Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tài liệu Ôn thi Tú tài phần ngữ âm (phần 2) doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.2 KB, 3 trang )

Ôn Thi Tú Tài Đại Học : Ngữ âm (phần 2)
Các bạn cũng biết đấy ,khác với phần ngữ pháp- vốn chỉ có
một số công thức ,cứ học thuộc là ổn- phần âm có thể nói là
"vô cùng" không biết đừơng đâu mà học ,lúc nào cũng gặp
các chữ lạ hoắc.Qua quá trình "ngâm cú" các dạng đề mình
có những "mẹo " sau đây ,các bạn có thể áp dụng.Kết quả
cũng khá đấy ,nhưng nhớ là các mẹo này chỉ sử dùng khi nào mình không biết đọc
,chứ còn biết chắc ăn thì cứ làm theo của mình.
1) Khi gặp gạch dưới chữ S :
Bình thường chữ s phát âm là /s/,nhưng có những ngoại lệ cần nhớ là :
s đọc /z/
các chữ sau:busy, please, easy, present, desire, music, pleasant, desert, choose,
reason, preserve, poison
-Chữ s đọc / S dài/ (không có biểu tựong nên tạm thời gọi thế )
sugar,sure
3) đối với chữ CH
-CH đọc /ch/ là bình thường
- CH đọc : /k/ gồm các chữ sau;
chemist, ache, christmas, mechanic, architect, character ,chaos ,technology
[/b] ,echo [/b][/color]
-CH đọc là /S dài /
machine, champagne, chamois, chalet, charade ,
4) đối với chữ H
các chữ H sau đây là h câm
hour, honor, honest (và các gia đình từ của chữ này)
5) chữ GH
bình thường đọc là /f/
nhưng các chữ sau GH không đọc:
plough, though, although, weigh
6)chữ B câm ,khi đứng sau chữ m:
climb, bomb,lamb


7)W câm: sword
8) Chữ T , câm
Listen , often
Đối với âm /u/ và /u:/
/u/ gồm:
put, pull, full, could, woman, foot, look, good, book
/u:/ gồm:
food, school, tooth, fruit, June, noon, soup, through, move, shoe,
9) có một số chữ khi thêm vào phía sau thì biến thành âm khác
say -> /ei/
says -> /e/
nation -> /ei/
national -> /a/
south -> /au/
southern -> /^/
breath -> /e/
breathe -> /i:/

×