Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Lớp 3 - Toán - Tuần 8 - Tìm số chia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA THƯỢNG.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ôn bài cũ Tìm x. Số bị chia. x : 6 = 7. x:7=5. x=7x6. x=5x7. x = 42. x = 35. x là thành phần nào của phép tính ?. Muốn tìm tìm số số bị bị chia chia ta ta lấy làmthương thế nàonhân ? với số chia. Muốn.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Toán. Tìm số chia.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. Nhận xét:. Có phép chia:. 6 Số bị chia. :. 2 Số chia. =. 3 Thương.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 6 : 3 = 2 (hàng) Hay nói cách khác: 2 = 6 : 3.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. Nhận xét:. Có phép chia:. :. 6. 2 =. Số bị chia. 30 :. x= 5 x = x =. Thương. Số chia. Ta có : 2. Tìm số chia x chưa biết :. 3. 2 Số chia. =. 6. :. Số bị chia. 3 Thương. 30 : 5 6. * Trong phép chia hết, muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ví dụ : 21 : x = 7 56 : x = 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 1: Tính nhẩm 7 35 : 5 = .... 28 : 7 = ...4. 35 : 7 = ...5. 28 : 4 = ...7. 4 24 : 6 = .... 21 : 3 = ...7. 24 : 4 = ...6. 21 : 7 = ...3.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 2: Tìm x a) 12 : x = 2 x = 12 : 2 x=6. d) 36 : x = 4. b) 42 : x = 6. c) 27 : x = 3. x = 42 : 6. x = 27 : 3. x=7. x=9. e) x : 5 = 4. g) x x 7 = 70. x = 36 : 4. x=4x 5. x = 70 : 7. x=9. x = 20. x = 10.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> CỦNG CỐ: Trò chơi : Tìm nhà cho các con vật 6:x=2 Số 1. Số. 2. 8:x=2 x=3. 10. x=4. 4. Số 3 40:x=4 x=10. 3.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

×