Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.51 MB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>I. Lớp vỏ địa lý.</i>
<i>1. Khái niệm</i>
<i><b>Lớp v</b><b>ỏ địa</b></i>
<i><b> lý gồ</b><b>m </b></i>
<i><b>nhữn</b><b>g bộ </b></i>
<i><b>phận</b><b> nào?</b></i>
<b>THẠCH</b>
<b>QUYỂN</b>
<b>SINH </b>
<b>QUYỂN</b>
<b>THỔ </b>
<b>NHƯỠNG</b>
<b>QUYỂN</b>
<b>THỦY </b>
<b>QUYỂN</b>
<b>KHÍ </b>
<b>QUYỂN</b>
<i><b>1. Khái niệm.</b></i>
<b>- Lớp vỏ địa lý </b>
<b>quyển, thổ </b>
<i><b>Vỏ địa lí ở đại dương</b></i> <i><b>Vỏ địa lí ở lục địa</b></i>
<i><b>Vỏ Trái Đất </b></i>
<i><b>ở lục địa </b></i>
<i><b>Vỏ Trái Đất ở </b></i>
<i><b>đại dương</b></i>
<b>Quan sát và cho </b>
<b>biết lớp vỏ địa lý </b>
<i><b>I. Lớp vỏ địa lý.</b></i>
<i><b>1. Khái niệm.</b></i>
<b>- Là lớp vỏ của Trái Đất, ở đó các thành phần (khí quyển, </b>
<b>thạch quyển, thủy quyền, thổ nhưỡng quyển và sinh </b>
<b>quyển) xâm nhập và tác động lẫn nhau.</b>
<i><b>2. Giới hạn.</b></i>
<i><b>Cho biết giới hạn phía trên và </b></i>
<i><b>phía dưới của lớp vỏ địa lí?</b></i>
<b>V</b>
<b>ỏ</b>
<b> đ</b>
<b>ịa</b>
<b> lý</b>
<b> ở</b>
<b> đ</b>
<b>ại </b>
<b>d</b>
<b>ư</b>
<b>ơ</b>
<b>n</b>
<b>g</b>
<b>- Chiều dày :30 </b><b>35 km (tính từ giới hạn dưới của lớp </b>
<b>ôzôn đến đáy vực thẳm đại dương, ở lục địa xuống hết </b>
<b>lớp vỏ phong hoá )</b>
<b>ĐẶC ĐIỂM</b> <b><sub>VỎ TRÁI ĐẤT</sub></b> <b>VỎ ĐỊA LÍ</b>
<b>PHẠM VI</b>
<b>CHIỀU DÀY</b> <b>5</b><b>70 KM</b>
<b>TRẠNG THÁI, </b>
<b>Từ giới hạn dưới tầng </b>
<b>ôzôn đến đáy vực thẳm </b>
<b>đại dương(ở đại dương), </b>
<b>đáy lớp vỏ phong hoá(lục </b>
<b>địa</b>)
<b>Từ bề mặt trái </b>
<b>đất đến bao </b>
<b>manti</b>
<b>Vỏ cứng gồm </b>
<b>các lớp trầm </b>
<b>tích, </b>
<b>granít,bazan.</b>
<b>Gồm 5 quyển khác </b>
<b>nhau;khí quyển,thạch </b>
<b>quyển,thuỷ quyển,thổ </b>
<b>nhưỡng quyển,sinh </b>
<b>quyển</b>
<b>30</b><b>35 KM</b>
<b>II. Quy định thống nhất và hoàn chỉnh của lớp </b>
<b>vỏ địa lý.</b>
<b>1.KHÁI NIỆM</b>
<b>-Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí </b>
<b>là quy luật về mối quan hệ quy định lẫn nhau giữa </b>
<b>các thành phần của toàn bộ cũng như của mỗi bộ </b>
<b>phận lãnh thổ trong lớp vỏ địa lí.</b>
<b>II. Quy định thống nhất và hoàn chỉnh của lớp </b>
<b>vỏ địa lý.</b>
<b>1. Khái niệm</b>
<b>Nguyên nhân tạo nên quy luật này: </b>
<b>- Do tất cả những thành phần của lớp vỏ địa lý đều đồng </b>
<b>thời chịu tác động trực tiếp hoặc gián tiếp của ngoại lực và </b>
<b>nội lực.</b>
<b>II. Quy định thống nhất và hoàn chỉnh của lớp </b>
<b>vỏ địa lý.</b>
<i><b>Mưa lớn </b></i> <i><b><sub>Tăng </sub></b></i> <i><b>Lượng phù sa </b></i>
<i><b>Lượng nước sơng</b></i>
<i><b>Ví dụ 2</b></i>
<i><b>Khí hậu khơ hạn </b></i> <i><b>Khí hậu ẩm ướt</b></i>
<i><b>Hình thành đất nhanh</b></i><b> </b>
<i><b>Phá hủy đá nhanh</b></i><b> </b>
<i><b>Thực vật phát triển</b></i><b> </b>
<i><b>Ví dụ 3</b></i>
<b>II. Quy định thống nhất và hoàn chỉnh của lớp </b>
<b>vỏ địa lý.</b>
<b>2. Biểu hiện của quy luật.</b>
<b>1. Khái niệm</b>
<b>3. Ý nghĩa thực tiễn.</b>
<b>Câu 1: Chúng ta nắm vững quy luật thống nhất và </b>
<b>hoàn chỉnh lớp vỏ cảnh quan nhằm:</b>
<b>a. Biết cách bảo vệ tự nhiên</b>
<b>b. Hiểu rằng diện tích rừng sẽ bị ngập khi đắp đập </b>
<b>ngăn sông</b>
<b>c.</b> <b>Hiểu được mối quan hệ giữa tự nhiên và giữa tự </b>
<b>nhiên với hoạt động kinh tế của con người.</b>
<b>Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng về lớp vỏ </b>
<b>địa lý.</b>
<b>b. Chiều dày lớp vỏ địa lý khoảng 45-55 km.</b>
<b>a. Những hiện tượng và quá trình tự nhiên sảy ra </b>
<b>trong lớp vỏ địa lý đều do các quy luật tự nhiên chi </b>