Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Toán 4 - Tuần 20 - Phân số và phép chia số tự nhiên (tt)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (553.87 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ÔN BÀI CŨ Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng một phân số có mẫu số bằng 1:. 7=… ;. 7 7= 1. ;. 23 = … ;. 23 23 = ; 1. 1= ….. 1=. 1 1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Viết thương của mỗi phép tính sau dưới dạng phân số: 8:4 ;. 8:4=. 8 4. =2. 5:3. ;. 5: 3=. 5 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN (tiếp theo) Ví dụ 1: Có 2 quả cam, chia mỗi quả cam thành 4 phần bằng nhau. Vân ăn 1 quả cam và 1 quả cam. Viết phân số chỉ số 4 phần quả cam Vân đã ăn.. Vân đã ăn 1 quả cam tức là ăn mấy phần ? 1 quả Vân đã ăn 1 quả cam tức là Vân đã ăn 4 phần. Vân ăn thêm 1 quả cam tức là ăn mấy phần nữa ? 4 Vân đã ăn thêm 1 quả cam tức là ăn thêm 1 phần. 4 Vậy Vân đã ăn tất cả mấy phần ? 5 Vân ăn tất cả 5 phần hay 4. 1 quả 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ví dụ 1: Có 2 quả cam, chia mỗi quả cam thành 4 phần bằng nhau. Vân ăn 1 quả cam và 1 quả cam. Viết phân số chỉ số 4 phần quả cam Vân đã ăn.. 1 quả. Vân ăn tất cả 5 phần hay. 5 4. 1 quả 4.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ví dụ 2: Chia đều 5 quả cam cho 4 người. Tìm phần cam của mỗi người.. N. Vậy 5 : 4 =. Mỗi người được 5 quả cam 4. 5 (quả cam) 4.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> * So sánh năm phần tư quả cam với. 5 quả cam. 4. một quả cam. 1 quả cam.. 5 4. > 1. Thế nào là phân số lớn hơn 1? Những phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> * So. sánh bốn phần tư quả cam với một quả cam. 4 4 Thế nào là phân số bằng 1?. 1 quả cam.. quả cam. 4 4. = 1. Những phân số có tử số bằng với mẫu số, phân số đó bằng 1..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> * So sánh một phần tư quả cam với một quả cam. 1 4. quả cam. 1 quả cam. 1 4. <1. Thế nào là phân số nhỏ hơn 1? Những phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số thì phân số đó nhỏ hơn 1..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1. Kết quả của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên khác 0 có thể viết thành phân số. 2. So sánh phân số với 1: *Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1. *Phân số có tử số bằng với mẫu số, phân số đó bằng 1. *Phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số thì phân số nhỏ hơn 1..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> *Luyện tập: 1: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số: 9:7;. 8:5;. 19 : 11 ;. 3 : 3 ; 2 : 15..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số: 9 7. 9 : 7=. 3:3=. 3 3. 8:5=. =1. 8 519 : 11=. 19 11. 2 : 15=. 2 15.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 7 7 2 : Có hai phân số và , phân số nào 12 6 chỉ phần tô màu của hình 1 ? Phân số nào chỉ phân số đã tô màu của hình 2. 7 6 Hình 1. 7 12 Hình 2.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 3: Trong các phân số: 3 ; 9 ; 7 ; 6 ; 19 ; 24 5 10 17 24 4 14. V a) Phân a) Phân số nào số bé bé hơn hơn 11 ?là: 3 ; 9 ; 6 14 10 4 b) Phân số nào b) Phân số bằng bằng 11 ?là: 24 24 c) Phân số nào lớn hơn 1 ? c) Phân số lớn hơn 1 là: 7 ; 19 5 17.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

×