Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Chuong II 1 Dai cuong ve duong thang va mat phang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.47 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án_HH11_Đại Cương Về Đườg Thẳng Và Mặt Phẳng. Người thực hiện: TRẦN QUỐC TUẤN. Năm học: 2017-2018. Trường: THPT Võ Văn Kiệt Ngày dạy:. Ngày soạn: 26/10/2017. Lớp:. Hình học 11. GVHD: Nguyễn Thành Thông. Người soạn: Trần Quốc Tuấn. BÀI 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG (TIẾT 2) I. MỤC TIÊU BÀI DẠY 1. Về kiến thức: Giúp học sinh - Nắm được các cách để xác định một mặt phẳng, cách tìm giao tuyến của hai mặt phẳng và cách tìm giao điểm của đường thẳng với mặt phẳng 2. Kĩ năng: Giúp học sinh - Rèn cho học sinh cách xác định mặt phẳng, tìm giao tuyến của hại hai mặt phẳng và tìm giao điểm của đường thẳng với mặt phẳng. - Chứng minh ba điểm không thẳng hàng. 3. Thái độ, tư duy: Giúp học sinh - Rèn luyện tư duy logic, biết khái quát hóa, tương tự. - Rèn luyện thái độ học tập tích cực. Tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi. - Rèn tính cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác, lập luận chặt chẽ, trình bày khoa học. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: SKG, Giáo án, thước kẻ, các công cụ hỗ trợ và các tài liệu tham khảo. 2. Học sinh: SGK, vở ghi, bút, thước kẻ, máy tính. Xem lại tiết học vừa rồi và chuẩn bị trước tiết học mới. III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT DẠY HỌC.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án_HH11_Đại Cương Về Đườg Thẳng Và Mặt Phẳng. Người thực hiện: TRẦN QUỐC TUẤN. 1. Phương pháp: Đàm thoại 2. Kĩ thuật: Kĩ thuật động não. IV. TIẾN TRÌNH BÀY GIẢNG 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.( 2 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) Câu 1: Dựng hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông Câu 2: Nêu tính chất thừa nhận thứ 2 3. Làm việc với bài mới: Hoạt động 1: Tìm hiểu về cách xác định một mặt phẳng. Thời gian. 10 phút. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của Học Sinh. + Từ tính chất thừa nhận thứ 2 ta đã có được 1 cách để xác + HS theo dõi ghi chép. định mặt phẳng đó là qua ba điểm không thẳng hàng ta xác định được một mặt phẳng. + Giáo viên nêu và gọi học + HS suy nghĩ trả lời. sinh giải thích cách xác định mặt phẳng thứ hai.. + Giáo viên nêu và gọi học sinh giải thích cách xác định mặt phẳng thứ ba.. + HS suy nghĩ trả lời.. Ghi bảng III. Cách xác định một mặt phẳng: 1. Ba cách xác định mặt phẳng: - Mặt phẳng được hoàn toàn xác định khi biết nó đi qua ba điểm không thẳng hàng. - Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết nó đi qua một điểmvà một đường thẳng không đi qua điểm đó. - Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết nó chứa hai.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án_HH11_Đại Cương Về Đườg Thẳng Và Mặt Phẳng. Người thực hiện: TRẦN QUỐC TUẤN. đường thẳng cắt nhau. Hoạt động 2: Tìm hiểu các ví dụ minh họa Thời gian. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của Học Sinh. Giáo viên cho ví dụ và gọi + Học sinh vẽ hình học sinh lên vẽ hình: Cho chóp A.BCD. Gọi M, N lần lượt là hai điểm thuộc AB và AC. Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng (DMN) và (ABD).. Ghi bảng 2. Các ví dụ Ví dụ 1: Cho chóp A.BCD. Gọi M, N lần lượt là hai điểm thuộc AB và AC. Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng (DMN) và (ABD). Giải:. 10 phút + Giáo viên hướng dẫn: tìm + Học sinh lắng nghe và giao tuyến của hai mặt phẳng tương tác cùng giáo viên. là tìm hai điểm chung của hai mặt phẳng đó. + (DMN)∩(ABD) = MD. + D là điểm chung của 2 mặt phẳng (1) +Mặt khác ta có: M ∈ AB ⊂ ( ABD) M ∈( DMN). {. => M là điểm chung của 2 mặt phẳng (ABD) và (DMN) (2) Từ (1) và (2) suy ra (DMN)∩(ABC).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án_HH11_Đại Cương Về Đườg Thẳng Và Mặt Phẳng. Người thực hiện: TRẦN QUỐC TUẤN. = MD + Giáo viên nêu nhận xét trong SGK tr 50 (Tiết bài tập sẽ đi sâu hơn về phần này).. 15 phút. + Học sinh ghi chép vào vở.. Giáo viên cho ví dụ và gọi + Học sinh 1: Vẽ hình học sinh lên vẽ hình: Cho tứ giác ABCD và điểm S không thuộc mặt phẳng (ABCD). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB và SC. a) Tìm (MNC)∩(SAC) b) Tìm giao điểm của đường thẳng SA và mặt phẳng (MNC).. + Yêu cầu học sinh làm câu a + Học sinh 2: Giải và nhận xét. a. Ta có C là điểm chung của 2 mặt phẳng (ABC) và (SAC) + Gọi I = MN∩SO Ta có: I ∈ SO ⊂( SAC) I ∈ MN ⊂( MNC)  I ∈ (MNC)∩(SAC). {. *Nhận xét: Để chứng minh ba điểm thẳng hàng ta chứng minh chúng cùng thuộc hai mặt phẳng. Ví dụ 2: Cho tứ giác ABCD và điểm S không thuộc mặt phẳng (ABCD). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB và SC. a) Tìm (MNC)∩(SAC) b) Tìm giao điểm của đường thẳng SA và mặt phẳng (MNC) Giải.. a) + Ta có C là điểm chung của 2 mặt phẳng (ABC) và (SAC) + Gọi I = MN∩SO Ta có: I ∈ SO⊂( SAC) I ∈ MN ⊂( MNC) => I ∈. {.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án_HH11_Đại Cương Về Đườg Thẳng Và Mặt Phẳng. Người thực hiện: TRẦN QUỐC TUẤN. Vậy (ABC)∩(SAC) = IC. (MNC)∩(SAC) Vậy (ABC)∩(SAC)=IC. Giáo viên đưa ra phương pháp giải: Để tìm giao điểm của đường thẳng với mặt phẳng ta đi tìm giao điểm của dường thẳng đó với đường thẳng thuộc mặt phẳng đã cho. Sau đó yêu cầu học sinh làm câu b và nhận xét.. + Học sinh 3: Giải. b. Trong mặt phẳng (MNC) gọi Q là giao điểm của IC với SA Ta có: SA {Q ∈ ICQ∈⊂(MNC). b) Trong mặt phẳng (MNC) gọi Q là giao điểm của IC với SA Ta có: SA {Q ∈ ICQ∈⊂(MNC). Vậy Q là giao điểm của SA Vậy Q là giao với mặt phẳng (MNC). điểm của SA với mặt phẳng (MNC) *Nhận xét: Để tìm giao điểm của một đường + Qua phương pháp giải câu thẳng với mặt b ta có nhận xét (SGK trang phẳng ta có thể 51). đưa về việc tìm giao điểm của đường thẳng đó với một đường thẳng nằm trong mặt phẳng đã cho. 4. Dặn dò và củng cố. (3 phút) - Củng cố: Yêu cầu học sinh nắm được 3 cách xác định một mặt phẳng, cách tìm giao điểm của đường thẳng với mặt phẳng, cách tìm giao tuyến của hai mặt phẳng, cách chứng minh ba điểm thẳng hàng. - Dặn dò: - Học lý thuyết, xem lại các bài tập đã giải. - Xem tiếp phần còn lại của bài. - Làm các bài tập SGK..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án_HH11_Đại Cương Về Đườg Thẳng Và Mặt Phẳng. Người thực hiện: TRẦN QUỐC TUẤN. V. RÚT KINH NGHIỆM ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. Duyệt của GVHD chuyên môn.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×