Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Day nghe pho thong THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (539.1 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>CHƯƠNG II . MẠNG ĐIỆN SINH HOẠT</b>


VẬT LIỆU KỸ THUẬT ĐIỆN



<b>MỤC TIÊU:</b>


1/ Biết được loại vật liệu nào là vật liệu dẫn điện, vật liệu cách
điện, vật liệu dẫn từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

I. Khái niệm và phân loại vật liệu kỹ thuật điện:



<sub>Những vật liệu dùng để chế tạo dây dẫn điện, </sub>



đồ dùng điện, máy điện . . . Được gọi là vật liệu


KTĐ.



<sub>Vật liệu KTĐ được chia làm 3 nhóm:</sub>



- Vật liệu dẫn điện


- Vật liệu cách điện



- Vật liệu dẫn từ



<sub>Ngồi ra cịn sử dụng vật liệu kết cấu, vật </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Hình: Phích cắm và ổ lấy điện
1. Hai chốt phích cắm điện
2. Thân phích cắm điện
3. Vỏ dây điện


4. Hai lõi dây điện
5. Hai lỗ lấy điện



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

a) Khái niệm: Vật liệu dẫn điện là lọai vật liệu ở nhiệt độ bình thường cho
dòng điện chạy qua một cách dễ dàng.


b) Phân loại:


<sub> Thể rắn :</sub> <sub>Kim lọai, hợp kim</sub>


<sub> Chất lỏng : Dung dịch chất điện phân</sub>
<sub> Chất khí : Hơi thủy ngân . . .</sub>


c) Tính chất:Tính dẫn điện được đặt trưng bằng điện trở xuất
ỵ =


ị cng nh tính dẫn điện càng tốt


-Đặc tính cơ – lý – hóa: Là độ bền, độ dẻo . . . Và khả năng chịu những tác
động hóa học của mơi trường.


d) Phạm vi sử dụng:


Dùng để chế tạo thiết bị điện, máy điện, các thiết bị dẫn điện . . .


I/ VẬT LIỆU DẪN ĐIỆN


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

II/ VẬT LIỆU CÁCH ĐIỆN


Quan sát hình và chỉ ra những phần tử cách điện?


Hình : Phích cắm và ổ lấy điện


1. Hai chốt phích cắm điện
2. Thân phích cắm điện
3. Vỏ dây điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

a)Khái niệm:


Vật liệu cách điện (điện môi) là lọai vật liệu khơng cho dịng điện chạy qua.


b) Phân loại


- Thể rắn : Thủy tinh, sứ


- Thể đông đặc: Parafin, côlôfan . . .
- Chất lỏng : Dầu biến áp, dầu nhớt
- Chất khí : Khơng khí, khí trơ . . .
c) Tính chất:


- Tính cách điện được đặc trưng bng in tr sut:
ỵ = R.s/l.


(ỵ cng ln cng tt) v độ bền cách điện.


- Tính chịu nhiệt: Quyết định tuổi thọ và sự làm việc ổn định của máy điện, thiết bị
điện


-Đặc tính cơ – lý – hóa: Là độ bền, độ dẻo . . . Và khả năng chịu những tác động
hóa học của mơi trường.


d) Phạm vi sử dụng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

* Ví dụ : vỏ dây điện dùng để cách li hai lõi dây điện với nhau và cách li


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3. Vật liệu dần từ:



a) Khái niệm: Vật liệu dẫn từ là loại vật liệu có khả năng tăng


mật độ đường sức từ khi có từ trường ngồi



b) Phân loại: Chia làm hai loại



- Vật liệu từ mềm: các loại thép kỹ thuật điện



- Vật liệu từ cứng: Các loại thép cacbon, vonfram…



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

HÌNH


a) Nam châm điện
b) Máy biến áp


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

a) Khái niệm: Vật liệu dẫn từ là loại vật liệu có khả năng tăng mật độ đường
sức từ khi có từ trường ngoài


b) Phân loại: Chia làm hai loại


- Vật liệu từ mềm: các loại thép kỹ thuật điện ( amico,ferit, pecmaloi) có tính dẫn
từ tốt


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Thép kĩ thuật dùng làm lõi dẫn từ của nam châm điện, lõi của máy biến áp lõi
của máy phát điện, động cơ điện,….


- Anico dùng làm nam châm vĩnh cửu.



- Ferit dùng làm anten, lõi các biến áp trung tần trong các thiết bị vô tuyến
điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Tên vật liệu Đặc <sub>tính</sub> Tên phần tử của thiết bị điện được chế tạo
Đ ng ồ


Nh a ebonitự
Pheroniken
Nhôm


Thép cao su kĩ thu t ậ
Cao su
Nicrom
Anico
Dẫn điện
Cách điện
Dẫn điện
Dẫn điện
Dẫn từ
Cách điện
Dẫn điện
Dẫn từ


Lõi dây điện ,chốt , phích cắm


Đế cầu dao , tay cầm đồ dùng điện
Dây điện trở trong bàn ủi ,mỏ hàn
Đế bàn ủi ,lõi dây dẫn điện



Lõi của máy biến áp ,máy phát điện
Vỏ dây dẫn điện ,găng tay , ủng cao su
Dây điện trở trong nồi cơm điện ,bếp điện
Nam châm vĩnh cửu


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

GHI NHỚ



1/ Vật liệu dẫn điện có điện trở suất nhỏ , dùng để chế tạo các


phần tử dẫn điện của các thiết bị điện.



2/ Vật liệu cách điện có điện trở suất rất lớn dùng để chế tạo các


phần tử cách điện.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

PHẦN CÂU HỎI



1/ Hãy kể tên những bộ phận làm bằng vật liêu dẫn điện
trong các đồ dùng điện mà em biết .chúng làm bằng vật liệu
dẫn điện gì ?


2/Hãy kể tên các bộ phận làm bằng vật liệu cách điện trong
đồ dùng điện mà em biết .chúng làm bằng vật liệu cách điện
gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×