Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Khoa học 4- Tuần 10- Ôn tập con người và sức khỏe

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.14 MB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Khởi động.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. Để phòng tránh tai nạn đuối nước em nên làm gì? 2. Để phòng tránh tai nạn đuối nước em không nên làm gì?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1.Trong quá trình sống, con người lấy những gì từ môi trường và thải ra môi trường những gì?. Sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người và môi trường. Lấy vào. Thải ra. ..................... ..................... ………………. ………………. Cơ thể người. …………….... ………………...

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người và môi trường Thải ra. Lấy vào Khí ô -xi Nước Thức ăn. Khí các – bô - nic Cơ thể người. Mồ hôi, nước tiểu. Chất cặn bã.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thời Tên thức ăn, đồ uống gian Thứ Thứ Thứ Thứ Thứ Thứ Chủ hai ba tư năm sáu bảy nhật Sáng. Trưa. Chiều.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 10 LỜI KHUYÊN DINH DƯỠNG HỢP LÍ 1. Ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên thay đổi món. 2. Cho trẻ bú mẹ ngay sau khi sinh, bú sữa mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu. Cho trẻ ăn bổ sung hợp lí và tiếp tục cho bú tới 18 – 24 tháng. 3. Ăn thức ăn giàu đạm với tỷ lệ cân đối giữa nguồn đạm thực vật và động vật. Tăng cường ăn đậu phụ và cá. 4. Sử dụng chất béo ở mức hợp lí, chú ý phối hợp giữa mỡ, dầu thực vật ở tỷ lệ cân đối. Ăn thêm vừng, lạc. 5. Sử dụng muối i-ốt, không ăn mặn. 6. Ăn thức ăn sạch và an toàn, ăn nhiều rau, củ và quả chín hằng ngày. 7. Uống sữa đậu nành. Tăng cường ăn các thức ăn giàu can-xi như sữa, các sản phẩm của sữa, cá con… 8. Dùng nước sạch để chế biến thức ăn. Uống đủ nước chín hằng ngày. 9. Duy trì cân nặng ở “mức tiêu chuẩn”. 10. Thực hiện nếp sống lành mạnh, năng động, hoạt động thể lực đều đặn. Không hút thuốc lá. Hạn chế uống bia, rượu, ăn ngọt..

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Ô CHỮ CHỮ Ô.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Môt Nhóm Đây Chất loạiLoài thức chất là không một ăn gia thải trong này tham cầm do rất thận nuôi bốn gia giàu trực lọc nhóm lấynăng và tiếp thịt thức thải lượng và vàora trứng. ănviệc ngoài và có giúp nhiều cung bằng cơ cấp trong đường thể năng hấp gạo, tiểu lượng thụ ngô, tiện. các nhưng khoai… vi-ta-min thiếu Tránh Tình trạng không thức ăn những ăn không thức chứa ăn không chất bẩn phù hợp yếu khi tố bị gây bệnh hại theo do chỉ được dẫnxử của lí theo Bệnh nhân bị tiêu chảy cần cho uống thứ này để chống mất nước. LàĐối Ởmột Con trường tượng Là Từ người chất một đồng ngoài dễ lỏng và căn mắc nghĩa sinh con bệnh hoạt tai vật người với động nạn dođều từ ăn sông rất dùng. học cần thiếu cần nước. tập, hỗn itrong - các hợp ốt. hoặc em quá nàycòn trình để có sống. sống. hoạt động này. A,D,E,K. cung chúng Trạng cấp cơchuẩn thái năng thể cơ sẽlượng bị thểsinh. bệnh. cảm chothấy cơ thể. sảng khoái, dễ chịu. bác đúng sĩ. tiêu vệ 1. V. U. I. C. T. B. E. O. K. H. Ô. H. Ơ. I. N. G. K. H. I. 4. N. Ư. Ơ. C. T. I. 5. G. A. N. Ư. Ơ. C. Ư. Ơ. N. G. V. I. T. A. M. I. N. S. A. C. H. S. Ư. D. U. N. G. Ơ. U. C. Ô. Ă. N. K. I. Ê. N. G. K. H. O. E. H. A. O. M. U. Ô. I. T. R. E. E. M. 2. C. H. Â. 3. 6 7. B. Ô. T. Đ. 8 9 10 11. B. Ư. 12 13 14 15. C. Ê. U. ĐA.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

×