Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bai 9 Cong thuc hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (797.13 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Cu Giáo viên: PHÙNG QUYẾT THẮNG Trường THCS HÀ LĨNH.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Điền từ thích hợp vào sơ đồ sau: Vật thể, chất, hợp chất, đơn chất kim loại, đơn chất, đơn chất phi kim, hợp chất vô cơ, hợp chất hữu cơ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Điền từ thích hợp vào sơ đồ sau: Vật thể, chất, hợp chất, đơn chất kim loại, đơn chất, đơn chất phi kim, hợp chất vô cơ, hợp chất hữu cơ Vật thể. Chất. Đơn chất. Đơn chất kim loại. Đơn chất phi kim. Hợp chất. Hợp chất vô cơ. Hợp chất hữu cơ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Mô hình tượng trưng mẫu kim loại.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Mẫu khí Oxi CTHH: O2. Mẫu khí Hiđro. O. Mẫu khí Ozon.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Mô hình phân tử Cacbon đioxit. Nước Khí cacbon đioxit Muối ăn. Mẫu muối ăn. THÀNH PHẦN NGUYÊN TỐ. CÔNG THỨC HÓA HỌC. 2H liên kết với 1O. H2O CO2. 1C liên kết với 2O 1Na liên kết với 1Cl. NaCl.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> HOÀN THÀNH PHIẾU HỌC TẬP Danh sách nhóm: ............................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ................... Phân tử Axit sunfuric được tạo ra từ các nguyên tố: ................................................... Axit sunfuric Có CTHH H2 SO4. Tỉ lệ số nguyên tử trong một phân tử là: .................................................................. . PTK(H2SO4 ) = .................. + .......... + ............ = .................. + .......... + ............ = ........... đvC.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐiỂM. Axit sunfuric Có CTHH H2 SO4. Phân tử Axit sunfuric được tạo ra từ các nguyên tố: H,S,O. 3Đ. Tỉ lệ số nguyên tử trong một phân tử là: 1H, 1S, 4O. 3Đ. PTK(H2SO4 ) = 1.2 + 1.32 + 4.16 = 98 đvC. 3Đ. Nếu làm đúng tất cả được cộng thêm 1 đ.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> CTHH của đ/c kim loại và phi kim rắn: A. CÔNG THỨC HÓA HỌC. CTHH của đ/c phi kim: An (n thường là 2). CTHH của hợp chất: AxByCz Ý nghĩa của CTHH.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài tập 1: Tìm chỗ sai trong các CTHH sau và sửa lại cho đúng?. CTHH sai N2 CA CUSO4 hgO ba Na2co3. CTHH đúng. Phân loại. N2. Đơn chất. Ca CuSO4 HgO. Đơn chất Hợp chất. Ba Na2CO3. Hợp chất Đơn chất Hợp chất.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> CỦNG CỐ Bài tập 2: Điền vào chổ trống:. CTHH SO3 CaCl2 Na2SO4 AgNO3. Thành phần của phân tử 1 S, 3 O 1 Ca, 2 Cl 2 Na,1 S,4 O. Phân tử khối 32 + 3.16 = 80 đvC 40+ 2.35,5 = 111 đvC 2.23 + 32 + 4.16 = 142 đvC. 1 Ag, 1 N, 3 O 108 + 14 + 3.16 = 170 đvC.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hướng dẫn về nhà - Học bài . - Làm bài tập : 1, 2, 3, 4 SGK/33,34 - Đọc bài đọc thêm - Xem bài 10: HÓA TRỊ + Cách xác định hóa trị + Quy tắc xác định hóa trị.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×