Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DE THI HK1213

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.54 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BẢNG TÍNH TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA HỌC KỲ II VẬT LÝ 9 NĂM HỌC 2011 - 2012 Nội dung Điện học Quang học Năng lượng và sự chuyển hóa năng lượng Chủ đề 4 Chủ đề 5 Chủ đề 6. Tổng Tổng số tiết Tỉ lệ thực dạy số lý tiết thuyết LT VD 9 8 5.6 3.4 20 13 9.1 10.9. Tổng. 3. 2. 32. 23. Trọng số của Chương. Trọng số bài kiểm tra. LT 62.2 45.5. VD 37.8 54.5. LT 24.9 20.5. VD 15.1 24.5. 40 45. 53.3. 7.0. 8.0. 15. 1.4. 1.6. 46.7. 16.1. 15.9. 154.4 145.6 300. 32. Tỉ lệ %. 52.4 47.6 100. BẢNG TÍNH SỐ CÂU HỎI VÀ SỐ ĐIỂM, THỜI GIAN CHỦ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ Ở CÁC CẤP ĐỘ Nội dung chủ đề. Trọng số LÝ THUYẾT. VẬN DỤNG. Điện học. 24.89. 15.11. Quang học. 20.48. 24.53. Năng lượng và sự chuyển hóa năng lượng. 7.00. 8.00. Tổng. Số câu Số điểm T.gian Số câu Số điểm T.gian Số câu Số điểm T.gian Số điểm. 52.36. 47.64 100. T.gian Số câu Số điểm T.gian( phút). Số lượng câu (Chuẩn cần kiểm tra) TỔNG TN TL Lý Vận Lý Vận Lý Vận thuyết dụng thuyết dụng thuyết dụng 3.2 2.0 2 1 0 1 1.0 3.0 1.00 0.50 0.00 2.50 4.0 14.0 4.0 2.0 0.0 12 2.7 3.2 2 2 1 1 2.5 2.0 1.0 1.0 1.5 1.0 11.0 12.0 4.0 4.0 7.0 8 0.9 1.3 0 1 1 0 1.0 0.5 0.00 0.50 1.00 0.00 5.0 2.0 0.0 2.0 5.0 0 0.0 0.0 0.00 0.00 0.00 0.00 0.0. 0.0 13. 4.50. 5.50. 20.00. 28.00. 0.0 4 2.00. 0.0 4 2.00. 8.00. 8.00. 0 2 2.50 29. 0 2 3.50. Điểm số. 4.0. 4.5. 1.5. 12 10 45.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nhận biết Tên chủ đề. Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp. TNKQ. TL. TNKQ. TL TNKQ. Chương 2. Điện từ học 9 tiết. 1.Nêu được dấu hiệu chính để phân biệt dòng điện một chiều với dòng điện xoay chiều 2. Nêu được nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của máy phát điện xoay chiều có khung dây quay hoặc có nam châm quay. 3.Nêu được các tác dụng của dòng điện xoay chiều. 4. Nhận biết được ampe kế và vôn kế dùng cho dòng điện một chiều và xoay chiều qua các kí hiệu ghi trên dụng cụ. 5. Nêu được các số chỉ của ampe kế và vôn kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của cường độ hoặc của điện áp xoay chiều. 6. Nêu được khi hoạt động các máy phát điện xoay chiều có sự chuyển hóa cơ năng thành điện năng.. 8 Nêu được nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của động cơ điện một chiều 9. Phát hiện được dòng điện là dòng điện một chiều hay xoay chiều dựa trên tác dụng từ của chúng. 10. Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều có khung dây quay hoặc có nam châm quay. 11. Giải thích được vì sao có sự hao phí điện năng trên dây tải điện. 12. Nêu được điện áp hiệu dụng giữa hai đầu các cuộn dây của máy biến áp tỉ lệ thuận với số vòng dây của mỗi cuộn và nêu được một số ứng dụng của máy biến áp. 13. Nêu được công suất hao phí trên đường dây tải điện tỉ lệ nghịch với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu đường dây tải. 14. Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy biến áp và nghiệm U1 n1  U n2 . 2 lại công thức. TL. Cộng Cấp độ cao TN T KQ L. 15. Giải thích được nguyên tắc hoạt động (về mặt tác dụng lực và chuyển hóa năng luợng) của động cơ điện một chiều. 16. Giải được một số bài tập định tính về nguyên nhân gây ra dòng điện cảm ứng. 17. Mắc được máy biến áp vào mạch điện để sử dụng đúng theo yêu cầu.. Số câu hỏi. 2 C2.1, C4.2. 2 C8.3; C13.4. 1 C14.12. 5. Số điểm. 1.0. 1.0. 1.5. 3,5 (35%). Chương 3. Quang học 20 tiết. 18. Nhận biết được thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì . 19. Nêu được mắt có các bộ phận chính là thể thuỷ tinh. 24. Mô tả được hiện tượng khúc xạ ánh sáng trong trường hợp ánh sáng truyền từ không khí sang nước và ngược lại.. 35. Xác định được thấu kính là thấu kính hội tụ hay thấu kính phân kì qua việc quan sát trực tiếp các thấu kính này và qua quan sát ảnh của một vật tạo.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> và màng lưới. 20. Nêu được kính lúp là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn và được dùng để quan sát vật nhỏ. 21. Kể tên được một vài nguồn phát ra ánh sáng trắng thông thường, nguồn phát ra ánh sáng màu và nêu được tác dụng của tấm lọc ánh sáng màu. 22. Nhận biết được rằng khi nhiều ánh sáng màu được chiếu vào cùng một chỗ trên màn ảnh trắng hoặc đồng thời đi vào mắt thì chúng được trộn với nhau và cho một màu khác hẳn, có thể trộn một số ánh sáng màu thích hợp với nhau để thu được ánh sáng trắng. (giảm tải) 23. Nhận biết được rằng vật tán xạ mạnh ánh sáng màu nào thì có màu đó và tán xạ kém các ánh sáng màu khác. Vật màu trắng có khả năng tán xạ mạnh tất cả các ánh sáng màu, vật màu đen không có khả năng tán xạ bất kì ánh sáng màu nào.. 25. Chỉ ra được tia khúc xạ và tia phản xạ, góc khúc xạ và góc phản xạ. 26. Mô tả được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì. Nêu được tiêu điểm (chính), tiêu cự của thấu kính là gì. 27. Nêu được các đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì. 28. Nêu được máy ảnh có các bộ phận chính là vật kính, buồng tối và chỗ đặt phim. 29. Nêu được sự tương tự giữa cấu tạo của mắt và máy ảnh. 30. Nêu được mắt phải điều tiết khi muốn nhìn rõ vật ở các vị trí xa, gần khác nhau. 31. Nêu được đặc điểm của mắt cận, mắt lão và cách sửa. 32. Nêu được số ghi trên kính lúp là số bội giác của kính lúp và khi dùng kính lúp có số bội giác càng lớn thì quan sát thấy ảnh càng lớn. 33. Nêu được chùm ánh sáng trắng có chứa nhiều chùm ánh sáng màu khác nhau và mô tả được cách phân tích ánh sáng trắng thành các ánh sáng màu. 34. Nêu được ví dụ thực tế về tác dụng nhiệt, sinh học và quang điện của ánh sáng và chỉ ra được sự biến đổi năng lượng đối với mỗi tác dụng này.. bởi các thấu kính đó. 36. Vẽ được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì. 37. Dựng được ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì bằng cách sử dụng các tia đặc biệt. 38. Giải thích được một số hiện tượng bằng cách nêu được nguyên nhân là do có sự phân tích ánh sáng, lọc màu, trộn ánh sáng màu hoặc giải thích màu sắc các vật là do nguyên nhân nào. 39. Xác định được một ánh sáng màu, chẳng hạn bằng đĩa CD, có phải là màu đơn sắc hay không. 40. Tiến hành được thí nghiệm để so sánh tác dụng nhiệt của ánh sáng lên một vật có màu trắng và lên một vật có màu đen 41. Xác định được tiêu cự của thấu kính hội tụ bằng thí nghiệm. 42. Vận dụng kiến thức hình học tính được khỏang cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh. 43.Biết cách tính chiều cao của ảnh trên phim trong máy ảnh.. Số câu hỏi. 2 C21.5;C23.6;. 1 C25.7;. 1 C34.12. 1 C38.8. 1 C37,42. 13. 6. Số điểm. 1.0. 0.5. 1.5. 0.5. 2.0. 5.5 (55%). Chương 4. Bảo toàn và. 44. Nêu được một vật có năng lượng khi vật đó có khả năng thực hiện công hoặc làm nóng các vật khác.. 47. Nêu được ví dụ hoặc mô tả được hiện tượng trong đó có sự chuyển hoá các dạng năng lượng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> chuyển hóa năng 45. Kể tên được các dạng lượng năng lượng đã học. 3 tiết 46. Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng.. đã học và chỉ ra được rằng mọi quá trình biến đổi đều kèm theo sự chuyển hoá năng lượng từ dạng này sang dạng khác.. Số câu hỏi. 2 C44.10; C46.11. 2. Số điểm. 1.0. 1.0 (10%). TS câu hỏi TS điểm. 6. 5. 2. 3.0. 4.5. 2.5. 13 10,0 (100%).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> PHÒNG GD & ĐT ĐỨC LINH Họ và tên:……………………………….. Lớp:………………. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 - 2012 MÔN: VẬT LÝ 9 ( Thời gian làm bài: 45 phút) Điểm. Lời phê của thầy cô. I. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) Khoanh vào một trong các chữ cái A,B,C,D trước câu trả lời đúng 1/ Trong một máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải có các bộ phận được bố trí như sau: A. Nam châm vĩnh cửu và cuộn dây dẫn nối hai cực nam châm. B. Nam châm điện và cuộn dây dẫn nối hai cực của nam châm điện. C. Một nam châm có thể quay quanh một trục vuông góc với trục của cuộn dây dẫn. D. Một cuộn dây dẫn nối với võ sắt. 2/ Dùng ampe kế có ký hiệu AC hay (~) ta có thể đo được: A. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện xoay chiều. B. Giá trị không đổi của cường độ dòng điện một chiều. C. Giá trị nhỏ nhất của cường độ dòng điện một chiều. D. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện xoay chiều. 3/ Khi động cơ điện hoạt động thì có sự chuyển hóa dạng năng lượng nào dưới đây? A. Cơ năng thành điện năng B. Điện năng thành hóa năng C. Nhiệt năng thành điện năng. D. Điện năng thành cơ năng. 4/ Nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện lên 100 lần thì công suất hao phí vì tỏa nhiệt trên đường dây sẽ: A. Tăng lên 100 lần B. Giảm đi 100 lần C. Tăng lên 10 000 lần. D. Giảm đi 10 000 lần. 5/ Nhìn một ngọn đèn phát ra ánh sáng xanh qua kính lọc màu đỏ ta sẽ thấy gì? A. Màu gần như đen B. Màu đỏ C. Màu xanh D. Màu trắng. 6/ Câu nào dưới đây không đúng? S A. Vật màu trắng tán xạ tốt mọi ánh sáng màu. B. Vật màu đen không tán xạ ánh sáng. C. Vật màu xanh tán xạ hoàn toàn ánh sáng trắng. D. Vật có màu nào thì tán xạ tốt ánh sáng màu đó (trừ vật màu đen). I 7/ Chiếu tia tới SI từ không khí vào nước. Trong các tia đã cho, tia nào là tia khúc xạ? 4 A. Tia 1 B. Tia 3 1 2 3 C. Tia 2 D. Tia 4 8/ Khi nhìn một vật màu xanh lục thì có ánh sáng màu nào truyền từ vật đến mắt ta? A. Màu đỏ B. Màu lam C. Màu xanh lục D. Màu trắng 9/ Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Kính lúp là dụng cụ dùng để quan sát các vật nhỏ. B. Kính lúp là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn. C. Dùng kính lúp để quan sát các vật nhỏ thì ảnh quan sát được là ảnh thật lớn hơn vật. D. Độ bội giác của kính lúp càng lớn thì ảnh quan sát được càng lớn. 10/ Nguồn sáng nào sau đây phát ánh sáng trắng? A. Đèn LED B. Đèn sợi đốt C. Bút Lade D. Đèn đuôi xe máy. II. TỰ LUẬN (5 điểm) 1/ Nêu các tác dụng của ánh sáng? Lấy ví dụ về ứng dụng cho mỗi tác dụng đó? (1.5 đ) 2/ Một máy biến thế cuộn sơ cấp có 500 vòng, cuộn thứ cấp có 25000 vòng. Đặt vào hai đầu máy biến thế hiệu điện thế xoay chiều 2000 V. Tính hiệu điện thế thu được ở hai đầu cuộn thứ cấp của máy biến thế. (1.5 đ) 3/ Một thấu kính phân kỳ có tiêu cự 12 cm. Một vật sáng AB hình mũi tên đặt vuông góc với trục chính, A nằm trên trục chính tại vị trí tiêu điểm. a. Vẽ ảnh A’B’ của AB qua thấu kính. Nhận xét đặc điểm của ảnh. (1.5 đ) b. Chứng minh rằng ảnh chỉ cao bằng nửa vật. (0.5 đ).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> PHÒNG GD & ĐT ĐỨC LINH. KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 - 2012 MÔN: VẬT LÝ 9 ( Thời gian làm bài: 45 phút). ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm Câu Đáp án. 1 C. 2 D. 3 D. 4 D. 5 A. 6 C. 7 B. 8 C. 9 C. 10 B. II/ TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: (1.5 điểm): Nêu được mỗi tác dụng và ví dụ về ứng dụng : 0.5 điểm - Tác dụng nhiệt : Phơi quần áo, nông sản …. - Tác dụng sinh học: tắm nắng cho trẻ em, quang hợp của cây xanh …. - Tác dụng quang điện: pin mặt trời … Câu 2: (1.5 điểm) Tóm tắt (0,5 điểm) n1 = 500 vòng n2 = 25000 vòng U1 = 2000 V U2 = ? V. Giải Hiệu điện thế thu được ở hai đầu cuộn thứ cấp của máy biến thế là Ta có công thức U1/U2 = n1/n2 => U2 = U1.n2/n1 (0,5 điểm) = 2000.25000/500 = 100 000 (V) = 100 ( kV) (0,5 điểm). ▲. A’ A,F. B’. I. ▼. B. a/ Vẽ ảnh A’B’ (1 điểm) * Nhận xét đặc điểm của ảnh (0,5 điểm): Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật b/ Chứng minh (0,5 điểm) Học sinh có thể chứng minh theo cách sau: Vì A trùng F nên A’B’ là đường trung bình của Hình chữ nhật ABIO Suy ra A’B’ = ½ AB. O. Câu 3: (2 điểm). HỌC SINH LÀM CÁCH KHÁC, TỪNG CÂU, TỪNG PHẦN GIÁO VIÊN CÂN NHẮC CHO ĐIỂM.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×