Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Bai 20 Ti khoi cua chat khi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (909.65 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Nêu khái niệm mol, khối lượng mol và thể tích mol của chất khí ? (6 điểm) Câu 2: Hãy cho biết: (4 điểm). • •. a) Khối lượng mol phân tử SO2. b)Thể tích của 2 mol phân tử H2 ở đktc..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Nêu khái niệm mol, khối lượng mol và thể tích mol của chất khí ? (6 điểm) - Mol là lượng chất có chứa N (6.1023 ) nguyên tử hoặc phân tử của chất đó. - Khối lượng mol của một chất là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hay phân tử chất đó, có trị số bằng nguyên tử khối hoặc phân tử khối. - Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N phân tử chất đó. Ở đktc, thể tích mol của các chất khí đều bằng 22,4 lít. Câu 2: Hãy cho biết: (4 điểm) a) Khối lượng mol phân tử SO2. b)Thể tích của 2 mol phân tử H2 ở đktc. a. Khối lượng mol phân tử SO 2 = 1.32 + 2.16 = 64g b. 1 mol khí H2 ở đktc có thể tích là 22,4 l Vậy 2 mol khí H 2 ở đktc có thể tích là :. M SO2. 2.22, 4 44,8(l ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hoạt đông nhóm (3 phút) thực hiện các yêu cầu sau: Câu 1: Em hãy cho biết 0,5 mol SO2 có khối lượng là bao nhiêu gam? Câu 2: Em hãy cho biết 0,1 mol Fe có khối lượng là bao nhiêu gam? Câu 2: Từ 2 bài tập trên em hãy cho biết: Muốn tính khối lượng của 1 chất khi biết lượng chất (số mol) ta phải làm thế nào ?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Đáp án : Câu 1: Em hãy cho biết 0,5 mol SO2 có khối lượng là bao nhiêu gam? 1 mol SO2 có khối lượng là 64 g 0,5 mol SO2 có khối lượng là :. mSO2 0,5 . 64 = 32 (g) Câu 2: Em hãy cho biết 0,1 mol Fe có khối lượng là bao nhiêu gam? 1 mol Fe có khối lượng là 56 g 0,1 mol Fe có khối lượng là :. mFe 0,1 n. . 56 = 5,6 (g) M. Câu 2: Từ 2 bài tập trên em hãy cho biết: Muốn tính khối lượng của 1 chất khi Muốn tính khối chất: ta lấylàm số mol (lượng biết lượng chất lượng (số mol) ta phải thế nào ? chất) nhân với khối lượng mol..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài tập 1: 1.Tính khối lượng của : a. 0,5 mol CuSO4 2.Tính số mol của: a. 32 g Cu. b. 0,75 mol MgO b. 10g NaOH.. Giải.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài tập 1: 1.Tính khối lượng của : a. 0,5 mol CuSO4 2.Tính số mol của: a. 32 g Cu. b. 0,75 mol MgO b. 10g NaOH.. Giải 1. Khối lượng của CuSO4 là :. mCuSO4 nCuSO4 .M CuSO4 0,5.160 80 ( g ) Khối lượng của MgO là :. mMgO nMgO .M MgO 0,75.40 30 ( g ) .. 2. Số mol của Cu là: m 32 nCu  Cu  0, 5 ( mol ) M Cu 64 Số mol của NaOH là:. nNaOH. mNaOH 10   0, 25(mol ) M NaOH 40.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài tập 2: Tính khối lượng mol của hợp chất A, biết rằng 0,125 mol chất này có khối lượng là 12,25 g.. Tóm tắt Cho n = 0,125 mol m = 12,25 g Tìm M= ?. Giải Khối lượng mol của hợp chất A là: m 12, 25 MA   98 ( g ) n 0,125.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 2: Hãy cho biết: a) Khối lượng mol phân tử SO2. b)Thể tích của 2 mol phân tử H2 ở đktc.. Giải a. Khối lượng mol phân tử SO 2 = 1.32 + 2.16 = 64g b. 1 mol khí H2 ở đktc có thể tích là 22,4 l Vậy 2 mol khí H 2 ở đktc có thể tích là :. M SO2. VH 2  2 . 22, 4 44,8 (l ) n.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Ở điều kiện bình thường thể tích chất khí được tính như thế nào?. -Ở điều kiện bình thường: V = n . 24 (l) Đổi :. 1 l = 1000 ml 1cm3 = 1 ml.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài tập 3: 1.Tính thể tích (đktc) của: a. 0,25 mol khí Cl2 2.Tính số mol của: a. 11,2 l khí CH4 (đktc). b. 0,625 mol khí CO b. 448ml khí CO2 (đktc).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài tập 3: 1.Tính thể tích (đktc) của: a. 0,25 mol khí Cl2. b. 0,625 mol khí CO. 2.Tính số mol của: a. 11,2 l khí CH4 (đktc). b. 448ml khí CO2 (đktc). Giải 1.Thể tích của Cl2 (đktc) là:. VCl2 nCl2 .22, 4 0, 25.22, 4 5,6 (l ) Thể tích của CO (đktc) là :. VCO nCO .22, 4 0,625.22, 4 14 (l). 2. Số mol của CH4 là: nCH 4 . VCH 4 22, 4. . 11, 2 0, 5 ( mol ) 22, 4. Số mol của CO2 là:. VCO2 448 ml 0, 448 l VCO2 0, 448 nCO2   0, 02 (mol ) 22, 4 22, 4.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài tập 4: Một cơ sở công nghiệp trung bình mỗi ngày thải ra khoảng 300 mol phân tử khí CO2. Hãy tính: a) Thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc . V b) Khối lượng khí CO2= CO2. Tóm tắt: Cho nCO= 300 mol 2 Tìm a/ VCO2= ? b/ mCO2 = ?. Giải a)Thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc : VCO2 nCO2 . 22, 4 300 . 22,4 6720 (l ) mCO nlượng 300 b)Khối khí CO. 244 : 13200 ( g ) CO . M CO 2. 2. 2.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Hình ảnh khu công nghiệp, nhà máy gây ô nhiễm môi trường. Khí thải từ nhá máy nhiệt điện. Khí thải từ các cơ sở công nghiệp. Khói thải từ nhá máy xi măng. Khí thải từ việc đốt rác.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Thảo luận nhóm 4’: Hãy điền các số thích hợp vào những ô trống trong bảng sau: n (mol) CO2 N2. m (g). V (lít) ở đktc. 0,01 5,6. O2 CH4. Số phân tử. 0.3.1023 5,6.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Đáp án: n (mol). m (g). V (lít) ở đktc. Số phân tử. CO2. 0.01. 0.44. 0.224. 0.06.1023. N2. 0.2. 5.6. 4.48. 1.2.1023. O2. 0.5. 16. 1.12. 3.1023. CH4. 0.25. 4. 5.6. 1.5.1023.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> TRÒ CHƠI “TIẾP SỨC”. Yêu cầu: Viết đúng công thức tính các đại lượng n, m, M và V. Luật chơi: Chọn 2 đội, mỗi đội gồm 5 em ngồi đầu bàn, lần lượt mỗi em sẽ lên viết một công thức trên bảng. Sau đó chuyền phấn cho bạn tiếp theo lên viết công thức khác. Đội nào hoàn thành nhanh và đúng sẽ thắng cuộc..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> SƠ ĐỒ TƯ DUY:. Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí (ở đktc). n=. m. m=n.M. M M=. n=. m n. V 22,4. V =n . 22,4.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ. - Học thuộc các công thức tính: m, n, M. - Ghi nhớ tên gọi và đơn vị của từng đại lượng. - Xem lại kĩ các bài tập vận dụng đã làm ở lớp. - Làm các bài tập 1,2,3,5 trang 67 SGK . - Xem lại bài 18: Mol - Chuẩn bị tiết sau luyện tập..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô và các em!.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×