Tải bản đầy đủ (.docx) (62 trang)

so chu nhiem

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.08 MB, 62 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. SỔ CHỦ NHIỆM. Trường : trung học cơ sở Lý Tự Trọng Lớp : 8C Họ và tên giáo viên chủ nhiệm: Nguyễn Thị Duyên. NĂM HỌC 2016-2017.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. SỔ CHỦ NHIỆM. Trường : trung học cơ sở Lý Tự Trọng Lớp : 8C Họ và tên giáo viên chủ nhiệm: Nguyễn Thị Duyên. NĂM HỌC 2016-2017.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHẦN I. NHỮNG VĂN BẢN QUY ĐỊNH NHIỆM VỤ HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ VÀ HỌC SINHTRUNG HỌC PHỔ THÔNG ( Trích điều lệ trường trung học cơ sở ( THCS) trường trung học phổ thông (THPT)có nhiều cấp học. ( Ban hành kèm theo quyết đinh số 07/2007 /QĐ-BGD& ĐT ngày 02/04/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.) Điều 38. Nhiệm vụ của học sinh Học sinh có những nhiệm vụ sau đây: 1. Kính trọng thầy giáo, cô giáo, cán bộ và nhân viên của nhà trường; đoàn kết giúp đỡ lẫn nhau trong học tập, rèn luyện; thực hiện điều lệ, nội quy nhà trường; chấp hành pháp luật của Nhà nước; 2. Thực hiện nhiệm vụ học tập, rèn luyện theo chương trình, kế hoạch giáo dục của nhà trường; 3. Rèn luyện thân thể, giữ gìn vệ sinh cá nhân, giữ gìn và bảo vệ môi trường; 4. Tham gia các hoạt động tập thể của trường, của lớp, của Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh, Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, giúp đỡ gia đình và tham gia công tác xã hội. 5. Giữ gìn, bảo vệ tài sản của nhà trường, nơi công cộng; góp phần xây dựng, bảo vệ và phát huy truyền thống của nhà trường. Điều 39. Quyền của học sinh Học sinh có những quyền sau đây: 1. Được bình đẳng trong việc hưởng thụ giáo dục toàn diện, được bảo đảm những điều kiện về thời gian, cơ sở vật chất, vệ sinh, an toàn để học tập ở lớp và tự học ở nhà, được cung cấp thông tin về việc học tập của mình, được sử dụng trang thiết bị, phương tiện phục vụ các hoạt động học tập, văn hoá, thể thao, thể dục của nhà trường theo quy định; 2. Được tôn trọng và bảo vệ, được đối xử bình đẳng, dân chủ, được quyền khiếu nại với nhà trường và các cấp quản lý giáo dục về những quyết định đối với bản thân mình; được quyền chuyển trường khi có lý do chính đáng theo quy định hiện hành; được học trước tuổi, học vượt lớp, học ở tuổi cao hơn tuổi quy định nói tại Điều 37 của Điều lệ này; 3. Được tham gia các hoạt động nhằm phát triển năng khiếu về các môn học, thể dục, thể thao, nghệ thuật do nhà trường tổ chức nếu có đủ điều kiện; 4. Được nhận học bổng hoặc trợ cấp khác theo quy định đối với những học sinh được hưởng chính sách xã hội, những học sinh có khó khăn về đời sống và những học sinh có năng lực đặc biệt; 5. Được hưởng các quyền khác theo quy định của pháp luật. Điều 41. Các hành vi học sinh không được làm Học sinh không được có các hành vi sau đây: 1. Xúc phạm nhân phẩm, danh dự, xâm phạm thân thể giáo viên, cán bộ, nhân viên của nhà trường, người khác và học sinh khác;.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2. Gian lận trong học tập, kiểm tra, thi cử, tuyển sinh; 3. Đánh nhau, gây rối trật tự, an ninh trong nhà trường và nơi công cộng; 4. Làm việc khác; nghe, trả lời bằng điện thoại di động; hút thuốc, uống rượu, bia trong giờ học, khi đang tham gia các hoạt động giáo dục của nhà trường. 5. Đánh bạc; vận chuyển, mang đến trường, tàng trữ, sử dụng ma tuý, hung khí, vũ khí, chất nổ, chất độc; lưu hành, sử dụng văn hoá phẩm độc hại, đồi truỵ; tham gia tệ nạn xã hội. Điều 42. Khen thưởng và kỷ luật 1. Học sinh có thành tích trong học tập và rèn luyện được nhà trường và các cấp quản lý giáo dục khen thưởng bằng các hình thức sau đây: - Khen trước lớp, trước trường; - Khen thưởng cho học sinh tiên tiến, học sinh giỏi; - Cấp giấy chứng nhận, giấy khen, bằng khen, nếu đoạt giải trong các kỳ thi chọn học sinh giỏi theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Các hình thức khen thưởng khác. 2. Học sinh vi phạm khuyết điểm trong quá trình học tập, rèn luyện có thể được khuyên răn hoặc xử lý kỉ luật theo các hình thức sau đây: - Phê bình trước lớp, trước trường; - Khiển trách và thông báo với gia đình; - Cảnh cáo ghi học bạ; - Buộc thôi học có thời hạn..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> NỘI QUY CỦA NHÀ TRƯỜNG 1. Đi học đúng giờ , không nghỉ học , bỏ học không lý do. 2. Học bài, làm bài ở nhà trước khi đến lớp. 3. Kính trọng, vâng lời thầy cô giáo, yêu quý giúp đỡ bạn bè, không gây gổ đánh nhau. 4. Trang phục gọn gàng đúng qui định. 5. Giữ gìn , bảo về tài sản của nhà trường, của nhân dân. 6. Không nói tục, chửi bậy ở bất cứ mọi nơi. 7. Tham gia đầy đủ các hoạt động của trường. 8. Trung thực, thẳng thắn trong học tập. 9. Cấm hút thuốc và các chất ma túy. 10.Nghiêm chỉnh chấp hành luật lệ giao thông..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> NHIỆM VỤ VÀ QUYỀN HẠN CỦA NGƯỜI GIÁO VIÊN Trích điều lệ trường trung học cơ sở ( THCS) trường trung học phổ thông (THPT)có nhiều cấp học. ( Ban hành kèm theo quyết đinh số 07/2007 /QĐ-BGD& ĐT ngày 02/04/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.) Điều 31. Nhiệm vụ của giáo viên trường trung học 1. Giáo viên bộ môn có những nhiệm vụ sau đây: a) Dạy học và giáo dục theo chương trình, kế hoạch giáo dục; soạn bài; dạy thực hành thí nghiệm, kiểm tra, đánh giá theo quy định; vào sổ điểm, ghi học bạ đầy đủ, lên lớp đúng giờ, quản lý học sinh trong các hoạt động giáo dục do nhà trường tổ chức, tham gia các hoạt động của tổ chuyên môn; b) Tham gia công tác phổ cập giáo dục ở địa phương; c) Rèn luyện đạo đức, học tập văn hoá, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ để nâng cao chất lượng, hiệu quả giảng dạy và giáo dục; d) Thực hiện Điều lệ nhà trường; thực hiện quyết định của Hiệu trưởng, chịu sự kiểm tra của Hiệu trưởng và các cấp quản lý giáo dục; đ) Giữ gìn phẩm chất, danh dự, uy tín của nhà giáo, gương mẫu trước học sinh, thương yêu, tôn trọng học sinh, đối xử công bằng với học sinh, bảo vệ các quyền và lợi ích chính đáng của học sinh, đoàn kết, giúp đỡ đồng nghiệp; e) Phối hợp với giáo viên chủ nhiệm, các giáo viên khác, gia đình học sinh, Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh trong dạy học và giáo dục học sinh. g) Thực hiện các nhiệm vụ khác theo quy định của pháp luật. 2. Giáo viên chủ nhiệm, ngoài các nhiệm vụ quy định tại khoản 1 của Điều này, còn có những nhiệm vụ sau đây: a) Tìm hiểu và nắm vững học sinh trong lớp về mọi mặt để có biện pháp tổ chức giáo dục sát đối tượng, nhằm thúc đẩy sự tiến bộ của cả lớp; b) Cộng tác chặt chẽ với gia đình học sinh, chủ động phối hợp với các giáo viên bộ môn, Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh, các tổ chức xã hội có liên quan trong hoạt động giảng dạy và giáo dục học sinh của lớp mình chủ nhiệm; c) Nhận xét, đánh giá và xếp loại học sinh cuối kỳ và cuối năm học, đề nghị khen thưởng và kỷ luật học sinh, đề nghị danh sách học sinh được lên lớp thẳng, phải kiểm tra lại, phải rèn luyện thêm về hạnh kiểm trong kỳ nghỉ hè, phải ở lại lớp, hoàn chỉnh việc ghi vào sổ điểm và học bạ học sinh; d) Báo cáo thường kỳ hoặc đột xuất về tình hình của lớp với Hiệu trưởng. 3. Giáo viên thỉnh giảng cũng phải thực hiện các nhiệm vụ quy định tại khoản 1 Điều này. 4. Giáo viên làm công tác Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh là giáo viên THPT được bồi dưỡng về công tác Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh,.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> có nhiệm vụ tổ chức các hoạt động của Đoàn ở nhà trường và tham gia các hoạt động với địa phương. 5. Giáo viên làm tổng phụ trách Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh là giáo viên THCS được bồi dưỡng về công tác Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh, có nhiệm vụ tổ chức các hoạt động của Đội ở nhà trường và phối hợp hoạt động với địa phương. Điều 32. Quyền của giáo viên 1. Giáo viên có những quyền sau đây: a) Được nhà trường tạo điều kiện để giảng dạy và giáo dục học sinh; b) Được hưởng mọi quyền lợi về vật chất, tinh thần và được chăm sóc, bảo vệ sức khoẻ theo các chế độ, chính sách quy định đối với nhà giáo; c) Được trực tiếp hoặc thông qua các tổ chức tham gia quản lý nhà trường; d) Được hưởng lương và phụ cấp (nếu có) khi được cử đi học để đào tạo nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ theo quy định hiện hành; đ) Được hợp đồng thỉnh giảng và nghiên cứu khoa học tại các trường và cơ sở giáo dục khác nếu được sự đồng ý của Hiệu trưởng và thực hiện đầy đủ những nhiệm vụ quy định tại Điều 31 của Điều lệ này; e) Được bảo vệ nhân phẩm, danh dự; g) Được hưởng các quyền khác theo quy định của pháp luật. 2. Giáo viên chủ nhiệm ngoài các quyền quy định tại khoản 1 của Điều này, còn có những quyền sau đây: a) Được dự các giờ học, hoạt động giáo dục khác của học sinh lớp mình; b) Được dự các cuộc họp của Hội đồng khen thưởng và Hội đồng kỷ luật khi giải quyết những vấn đề có liên quan đến học sinh của lớp mình; c) Được dự các lớp bồi dưỡng, hội nghị chuyên đề về công tác chủ nhiệm; d) Được quyền cho phép cá nhân học sinh nghỉ học không quá 3 ngày; đ) Được giảm giờ lên lớp hàng tuần theo quy định khi làm chủ nhiệm lớp. 3. Giáo viên làm công tác Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, tổng phụ trách Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh được hưởng các chế độ, chính sách theo quy định hiện hành. Điều 34. Hành vi, ngôn ngữ ứng xử, trang phục của giáo viên 1. Hành vi, ngôn ngữ ứng xử của giáo viên phải mẫu mực, có tác dụng giáo dục đối với học sinh. 2. Trang phục của giáo viên phải chỉnh tề, phù hợp với hoạt động sư phạm, theo quy định của Chính phủ về trang phục của viên chức Nhà nước. Điều 35. Các hành vi giáo viên không được làm Giáo viên không được có các hành vi sau đây:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1. Xúc phạm danh dự, nhân phẩm, xâm phạm thân thể của học sinh, đồng nghiệp, người khác. 2. Gian lận trong kiểm tra, thi cử, tuyển sinh; gian lận trong đánh giá kết quả học tập, rèn luyện của học sinh. 3. Xuyên tạc nội dung giáo dục. 4. Ép buộc học sinh học thêm để thu tiền. 5. Hút thuốc; uống rượu, bia; nghe, trả lời bằng điện thoại di động khi đang dạy học, khi đang tham gia các hoạt động giáo dục ở nhà trường. Điều 36. Khen thưởng và xử lý vi phạm 1. Giáo viên có thành tích sẽ được khen thưởng, được tặng các danh hiệu thi đua và các danh hiệu cao quý khác. 2. Giáo viên có hành vi vi phạm quy định tại Điều lệ này thì bị xử lý theo quy định của pháp luật..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> . DANH SÁCH GIÁO VIÊN BỘ MÔN. Bộ môn. Họ và tên – Địa chỉ. Toán. VŨ ĐÌNH PHỤNG. TT.Phú Túc. Lý. TRẦN THỊ THANH HẢI. TT.Phú Túc. Hóa. TRẦN THỊ KIM VÂN. TT.Phú Túc. Sinh. PHẠM NGỌC TÚ. TT.Phú Túc. Địa. TRẦN TUẤN THƠM. TT.Phú Túc. Sử. TRẦN TUẤN THƠM. TT.Phú Túc. Văn. RCOM H’ NGIƠM. Buôn Đuk- Chư Gu. Anh văn. LÃ THỊ HOA. TT.Phú Túc. Công nghệ. TRẦN THỊ THANH HẢI. TT.Phú Túc. GDCD. RCOM MỚI. TĐ 7 Chư Gu. Tin. NGUYỄN THỊ HỒNG. TT.Phú Túc. Thể dục. NGUYỄN THỊ DUYÊN. Chư Đông-Chư Gu. Nhạc. NGUYỄN TIẾN MINH. TT.Phú Túc. Họa. NGUYỄN ĐỨC MINH. TT.Phú Túc. Những thay đổi.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> PHẦN II: TỔ CHỨC LỚP DANH SÁCH HỌC SINH CHIA THEO TỔ Tổ 1. Họ và tên BÙI VĂN DÂN KSOR NÚI NGUYỄN VĂN NAM KSOR SƯNG KSOR H’ THANH NAY H’ THOK NAY TRIÊU KSOR H’ WÂN NAY H’ THƯƠNG. Tổ 2 Địa chỉ Đội 3- Chư Đông TĐ 3 Đội 2 – Chư Đông TĐ 4-5 TĐ 3 TĐ 8 TĐ 3 TĐ 4-5. Tổ 3. Họ và tên PHAN THỊ L.ANH PHÙNG VĂN HIỀN RƠ MAH SẾP KSOR H’TIÊU NAY H’ TRANG KSOR PET NAY TÝ KSOR H’ ĐIẾP NGUYỄN VĂN NĂNG. Họ và tên NGUYỄN THỊ HÒA NAY H’ MLỚT NAY H’ THAO RCOM THON KPĂ H’ TƯ NAY TƯƠNG KSOR VIT NGUYỄN ĐỨC ĐÌNH. Địa chỉ Đội 2 –Chư Đông Buôn thúa TĐ 6 Buôn Bat TĐ 4-5 Buôn Thúa Buôn Thúa Đội 3- Chư Đông. Tổ 4 Địa chỉ Đội 1- Chư Đông Đội 2 – Chư Đông TĐ 7 TĐ 8 TĐ 4-5 Buôn Thúa TĐ 3 TĐ 4-5 Đội 3-Chư Đông. Họ và tên SIU H’ BRACH KSOR H’ GUÊN KSOR SON KSOR QUÝ SIU H’ TÂM RAH LAN H’ TRÚC NAY IVƠN RAH LAN H’ NGOIH. SƠ ĐỒ LỚP HỌC. Địa chỉ Buôn Lao TĐ 6 Buôn Nung Buôn Bat Buôn Bat TĐ 3 TĐ 6 TĐ 3.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bàn giáo viên Trúc + I vơn ; Điếp + Pet Son + Brach; Hiền + L.Anh Tâm + Trao ; Tý + Niơk Guên + Quý; Sếp + Tiêu Năng + Ngoih. Thao + Tương; Nam +Thok Thon + Trang; Dân + Thiếp Đình + Mlơt ; Sưng+Thanh Tư. ; Wân + Núi. Vit + Hòa ;Triêu +Thương. - Phần ghi chú thay đổi …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(12)</span> DANH SÁCH BAN ĐẠI DIỆN CHA MẸ HỌC SINH Họ và tên RCOM DJICK BÙI THỊ THỦY BÙI THỊ GIANG. Nghề nghiệp Làm nông Làm nông Làm nông. Địa chỉ TĐ 7 Đội 3- Chư Đông Đội 3- Chư Đông. Trách nhiệm Hội trưởng Hội Phó Ủy viên. Ghi chú: + Phân công ban đại diện hội CMHS đỡ đầu học sinh có hoàn cảnh đặc biệt. + Phụ trách các nhóm học sinh trên địa bàn dân cư.. DANH SÁCH CÁN BỘ LỚP Họ và tên PHAN THỊ LINH ANH NAY H’ THAO RƠ MAH SẾP KSOR H’ THANH. Nhiệm vụ Lớp trưởng Lớp phó HT Lớp phó LĐ Lớp phó VTM. Họ và tên BÙI VĂN DÂN NGUYỄN THỊ HÒA RAH LAN H’ TRÚC SIU H’ BRACH. Nhiệm vụ Tổ trưởng tổ 1 Tổ trưởng tổ 2 Tổ trưởng tổ 3 Tổ trưởng tổ 4.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Phần III: KẾ HOẠCH GIÁO DỤC Tình hình lớp: số lượng. Thời điểm. Tổng số. Nữ. Đoàn. Lưu. Trái. viên. ban. tuyến. Đặc điểm gia đình Con. Con. Con. tb. L.sĩ. Bb. Đặc. Ghi. biệt. chú. Đầu năm. 37. 19. 0. 1. 0. 0. 0. 0. 0. Giữa KHI. 37. 19. 0. 1. 0. 0. 0. 0. 0. Đầu KHII. 37. 19. 0. 1. 0. 0. 0. 0. 0. Giữa KHII. 37. 19. 0. 1. 0. 0. 0. 0. 0. Cuối năm. 37. 19. 0. 1. 0. 0. 0. 0. 0. Khảo sát chất lượng đầu năm STT. Họ tên. HK. Văn. Toán. Lý. Hóa. NN. 8. 7.5. 7. 1. PHAN THỊ LINH ANH. 2 3 4. SIU H’ BRACH BÙI VĂN DÂN KSOR H' ĐIỆP. 5.75 6.5 7.5. 4.5 2.0 3.5. 5.25 7.75 7.75. 5. NGUYỄN ĐỨC ĐÌNH. 6.75. 2.5. 7.25. 6 7. KSOR H' GUÊN PHÙNG VĂN HIỀN. 6 6. 4.5 3. 5 4.75. 8. NGUYỄN THỊ HÒA. 8. 5. 7.75. 9 10. NAY H' MLƠT NGUYỄN VĂN NAM. 6.5 7. 6.5 1.5. 5.5 4.25. 11. NGUYỄN VĂN NĂNG. 7. 6.5. 7. 12 13. RAH LAN H' NGOIH SIU H’ NIƠK. 6.5 8. 7 5.5. 7.75 7.5. 14. KSOR NÚI. 6.75. 3.5. 5. 15. KSOR PÊT. 6.5. 1.5. 5. 16 17. KSOR QUÝ RƠMAH SẾP. 4.5 8. 2.5 4.5. 6 6.5. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37. KSOR Ý SON KSOR SƯNG SIU H’ TÂM KSOR H' THANH NAY H' THAO KSOR H' THIÊP NAY H' THOK RCOM THON NAY H' THƯƠNG KSOR H' TIÊU NAY H' TRANG RCOM TRAO NAY TRIÊU RAH LAN H' TRÚC KPĂ H' TƯ NAY TƯƠNG NAY TÝ KSOR VIT NAY I VƠN KSOR H’ WÂN. 7.0 5 5.5 8 9 6.5 6.5 5.5 7.5 5.25 7.75 7.75 5.25 8 7.25 5.25 7 7.25 7.75. 4 5 5.5 8 5 5.5 4.5 3.5 5.5 4 5.5 1.5 2 6.5 4.5 3 2 3 5 3.5. 4 5.5 4.5 8.25 8.25 6 8.25 4.5 6.75 5.5 4.75 4.75 6.5 5.5 7.75 5.25 4.75 6.5 5.25 6.25. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH LỚP 1. Thuận lợi: - Nhà trường luôn quan tâm đến công tác chủ nhiệm , có những kế hoạch chỉ đạo kịp thời đến tập thể lớp . - Tập thể lớp 8C có tinh thần đoàn kết , có ý thức trong công việc được giao, công việc của lớp,có tinh thần cầu tiến , có ý thức vươn lên trong học tập và rèn luyện đạo đức tác phong . - Có đội ngũ ban cán sự lớp nhiệt tình năng nổ , hết lòng vì công việc chung . - Có 03 HS giỏi và 16 học sinh khá ( từ lớp 7) - Đa số các em có điều kiện cuộc sống ổn định .Có điều kiện học tập ..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Sự phát triển của công nghệ thông tin , giúp các em có thể dễ dàng tìm hiểu tri thức , bổ sung khắc sâu thêm bài học. - Có sự quan tâm , giúp đỡ của giáo viên chủ nhiệm, giáo viên bộ môn, tập thể nhà trường , cũng như được sự động viên giúp đỡ của các mạnh thường quân , các nhà hảo tâm , cũng như các chế độ chính sách của nhà nước . 2. Khó khăn: - Lớp có một số em thuộc dạng cá biệt , ý thức chưa được tốt - Một số em nhà xa trường , giao thông đi lại khó khăn , thường xuyên đi muộn, nghỉ học. - Số học sinh nghèo , khó khăn còn nhiều - Các em ở xa nhau , nên không thể giúp nhau trong học tập cũng như các hoạt động khác . - Một số em còn lơ là đối với công việc chung của lớp . - Sự tiếp thu kiến thức của các em trong lớp chưa được đồng đều . - Kĩ năng giao tiếp , kĩ năng sống còn hạn chế , nhiều em chưa ý thức được mình là học sinh lớp 8. - Sự phát triển của công nghệ thông tin có tác động đến tâm sinh lí các em , một số em mê chơi , lơ là việc học . - Cơ chế thị trường , nhiều phụ huynh đặt nặng về kinh tế , ít coi trọng việc học . KẾ HOẠCH THỰC HIỆN Hạnh kiểm: - Thực hiện tốt nội quy của trường, lớp đề ra. - Thực hiện tốt các hoạt động thi đua tuần, tháng. - Tham gia các phong trào để rèn luyện từng cá nhân. - Cho học sinh học tập nội quy của trường , lớp. - Thường xuyên giáo dục đôn đốc qua các môn học và hoạt động ngoài giờ lên lớp - Có kế hoạch giúp đỡ, rèn luyện học sinh cả hạnh kiểm trung bình Mục đích- yêu cầu: - Giúp các em được học tập trong môi trường “trường học thân thiện, học sinh tích cực” có điều kiện rèn luyện tốt. - Giúp các em tự ý thức rèn luyện một cách tự giác tạo tinh thần , thái độ học tập tốt. Chỉ tiêu: Tốt : 28 Khá : 8 Trung bình: 1 Yếu: 0 Biện pháp chính: - Đôn đốc, nhắc nhở, động viên từng học sinh. - Tạo điều kiện để học sinh được tham gia đầy đủ các hoạt động. - Tổ chức khen thưởng, kỷ luật kịp thời, nghiêm túc..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> MỤC ĐÍCH Học lực (yêu cầu, chỉ tiêu, biện pháp chính) Yêu cầu: - Tập thể lớp và từng cá nhân nâng cao tinh thần học tập. - Đảm bảo việc học bài và làm bài ở nhà. - Thường xuyên học hỏi bạn bè , thầy cô, hăng say phát biểu xây dựng bài. Chỉ tiêu: Giỏi : 3 Khá : 10 Trung Bình: 21 Yếu: 03 Biện pháp : - Xây dựng kế hoạch học tập khoa học , hợp lý. - Xây dựng đôi bạn cùng tiến, nhóm học tập ở nhà. - Tăng cường kiểm tra việc học bài và làm bài ở nhà của học sinh. - Phối hợp với PHHS trong việc đôn đốc HS học tập tốt. * Giáo dục ngoài giờ lên lớp, giáo dục kỹ năng sống (yêu cầu-chỉ tiêu-biện pháp) Yêu cầu - Học sinh tham gia đầy đủ các tiết học, các hoạt động trong trường có nội dung giáo dục ngoài giờ lên lớp. - Học sinh tiếp thu và vận dụng vào trong cuộc sống. Chỉ tiêu: - 100% học sinh tham gia đầy đủ. Biện pháp: - GV tạo điều kiện tốt cho học sinh tham gia đầy đủ. - Có sự đánh giá kiểm tra kịp thời. - Phối hợp với các đoàn thể và có kế hoạch cụ thể cho từng hoạt động..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> CHỈ TIÊU TOÀN DIỆN CUỐI NĂM (Các danh hiệu sẽ đạt: chất lượng, số lượng, biện pháp chính điều chỉnh kế hoạch) Lớp : - Đạt danh hiệu tiên tiến. - Lao động : xếp loại tốt - Văn thể: xếp loại tốt. Số lượng: - Duy trì sĩ số 37/37 đạt 100%. - 100% học sinh đạt hạnh kiểm trung bình trở lên..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - 100% học sinh có học lực trung bình trở lên. - 100% học sinh tham gia các hoạt động của Đội, Đoàn. Biện pháp: - Kết hợp giáo dục gia đình , xã hội và nhà trường - Nâng cao ý thức tự giác , tự quản của học sinh..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> KẾ HOẠCH THÁNG 8 VÀ NỘI DUNG SINH HOẠT TUẦN 1.Nội dung trọng tâm: Chủ điểm:Chào mừng năm học mới. - Thông báo: Tập trung học sinh - Lao động vệ sinh trường lớp. - Văn nghệ chào mừng năm học mới “Vui ngày tựu trường”. - Khảo sát chất lượng đầu năm. - Tổ chức cho HS lao động dọn dẹp lớp,sân trường. 2.Triển khai thực hiện: Thời gian. Nội dung công việc. Biện pháp/Phân công. - Thông báo: Tập trung học sinh.. BGH nhà trường kết Tuần 1 - Tập trung HS triển khai kế hoạch năm hợp với GVCN. học. - Lao động vệ sinh trường lớp. Tuần 2. - HS nhận lớp, nhận GVCN, biên chế lớp . - Tiến hành cho hs mượn sách giáo khoa phục vụ cho năm học. - Lao động vệ sinh trường lớp.. - GVCN kết hợp cùng HS thực hiện. - GVCN kết hợp với bộ phận thư viện. - GVCN kết hợp cùng HS.. - HS học nội qui học sinh, triển khai qui Tuần 3 chế xếp loại học lực, hạnh kiểm của HS. - GVCN thực hiện theo - Phân tổ, sắp xếp vi trí ngồi phù hợp cho kế hoạch từng học sinh.. SƠ KẾT HÀNG TUẦN. Điều chỉnh.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tuần 1 Số hs đi muộn Số bỏ tiết Số không chuẩn bị bài Số bị điểm dưới 5,0 Mắc thái độ sai Số điểm tốt Số việc tốt HS được khen HS bị phê bình Số tiết trống Số tiết tự quản tốt Xếp loai của lớp. Tuần 2. Tuần 3. 8. Tuần 4 1. 1 4 3 13 0 30/30 Xl 3. KẾ HOẠCH THÁNG 9/2016. 2. 1 5. 10. 11. 30/30 Xl 2. 30/30 Xl 6.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 1.Nội dung trọng tâm: Chủ điểm:Truyền thống nhà trường.  Hạnh kiểm: ổn định tổ chức lớp, duy trì ổn định sĩ số. - GV theo dõi kiểm tra hoạt động của BCS lớp. - Động viên nhắc nhở học sinh đi học chuyên cần. - Gv tổ chức phân công “nhóm bạn đến trường”  Học tập: đôn đốc việc học bài và làm bài ở nhà của HS - Gv phân công “nhóm học tập ở nhà”. - Bcs lớp thực hiện tốt việc sửa bài tập vào 15p đầu giờ.  Công tác khác: - Vệ sinh: tham gia về sinh trường lớp theo phân cong của nhà trường. + Lớp phó lao động quan sát, nhắc nhở các nhóm tổ thực hiện đúng khu vực được giao. - Văn thể: chuẩn bị tốt các tiết mục văn nghệ chuẩn bị cho lễ khai giảng. + Nhóm múa khối 8 tập luyện, tổng duyệt dưới sự hướng dẫn của gv phụ trách. 2.Triển khai thực hiện:. Thời gian. Nội dung công việc. Biện pháp/Phân công. - Tổ chức, kiện toàn đội ngũ cán bộ quản lí lớp. - GVCN thực hiện theo kế hoạch nhà trường. Tuần 1 - Phân công và tổ chức lao động . - Nghe giới thiệu về truyền thống nhà trường. - GVđược chọn - Thảo luận nội qui, vai trò,vị trí, nhiệm vụ - GVCN + BCS lớp của người học sinh cấp THCS. soạn thảo hệ thống câu - Tập hát các bài hát theo qui định của nhà hỏi thảo luận, chọn bài hát. trường , của tổ chức Đội . Tuần 2 - Thảo luận nội dung tiêu chuẩn thi đua của lớp .. - GVCN phân công HS thực hiện .. - Tham gia khai giảng năm học mới 5-9. - Tập thể lớp thảo luận , GVCN huớng dẫn. - Đại hội chi đội ,đăng kí danh hiệu thi đua của lớp , tổ , cá nhân . Tuần 3 - Điều tra và hoàn chỉnh thông tin học sinh vào hồ sơ cá nhân ( HSCN) - Khảo sát chất lượng đầu năm theo kế. - GVCN nhắc nhở HS thực hiện . - GVCN. Điều chỉnh.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> hoạch . - Báo cáo các số liệu, thông tin đầu năm theo yêu cầu. - Tập thể lớp , GVCN chủ trì. - Tổ chức đại hội lớp Tuần 4 - Dự đại hội liên đội trường.. - GVCN nhắc nhở, +HS làm Sơ kết hàng tuần. Số hs đi muộn Số bỏ tiết Số không chuẩn bị bài Số bị điểm dưới 5,0 Mắc thái độ sai Số điểm tốt Số việc tốt HS được khen HS bị phê bình Số tiết trống Số tiết tự quản tốt Xếp loai của lớp. Tuần 1. Tuần 2. Tuần 3. 1. 2. 1. 1 1. Tuần 4. 4 2. 4. 6 7. 3 6. 6 4. 5. 29/29 Xl 4. 29/30 Xl 4. 29/29 Xl 1. 27/28 Xl 3. KẾ HOẠCH THÁNG 10/2016 1.Nội dung trọng tâm: Chủ điểm: Chăm ngoan học giỏi..

<span class='text_page_counter'>(23)</span>  Hạnh kiểm: tăng cường công tác rèn luyện đạo đức học sinh - GV , BCS lớp theo dõi chặt chẽ 1 số học sinh có nguy cơ sai lệch về ý thức đạo đức. - Nhóm bạn đến trường , nhóm học tập ở nhà quan tâm, động viên tạo không khí hòa đồng thu hút học sinh vào các hoạt động có ý nghĩa, rèn luyện đạo đức tốt. - Kết hợp với gia đình học sinh để tác động thêm.  Học tập: đẩy mạnh hiệu quả của công tác kiểm tra việc chuẩn bị bài của HS. - Thực hiện tốt công tác sửa bài tập vào 15p sinh hoạt đầu giờ. - Các nhóm học tập nêu ưu khuyết điểm và cách khắc phục tồn tại trong các tuần hoạt động trước.  Công tác khác: - Vệ sinh: tham gia về sinh trường lớp theo phân cong của nhà trường. + Lớp phó lao động quan sát, nhắc nhở các nhóm tổ thực hiện đúng khu vực được giao. - Văn thể: chuẩn bị Đại hội chi đội và tham gia Đại hội liên chi đội. + Gv lên kế hoạch tổ chức đại hội. + Lập danh sách đội viên tham gia Đại hội liên chi đội. 2.Triển khai thực hiện: Thời gian. Nội dung công việc. - Giao ước thi đua giữa các tổ, cá nhân, các nhóm học tập. - Trao đổi kinh nghiệm học tập. - Đôn đốc nhắc nhở học sinh thực hiện tốt Tuần nội quy nhà trường : giờ giấc nề nếp , tác 1 phong , ăn mặc , đầu tóc . - Họp phụ huynh học sinh lớp , trường. Biện pháp/Phân công -GVCN soạn thảo nội dung và kế hoạch. - SH cuối tuần GVCN hướng dẫn học sinh giao ước thi đua - GVCN nhắc nhở 15 phút đầu giờ , phân công Ban cán sự lớp theo dõi , nhắc nhở thường xuyên , hàng ngày . - Thực hiện theo kế hoạch N. trường - GVCN -GV + HS. -Gv lập kế hoạch và tổ chức Đại hội chi đội. - Nhắc nhở HS thực hiện nề nếp học tập , nội Tuần dung quy dịnh của nhà trường . - GVCN và học sinh lớp , các 2 - Nhắc nhở học sinh ổn định nề nếp lớp , dọn em được phân công thực hiện vệ sinh , nhặt rác theo khu vực quy định .. Điều chỉnh.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> - Củng cố,chấn chỉnh, nhắc nhở nề nếp học - GVCN , Ban cán sự lớp . tập , nề nếp các mặt hoạt động chung của lớp Tuần . 3 - Đôn đốc , nhắc nhở học sinh tiếp tục hoàn - GVCN , HS , BGH ( Nếu thành các khoản đóng góp của năm học. có) - GVCN phân công , học sinh - Phân công đội viên tham gia Đại hội liên có tên thực hiện . - GVCN nhắc nhở , các em chi đội. - Phụ đạo học sinh yếu , Bồi dưỡng học sinh HS yếu, HSG các môn tham gia học tập theo lịch của nhà giỏi. Tuần trường . 4 - Phối hợp GD trong các môn - Giáo dục ngoài giờ lên lớp. - Nhắc nhở, xử lý những học sinh có hành vi học - GVCN tổ chức sinh hoạt vi phạm hạnh kiểm, đạo đức trong tuần lớp.. Sơ kết hàng tuần. Tuần 1 Số hs đi muộn Số bỏ tiết Số không chuẩn bị bài Số bị điểm dưới 5,0 Mắc thái độ sai Số điểm tốt Số việc tốt HS được khen HS bị phê bình Số tiết trống Số tiết tự quản tốt Xếp loai của lớp. Tuần 2. Tuần 3. Tuần 4. 1. 4. 3. 5. 2 4. 6. 4 1. 7. 27/27 Xl 5. 29/29 Xl 8. 29/29 Xl 1. 29/29 Xl 8. KẾ HOẠCH THÁNG 11/2012 1.Nội dung trọng tâm: Chủ điểm: Tôn sư trọng đạo.  Hạnh kiểm: ổn định tổ chức lớp, duy trì ổn định sĩ số. - GV theo dõi kiểm tra hoạt động của BCS lớp. - Động viên nhắc nhở học sinh đi học chuyên cần..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> - Gv đôn đốc hoạt động của “nhóm bạn đến trường”  Học tập: thi đua lập thành tích chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam - Gv đôn đốc hoạt động của các “nhóm học tập ở nhà”. - Bcs lớp thực hiện tốt việc sửa bài tập vào 15p đầu giờ. - Phát động phong trào thi đua học tốt, các phong trào mừng ngày nhà giáo Việt Nam. - Các tổ giao ước thi đua lập thành tích cao trong học tập.  Công tác khác: - Vệ sinh: tham gia về sinh trường lớp theo phân cong của nhà trường. + Lớp phó lao động quan sát, nhắc nhở các nhóm tổ thực hiện đúng khu vực được giao. Văn thể: chuẩn bị tốt các tiết mục văn nghệ chuẩn bị chào mừng ngày nhà giáo Việt nam + Nhóm múa khối 8 tập luyện, tổng duyệt dưới sự hướng dẫn của gv phụ trách. 2.Triển khai thực hiện: Thời gian. Nội dung công việc. -Tiếp tục phát động phong trào thi đua học tốt, các phong trào mừng ngày nhà giáo Việt Nam. - Đăng kí “tháng học tốt, tuần học tốt”. - Chuẩn bị bài , soạn bài , học bài cũ , phục Tuần 1 vụ tốt cho Thầy cô giáo dự thi GVG cấp trường . - Nhắc HS thực hiện tiết kiệm điện , chấp hành tốt nề nếp , nội quy của trường của lớp. - Nhắc nhở học sinh thực hiện tốt nề nếp lớp , đầu tóc , tác phong , vệ sinh trường lớp . - Nhắc nhở , đôn đốc học sinh làm tốt Tuần 2 nghĩa vụ đóng góp các khoản . -Tham gia tập luyện tích cực với đầy đủ các tiết mục , thể loại Văn nghệ "Chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11". Tuần 3 - Hoàn thiện báo tường. Tham gia tốt , đầy đủ các bộ môn trong đợt " Chào mừng ngày NGVN 20-11". - Nhắc nhở học sinh tiếp tục thực hiện tốt. Biện pháp/Phân công - TPT đội + GVCN triển khai kế hoạch hoạt động. - GVCN tổ chức HS đăng kí vào buổi sinh hoạt cuối tuần . - GVCN nhắc nhở , Ban cán sự lớp đôn đốc theo dõi hàng buổi , sinh hoạt 15 phút, sinh hoạt cuối tuần. - GVCN + HS. - GVCN nhắc nhở + HS được phân công thực hiện . - BGH+GVCN+HS. - TPT đội tổng hợp. - GVBM + HS thực hiện. Điều chỉnh.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> nề nếp học tập , đồng phục , đóng mở của kiếng , vệ sinh lớp , đóng góp các khoản tiền cho nhà trường . GD các đối tượng học sinh cá biệt . - Bồi dưỡng HSG các môn văn hóa cho học sinh . - Tìm hiểu , giúp đỡ các em HS có hoàn cảnh khó khăn - Bồi dưỡng HS: các môn văn hóa. Tuần 4 - Sơ kết phong trào thi đua.. theo kế hoạch. - GVCN kết hợp với đoàn thể nhà trường giáo dục học sinh. - GVCN và Ban cán sự lớp GVCN nhắc nhở . GVBM + HS thực hiện theo kế hoạch. -BGH nhà trường+GVCN+HS. Sơ kết hàng tuần. Tuần 1 Số hs đi muộn Số bỏ tiết Số không chuẩn bị bài Số bị điểm dưới 5,0 Mắc thái độ sai Số điểm tốt Số việc tốt HS được khen HS bị phê bình Số tiết trống Số tiết tự quản tốt Xếp loai của lớp. Tuần 2. Tuần 3. Tuần 4. 2. 4. 6. 2. 4. 5 2. 3 7. 21/21 Xl 3. 28/29 Xl 3. 29/29 Xl 5. 2 29/29 Xl 4. KẾ HOẠCH THÁNG 12/2012 1.Nội dung trọng tâm: Chủ điểm: Uống nước nhớ nguồn.  Hạnh kiểm: ổn định tổ chức lớp, duy trì ổn định sĩ số. - GV theo dõi kiểm tra hoạt động của BCS lớp. - Động viên nhắc nhở học sinh đi học chuyên cần. - Gv đôn đốc hoạt động của “nhóm bạn đến trường”.

<span class='text_page_counter'>(27)</span>  Học tập: thi đua lập thành tích chào mừng ngày QĐND Việt Nam. - Gv phát động thi đua học tập giữa các tổ , nhóm. - Bcs lớp thực hiện tốt việc sửa bài tập vào 15p đầu giờ. - Các tổ đẩy mạnh hoạt động học tập.  Công tác khác: - Vệ sinh: tham gia về sinh trường lớp theo phân cong của nhà trường. - Văn thể: tham gia Hội thi kể chuyện về tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh. 2.Triển khai thực hiện: Thời gian. Nội dung công việc. Biện pháp/Phân công. - Phát động phong trào: Chào mừng ngày thành lập QĐND Việt Nam 22.12. Tuần - Tổ chức , củng cố lại các hoạt động của 1 lớp. - Nhắc HS làm đề cương, học đề cương chuẩn bị thi Cuối học kì1. - Bồi dưỡng học sinh giỏi các môn văn hóa. - Tiếp tục nhắc nhở học sinh tích cực thi đua học tập và phong trào 22-12 , Đăng kí Tuần thi dua Tiết học tốt , bông hoa điểm tốt . 2 - Kiểm tra việc soạn đề cương .. - Bồi dưỡng học sinh giỏi các môn văn hóa. Tuần - Theo dõi củng cố nề nếp lớp , đôn đốc thu 3 các khoản - Tiếp tục ổn định nề nếp lớp về mọi mặt, Tuần đôn thu các khoản trong học sinh. 4 - Vui văn nghệ , thi kể chuyện về tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh.. - GVCN và tập thể lớp - GVCN phân công - GVCN nhắc nhở, phân công -GVCN, GVBM nhắc nhởHS - HS học theo kế hoạch. - Giáo viên chủ nhiệm - Ban cán sự lớp kiểm tra đôn đốc hàng ngày vào 15 phút đầu giờ. - GVCN nhắc nhở ,GVBM+HS dạy - học theo kế hoạch của trường - GVCN , Ban cán sự lớp - GVCN+BGH trường tổ chức trong ngày 22-12. - GVCN giao cho HS chuẩn bị , GVCN tập luyện cho HS. Sơ kết hàng tuần. Số hs đi muộn Số bỏ tiết Số không chuẩn bị bài. Tuần 1. Tuần 2. 2. 1. 15. Tuần 3 1. Tuần 4. Điều chỉnh.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Số bị điểm dưới 5,0 Mắc thái độ sai Số điểm tốt Số việc tốt HS được khen HS bị phê bình Số tiết trống Số tiết tự quản tốt Xếp loai của lớp. 3 15. 3 14. 4. 4. 28/30 Xl 6. 30/30 Xl 5. 14/14 Xl 2. Xl 3. KẾ HOẠCH THÁNG 01/2017 1.Nội dung trọng tâm: Chủ điểm: Mừng đảng – mừng xuân.  Hạnh kiểm: ổn định việc thực hiện nề nếp, duy trì ổn định sĩ số. - GV theo dõi kiểm tra hoạt động của BCS lớp. - Động viên nhắc nhở học sinh đi học chuyên cần. - Gv đôn đốc hoạt động của “nhóm bạn đến trường”  Học tập: Sơ kết học kì I. Khen thưởng học sinh. - Sơ kết học kì I. Khen thưởng học sinh..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> -. Thảo luận biện pháp thực hiện kế hoạch học kì II. - Gv đôn đốc hoạt động của các “nhóm học tập ở nhà”. - Bcs lớp thực hiện tốt việc sửa bài tập vào 15p đầu giờ. - Thực hiện thời khóa biểu học kỳ II  Công tác khác: - Vệ sinh: tham gia về sinh trường lớp theo phân cong của nhà trường. + Lớp phó lao động quan sát, nhắc nhở các nhóm tổ thực hiện đúng khu vực được giao. - Văn thể:Trình bày kết quả sưu tầm về ca dao và nét đẹp truyền thống quê hương. 2.Triển khai thực hiện: Thời gian. Nội dung công việc. Biện pháp/Phân công. -Tiếp tục ổn định , duy trì nề nếp hoạt -GVCN kết hợp ban cán sự động của lớp . lớp nhắc nhở HS -GVCN nhắc HS chuẩn bị giờ sinh hoạt, kết hợp tổ -Trình bày kết quả sưu tầm về ca dao và chức. Tuần 1 nét đẹp truyền thống quê hương; - Học sinh chuẩn bị những - Sinh hoạt văn nghệ: Mừng Đảng - Mừng bài hát có chủ đề về Đảng , Xuân. Bác Hồ , mùa xuân thi hát giữa các tổ ( HĐNGLL). - Bồi dưỡng HS giỏi khối 9 và bồi dưỡng học sinh dự nguồn khối 6,7,8. Tuần 2 - Hoàn thành các báo cáo của lớp , chuẩn bị sơ kết học kì 1. - GVBM+HS thực hiện theo kế hoạch của trường. - GVCN kết hợp với GVBM - BGH + HS thực hiện.GVCN nhắc HS lớp . - Đưa HS dự thi HS giỏi vòng huyện. - GVCN triển khai nội Tuần 3 - Củng cố nề nếp lớp , tham gia các phong dung thi đua đến học sinh , trào thi đua học kì 2 họp ban cán sự bàn biện pháp thực hiện -HS thực hiện. - Sơ kết học kì I. Khen thưởng HS. -GVCN, BGH , HS - Thảo luận b.pháp thực hiện kế hoạch hk -GVCN soạn kế hoạch Tuần 4 II. hoạt động, BGH kí duyệt. - Giáo dục kỹ năng sống: Chủ đề Kỹ năng Thảo luận với lớp trong kiên cường. buổi sinh hoạt cuối tuần . Sơ kết hàng tuần. Điều chỉnh.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Số hs đi muộn Số bỏ tiết Số không chuẩn bị bài Số bị điểm dưới 5,0 Mắc thái độ sai Số điểm tốt Số việc tốt HS được khen HS bị phê bình Số tiết trống Số tiết tự quản tốt Xếp loai của lớp. Tuần 1. Tuần 2. Tuần 3. 1. 2. 4 1. 3. 2 14. 9. 6. 6. 29/29 Xl 3. 27/29 Xl 8. 10 0 20/20 Xl 5. Tuần 4. Sơ kết học kỳ I 1. Nhận xét chung: -. -. a. Những mặt đạt được: Duy trì sĩ số đạt 100%. Lớp tích cực tham gia các phong trào do đoàn trường tổ chức và đạt giải. Nhiều hoc sinh có ý thức, tinh thần và thái độ học tập cao. Ban cán sự lớp có trách nhiệm, có ý thức tổ chức kỷ luật cao. Chất lượng giáo dục 2 mặt đat chỉ tiêu đề ra, một số học sinh có thành tích nổi trội. b. Những mặt hạn chế: Một vài học sinh có ý thức học tập và rèn luyện chưa tốt..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> - Một số học sinh có số lượng ngày nghỉ nhiều. - Một số em thường xuyên vi phạm nội qui của trường, lớp. 2. Đánh giá kết quả 2 mặt giáo dục: a. b. -. Về hạnh kiểm: Tốt : 34 hs Khá : 3 hs Trung bình: hs Về học lực : Giỏi : 4 hs Khá : 16 hs Trung bình : 15 hs. Yếu : 2 hs. 3. Phương hướng học kỳ II:. - Tiếp tục phát huy điểm mạnh đã đạt được trong học kỳ 1 - Giảm tình trạng học sinh không học bài, không làm bài, vi phạm nội quy của trường, lớp. - Tăng cường học tập các môn văn , toán. - Tiếp tục đóng góp các khoản thu trong năm học 2016-2017. KẾ HOẠCH THÁNG 02/2017 1.Nội dung trọng tâm: Chủ điểm: Mừng đảng – mừng xuân.  Hạnh kiểm: ổn định việc thực hiện nề nếp, duy trì ổn định sĩ số. - GV theo dõi kiểm tra hoạt động của BCS lớp. - Động viên nhắc nhở học sinh đi học chuyên cần. - Gv đôn đốc hoạt động của “nhóm bạn đến trường”  Học tập: - Thực hiện kế hoạch học kì II - Gv đôn đốc hoạt động của các “nhóm học tập ở nhà”. - Bcs lớp thực hiện tốt việc sửa bài tập vào 15p đầu giờ..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> - Thực hiện thời khóa biểu học kỳ II  Công tác khác: - Vệ sinh: tham gia về sinh trường lớp theo phân cong của nhà trường. + Lớp phó lao động quan sát, nhắc nhở các nhóm tổ thực hiện đúng khu vực được giao. - Văn thể:Trình bày kết quả sưu tầm về ca dao và nét đẹp truyền thống quê hương. 2.Triển khai thực hiện:. Thời gian. Nội dung công việc. Biện pháp/Phân công. - Nhắc nhở học sinh thực hiện tốt chương trình học tập học kì 2 , thời gian nghỉ tết nguyên đán - Trình bày kết quả sưu tầm về tục ngữ và nét đẹp truyền thống quê hương. Tuần 1 - Tìm hiểu gương Đảng viên ở quê hương. - Đôn đốc , nhắc nhở HS về đạo đức , tác phong, thái độ học tập , thực hiện nề nếp lớp , nội quy nhà trường …. - GVCN hướng dẫn và nhắc nhở HS tham gia theo kế hoạch của trường. - GVCN phối hợp với chi bộ nhà trường , TPT tìm hiểu một số tấm gương Đảng viên trong nhà trường , hướng dẫn HS tìm hiểu , trình bày trong buổi sinh hoạt . - GVCN , Ban cán sự lớp . - Tìm hiểu những nét đổi thay của quê - Thực hiện giờ HĐNGLL hương. - GVBM+HS thực hiện. - Tiếp tục đôn đốc , nhắc nhở HS về đạo - GVCN+ TPT + Phụ Tuần 2 đức , tác phong , thái độ học tập , thực huynh . hiện nề nếp lớp , nội quy nhà trường … Phối hợp giáo dục một số học sinh chưa ngoan .. - Bồi dưỡng HS , HS giỏi vòng tỉnh. Phụ đạo học sinh yếu. Tuần 3 - Giáo dục kỹ năng sống: Chủ đề Kỹ năng tư duy phê phán. Tuần 4 - Tiếp tục duy trì , phát huy những ưu điểm của tập thể lớp , khắc phục hạn chế các tuần qua. - Bồi dưỡng HSG vòng tỉnh. - Phụ đạo học sinh yếu.. - GVBM+HS thực hiện theo kế hoạch chung của nhà trường . - GVCN, TPT thực hiện trong giờ HĐNGLL.GVCN giáo dục trong giờ sinh họat lớp . - GVCN, ban cán sự lớp và các em học sinh. - GVCN nhắc nhở Các em có tên trong đội tuyển . - GVBM + HS thực hiện theo kế hoạch của nhà. Điều chỉnh.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> trường . Sơ kết hàng tuần. Tuần 1 Số hs đi muộn Số bỏ tiết Số không chuẩn bị bài Số bị điểm dưới 5,0 Mắc thái độ sai Số điểm tốt Số việc tốt HS được khen HS bị phê bình Số tiết trống Số tiết tự quản tốt Xếp loai của lớp. Tuần 2. Tuần 3. Tuần 4. 5. 2. 1 2. 1 8. 7. 2 1 5. 6 7. 4 2. 4 6. 28/29 Xl 7. 29/29 Xl 5. 29/29 Xl 5. KẾ HOẠCH THÁNG 03/2017 1.Nội dung trọng tâm: Chủ điểm: Tiến bước lên đoàn.  Hạnh kiểm: ổn định tổ chức lớp, duy trì ổn định sĩ số. - GV theo dõi kiểm tra hoạt động của BCS lớp. - Động viên nhắc nhở học sinh đi học chuyên cần. - Gv tổ chức phân công “nhóm bạn đến trường”  Học tập: đôn đốc việc học bài và làm bài ở nhà của HS - Các nhóm “học tập ở nhà “, nhóm bạn đến trường” báo cáo kết quả và kế hoạch hoạt động trong thời gian tới. - Động viên , khích kệ tinh thần học tập của học sinh.  Công tác khác:.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> - Vệ sinh: tham gia về sinh trường lớp theo phân công của nhà trường. + Lớp phó lao động quan sát, nhắc nhở các nhóm tổ thực hiện đúng khu vực được giao. - Văn thể: tham gia buổi ngoại khóa chào mừng ngày 26/3 2.Triển khai thực hiện: Thời gian. Nội dung công việc. Biện pháp/Phân công. - Nhắc nhở học sinh ổn định nề nếp lớp , tích cực tham gia phong trào thi đua chào mừng ngày thành lập Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh, ngày Quốc Tuần tế phụ nữ 8-3. 1 - Phát động phong trào thi đua:" Học tốt, Bông hoa điểm tốt" chào mừng ngày thành lập Đoàn TNCS HCM.. -Kết hợp cùng với TPT đội triển khai các phong trào đến HS, lên kế hoạch thực hiện. -GVCN phát động, giao nhiệm vụ cụ thể trong buổi sinh hoạt lớp .. - GVCN phân công học sinh - Lao động dọn dẹp vệ sinh trường lớp. thực hiện theo sự chỉ dẫn của TPT. -Tìm hiểu về gương các anh, chị đ.viên - GVCN giao nhiệm vụ cho tiêu biểu. Rèn luyện theo gương sáng HS tìm hiểu những tấm gương Tuần Đoàn viên. của anh ( chị ) đoàn viên ở 2 trường hoặc địa phương, trình bày trong buổi sinh hoạt cuối tuần . - Thảo luận kế hoạch phong trào 26.03. - GVCN và tập thể lớp kết hợp với hoạt động NGLL. - Đôn đốc , nhắc nhở học sinh tích cực GVBM + HS thực hiện theo học tập , rèn luyện , tham gia tốt các nội kế hoạch. Tuần dung chào mừng ngày 26-3 - GVCN nhắc nhở học sinh 3 - Phụ đạo HS yếu. trong diện yếu đi học phụ đạo . - GDNGLL: thực hiện theo kế hoạch của GVBM + HS thực hiện theo Tuần nhà trường. kế hoạch. GVCN nhắc nhở 4 - Phụ đạo HS yếu. HS yếu đi học theo lịch . Sơ kết hàng tuần. Số hs đi muộn Số bỏ tiết. Tuần 1. Tuần 2. Tuần 3. 4 4. 2 4. 2. Tuần 4. Điều chỉnh.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Số không chuẩn bị bài Số bị điểm dưới 5,0 Mắc thái độ sai Số điểm tốt Số việc tốt HS được khen HS bị phê bình Số tiết trống Số tiết tự quản tốt Xếp loai của lớp. 3. 8 3. 2. 2. 4 4. 2 7. 2 10 1 28/29 Xl 8. 4 7 1 27/28 Xl 4. 27/29 Xl 7. 2. 8 29/29 Xl 6. KẾ HOẠCH THÁNG 04/2017 1.Nội dung trọng tâm: Chủ điểm: Tiến bước lên đoàn.  Hạnh kiểm: ổn định tổ chức lớp, duy trì ổn định sĩ số. - Củng cố nề nếp. - Động viên nhắc nhở học sinh đi học chuyên cần. - Gv đôn đốc “nhóm bạn đến trường” tham gia vận động hs vắng nghỉ nhiều ngày.  Học tập: đôn đốc việc học bài và làm bài ở nhà của HS - HS đẩy mạnh hoạt động “nhóm học tập ở nhà”. - Bcs lớp thực hiện tốt việc sửa bài tập vào 15p đầu giờ.  Công tác khác:.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> - Vệ sinh: tham gia về sinh trường lớp theo phân công của nhà trường. + Lớp phó lao động quan sát, nhắc nhở các nhóm tổ thực hiện đúng khu vực được giao. - Văn thể: tham gia buổi ngoại khóa chào mừng 30/4, 1/5 2.Triển khai thực hiện: Thời Nội dung công việc Biện pháp/Phân công gian - GVCN giao nhiệm vụ cho - Củng cố nề nếp lớp về mọi mặt. ban cán sự lớp quán xuyến nhắc nhở lớp .. Điều chỉnh. Tuần 1 - Văn nghệ ca ngợi vẻ đẹp quê hương, - GVCN kết hợp thực hiện đất nước và mừng chiến thắng 30.04. trong giờ HĐNGLL. - Theo kế hoạch của TPT. - Nhắc nhở học sinh thực hiện tốt nề - GVBM + HS thực hiện nếp , nội quy nhà trường , các khoản theo kế hoạch chung của đóng góp còn lại nhà trường . GVCN nhắc Tuần 2 nhở . - Phụ đạo HS yếu. - GVCN nhắc nhở học sinh thực hiện đúng lịch - GVCN nhắc nhở học sinh - Học sinh đọc sách thư viện tìm hiểu tích cực đọc sách tại thư về chiến thắng 30- 4 và ngày Miền viện theo lịch . Nam hoàn toàn giải phóng - GVCN nhắc nhở , củng cố Tuần 3 - Nhắc nhở học sinh: Duy trì,ổn định nề , chấn chỉnh trong các tiết nếp lớp,tích cực học tập tham gia các sinh hoạt 15 phút đầu giờ . phong trào. GVBM + HS thực hiện theo - Phụ đạo HS yếu. kế hoạch. - GVBM + HS thực hiện - GDNGLL: thực hiện theo chủ đề của theo kế hoạch của nhà Tuần 4 tháng. trường . - GVCN + TPT + GVBM Sơ kết hàng tuần. Tuần 1 Số hs đi muộn Số bỏ tiết Số không chuẩn bị bài Số bị điểm dưới 5,0. Tuần 2. Tuần 3. Tuần 4. 2. 7 1. 3 4 4.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Mắc thái độ sai Số điểm tốt Số việc tốt HS được khen HS bị phê bình Số tiết trống Số tiết tự quản tốt Xếp loai của lớp. 2 1. 2 2 8 28/29 Xl 6. 10. 10. 1 12. 28/29 Xl 6. 24/24 Xl 7. 29/29 Xl 7. KẾ HOẠCH THÁNG 05/2017 1.Nội dung trọng tâm: Chủ điểm: Lập thành tích chào mừng các ngày lễ lớn trong tháng 1/5, 7/5, 19/5  Hạnh kiểm: ổn định tổ chức lớp, duy trì ổn định sĩ số. - Động viên nhắc nhở học sinh đi học chuyên cần. - Gv động viên “nhóm bạn đến trường” tích cực tham gia vận động học sinh vắng nghỉ.  Học tập: đôn đốc việc học bài và làm bài ở nhà của HS - Gv nhắc nhở “nhóm học tập ở nhà” tích cực soạn đề cương chuẩn bị tốt cho kỳ thi HK II. - Bcs lớp thực hiện tốt việc sửa bài tập vào 15p đầu giờ.  Công tác khác: - Vệ sinh: tham gia về sinh trường lớp theo phân công của nhà trường..

<span class='text_page_counter'>(38)</span> + Lớp phó lao động quan sát, nhắc nhở các nhóm tổ thực hiện đúng khu vực được giao. 2.Triển khai thực hiện: Thời Điều Nội dung công việc Biện pháp/Phân công gian chỉnh - Đôn đốc nhắc nhở học sinh ý thức học tập chuẩn bị thi học kì , chấp hành nề nếp , nội - GVCN nhắc nhở + HS thực hiện . quy , chấp hành tốt luật giao thông … - Đọc sách báo thư viện tìm hiểu về lịch sử -GVCN nhắc nhở cho HS Tuần 1 ngày quốc tế lao động 1-5 , về thời niên tham gia theo kế hoạch tổ thiếu cũng như cuộc đời hoạt động của Bác chức của nhà trường . Hồ . - Tham gia “ vui học” - Nhắc nhở học sinh duy trì tốt chuyên - GVCN phối hợp với giáo cần , tăng cường học bài cũ , làm đề viên bộ môn nhắc nhở , đôn cương , trao đổi thảo luận về các nội dung đốc , kiểm tra học sinh thực ôn thi cuối học kì. hiện . - Tìm kiếm tư liệu , Sưu tầm những mẫu - GVCN kết hợp sinh hoạt Tuần 2 chuyện về Bác Hồ , chọn và kể được một trong giờ HĐNGLL, chuyện về Bác . - Tổ chức cho các em nói - Ca hát về Bác Hồ. Mừng ngày 19.05. những hiểu biết của bản thân - Thảo luận chủ dề “Bác Hồ với thiếu nhi, về Bác Hồ trong sinh hoạt thiếu nhi với Bác Hồ”. lớp , hát những bài hát về Bác Hồ kính yêu . - Đôn đốc thu các khoản , nhắc nhở thái độ - GVCN nhắc nhở học sinh một số học sinh cá biệt. Tuần 3 - Phụ HS yếu, Hướng dẫn soạn , sửa đề - GVBM thực hiện trong cương thi HKII. các tiết dạy . - GVCN nhắc nhở học sinh - Tổ chức thi học kì 2 , nhắc nhở học sinh thực hiện đúng theo kế ý thức chấp hành nội quy trong thi cử . Tuần 4 hoạch , quy định của nhà - Đối chiếu các chỉ tiêu cuối năm, tổng kết trường . năm học, khen thưởng HS cuối năm. - GVCN thực hiện . Sơ kết hàng tuần. Số hs đi muộn Số bỏ tiết Số không chuẩn bị bài Số bị điểm dưới 5,0 Mắc thái độ sai. Tuần 1. Tuần 2. 5 3. 3 5. Tuần 3. Tuần 4.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Số điểm tốt Số việc tốt HS được khen HS bị phê bình Số tiết trống Số tiết tự quản tốt Xếp loai của lớp. 9. 9. 3. 29/29 Xl 9. 20/20 Xl 10. 29/29 Xl 3. 18/18. Sơ kết học kỳ II. -. -. 1.Nhận xét chung: a.Những mặt đạt được: Duy trì sĩ số đạt 100%. Lớp tích cực tham gia các phong trào do đoàn trường tổ chức và đạt giải. Nhiều hoc sinh có ý thức, tinh thần và thái độ học tập cao. Ban cán sự lớp có trách nhiệm, có ý thức tổ chức kỷ luật cao. Chất lượng giáo dục 2 mặt đạt chỉ tiêu đề ra, một số học sinh có thành tích nổi trội. Các khoản đóng góp đạt 95%. b.Những mặt hạn chế: Một vài học sinh có ý thức học tập và rèn luyện chưa tốt. Một số học sinh có số lượng ngày nghỉ nhiều. Một số em thường xuyên vi phạm nội qui của trường, lớp. 2.Đánh giá kết quả 2 mặt giáo dục: a.Về hạnh kiểm: Tốt : 28 hs Khá : 8 hs Trung bình: 0 hs b.Về học lực : Giỏi : 4 hs Khá : 14 hs.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> - Trung bình : 15 hs. - Yếu : 4 hs.. Tổng kết cuối năm Sơ kết học kỳ II. -. -. 1.Nhận xét chung: a.Những mặt đạt được: Duy trì sĩ số đạt 100%. Lớp tích cực tham gia các phong trào do đoàn trường tổ chức và đạt giải. Nhiều hoc sinh có ý thức, tinh thần và thái độ học tập cao. Ban cán sự lớp có trách nhiệm, có ý thức tổ chức kỷ luật cao. Chất lượng giáo dục 2 mặt đạt chỉ tiêu đề ra, một số học sinh có thành tích nổi trội. Các khoản đóng góp đạt 95%. b.Những mặt hạn chế: Một vài học sinh có ý thức học tập và rèn luyện chưa tốt. Một số học sinh có số lượng ngày nghỉ nhiều. Một số em thường xuyên vi phạm nội qui của trường, lớp. 2.Đánh giá kết quả 2 mặt giáo dục: a.Về hạnh kiểm: Tốt : 28 hs Khá : 9 hs Trung bình: 0 hs b.Về học lực : Giỏi : 4 hs.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> - Khá : 14 hs - Trung bình : 15 hs. - Yếu : 4 hs.. PHẦN IV: THEO DÕI HỌC SINH CHẤT LƯỢNG CHUNG CỦA LỚP. T. Hạnh kiểm K TB. Y. 20. 11. 8. Học kỳ I. 29. 8. Nửa HK II. 28. Học kỳ II Cả năm. Năm trước. G. Văn hóa K TB. Y. 0. 3. 16. 17. 3. 0. 0. 4. 16. 15. 2. 8. 0. 0. 4. 16. 15. 2. 28. 9. 0. 0. 4. 13. 16. 4. 28. 9. 0. 0. 4. 14. 15. 4. Ghi chú. Nửa HKI. Số học sinh chậm tiến bộ. Nam. Đầu năm. Giữa KHI. KHI. Giữa HKII. Cuối năm. 2. 2. 2. 3. 3.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Nữ. 0. 0. 0. 0. 0. CÁC THÀNH TÍCH KHÁC CỦA LỚP -. Tích cực tham gia các hoạt động, các phong trào của Đoàn Đội và nhà trường tổ chức. Kết quả đạt được những thành tích sau:. - Đạt giải Ba hội thi kể chuyện về tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh. - Đạt giải khuyến khích hội thi Báo tường chào mừng ngày Nhà Giáo Việt nam. - Đạt giải khuyến khích hội thi Nghi thức Đội . - Đạt Giải ba trong Giải bóng đá học sinh toàn trường..

<span class='text_page_counter'>(43)</span> KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG HÈ ( Thực hiện theo kế hoạch nhà trường - nếu có ) Chủ điểm: Hè vui, khỏe và bổ ích: - Hoạt động vui chơi giải trí tại cộng đồng. - Hoạt động bóng đá, cầu lông - Hoạt động văn nghệ. - Hoạt động xã hội khác, tham gia câu lạc bộ “Hướng nghiệp, dạy nghề”..

<span class='text_page_counter'>(44)</span> SỐ HỌC SINH KHÁ GIỎI. TT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22. Họ tên. Đặc điểm cá nhân. Phan Thị Linh Anh Nay H’ Thao Ksor H’ Thanh Ra lan H’ Trúc Bùi Văn Dân Siu H’ Brach Ksor H’ Điếp Nguyễn Thị Hòa Nguyễn Văn Năng Ra lan H’ Ngoih Siu H’ Niơk Nay H’ Thok Ksor H’ Thiếp Nay H’ Trang Rcom Trao Kpă H’ Tư Ksor H’ Tiêu Ksor H’ Wân Rơ mah Sếp Nay H’ Thương Siu H’ Tâm Nay H’ Mlớt. Đặc điểm gia đình HN HN HN. HN HN HN. HN HN. Thành tích HKI HKII HSG HSG HSG HSG HSG HSG HSG HSG HSTT HSTT HSTT HSTT HSTT HSTT HSTT HSTT HSTT HSTT HSTT HSTT HSTT HSTT HSTT HSTT HSTT HSTT HSTT HSTT HSTT HSTT HSTT HSTT HSTT HSTT HSTT HSTT HSTT HSTT HSTT. SỐ HỌC SINH ĐẶC BIỆT. TT. Họ tên. 1. Phùng Văn Hiền. Biểu hiện cá tính Lười học, tiếp thu chậm, vi phạm nội qui. Đặc điểm gia đình Bố mẹ làm việc cả ngày, chị học cấp III. Biện pháp điều chỉnh Chia nhóm học tập, phân đôi bạn cùng tiến.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> TT. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. trường, lớp THEO DỖI MỌI MẶT TỪNG HỌC SINH Đầu năm ghi toàn bộ danh sách, các phần khác ghi lúc cần thiết Điểm TB môn Họ và tên. Toán. Vật lí. Hóa học. Sinh học. Ngữ Văn. Lịch sử. Địa lí. Tiếng Anh. GDCD. Công nghệ. Thể dục. PHAN THỊ LINH ANH. 6.9 7.0 7.0. 7.7 8.1 8.0. 8.9 9.0 9.0. 7.8 8.8 8.5. 8.6 8.4 8.5. 9.1 9.6 9.4. 9.1 8.7 8.8. 8.4 8.3 8.3. 9.2 8.6 8.8. 8.3 9.1 8.8. Đ Đ Đ. SIU H’ BRACH. 5.8 6.6 6.3. 7.2 5.9 6.3. 5.4 7.3 6.7. 6.7 7.6 7.3. 7.2 7.1 7.1. 8.5 9.4 9.1. 8.0 8.2 8.1. 6.9 6.9 6.9. 6.4 7.2 6.9. 8.6 6.4 7.1. Đ Đ Đ. BÙI VĂN DÂN. 5.8 5.9 5.9. 7.4 6.8 7.0. 8.2 7.9 8.0. 8.3 8.6 8.5. 7.7 5.5 6.2. 7.7 9.0 8.6. 8.1 7.3 7.6. 7.1 6.2 6.5. 8.3 7.8 8.0. 8.1 7.6 7.8. Đ Đ Đ. KSOR H' ĐIỆP. 6.5 6.3 6.4. 5.7 6.4 6.2. 6.4 7.0 6.8. 7.9 8.1 8.0. 7.2 7.8 7.6. 7.4 9.4 8.7. 8.4 7.8 8.0. 7.0 6.9 6.9. 6.3 8.9 8.0. 7.3 7.6 7.5. Đ Đ Đ. NGUYỄN ĐỨC ĐÌNH. 5.1 5.0 5.0. 5.7 4.9 5.2. 7.0 7.3 7.2. 8.8 7.3 7.8. 4.9 4.7 4.8. 6.8 8.6 8.0. 8.6 6.6 7.3. 5.7 5.1 5.3. 7.1 5.9 6.3. 7.0 5.1 5.7. Đ Đ Đ. 5.8 6.2 6.1. 6.6 5.3 5.7. 5.9 6.2 6.1. 8.0 7.6 7.7. 5.8 6.3 6.1. 7.2 8.6 8.1. 7.6 7.9 7.8. 4.7 5.8 5.4. 6.4 7.0 6.8. 7.3 6.5 6.8. Đ Đ Đ. 4.5 4.5 4.5. 4.6 3.9 4.1. 5.8 6.4 6.2. 7.6 6.0 6.5. 4.8 3.3 3.8. 5.8 8.5 7.6. 7.7 5.1 6.0. 6.4 3.9 4.7. 6.6 6.1 6.3. 7.0 3.4 4.6. Đ Đ Đ. KSOR H' GUÊN. PHÙNG VĂN HIỀN.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Tổng học sinh Phân xếp loại ghi định kỳ 4 giai đoạn : nửa HK I, học kỳ I, nửa học HKI, cuối năm. Đ Đ Đ. Đ Đ Đ. 8.3 8.5 8.5. Số ngày nghỉ 1 0 2. Đ Đ Đ. Đ Đ Đ. 7.1 7.2 7.1. 3 0 3. K K K. T T T. Đ Đ Đ. Đ Đ Đ. 7.7 7.2 7.4. 3 1 4. K K K. T T T. Đ Đ Đ. Đ Đ Đ. 7.0 7.5 7.3. 0 0 0. K K K. T T T. Đ Đ Đ. Đ Đ Đ. 6.8 6.1 6.3. 4 0 4. Tb Tb Tb. T T T. Đ Đ Đ. Đ Đ Đ. 6.5 6.7 6.6. 1 0 1. Tb Tb Tb. T T T. Đ Đ Đ. Đ Đ Đ. 6.1 5.2 5.5. 4 7 11. Y Y Y. K K K. Nhạc. TT. MT. ĐTB các môn. Xếp loại VH G G G. HK T T T. TĐ HSG HSG HSG. HSTT HSTT HSTT. Điểm TB môn. HSTT HSTT HSTT. Nhận xét của giáo viên.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Toán. Vật lí. Hóa học. Sinh học. Ngữ Văn. Lịch sử. Địa lí. Tiếng Anh. GDCD. Công nghệ. Thể dục. 5.1 5.6 5.4. 6.5 5.9 6.1. 7.1 7.6 7.4. 7.8 8.6 8.3. 6.9 7.1 7.0. 8.6 8.6 8.6. 8.6 8.4 8.5. 6.8 5.5 5.9. 6.8 7.5 7.3. 7.8 7.1 7.3. Đ Đ Đ. 6.6 6.1 6.3. 5.4 5.9 5.7. 5.6 5.4 5.5. 5.3 7.8 7.0. 6.1 6.5 6.4. 8.8 7.9 8.2. 7.4 8.3 8.0. 5.7 5.3 5.4. 5.9 6.8 6.5. 6.3 6.4 6.4. Đ Đ Đ. 5.0 4.7 4.8. 6.0 4.9 5.3. 7.4 6.0 6.5. 7.3 7.3 7.3. 6.0 4.4 4.9. 8.4 8.3 8.3. 8.1 6.8 7.2. 6.5 5.3 5.7. 7.8 6.7 7.1. 6.9 5.3 5.8. Đ Đ Đ. 7.3 6.8 7.0. 8.2 7.6 7.8. 8.0 7.5 7.7. 7.9 7.9 7.9. 7.2 6.7 6.9. 8.5 8.8 8.7. 8.7 7.7 8.0. 6.7 6.3 6.4. 7.6 8.4 8.1. 8.7 7.4 7.8. Đ Đ Đ. 6.5 5.9 6.1. 7.0 6.7 6.8. 6.0 6.3 6.2. 7.3 8.4 8.0. 7.1 6.8 6.9. 8.7 9.3 9.1. 8.3 7.8 8.0. 7.2 6.4 6.7. 7.8 7.4 7.5. 8.7 7.3 7.8. Đ Đ Đ. SIU H’ NIƠK. 6.8 6.4 6.5. 7.6 6.5 6.9. 6.6 5.6 5.9. 7.6 7.9 7.8. 7.7 7.9 7.8. 9.1 9.3 9.2. 8.7 7.8 8.1. 7.0 7.3 7.2. 8.0 8.3 8.2. 8.5 7.9 8.1. Đ Đ Đ. KSOR NÚI. 3.9 4.9 4.6. 6.0 5.0 5.3. 5.8 5.7 5.7. 7.6 8.3 8.1. 5.4 5.9 5.7. 7.7 8.2 8.0. 8.3 6.6 7.2. 5.9 5.0 5.3. 6.5 7.9 7.4. 7.2 6.6 6.8. Đ Đ Đ. Họ và tên. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. NGUYỄN THỊ HÒA. NAY H’ MLƠT. NGUYỄN VĂN NAM. NGUYỄN VĂN NĂNG. RA LAN H’ NGOIH. Nhạc. MT. ĐTB các môn. Số ngày. Xếp loại. Nhận xét của giáo viên.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> VH K K K. HK T T T. TĐ HSTT HSTT HSTT. HSTT. Đ Đ Đ. Đ Đ Đ. 7.3 7.2 7.3. nghỉ 6 0 6. Đ Đ Đ. Đ Đ Đ. 6.3 6.6 6.5. 3 0 3. Tb K Tb. T T T. Đ Đ Đ. Đ Đ Đ. 7.0 6.0 6.4. 5 7 12. Tb Y Y. T K K. Đ Đ Đ. Đ Đ Đ. 7.9 7.4 7.6. 1 0 1. K K K. T T T. HSTT HSTT HSTT. Đ Đ Đ. Đ Đ Đ. 7.5 7.2 7.3. 1 1 2. K K K. T T T. HSTT HSTT HSTT. Đ Đ Đ. Đ Đ Đ. 7.7 7.4 7.5. 0 0 0. K K K. T T T. HSTT HSTT HSTT. Đ Đ Đ. Đ Đ Đ. 6.5 6.4 6.4. 1 1 2. Tb Tb Tb. T T T.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> TT. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. Điểm TB môn Toán. Vật lí. Hóa học. Sinh học. Ngữ Văn. Lịch sử. Địa lí. Tiếng Anh. GDCD. Công nghệ. Thể dục. KSOR PÊT. 5.3 5.6 5.5. 7.0 5.2 5.8. 5.0 5.1 5.1. 7.9 7.7 7.8. 6.2 6.1 6.1. 7.8 7.7 7.7. 7.4 6.6 6.9. 5.8 5.6 5.7. 7.0 6.6 6.7. 6.4 6.2 6.3. Đ Đ Đ. KSOR QUÝ. 3.9 4.3 4.2. 5.3 4.3 4.6. 5.7 4.5 4.9. 7.6 6.4 6.8. 4.9 4.5 4.6. 7.2 5.5 6.1. 6.4 6.7 6.6. 4.9 3.6 4.0. 6.8 5.6 6.0. 7.2 4.2 5.2. Đ Đ Đ. 5.5 6.4 6.1. 7.2 5.6 6.1. 6.1 5.0 5.4. 8.2 7.8 7.9. 7.4 7.1 7.2. 8.3 8.9 8.7. 8.1 6.0 6.7. 5.5 5.8 5.7. 7.3 7.9 7.7. 8.8 7.5 7.9. Đ Đ Đ. 5.5 5.9 5.8. 4.5 5.3 5.0. 5.2 5.2 5.2. 5.6 7.1 6.6. 5.6 5.6 5.6. 7.8 7.4 7.5. 6.1 5.8 5.9. 5.8 5.0 5.3. 6.9 6.1 6.4. 7.4 6.9 7.1. Đ Đ Đ. 5.1 5.5 5.4. 6.1 5.5 5.7. 5.9 5.4 5.6. 7.1 7.3 7.2. 4.9 5.8 5.5. 6.3 6.0 6.1. 8.1 6.8 7.2. 4.9 5.2 5.1. 5.4 6.4 6.1. 6.9 5.2 5.8. Đ Đ Đ. 6.9 6.6 6.7. 5.0 5.0 5.0. 5.5 5.9 5.8. 6.8 7.1 7.0. 6.1 6.3 6.2. 8.6 9.0 8.9. 8.4 8.0 8.1. 5.7 5.1 5.3. 6.1 7.7 7.2. 7.3 6.6 6.8. Đ Đ Đ. 8.2 8.6 8.5. 8.8 9.3 9.1. 8.0 8.4 8.3. 9.1 8.8 8.9. 7.9 8.2 8.1. 9.5 8.6 8.9. 9.0 7.4 7.9. 7.9 7.5 7.6. 8.6 8.8 8.7. 9.1 9.1 9.1. Đ Đ Đ. Họ và tên. RƠMAH SẾP. KSOR SON. KSOR SƯNG. SIU H’ TÂM. KSOR H’ THANH.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> Nhạc. MT. ĐTB các môn. Số ngày nghỉ. Xếp loại VH. HK. TĐ. Đ Đ Đ. Đ Đ Đ. 6.7 6.4 6.5. 7 11 18. Tb Tb Tb. T T T. Đ Đ Đ. Đ Đ Đ. 6.1 5.0 5.4. 6 22 28. Y Y Y. K K K. Đ Đ Đ. Đ Đ Đ. 7.2 6.8 6.9. 1 7 8. K K K. T T T. Đ Đ Đ. Đ Đ Đ. 6.1 6.0 6.0. 17 16 32. Tb Tb Tb. T T T. Đ Đ Đ. Đ Đ Đ. 6.1 6.0 6.0. 12 10 22. Tb Tb Tb. T T T. Đ Đ Đ. Đ Đ Đ. 6.6 6.6 6.6. 1 0 1. K K K. T T T. HSTT HSTT HSTT. Đ Đ Đ. Đ Đ Đ. 8.5 8.5 8.5. 0 0 0. G G G. T T T. HSG HSG HSG. HSTT HSTT HSTT. Nhận xét của giáo viên.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> TT. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. Điểm TB môn Họ và tên. NAY THAO. H’. KSOR H’ THIẾP. NAY THOK. RCOM THON. NAY H’ THƯƠNG. KSOR H’ TIÊU. NAY H’ TRANG. H’. Toán. Vật lí. Hóa học. Sinh học. Ngữ Văn. Lịch sử. Địa lí. Tiếng Anh. GDCD. Công nghệ. Thể dục. 8.3 8.3 8.3. 7.9 9.1 8.7. 9.2 8.7 8.9. 9.3 9.6 9.5. 8.4 8.7 8.6. 9.6 9.0 9.2. 9.5 8.1 8.6. 8.6 8.6 8.6. 9.7 9.1 9.3. 9.0 9.1 9.1. Đ Đ Đ. 6.0 7.0 6.7. 6.2 7.1 6.8. 6.0 5.8 5.9. 6.8 7.4 7.2. 6.7 7.3 7.1. 7.4 9.1 8.5. 8.7 7.8 8.1. 5.1 6.6 6.1. 8.9 8.9 8.9. 7.3 4.6 5.5. Đ Đ Đ. 7.1 6.8 6.9. 7.8 8.2 8.1. 8.7 6.7 7.4. 8.1 7.9 8.0. 7.2 7.6 7.5. 9.4 9.3 9.3. 9.2 8.1 8.5. 8.3 8.6 8.5. 8.1 8.5 8.4. 9.1 8.1 8.4. Đ Đ Đ. 5.5 6.4 6.1. 7.3 5.2 5.9. 5.6 5.9 5.8. 6.1 7.9 7.3. 6.1 5.3 5.6. 7.7 8.7 8.4. 7.5 6.3 6.7. 6.5 5.3 5.7. 7.1 6.5 6.7. 8.2 2.1 4.1. Đ Đ Đ. 6.7 6.8 6.8. 6.6 5.9 6.1. 7.1 6.4 6.6. 7.0 8.4 7.9. 7.5 6.9 7.1. 9.3 9.1 9.2. 8.8 8.2 8.4. 6.8 6.6 6.7. 7.7 7.9 7.8. 7.6 6.7 7.0. Đ Đ Đ. 6.5 6.5 6.5. 5.3 4.9 5.0. 6.0 5.0 5.3. 7.1 7.4 7.3. 6.6 3.8 4.7. 9.4 8.4 8.7. 8.6 7.6 7.9. 5.4 4.3 4.7. 6.2 5.8 5.9. 8.3 2.4 4.4. Đ Đ Đ. 7.4 6.8 7.0. 6.7 4.5 5.2. 5.4 6.1 5.9. 7.3 7.3 7.3. 7.3 4.4 5.4. 8.4 8.1 8.2. 8.3 6.8 7.3. 5.8 5.3 5.5. 6.5 5.7 6.0. 7.2 2.8 4.3. Đ Đ Đ.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Đ Đ Đ. Đ Đ Đ. 8.9 8.6 8.7. Số ngày nghỉ 0 0 0. Đ Đ Đ. Đ Đ Đ. 6.8 7.1 7.0. 0 0 0. K K K. T T T. HSTT HSTT HSTT. Đ Đ Đ. Đ Đ Đ. 8.2 7.9 8.0. 2 0 2. K K K. T T T. HSTT HSTT HSTT. Đ Đ Đ. Đ Đ Đ. 6.8 6.2 6.4. 5 0 5. Tb Y Tb. T K T. Đ Đ Đ. Đ Đ Đ. 7.5 7.2 7.3. 1 1 2. K K K. T T T. HSTT HSTT HSTT. Đ Đ Đ. Đ Đ Đ. 6.9 5.7 6.1. 8 31 39. K Y Tb. T K K. HSTT. Đ Đ Đ. Đ Đ Đ. 7.0 5.8 6.2. 10 32 42. K Y Tb. T K K. HSTT. Nhạc. MT. ĐTB các môn. Xếp loại VH G G G. HK T T T. TĐ HSG HSG HSG. Nhận xét của giáo viên.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> TT. 29. 30. 31. 32. 33. 34. 35. 36. Họ và tên. RCOM TRAO. NAY TRIÊU. RAH LAN H’ TRÚC. KPĂ H’ TƯ. NAY TƯƠNG. NAY TÝ. KSOR VIT. NAY I VƠN. Điểm TB môn Sinh Ngữ Lịch Địa Tiếng Công GDCD học Văn sử lí Anh nghệ 8.4 6.7 8.3 8.3 6.2 7.4 7.7 7.7 6.5 9.0 7.1 6.1 7.4 7.4 7.9 6.6 8.8 7.5 6.1 7.4 7.5. 5.9 5.6 5.7. Vật lí 6.4 5.8 6.0. Hóa học 6.4 6.4 6.4. 5.6 5.4 5.5. 5.0 6.4 5.9. 6.6 6.0 6.2. 8.5 7.8 8.0. 6.0 6.3 6.2. 8.0 8.1 8.1. 7.4 7.2 7.3. 6.0 5.2 5.5. 8.1 6.4 7.0. 7.4 6.1 6.5. Đ Đ Đ. 8.0 8.4 8.3. 7.9 8.5 8.3. 8.8 8.6 8.7. 8.6 9.5 9.2. 7.8 8.7 8.4. 9.5 9.6 9.6. 9.2 8.3 8.6. 7.9 7.9 7.9. 8.7 9.1 9.0. 8.2 8.6 8.5. Đ Đ Đ. 6.5 6.0 6.2. 6.7 6.1 6.3. 6.8 6.9 6.9. 9.1 8.5 8.7. 8.5 8.3 8.4. 9.3 8.3 8.6. 9.2 8.0 8.4. 6.4 5.8 6.0. 8.3 8.8 8.6. 7.7 6.6 7.0. Đ Đ Đ. 5.2 5.5 5.4. 7.1 6.3 6.6. 5.8 6.0 5.9. 7.0 7.8 7.5. 6.1 6.3 6.2. 8.1 8.3 8.2. 7.6 6.6 6.9. 5.8 5.8 5.8. 8.6 8.3 8.4. 7.7 7.3 7.4. Đ Đ Đ. 4.0 4.9 4.6. 6.0 5.2 5.5. 6.7 6.0 6.2. 8.2 7.9 8.0. 5.6 4.7 5.0. 7.2 8.3 7.9. 8.4 6.4 7.1. 6.0 5.1 5.4. 7.1 6.6 6.8. 6.6 5.5 5.9. Đ Đ Đ. 5.7 5.5 5.6. 6.7 5.8 6.1. 6.8 6.5 6.6. 8.4 7.5 7.8. 6.3 6.3 6.3. 8.1 7.8 7.9. 8.4 6.3 7.0. 5.9 6.3 6.2. 8.1 8.6 8.4. 8.1 6.6 7.1. Đ Đ Đ. 6.2 5.3 5.6. 5.7 4.7 5.0. 5.8 4.9 5.2. 5.8 6.1 6.0. 5.4 5.0 5.1. 7.5 4.4 5.4. 7.7 6.0 6.6. 4.9 5.6 5.4. 5.8 5.8 5.8. 6.9 3.4 4.6. Đ Đ Đ. Toán. Thể dục Đ Đ Đ.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> Đ Đ Đ. Đ Đ Đ. 7.2 6.9 7.0. Số ngày nghỉ 11 0 11. Đ Đ Đ. Đ Đ Đ. 6.8 6.5 6.6. 5 10 15. Tb Tb Tb. T T T. Đ Đ Đ. Đ Đ Đ. 8.4 8.7 8.6. 1 0 1. G G G. T T T. HSG HSG HSG. Đ Đ Đ. Đ Đ Đ. 7.4 7.3 7.4. 3 2 5. K K K. T T T. HSTT HSTT HSTT. Đ Đ Đ. Đ Đ Đ. 6.9 6.8 6.8. 1 0 1. Tb Tb Tb. T T T. Đ Đ Đ. Đ Đ Đ. 6.6 6.0 6.2. 7 11 18. Tb Y Tb. T K K. Đ Đ Đ. Đ Đ Đ. 7.3 6.7 6.9. 0 0 0. Tb Tb Tb. T T T. Đ Đ Đ. Đ Đ Đ. 5.2 5.1 5.5. 11 41 55. Tb Y Y. T K K. Nhạc. MT. ĐTB các môn. Xếp loại VH K K K. HK T T T. TĐ HSTT HSTT HSTT. Nhận xét của giáo viên.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> TT. 37. Họ và tên. KSOR H’ WÂN. Nhạc. MT. Toán 6.4 5.3 5.7. Vật lí 6.6 5.6 5.9. Hóa học 6.6 6.1 6.3. Điểm TB môn Sinh Ngữ Lịch Địa Tiếng Công GDCD học Văn sử lí Anh nghệ 8.3 6.8 8.8 8.6 5.8 7.9 6.9 7.8 6.9 8.6 8.1 5.9 7.2 6.3 8.0 6.9 8.7 8.3 5.9 7.4 6.5. ĐTB các. Số ngày. Xếp loại. Thể dục Đ Đ Đ. Nhận xét của giáo viên.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> môn Đ Đ Đ. Đ Đ Đ. nghỉ. VH K K K. HK T T T. TĐ HSTT HSTT HSTT. KẾT HỢP VỚI PHỤ HUYNH VÀ GIÁO VIÊN.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> TT. Họ và tên học sinh. Kiểm diện phụ huynh I II III IV. Ý kiến của giáo viên.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> X. 1. PHAN THỊ LINH ANH. 2.. X. X. X. X. X. X. X. X. X. X. X. X. X. X. X. X. X. X. SIU H’ BRACH. 3. BÙI VĂN DÂN. 4. KSOR H' ĐIỆP. 5. NGUYỄN ĐỨC ĐÌNH. 6. KSOR H' GUÊN X. 7. PHÙNG VĂN HIỀN. X. 8.. X. NGUYỄN THỊ HÒA X. 9. NAY H' MLƠT. 10. NGUYỄN VĂN NAM. 11.. X. X. X. X. X. X. X. X. X. X. X. X. X. X. X. X. X. X. X. X. X X. X. X X. X X. X. X. X. X. X. X. X. X. X. X. X. X. X. X. NGUYỄN VĂN NĂNG. 12. RAH LAN H' NGOIH. 13. SIU H’ NIƠK. 14. KSOR NÚI. 15. KSOR PÊT 16. KSOR QUÝ. 17. RƠMAH SẾP. 18. KSOR Ý SON. 19. KSOR SƯNG. 20. SIU H’ TÂM. 21. KSOR H' THANH. 22. NAY H' THAO.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> 23.. X. X. X. X. X. X. X. X. X. X. X. X. X. X. X. X. X. X. X. X. X. X. X. X. X. X. KSOR H' THIÊP. 24. NAY H' THOK. X. 25. RCOM THON. X. 26.. X. NAY H' THƯƠNG. 27. KSOR H' TIÊU X. 28. NAY H' TRANG. X. 29.. X. RCOM TRAO X. 30. NAY TRIÊU. 31.. X. X. X. X. RAH LAN H' TRÚC. 32. KPĂ H' TƯ. X. 33. NAY TƯƠNG. 34. NAY TÝ X. 35.. X. KSOR VIT. 36. NAY I VƠN X. 37. KSOR H’ WÂN. THEO DÕI HỌC SINH CÁ BIỆT - Họ và tê học sinh: Phùng Văn Hiền - Đặc điểm: + Học lực yếu, hạnh kiểm khá. + Ý thức học tập kém. + Ý thức chấp hành nội quy nhà trường và tổ chức kỷ luật của lớp chưa cao. - Biểu hiện:.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> + Ngồi học không tập trung. + Tinh thần học tập uể oải. + Thường xuyên vi phạm nội quy trường, lớp. - Các biện pháp giáo dục: + Tìm hiểu hoàn cảnh gia đình. + Kết hợp với phụ huynh để nắm thêm thông tin. + Kết hợp với giáo viên bộ môn để giáo dục thêm qua từng môn học. + Xây dựng các nhóm học tập để học sinh tham gia học tập cùng những bạn học sinh khá giỏi + Động viên nhắc nhở, tạo cảm giác thoải mái, khích lệ tinh thần học tập của học sinh. - Kết quả học tập: + Học kỳ I : học lực Yếu, hạnh kiểm Khá. + Học kỳ II: học lực yếu, Hạnh kiểm Khá. + Cả năm : học lực Yếu, hạnh kiểm Khá.. GHI CHÉP CỦA GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM (biên bản hội ý cán bộ, họp phụ huynh học sinh, họp tổ chủ nhiệm) - Ý kiến của hôi cha mẹ học sinh: + Thầy cô giáo nghiêm khắc xử lí những học sinh vi phạm về nề nếp học tập. + Tham mưu ý kiến đề nghị nhà trường dạy thêm các môn : Toán, văn, tiếng Anh. + Tổ chức các cuộc thi có ý nghĩa và thiết thực cho tất cả các học sinh đều được tham gia..

<span class='text_page_counter'>(61)</span> HIỆU TRƯỞNG KIỂM TRA Thời gian kiểm tra. Nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(62)</span>

<span class='text_page_counter'>(63)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×