Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.82 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHỊNG GD&ĐT LONG HỒ</b>
<b>TRƯỜNG MN AN BÌNH</b>
<b>MỤC TIÊU GD NĂM HỌC</b> <b>NỘI DUNG GD NĂM HỌC</b>
<b>Giáo dục phát triển thể chất</b>
<i><b>Phát triển vận động</b></i>
<b>- Thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ hô hấp</b>
1. Trẻ thực hiện đủ các động tác trong
bài tập thể dục theo hướng dẫn
Thực hiện đủ các động tác : Hô hấp, lưng
bụng lườn, chân.
<b>- Trẻ thể hiện kỹ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động.</b>
2. Trẻ giữ được thăng bằng cơ thể khi thực
hiện vận động đi kiễng gót liên tục 3m
Thực hiện kỹ năng đi kiễng gót liên tục
3m
3. Trẻ kiểm soát được vận động đi/chạy
thay đổi tốc độ theo đúng hiệu lệnh, chạy
liên tục trong đường dích dắc.
- Đi/chạy thay đổi tốc độ theo đúng hiệu
lệnh
- Chạy liên tục trong đường dích dắc (3 –
4 điểm dích dắc) khơng chệch ra ngoài.
4. Trẻ biết phối hơp tay – mắt trong vận
động tung bắt bóng, tự đập bắt bóng được
3 lần liền
- Lăn, đập, tung bắt bóng với cơ: bắt được
3 lần liền khơng rơi bóng (khoảng cách
2,5m)
- Tự đập – bắt bóng được 3 lần liền
(đường kính bóng 18cm)
- Ném xa bằng 1 tay.
- Ném trúng đích bằng tay.
- Chuyền và bắt bóng 2 bên theo hàng
ngang, dọc
5. Trẻ thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong
thực hiện bò trong đường hẹp.
- Bò, trườn, trèo theo hướng thẳng, dích
dắc.
- Bị chui qua cổng.
- Bước lên xuống bục cao (cao 30cm).
<b>- Thực hiện và phối hơp được các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay –</b>
<b>mắt.</b>
6. Trẻ thực hiện được các vận động xoay
trịn cổ tay; gập, đan ngón tay vào nhau.
- Gập, đan các ngón tay vào nhau, quay
ngón tay, cổ tay, cuộn cổ tay
- Đan, tết.
- Xếp chồng các hình khối khác nhau.
- Xé, dán giấy
- Sử dụng kéo, bút.
- Tô vẽ nguệch ngoạc.
- Cài, cởi cúc.
<i><b>Giáo dục dinh dưỡng và sức khoẻ</b></i>
<b>- Nhận biết một số món ăn, thực phẩm thơng thường và ích lợi của chúng đối với</b>
<b>sức khoẻ.</b>
ăn quen thuộc khi nhìn vật thật hoặc tranh
ảnh (thịt, cá, trứng, sữa, rau,…)
quen thuộc.
ăn nhiều loại thức ăn khác nhau.
- Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích
lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất.
- Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với
bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh
dưỡng, béo phì…).
<b>- Thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt</b>
9. Trẻ biết rửa tay, lau mặt, đánh răng, cởi
quần áo…
Làm quen cách đánh răng, lau mặt.
- Tập rửa tay bằng xà phòng.
- Thể hiện bằng lời nói về nhu cầu ăn,
ngủ, vệ sinh
<b>- Có một số hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức khoẻ.</b>
10. Trẻ thực hiện một số hành vi tốt trong
vệ sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhở.
- Tập luyện một số thói quen tốt về giữ
gìn sức khỏe.
- Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể,
- Nhận biết trang phục theo thời tiết.
- Nhận biết một số biểu hiện khi ốm (Sốt,
ho, đau đầu, đau bụng…)
<b>- Biết một số nguy cơ khơng an tồn và phịng tránh</b>
11. Trẻ nhận ra và tránh một số vật dụng
nguy hiểm (bàn ủi, bếp đang đun, phích
nước nóng,…)
- Nhận biết và phịng tránh những hành
động nguy hiểm, những nơi khơng an
tồn, những vật dụng nguy hiểm đến tính
mạng.
12. Trẻ biết tránh nơi nguy hiểm (hồ, ao,
bể chứa nước,…)
- Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp
và gọi người giúp đỡ
<b>Giáo dục phát triển nhận thức</b>
<i><b>Khám phá khoa học</b></i>
<b>- Xem xét và tìm hiểu đặc điểm của các sự vật, hiện tượng.</b>
13. Trẻ sử dụng các giác quan để nhìn,
nghe, sờ, ngửi… để nhận ra đặc điểm nổi
bật của đối tượng.
- Chức năng của các giác quan và một số
bộ phận khác của cơ thể.
14. Trẻ biết phân loại các đối tượng theo
một dấu hiệu nổi bật.
- Đặc điểm nổi bật, công dụng, cách sử
dụng đồ dùng, đồ chơi.
- Đặc điểm nổi bật và ích lợi của con vật,
cây, hoa, quả quen thuộc
- Tên, đặc điểm, công dụng của một số
phương tiện giao thông.
<b>- Nhận biết mối quan hệ đơn giản của sự vật hiện tượng và giải quyết vấn đề đơn</b>
<b>giản.</b>
15. Trẻ nhận ra một vài mối quan hệ đơn
giản của sự vật, hiện tượng quen thuộc khi
được hỏi.
- Cách chăm sóc và bảo vệ con vật, cây
gần gũi.
<b>- Thể hiện hiểu biết về đối tượng bằng các cách khác nhau.</b>
16. Trẻ biết mô tả lại những dấu hiệu nổi
bật của đối tượng được quan sát với sự gợi
mở của cô giáo.
- Hiện tượng nắng, mưa, nóng, lạnh và
ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của trẻ.
- Một số dấu hiệu nổi bật của ngày và đêm.
- Một số nguồn nước trong sinh hoạt
hàng ngày.
- Ích lợi của nước với đời sống con người,
con vật, cây.
<b>- Khơng khí, các nguồn ánh sáng và sự</b>
cần thiết của nó với cuộc sống con người,
con vật và cây
- Một vài đặc điểm, tính chất của đất, đá,
cát, sỏi.
<b>- Giáo dục trẻ sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả</b>
17. Trẻ hiểu biết về năng lượng Năng lượng: điện, nhiên liệu, mặt trời,
gió, nước
18. Trẻ nhận biết lợi ích của năng lượng - Lợi ích của điện
- Lợi ích của nhiên liệu
- Lợi ích của năng lượng sạch (nămg
19. Trẻ biết cách sử dụng năng lượng tiết
kiệm, hiệu quả
-Tiết kiệm năng lượng để bảo tồn tài
nguyên thiên nhiên
20. Trẻ biết các nguyên tắc sử dụng điện
an tồn
- Khơng mở của sổ, của ra vào khi máy
điều hòa, máy sưởi đang bật
- Nhắc người lớn tắt đèn, tắt quạt khi ra
khỏi phòng
- Không được mở cánh cửa của tủ lạnh
trong thời gian dài, ln đóng kín cửa tủ
- Nhắc người lớn tắt đài khi không nghe
- Nhắc người lớn tắt ti vi khi không xem
- Nhắc người lớn tắt máy vi tính khi
không sử dụng
- Luôn luôn hỏi người lớn khi sử dụng các
thiết bị liên quan đến điện
- Không bao giờ tự cắm và rút phích điện
ra khỏi ổ cắm
- Không được sờ vào điện khi tay ướt
hoặc đi chân đất
- Khi ngửi thấy mùi khét trong nhà, trong
lớp học phải báo ngay cho người lớn
21. Trẻ có khả năng hình thành hành vi,
thái độ tiết kiệm năng lượng
- Trẻ chú ý quan sát và nhắc nhở người
lớn: khi ra khỏi nhà phải tắt điện, tắt quạt,
tắt đài, tắt tivi khi khơng dùng…
- Có thái độ khơng đồng tình với những
người khơng có ý thức tiết kiệm năng
lượng
- Nhận ra người sử dụng năng lượng tiết
kiệm, sử dụng không tiết kiệm
- Lồng ghép An tồn giao thơng
22. Trẻ biết thực hiện an tồn giao thông - Tên, đặc điểm, công dụng của một số
phương tiện giao thông và phân loại theo
2,3 dấu hiệu.
- Những qui định về an tồn giao thơng.
- Hệ thống báo hiệu đường bộ.
- Hành vi lịch sự khi tham gia giao thơng.
- Tổ chức các trị chơi về an tồn giao
thơng.
<b>- Lồng ghép chun đề BĐKH</b>
23. Trẻ nhận biết về tình hình biến đổi khí
hậu và biết cách ứng phó với biến đổi khí
hậu
- Một số biểu hiện của biến đổi khí hậu.
- Một số nguyên nhân và hậu quả do biến
đổi khí hậu gây ra
- Cách ứng phó và giảm nhẹ hậu quả của
biến đổi khí hậu.
<b>-Tài ngun và mơi trường biển đảo</b>
24. Trẻ biết về tài nguyên và môi trường
biển đảo
- Nhận biết một số bãi biển và hải đảo nổi
tiếng:(Biển Nha Trang tỉnh Khánh Hoà,
biển Vũng Tàu tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu,….
Quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa, đảo Phú
Quốc tỉnh Kiên Giang, Cơn Đảo tỉnh Bà
Rịa Vũng Tàu…)
- Ích lợi của biển, hải đảo.
- Nguyên nhân gây ô nhiễm làm ảnh
hưởng đến môi trường biển, hải đảo: do
rác thải, tràn dầu, chặt phá cây, con người
khai thác..
- Tham gia bảo vệ tài nguyên, môi trường
biển, hải đảo.
<i><b>Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán</b></i>
<b>- Nhận biết số đếm, số lượng.</b>
giống nhau và đếm đến 5. đếm theo khả năng.
26. Trẻ có khả năng so sánh số lượng bằng
nhau, nhiều hơn, ít hơi trong phạm vi 5.
- 1 và nhiều.
27.Trẻ biết gộp và đếm hai nhóm đối
tượng cùng loại có tổng trong phạm vi 5.
- Gộp 2 nhóm đối tượng và đếm.
28. Trẻ biết tách một nhóm đối tượng có số
lượng trong phạm vi 5 thành hai nhóm.
- Tách một nhóm đối tượng thành các
<b>- Sắp xếp theo quy tắc</b>
29. Trẻ nhận ra quy tắc sắp xếp đơn giản
(mẫu) và sao chép lại.
- Xếp tương ứng 1 – 1, ghép đôi.
<b>- So sánh hai đối tượng</b>
30. Trẻ thực hiện so sánh 2 đối tượng to
hơn/nhỏ hơn; dài hơn/ngắn hơn; cao
hơn/thấp hơn; bằng nhau.
- So sánh 2 đối tượng về kích thước.
- Xếp xen kẽ.
<b>- Nhận biết hình dạng.</b>
31. Trẻ nhận dạng và gọi tên các hình trịn,
vng, tam giác, chữ nhật.
- Nhận biết, gọi tên các hình: hình vng,
hình tam giác, hình trịn, hình chữ nhật và
nhận dạng các hình đó trong thực tế.
- Sử dụng các hình hình học để chắp ghép
<b>- Nhận biết vị trí trong khơng gian và định hướng thời gian.</b>
32. Trẻ sử dụng lời nói và hành động để
- Nhận biết phía trên - phía dưới, phía
trước - phía sau, tay phải - tay trái của bản
thân.
<i><b>Khám phá xã hội</b></i>
<b>- Nhận biết bản thân, gia đình, trường lớp mầm non và cộng đồng</b>
33. Nói được tên, tuổi, giới tính của bản
thân khi được hỏi, trị chuyện.
- Tên, tuổi, giới tính của bản thân.
34. Nói được tên của bố mẹ và các thành
viên trong gia đình, địa chỉ của gia đình
- Tên của bố mẹ và các thành viên trong
gia đình, địa chỉ của gia đình.
35. Nói được tên trường/lớp, cơ giáo, bạn,
đồ chơi, đồ dúng trong lớp.
- Tên lớp mẫu giáo, tên và công việc của
cô giáo.
- Tên các bạn, đồ dùng, đồ chơi của lớp,
các hoạt động của trẻ ở trường.
<b>- Nhận biết một số nghề phổ biến và nghề truyền thống ở địa phương.</b>
36. Trẻ biết kể tên và nói được sản phẩm
của nghề nơng, nghề xây dựng…
- Tên gọi, sản phẩm và ích lợi của một số
nghề phổ biến.
<b>- Nhận biết một số lễ hội và danh lam, thắng cảnh.</b>
37. Trẻ biết và kể tên một vài danh lam,
thắng cảnh ở địa phương. Các ngày lễ
- Cờ Tổ quốc, Chùa Tiên Châu,…., Ngày
khai giảng, Tết Trung thu,…
<b>Giáo dục phát triển ngơn ngữ</b>
<b>- Nghe hiểu lời nói</b>
38. Trẻ thực hiện được yêu yêu cầu đơn
giản.
- Hiểu và làm theo các yêu cầu đơn giản
39. Trẻ hiểu nghĩa từ khái quát gần gũi:
quần áo, đồ chơi, hoa quả,….
40. Lắng nghe và trả lời được các câu hỏi
với người đối thoại
- Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở
rộng.
<b>- Sử dụng lời nói trong cuộc sống hằng ngày</b>
41. Nói rõ các tiếng - Phát âm các tiếng của tiếng Việt.
42. Trẻ sử dụng được câu đơn, câu ghép. - Trả lời và đặt câu hỏi: “Ai?”; “Cái gì?”;
“Ở đâu?”; “Khi nào?”.
43. Trẻ biết kể lại được những sự việc đơn
giản đã diễn ra của bản thân như: thăm ông
bà, đi chơi, xem phim,…
- Kể lại sự việc
44. Trẻ đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng
dao,…
- Đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò
vè.
45. Trẻ biết kể lại truyện đơn giản đã được
nghe với sự giúp đỡ của người lớn.
- Kể lại một vài tình tiết của truyện đã
được nghe.
46. Trẻ biết bắt chước giọng nói của nhân
- Đóng vai theo lời dẫn chuyện của cô.
47. Sử dụng các từ: “Vâng ạ”, “Dạ”,
“Thưa”,… trong giao tiếp
- Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép.
48. Trẻ nói đủ nghe, khơng nói lí nhí. - Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt
phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp.
<b>- Làm quen với việc đọc – viết.</b>
49. Trẻ biết đề nghị người khác đọc sách
cho nghe, tự giở sách xem tranh.
- Làm quen với một số ký hiệu thông
thư-ờng trong cuộc sống (nhà vệ sinh, lối ra,
nơi nguy hiểm, biển báo giao thông:
đường cho người đi bộ,...)
- Tiếp xúc với chữ, sách truyện.
- Cầm sách đúng chiều, mở sách, xem
tranh và “đọc” truyện
- Giữ gìn sách.
50. Trẻ biết nhìn vào tranh minh hoạ và
gọi tên nhân vật trong tranh.
- Xem và nghe đọc các loại sách khác
nhau.
51. Trẻ thích vẽ, “viết” nguệch ngoạc. - Cách tơ chữ cái.
<b>Giáo dục phát triển tình cảm và kĩ năng</b>
<b>xã hội.</b>
52. Trẻ nói được tên, tuổi, giới tính của
bản thân.
- Tên, tuổi, giới tính.
53. Trẻ nói được điều bé thích, khơng
thích.
- Những điều bé thích,khơng thích.
<b>- Thể hiện sự tự tin, tự lực</b>
54. Trẻ mạnh dạn tham gia vào các hoạt
động, mạnh dạn khi trả lời câu hỏi.
- Chủ động trong các hoạt động. Mạnh
dạn, tự tin phát biểu ý kiến
<b>- Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng xung</b>
<b>quanh</b>
55. Trẻ nhận ra cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi,
56. Trẻ biết biểu lộ cảm xúc vui, buồn, sợ
hãi, tức giận.
- Biểu lộ trạng thái cảm xúc qua nét mặt,
cử chỉ, giọng nói; trị chơi; hát, vận động
57. Trẻ nhận ra hình ảnh Bác Hồ. Trẻ thích
nghe kể chuyện, nghe hát, đọc thơ, xem
tranh ảnh về Bác Hồ.
- Kính yêu Bác Hồ.
- Quan tâm đến cảnh đẹp, lễ hội của quê
hương, đất nước
<b>- Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội</b>
58. Trẻ biết xếp cất đồ chơi, không tranh
giành đồ chơi, vâng lời bố mẹ.
- Để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ.
59. Trẻ biết chào hỏi và nói cảm ơn, xin
lỗi.
- Cử chỉ, lời nói lễ phép (chào hỏi, cảm
ơn,…)
60. Trẻ biết cùng cơ với các bạn trong các
trị chơi theo nhóm nhỏ.
- Chờ đến lượt
- Chơi hoà thuận với bạn.
- Nhận biết hành vi “đúng – sai” , “tốt –
xấu”
<b>- Quan tâm đến mơi trường</b>
61. Trẻ thích quan sát cảnh vật thiên nhiên
và chăm sóc cây.
- Bảo vệ, chăm sóc con vật và cây cối.
- Tiết kiệm điện, nước.
62. Trẻ biết bỏ rác đúng nơi qui định. - Giữ gìn vệ sinh môi trường.
<b>Giáo dục phát triển thẩm mĩ</b>
<b>- Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẽ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống và các</b>
<b>tác phẩm nghệ thuật.</b>
63. Trẻ vui sướng, vỗ tay, nói lên cảm
nhận của mình khi nghe các âm thanh gợi
cảm và ngắm nhìn vẽ đẹp nổi bật của các
sự vật, hiện tượng. Thích được hát theo, vỗ
tay, nhún nhảy, lắc lư theo bài hát, bản
- Bộc lộ cảm xúc khi nghe âm thanh gợi
cảm, các bài hát, bản nhạc gần gũi và
ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật,
hiện tượng trong thiên nhiên, cuộc sống
và tác phẩm nghệ thuật.
<b>- Một số kỹ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo hình.</b>
64. Trẻ hát tự nhiên, hát được theo giai
điệu bài hát quen thuộc.
- Nghe các bài hát, bản nhạc (nhạc thiếu
nhi, dân ca)
- Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát.
65. Trẻ vận động theo nhịp điệu bài hát,
bản nhạc (vỗ tay theo phách, nhịp, vận
động minh hoạ).
- Vận động đơn giản theo nhịp điệu của
bài hát, bản nhạc.
- Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo
phách, nhịp.
66. Trẻ biết sử dụng các nguyên liệu tạo
- Sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để
tạo ra các sản phẩm.
67. Trẻ biết xé theo dải, xé vụn và dán
thành sản phẩm đơn giản. Biết lăn dọc ,
xoay tròn, ấn dẹt. Biết xếp chồng, xếp
cạnh, xếp cách tạo thành các sản phẩm có
cấu trúc đơn giản.
- Sử dụng một số kĩ năng vẽ, nặn, cắt, xé
dán, xếp hình để tạo ra sản phẩm đơn
giản.
- Nhận xét sản phẩm tạo hình.
hát, bản nhạc quen thuộc. bài hát, bản nhạc quen thuộc
69. Tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý
thích và đặc tên cho sản phẩm của mình.
- Tạo ra các sản phẩm đơn giản theo ý
thích.