Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (553.87 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ÔN BÀI CŨ Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng một phân số có mẫu số bằng 1:. 7=… ;. 7 7= 1. ;. 23 = … ;. 23 23 = ; 1. 1= ….. 1=. 1 1.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Viết thương của mỗi phép tính sau dưới dạng phân số: 8:4 ;. 8:4=. 8 4. =2. 5:3. ;. 5: 3=. 5 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN (tiếp theo) Ví dụ 1: Có 2 quả cam, chia mỗi quả cam thành 4 phần bằng nhau. Vân ăn 1 quả cam và 1 quả cam. Viết phân số chỉ số 4 phần quả cam Vân đã ăn.. Vân đã ăn 1 quả cam tức là ăn mấy phần ? 1 quả Vân đã ăn 1 quả cam tức là Vân đã ăn 4 phần. Vân ăn thêm 1 quả cam tức là ăn mấy phần nữa ? 4 Vân đã ăn thêm 1 quả cam tức là ăn thêm 1 phần. 4 Vậy Vân đã ăn tất cả mấy phần ? 5 Vân ăn tất cả 5 phần hay 4. 1 quả 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ví dụ 1: Có 2 quả cam, chia mỗi quả cam thành 4 phần bằng nhau. Vân ăn 1 quả cam và 1 quả cam. Viết phân số chỉ số 4 phần quả cam Vân đã ăn.. 1 quả. Vân ăn tất cả 5 phần hay. 5 4. 1 quả 4.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ví dụ 2: Chia đều 5 quả cam cho 4 người. Tìm phần cam của mỗi người.. N. Vậy 5 : 4 =. Mỗi người được 5 quả cam 4. 5 (quả cam) 4.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> * So sánh năm phần tư quả cam với. 5 quả cam. 4. một quả cam. 1 quả cam.. 5 4. > 1. Thế nào là phân số lớn hơn 1? Những phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> * So. sánh bốn phần tư quả cam với một quả cam. 4 4 Thế nào là phân số bằng 1?. 1 quả cam.. quả cam. 4 4. = 1. Những phân số có tử số bằng với mẫu số, phân số đó bằng 1..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> * So sánh một phần tư quả cam với một quả cam. 1 4. quả cam. 1 quả cam. 1 4. <1. Thế nào là phân số nhỏ hơn 1? Những phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số thì phân số đó nhỏ hơn 1..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1. Kết quả của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên khác 0 có thể viết thành phân số. 2. So sánh phân số với 1: *Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1. *Phân số có tử số bằng với mẫu số, phân số đó bằng 1. *Phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số thì phân số nhỏ hơn 1..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> *Luyện tập: 1: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số: 9:7;. 8:5;. 19 : 11 ;. 3 : 3 ; 2 : 15..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số: 9 7. 9 : 7=. 3:3=. 3 3. 8:5=. =1. 8 519 : 11=. 19 11. 2 : 15=. 2 15.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 7 7 2 : Có hai phân số và , phân số nào 12 6 chỉ phần tô màu của hình 1 ? Phân số nào chỉ phân số đã tô màu của hình 2. 7 6 Hình 1. 7 12 Hình 2.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 3: Trong các phân số: 3 ; 9 ; 7 ; 6 ; 19 ; 24 5 10 17 24 4 14. V a) Phân a) Phân số nào số bé bé hơn hơn 11 ?là: 3 ; 9 ; 6 14 10 4 b) Phân số nào b) Phân số bằng bằng 11 ?là: 24 24 c) Phân số nào lớn hơn 1 ? c) Phân số lớn hơn 1 là: 7 ; 19 5 17.
<span class='text_page_counter'>(15)</span>
<span class='text_page_counter'>(16)</span>