Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Bai 20 Lop vo dia li Quy luat thong nhat va hoan chinh cua lop vo dia li

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.51 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Chương IV: Một số quy luật của lớp vỏ địa lý</b></i>


<i><b>Bài 20: Lớp vỏ địa lý. Quy luật thống nhất </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Bài 20: Lớp vỏ địa lý. Quy luật thống </b></i>


<i><b>nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lý</b></i>



<i>I. Lớp vỏ địa lý.</i>
<i>1. Khái niệm</i>


<i><b>Lớp v</b><b>ỏ địa</b></i>


<i><b> lý gồ</b><b>m </b></i>
<i><b>nhữn</b><b>g bộ </b></i>


<i><b>phận</b><b> nào?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>THẠCH</b>
<b>QUYỂN</b>
<b>SINH </b>
<b>QUYỂN</b>
<b>THỔ </b>
<b>NHƯỠNG</b>
<b>QUYỂN</b>
<b>THỦY </b>
<b>QUYỂN</b>
<b>KHÍ </b>
<b>QUYỂN</b>


<i><b>1. Khái niệm.</b></i>


<b>- Lớp vỏ địa lý </b>


<b>(lớp vỏ cảnh </b>
<b>quan) là lớp vỏ </b>
<b>của Trái Đất, ở đó </b>
<b>các thành phần </b>
<b>(khí quyển, thạch </b>
<b>quyển, thủy </b>


<b>quyển, thổ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>SƠ ĐỒ LỚP VỎ ĐỊA LÍ</b>



<i><b>Vỏ địa lí ở đại dương</b></i> <i><b>Vỏ địa lí ở lục địa</b></i>


<i><b>Vỏ Trái Đất </b></i>
<i><b>ở lục địa </b></i>
<i><b>Vỏ Trái Đất ở </b></i>


<i><b>đại dương</b></i>


<b>Quan sát và cho </b>
<b>biết lớp vỏ địa lý </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>I. Lớp vỏ địa lý.</b></i>
<i><b>1. Khái niệm.</b></i>


<b>- Là lớp vỏ của Trái Đất, ở đó các thành phần (khí quyển, </b>
<b>thạch quyển, thủy quyền, thổ nhưỡng quyển và sinh </b>


<b>quyển) xâm nhập và tác động lẫn nhau.</b>
<i><b>2. Giới hạn.</b></i>



<i><b>Cho biết giới hạn phía trên và </b></i>
<i><b>phía dưới của lớp vỏ địa lí?</b></i>


<b>V</b>
<b>ỏ</b>
<b> đ</b>
<b>ịa</b>
<b> lý</b>
<b> ở</b>
<b> đ</b>
<b>ại </b>
<b>d</b>
<b>ư</b>
<b>ơ</b>
<b>n</b>
<b>g</b>


<b>- Chiều dày :30 </b><b>35 km (tính từ giới hạn dưới của lớp </b>


<b>ôzôn đến đáy vực thẳm đại dương, ở lục địa xuống hết </b>
<b>lớp vỏ phong hoá )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ĐẶC ĐIỂM</b> <b><sub>VỎ TRÁI ĐẤT</sub></b> <b>VỎ ĐỊA LÍ</b>


<b>PHẠM VI</b>


<b>CHIỀU DÀY</b> <b>5</b><b>70 KM</b>


<b>TRẠNG THÁI, </b>


<b>THÀNH PHẦN</b>


<b>Từ giới hạn dưới tầng </b>
<b>ôzôn đến đáy vực thẳm </b>
<b>đại dương(ở đại dương), </b>
<b>đáy lớp vỏ phong hoá(lục </b>
<b>địa</b>)


<b>Từ bề mặt trái </b>
<b>đất đến bao </b>
<b>manti</b>


<b>Vỏ cứng gồm </b>
<b>các lớp trầm </b>
<b>tích, </b>


<b>granít,bazan.</b>


<b>Gồm 5 quyển khác </b>
<b>nhau;khí quyển,thạch </b>
<b>quyển,thuỷ quyển,thổ </b>
<b>nhưỡng quyển,sinh </b>
<b>quyển</b>


<b>30</b><b>35 KM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II. Quy định thống nhất và hoàn chỉnh của lớp </b>
<b>vỏ địa lý.</b>


<b>1.KHÁI NIỆM</b>



<b>-Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí </b>
<b>là quy luật về mối quan hệ quy định lẫn nhau giữa </b>
<b>các thành phần của toàn bộ cũng như của mỗi bộ </b>
<b>phận lãnh thổ trong lớp vỏ địa lí.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Quan sát các hình </b>


<b>ảnh sau và cho </b>


<b>biết nhuyên nhân </b>



<b>tạo nên quy luật </b>


<b>này.</b>



<b>Quan sát các hình </b>


<b>ảnh sau và cho </b>


<b>biết nhuyên nhân </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II. Quy định thống nhất và hoàn chỉnh của lớp </b>
<b>vỏ địa lý.</b>


<b>1. Khái niệm</b>


<b>Nguyên nhân tạo nên quy luật này: </b>


<b>- Do tất cả những thành phần của lớp vỏ địa lý đều đồng </b>
<b>thời chịu tác động trực tiếp hoặc gián tiếp của ngoại lực và </b>
<b>nội lực.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II. Quy định thống nhất và hoàn chỉnh của lớp </b>
<b>vỏ địa lý.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Ví dụ 1</b></i>



<i><b>Mưa lớn </b></i> <i><b><sub>Tăng </sub></b></i> <i><b>Lượng phù sa </b></i>


<i><b>Lượng nước sơng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Ví dụ 2</b></i>


<i><b>Khí hậu khơ hạn </b></i> <i><b>Khí hậu ẩm ướt</b></i>


<i><b>Hình thành đất nhanh</b></i><b> </b>
<i><b>Phá hủy đá nhanh</b></i><b> </b>
<i><b>Thực vật phát triển</b></i><b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Ví dụ 3</b></i>


<i><b>Phá rừng</b></i>

<i><b>Đất bị xói mịn</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Nước thải</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>II. Quy định thống nhất và hoàn chỉnh của lớp </b>
<b>vỏ địa lý.</b>


<b>2. Biểu hiện của quy luật.</b>


<i><b>Qua các ví dụ trên rút </b></i>


<i><b>ra kết luận gì về mối </b></i>



<i><b>quan hệ giữa các </b></i>



<i><b>thành phần tự nhiên ?</b></i>



<i><b>Trong 1 lãnh thổ các thành phần ảnh hưởng </b></i>


<i><b>qua lại phụ thuộc lẫn nhau, một thành phần </b></i>


<i><b>thay đổi →sự thay đổi các thành phần cịn lại </b></i>


<i><b>và tồn bộ lãnh thổ.</b></i>



<b>1. Khái niệm</b>


<b>3. Ý nghĩa thực tiễn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 1: Chúng ta nắm vững quy luật thống nhất và </b>


<b>hoàn chỉnh lớp vỏ cảnh quan nhằm:</b>


<b>a. Biết cách bảo vệ tự nhiên</b>


<b>b. Hiểu rằng diện tích rừng sẽ bị ngập khi đắp đập </b>
<b>ngăn sông</b>


<b>c.</b> <b>Hiểu được mối quan hệ giữa tự nhiên và giữa tự </b>
<b>nhiên với hoạt động kinh tế của con người.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng về lớp vỏ </b>
<b>địa lý.</b>


<b>b. Chiều dày lớp vỏ địa lý khoảng 45-55 km.</b>


<b>a. Những hiện tượng và quá trình tự nhiên sảy ra </b>
<b>trong lớp vỏ địa lý đều do các quy luật tự nhiên chi </b>


<b>phối.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>

<!--links-->

×