlơr, hdơr knga. - HS đọc CN,nhóm, bàn, lớp. - HS sửa lỗi - HS lắng nghe và nhận diện từ mới - HS thực hiện.. + HS quan sát, trả lời: Ơ nai ah, adei [u\h ru\p anei: Djam bei, djam mlăng hlăm sang Y Na jing êdi. + HS lắng nghe + HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp. - HS luyện đọc lại - HS viết: ar-char.. - HS đọc lại các từ ứng dụng trong SGK + HS chú ý lắng nghe. + HS chú ý lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(122)</span> ứng dụng trong SGK. - GV nhận xét, đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. + Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới. TUẦN 17 25/12/2016. Tiêt 67, 68 30/12/2016.. Ngày soạn: Ngày dạy: lớp 3B: 27/12/2016. Lớp 3A:. Bài 67: ur u\r ưr ir i\r I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - HS đọc, viết được các từ tiếng mang vần: ur, u\r, ưr, ir, i\r. - Phát âm đúng, viết được tiếng, từ khóa, từ và câu ứng dụng của bài. - Nhận biết được mối liên hệ giữa âm và vần với tiếng, từ chỉ đồ vật, sự vật. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.Giáo viên - SGK, giáo án, tranh ảnh minh họa. 2.Học sinh - Bảng con, SGK, vở bài tập. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết bài cũ. 1. Giới thiệu bài - Nai hưn mdah klei hriăm: ur, u\r, ưr, ir, i\r. - Nai c\ih klei hriăm ti jhưng ju\. 2. Dạy kiến thức mới a. Hướng dẫn HS nhận diện vần: ur, u\r, ưr, ir, i\r. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh, giới thiệu từ khóa: kpur pui, mtu\ tu\r. - GV phát đánh vần và đọc trờn: kpur pui, mtu\ tu\r. - GV sửa lỗi phát âm cho HS đọc: ] kpur pui, mtu\ tu\r. - Hướng dẫn HS đánh vần, đọc từ khóa: kpur pui, mtu\ tu\r, kri\ng dưr, ksir mtei, gi\r kti\r. (GV sửa lỗi cách đọc. Hoạt động học - 2-3 hs lên bảng. - Hđeh mđing hmư\ - Hđeh dlăng, ]\ih hlăm hră.. - Hs quan sát - HS đánh vần, đọc trờn: ] kpur pui, mtu\ tu\r. - HS sửa lỗi. - HS đánh vần, đọc trờn: kpur pui, mtu\ tu\r, kri\ng dưr, ksir mtei, gi\r kti\r. (lớp, bàn, cá nhân) + HS viết vào bảng con: ur-kpur.

<span class='text_page_counter'>(123)</span> cho HS) b. Hướng dẫn HS cách viết: ur-kpur - GV viết mẫu lên bảng theo khung ô ly được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết. - GV nhận xét và sửa lỗi chữ viết trên bảng con HS. c. Giới thiệu từ ứng dụng - GV giới thiệu đọc mẫu từ ứng dụng: đi\ kyar, war djam, asăr plei, hnăr, êa hlơr, hdơr knga. - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức mới: đi\ kyar, war djam, asăr plei, hnăr, êa hlơr, hdơr knga. - Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới. 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV nhận xét và chốt câu trả lời đúng) + GV đọc mẫu câu ứng dụng: Djam bei, djam mlăng hlăm sang Y Na jing êdi. + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa lỗi cách đọc cho HS) - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. b. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ôly: ar-char. - Cho HS viết trong vở. 4. Củng cố, dặn dò - GV hướng dẫn HS đọc lại các chữ cái, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. - GV nhận xét, đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. + Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới.. - HS sửa lỗi - HS đọc: đi\ kyar, war djam, asăr plei, hnăr, êa hlơr, hdơr knga. - HS đọc CN,nhóm, bàn, lớp. - HS sửa lỗi - HS lắng nghe và nhận diện từ mới - HS thực hiện.. + HS quan sát, trả lời: Ơ nai ah, adei [u\h ru\p anei: Djam bei, djam mlăng hlăm sang Y Na jing êdi. + HS lắng nghe + HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp. - HS luyện đọc lại - HS viết: ar-char. - HS đọc lại các từ ứng dụng trong SGK + HS chú ý lắng nghe. + HS chú ý lắng nghe.. Bài 68: Lo\ wit hria\m I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.

<span class='text_page_counter'>(124)</span> - HS đọc, viết được các vần: al, ăl, il, ^l, ul, u\l, ưl, el, ar, ăr, ơr, ur, ưr, ir, ^r - Đọc và hiểu nghĩa câu văn trong phân luyện tập. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.Giáo viên - SGK, giáo án, bảng chữ cái rơi. 2.Học sinh - Bảng con, SGK, vở bài tập III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết bài cũ. 1. Giới thiệu bài - Gv giới thiệu vần: al, ăl, il, ^l, ul, u\l, ưl, el, ar, ăr, ơr, ur, ưr, ir, ^r - gv viết tên bài trên bảng. 2. Dạy kiến thức mới a. Hướng dẫn HS nhận diện: al, ăl, il, ^l, ul, u\l, ưl, el, ar, ăr, ơr, ur, ưr, ir, ^r - GV hướng dẫn HS quan sát các vần. - GV đọc và cho HS đọc. - GV sửa cho HS đọc b. Hướng dẫn HS ghép ghép thành tiếng: - GV ghép mẫu (SGK) một chữ ở cột dọc + vần ở cột ngang thành tiếng. - GV cho HS vừa đánh vấn ghép các tiếng còn lại. c. Giới thiệu từ ứng dụng - GV giới thiệu đọc mẫu từ ứng dụng. - Cho HS đọc từ ứng dụng. - GV sửa lỗi cách đọc cho HS. - Hướng dẫn HS nhận diện kiến thức ôn tập. - Cho HS tìm thêm từ có âm vần mới. 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng: + GV giới thiệu tranh, hỏi: Si phung adei [uh rup anei? (GV nhận xét và chốt câu trả lời đúng) + GV đọc mẫu câu ứng dụng: kâo ho\ng am^ nao ]hưn kơ ya\ aê. Am^ kăn wơr lei dja\ ba mnơ\ng myơr kơ ya\ aê. + Cho HS đọc câu ứng dụng. (GV sửa. Hoạt động học - 2-3 hs lên bảng. - Hs lắng nghe - Hs quan sát, viết bài. - Hs quan sát - HS đọc tiếng (cn-đt) - Hs sửa lỗi. - HS thực hiện. - HS đánh vần ghép các tiếng còn lại. -. Hs Hs Hs Hs Hs. nghe. đọc đt cn. sửa lỗi. nghe thực hiện.. + HS quan sát, trả lời: Ơ nai ah, adei [u\h ru\p anei: kâo ho\ng am^ nao ]hưn kơ ya\ aê. Am^ kăn wơr lei dja\ ba mnơ\ng myơr kơ ya\ aê. + HS lắng nghe + HS đọc CN, nhóm, bàn, lớp. - HS luyện đọc lại..

<span class='text_page_counter'>(125)</span> lỗi cách đọc cho HS) - Luyện đọc lại các chữ cái âm, vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng. b. Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trên dòng kẻ ôly: - HS viết:. ơr – hdơr.. - Cho HS viết trong vở 4. Củng cố, dặn dò - GV hướng dẫn HS đọc lại các chữ cái, các từ khóa, từ và câu ứng dụng trong SGK. - GV nhận xét, đánh giá tiết học. + Tuyên dương HS học tập tiến bộ. + Nhắc Hs làm bài tập và xem bài mới.. TUẦN 17 31/12/2016. Tiêt 69, 70 03/01/2017.. ơr – hdơr.. - HS đọc lại các từ ứng dụng trong SGK + HS chú ý lắng nghe. + HS chú ý lắng nghe.. Ngày soạn: Ngày dạy: lớp 3B: 02/01/2017. Lớp 3A:. Bài 69: Lo\ w^t hria\m am, a\m, im, ^m, um, u\m, ưm, un, u\n, ưn an, ă\n, in, ^n, ang, a\ng, ung, u\ng, ing, ^ng, ưng I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - HS có thể ôn lại cách đọc, viết được các vần: am, a\m, im, ^m,. um, u\m, ưm, un, u\n, ưn,an, ă\n, in, ^n, ang, a\ng, ung, u\ng, ing, ^ng, ưng - Đọc và hiểu nghĩa lại từ, câu đã học trong tuần 14, 15. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.Giáo viên - SGK, giáo án, bảng phụ. 2.Học sinh - Bảng con, SGK, vở bài tập III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC. Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết bài - 2-3 hs lên bảng. cũ. B. Ôn tập..

<span class='text_page_counter'>(126)</span> 1. Giới thiệu bài - Hs nhắc lại. - Gv yêu cầu hs nhắc lại các vần mà các em đã học trong tuần 14 và - Hs quan sát. 15. - Gv gắn bảng phụ lên bảng cho hs quan sát.. am, a\m, im, ^m, um, u\m, ưm, un, u\n, ưn,an, ă\n, in, ^n, ang, a\ng, ung, u\ng, ing, ^ng, ưng. - Hs quan sát – đọc đồng thanh.. 2. Ôn lại các chữ và vần đã học: - Gv yêu cầu hs quan sát bảng phụ và đọc lại các vần mà các em đã học.. am, a\m, im, ^m, um, u\m, ưm, un, u\n, ưn,an, ă\n, in, ^n, ang, a\ng, ung, u\ng, ing, ^ng, ưng. - 1 số hs đọc to, còn lại nhận xét. - Hs nhắc lại.. Gv gọi 1 số hs đọc lại các vần đã - Hs quan sát, đọc lại các từ ứng dụng học. 3. Ôn lại các tiếng, từ ứng dụng. - Gv yêu cầu hs nhắc lại các tiếng, từ ứng dụng mà các em đã học trong tuần 14 và 15. - Gv treo bảng phụ và giúp đỡ hs ôn lại cách đọc của các tiếng, từ ứng dụng. -. Kam knam mmao kmra\m mna\m Sim kga\ djim ]^m hl^m Hmum mjum du\m ênu\m Dưm đưm đa\ [un ê-un êsu\n kmu\n êa ]hưn tu\ dưn mlan hjan aba\n hjă\n kbin đio\ kpin ang^n k[^n ]ư\ yang mta yan bhang Dlăng tăng măng ana đung bhung bhang êbu\ng tei hu\ng ayo\ng jho\ng tông mmông dơ\ng mơ\ng kmơ\ng dliê bhiông êyăng. -. - Hs nhắc lại sau đó lắng nghe và ghi nhớ. - Hs đọc CN – ĐT.. Gv yêu cầu hs nhắc lại nghĩa của - Hs lắng nghe và sữa lỗi. các tiếng, từ ứng dụng. Sau đó gv giải thích lại nghĩa của các từ ứng - Hs nhắc lại các câu ứng dụng mà các em đã học trong bài 14, dụng để hs ghi nhớ. 15..

<span class='text_page_counter'>(127)</span> 4. -. Gv gọi 1 số hs đọc lại cà tiếng, từ ứng dụng đã học. Gv nhận xét và sử lỗi nếu có. Ôn lại các câu ứng dụng: Gv yêu cầu hs nhắc lại các câu - Gs quan sát, lắng nghe và ôn lại ứng dụng mà các em đã học trong các câu ứng dụng. tuần 14 và 15. Gv treo bảng phụ và giúp đỡ hs ôn lại cách đọc của các câu ứng dụng.. Knam đ^ hriê bo\ adiê, amai adei kâo đru am^ ama hrui kuê| kphê. Am^ mjum e\ êjai dai êjao kơ e\ êjai. Kmu\n êa ksa\ k`^ hla\m hma. Mlan sa pa\n adiê hjan lu, kan kô|, kan hyao lio| hlăm ênao êa. Ami\ ama mta\ kơ H ‘ Mi rao kngan êlâo kơ hu\a. Ktuê êlan nao kơ sang hra\ kâo mâo lu ana kting. Mnga [lang blang [hư rư ktuê hang - krông Gv gọi knô1 số hs đọc lại các câu ứng. - Hs đọc CN – ĐT - Hs lắng nghe và sữa lỗi nếu có. - Hs đọc ĐT.. dụng. - Gv nhận xét và sữa lỗi nếu có. C. Cũng xố và dặn dò - Gv gọi hs đọc lại bài ôn.. Bài 70: Lo\ w^t hria\m o\ng, ơ\ng, ông, iông, a`, ô`, ê|`, u`, u\` al, a\l, il, ^l, ul, u\l, ưl, el, ar, a\r, ơr, ur, u\r, ưr, ir, ^r. I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - HS có thể ôn lại cách đọc, viết được các vần: o\ng, ơ\ng, ông,. iông, a`, ô`, ê|`, u`, u\`, al, a\l, il, ^l, ul, u\l, ưl, el, ar, a\r, ơr, ur, u\r, ưr, ir, ^r. - Đọc và hiểu nghĩa lại từ, câu đã học trong tuần 16, 17. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.Giáo viên - SGK, giáo án, bảng phụ. 2.Học sinh - Bảng con, SGK, vở bài tập III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2,3 hs lên bảng đọc và viết bài - 2-3 hs lên bảng. cũ..

<span class='text_page_counter'>(128)</span> B. Ôn tập. 1. Giới thiệu bài - Hs nhắc lại. - Gv yêu cầu hs nhắc lại các vần mà các em đã học trong tuần 16 và - Hs quan sát. 17. - Gv gắn bảng phụ lên bảng cho hs quan sát. o\ng, ơ\ng, ông, iông, a`,. ô`, ê|`, u`, u\`, al, a\l, il, ^l, ul, u\l, ưl, el, ar, a\r, ơr, ur, u\r, ưr, ir, ^r 2. Ôn lại các chữ và vần đã học: - Gv yêu cầu hs quan sát bảng phụ và đọc lại các vần mà các em đã học. o\ng, ơ\ng, ông, iông, a`,. ô`, ê|`, u`, u\`, al, a\l, il, ^l, ul, u\l, ưl, el, ar, a\r, ơr, ur, u\r, ưr, ir, ^r. - Hs quan sát – đọc đồng thanh.. - 1 số hs đọc to, còn lại nhận xét. - Hs lắng nghe và sữa lỗi nếu có. - Hs nhắc lại.. -. Gv gọi 1 số hs đọc lại các vần đã - Hs quan sát, đọc lại các từ ứng học. dụng - Gv nhận xét và sữa lỗi nếu có. 3. Ôn lại các tiếng, từ ứng dụng. - Gv yêu cầu hs nhắc lại các tiếng, từ ứng dụng mà các em đã học trong tuần 16, 17. - Gv treo bảng phụ và giúp đỡ hs ôn lại cách đọc của các tiếng, từ ứng dụng. Bha` ma` êa klô` [ô` klei [ê|` kê|` êrô du` tlao [u\` mlâo mu\` mnal kpal êgil khil Găl yăl dliê w^l hb^l êhưl gưl Lê|` mbul kđul jơ|ng hul đio| djam ku\l đ^ kyar war djam asăr plei hnăr êa hlơr hdơr knga bur jur ]u|r kô# mlan pu\r ksa\ ahưr angưr Bir êlan lir bh^r w^r w^r. -. -. - Hs nhắc lại sau đó lắng nghe và ghi nhớ. - Hs đọc CN – ĐT. - Hs lắng nghe và sữa lỗi.. Gv yêu cầu hs nhắc lại nghĩa của các tiếng, từ ứng dụng. Sau đó gv - Hs nhắc lại các câu ứng dụng mà các em đã học trong bài 16, giải thích lại nghĩa của các từ ứng 17. dụng để hs ghi nhớ. Gv gọi 1 số hs đọc lại cà tiếng, từ - Gs quan sát, lắng nghe và ôn lại các câu ứng dụng. ứng dụng đã học. Gv nhận xét và sử lỗi nếu có..

<span class='text_page_counter'>(129)</span> 4. Ôn lại các câu ứng dụng: - Gv yêu cầu hs nhắc lại các câu ứng dụng mà các em đã học trong tuần 16 và 17. - Gv treo bảng phụ và giúp đỡ hs ôn lại cách đọc của các câu ứng dụng. Sang hra\ kâo mko\ mjing klei kdo\ mmu` tu\ drông thu\n bhang mrâo. Sang aê kâo mâo lu mnơ\ng yua Êđê drei đưm, mse\ si: ]ing, đ^ng năm, brô|. Khil Dăm Săn mse\ ko\ mkao. Đao `u kda mse\ si kê#` êrô. Yan hjan, am^ ama pla kphê, bi amai dê le\ ksul mbu\ phu\n kmu\n, phu\n plei. Djam bei, djam mlăng hlăm war sang Y Na jing êdi. Ti kpur pui trơ\ng, hmei ngoe nge\ hmư\ aê khan. Kâo ho\ng am^ nao ]hưn kơ ya\ aê, Am^ ka\n wơr lei dja\ ba mnơ\ng myơr kơ ya\ aê.. -. Gv gọi 1 số hs đọc lại các câu ứng dụng. - Gv nhận xét và sữa lỗi nếu có. C. Cũng xố và dặn dò - Gv gọi hs đọc lại bài ôn. TUẦN 18 01/01/2016. Tiêt 71, 72 06/01/2017.. - Hs đọc CN – ĐT - Hs lắng nghe và sữa lỗi nếu có. - Hs đọc ĐT.. Ngày soạn: Ngày dạy: lớp 3B: 03/01/2017. Lớp 3A:. Bài 71 - 72: Ksiêm ruê# gưl I I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - Kiểm tra lại kiến thức mà học sinh đã được học trong chương trình học kì . - Học sinh sử dụng các kiến thức đã học để làm bài thi. II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : SGK – bài kiểm tra đã photo III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 1. Kiểm tra phần đọc : 2. Kiểm tra phần viết :.

<span class='text_page_counter'>(130)</span> TRƯỜNG: TH LA VĂN CẦU. KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TIẾNG ÊĐÊ 3 Tên: ……………………………………. NĂM HỌC 2015 – 2016. Lớp: 3…………………………………… Điểm: Đọc: Viết: Tổng:. THỜI GIAN: 35 PHÚT. Nhận xét: ........................................................................................................ . ……………………………………………………………………………. . …………………………………………………………………………….. I. Phần đọc ( 10 điểm) Câu 1. Đọc vần ( 2 điểm): ăm – ơ\ng – a` – ur. Câu 2. Đọc các tiếng (2 điểm): êman – hl^m – pel – bur. Câu 3. Đọc các từ ( 2 điểm): kmrơ\ng dliê – đưm đa\. câu 4. Đọc các câu (4 điểm) - Knam đ^ hriê bo\ adiê, amai adei kâo đru am^ hrui kuê# kphê..

<span class='text_page_counter'>(131)</span> II. Phần viết: ( 10 điểm) Câu 1. Viết vần: u\n - ơ\ng (2 điểm). Câu 2. Viết tiếng: mlan, hn^ng (2 điểm). Câu 3: Viết từ: ana kting, sim kga\ ( 2 điểm) Câu 4: Viết câu: (4 điểm) - Kâo ho\ng am^ nao ]hưn kơ ya\ aê, Am^ ka\n wơr lei dja\ ba mnơ\ng myơr kơ ya\ aê..

<span class='text_page_counter'>(132)</span> Hết.

<span class='text_page_counter'>(133)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×