Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Bai 6 Giai bai toan tren may tinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.81 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CU  Thế. nào là ngôn ngữ lập trình? Có những loại ngôn ngữ lập trình nào? Loại nào gần gũi với người lập trình nhất?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ - Là ngôn ngữ dùng để biểu diễn thuật toán thành chương trình trên máy tính.. - Có 3 loại ngôn ngữ lập trình: Ngôn ngữ máy, hợp ngữ và ngôn ngữ bậc cao. - Ngôn ngữ lập trình bậc cao gần gũi với người dùng nhất.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trong thực tế khi giải bài toán ta cần thực hiện những thao tác nào? Các bước giải bài toán Đọc kĩ đề tìm giả thuyết và kết luận Tìm cách giải Trình bày lời giải Kiểm tra lại bài làm, chỉnh sửa (chính tả, công thức,...). Các bước giải bài toán trên máy tính Xác định bài toán Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán Viết chương trình Hiệu chỉnh Viết tài liệu.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 6 - GIẢI BAØI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH Việc giải bài toán trên máy tính gồm 5 bước: - Bước 1: Xác định bài toán - Bước 2: Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán - Bước 3: Viết chương trình - Bước 4: Hiệu chỉnh - Bước 5: Viết tài liệu.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 6 - GIẢI BAØI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH 1. Xác định bài toán. Xác định 2 thành phần Input và Output VD:. Cho 3 số nguyên dương a, b, c.Tìm số lớn nhất Input: a, b,c (nguyên dương) Output: Max(a,b,c).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 6 - GIẢI BAØI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH 2. Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán. a. Lựa chọn thuật toán - Mỗi bài toán có thể có nhiều thuật toán.  Cần chọn thuật toán tốt nhất để giải bài toán - Khi chọn thuật toán ta cần quan tâm:. + Thời gian thực hiện nhanh, số lượng ô nhớ ít + Chương trình đơn giản, dễ hiểu.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 6 - GIẢI BAØI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH 2. Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán a. Lựa chọn thuật toán:. VD:Cho 3 số nguyên dương a, b, c.Tìm số lớn nhất C1:. C2:. B1: Nhập a, b, c. B1: Nhập a, b, c. B2: Max a. B2: Nếu a>b và a>c thì SLN là a. B3: Nếu Max<b thì Max  b. B4: Nếu Max<c thì Max  c B3: Nếu b>c thì SLN là b B5: Xuất Max. B4: SLN là c.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 6 - GIẢI BAØI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH b. Diễn tả thuật toán:. Có 2 cách. + Liệt kê từng bước + Vẽ sơ đồ khối. VD: Vẽ sơ đồ khối. Nhập a,b,c. Đ. a>b và a>c. SLN là a. S. SLN là c. S. b> c. Đ. SLN là b.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 6 - GIẢI BAØI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH 3. Viết chương trình - Là tổng hợp giữa việc lựa chọn cách tổ chức dữ liệu và sử dụng ngôn ngữ lập trình để diễn đạt thuật toán. - Viết chương trình trong ngôn ngữ lập trình nào thì cần phải tuân thủ đúng quy định cú pháp của ngôn ngữ đó.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 6 - GIẢI BAØI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH 4. Hiệu chỉnh - Sau khi viết xong chương trình cần phải thử chương trình với một số bộ Input tiêu. biểu phụ thuộc vào đặc thù của bài toán để kiểm tra kết quả Output của bài toán.. VD: Kiểm tra tính đúng của chương trình tìm số lớn nhất của 3 số nguyên dương a, b, c..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 6 - GIẢI BAØI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH 5. Viết tài liệu - Mô tả chi tiết về bài toán, thuật toán, thiết kế chương. trình, kết quả thử nghiệm và hướng dẫn sử dụng.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> CỦNG CÔ Câu 1: Trình tự giải bài toán trên máy tính như sau: a. Xác định bài toán, Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Viết chương trình, Viết tài liệu, Hiệu chỉnh. b.Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Xác định bài toán, Viết chương trình, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu. c. Xác định bài toán, Viết chương trình, Viết tài liệu, Hiệu chỉnh, Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán; d.Xác định bài toán, Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Viết chương trình, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> CỦNG CÔ Câu 2: Trong việc giải bài toán trên máy tính, xác định bài toán là? a.Xác định Input, Output và sự khác nhau giữa chúng b.Xác định Output c. Xác định Input, Output và mối quan hệ giữa chúng; d.Xác định Input.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> CỦNG CÔ Câu 3: Trong việc giải bài toán trên máy tính, lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán là a.Lựa chọn nhiều thuật toán và tổ chức để giải; b.Lựa chọn thuật toán và tổ chức dữ liệu; c. Lựa chọn Input và Output; d.Lựa chọn nhiều thuật toán và Output;.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> CỦNG CÔ Câu 4: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng? a. Một thuật toán có thể giải được nhiều bài toán. b.Mỗi thuật toán chỉ giải 1 bài toán nào đó, nhưng có thể có nhiều thuật toán khác nhau để giải 1 bài toán. c. Khi thiết kế hoặc lựa chọn bài toán người ta không quan tâm đến thời gian thực hiện, số lượng ô nhớ,… d.Một bài toán chỉ có 1 thuật toán để giải.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> CỦNG CÔ Câu 5: Trong việc giải bài toán trên máy tính, phát biểu nào sau đây sai? a. Hiệu chỉnh là kiểm tra để phát hiện và sửa lỗi b.Viết tài liệu là mô tả toàn bộ chi tiết toàn bộ bài toán, thuật toán, thiết kế chương trình, kết quả thử nghiệm và hướng dẫn sử dụng; c. Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán là lựa chọn thuật toán và tổ chức dữ liệu; d.Viết chương trình là xác định Input, Output và quan hệ giữa chúng.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> CỦNG CÔ Câu 6: Tiêu chuẩn lựa chọn thuật toán là gì ? a. Thuật toán phải phù hợp với bài toán đã cho b. Thời gian thực hiện nhanh, ít tốn bộ nhớ c. Khi viết chương trình ít phức tạp nhất d. Cả 3 ý trên đều đúng.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> CỦNG CÔ Câu 7: Nội dung và mục đích của bước hiệu chỉnh? a. Kiểm tra lỗi về thuật toán b. Kiểm tra lỗi cú pháp của ngôn ngữ lập trình dùng viết chöông trình c. Dùng các bộ Test khác nhau để kiểm tra d. Cả 3 ý trên đều đúng.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> BAØI TAÄP VEÀ NHAØ. Hãy viết thuật toán giải phương trình bậc nhất ax + b = 0 và đề xuaát caùc boä Test tieâu bieåu.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

×