Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.29 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> GIÁO ÁN THAO GIẢNG</b>
<b> </b>
<b> Chủ đề: Động vật</b>
<b> Lĩnh vực: Phát triển ngôn ngữ</b>
<b> Đề tài: Làm quen chữ cái I, t, c</b>
<b> Đối tượng: 5-6 tuổi</b>
<b> Thời gian: 25-30 phút</b>
<b> Ngày soạn: 06/ 11/2017</b>
<b> Ngày dạy:08/11/2017</b>
<b> Người soạn và dạy: Lương Thị Thủy</b>
<b>I. Mục đích – Yêu cầu</b>
<b>1 Kiến thức:</b>
- Trẻ nhận biết, phân biệt và phát âm đúng chữ cái i, t, c
- Trẻ biết được đặc điểm của chữ i, t, c.
- Trẻ biết tìm đúng chữ i, t, c có trong từ.
- Trẻ biết ghép chữ i, t, c vào từ còn thiếu.
<b>2: Kỹ năng</b>
- Trẻ phát âm đúng và tìm đúng chữ i, t, c .
- Trẻ có kỹ năng quan sát, so sánh, nhận xét cấu tạo chữ i, t, c.
- Trẻ nhận biết được chữ i, t, c thơng qua một số trị chơi.
<b>3: Thái độ</b>
- Tích cực tham gia vào các hoạt động
- Trẻ yêu quý bảo vệ các động vật
II:Chuẩn bị
<b> Đồ dùng của cô</b> <b> Đồ dùng của trẻ</b>
- Giáo án powerpoint
- Thẻ chữ cái
- Máy vi tính, loa, xắc xơ, que chỉ
- Hình ảnh : Con chim, con tôm, con
cá
- Nhạc bài hát: Đố bạn, đi câu cá
- Cần câu, cá, rổ
<b>III: Tiến trình hoạt động</b>
<b> Hoạt động của cô</b> <b> Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. Ổn định, giới thiệu (2-3 p)</b>
- Chào mừng các con đến với chương trình
“ Bé vui cùng chữ cái” Đến tham dự
chương trình gồm có 3 đội đó là : Đội
hươu sao, đội gấu đen, đội voi con. Cô xin
giới thiệu về dự với chương trình là các cơ
giáo, xin nhiệt liệt chào mừng các cô.
- Cho trẻ hát và vận động bài “ Đố bạn”
- Trò chuyện với trẻ:
- Trẻ vỗ tay.
- Các con vừa hát bài hát gì?
- Trong bài hát nhắc đến con gì?
- Các con vật này sống ở đâu?
- Ngồi những con vật sống trong rừng thì
các con còn biết động vật sống ở đâu nữa?
- Các con làm gì để bảo vệ những con vật
này?
- Gd: Phải yêu quý, bảo vệ, không được
săn bắt những động vật.
<b>2. Nội dung: (20-25p)</b>
<b>2.1. Hoạt động 1: Làm quen chữ cái i, t, </b>
<b>c</b>
<b>- </b>Hôm nay cô sẽ dạy các con chữ cái i, t, c.
<b>*Làm quen với chữ i :</b>
- Cơ trình chiếu hình ảnh con chim
- Các con cùng nhìn xem cơ có hình ảnh gì
đây?
- Cả lớp đọc 2-3 lần
- Cơ giới thiệu thẻ chữ rời cô ghép thành
từ : Con chim”
- Cho trẻ tìm chữ cái đã học
- Trong từ “Con chim” có một chữ cái mới
nữa mà hơm nay cơ giới thiệu với các con
đó là chữ i.
- Cơ phát âm
- Cho cả lớp phát âm
- Tổ nhóm -cá nhân- phát âm
- Ai có nhận xét gì về chữ i?
- Cô giới thiệu cấu tạo của chữ i: chữ i có
nét một nét thẳng và dấu chấm ở phía trên.
- Cơ giới thiệu chữ i in thường , in hoa –
viết thường
- Tuy khác nhau về hình dáng nhưng tất cả
những chữ này đều đọc là chữ i
- Cô cho trẻ phát âm lại chữ i
<i><b>* Làm quen chữ t</b></i>
- Cô đọc câu đố:
“ Chân gần đầu
- Cơ trình chiếu hình ảnh con tơm
- Dưới bức tranh có từ “ Con tơm”.
- Bài hát Đố bạn
- Con hươu sao, con voi , gấu đen
- Sống trong rừng
- Sống dưới nước, sống trong gia
đình...
- Khơng được săn bắt....
- Trẻ lắng nghe
- Con chim
- Trẻ đọc.
- Trẻ tìm chữ cái đã học
- Trẻ lắng nghe
- Lớp phát âm
- Tổ phát âm
- Nhóm, cá nhân phát âm
- Có 1 nét thẳng và 1 dấu chấm phía
trên
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ phát âm
- Cho trẻ đọc từ dưới tranh
- Cô đưa băng từ rời ghép thành từ “ Con
tôm”
- Trong từ “Con tơm” các con nhìn xem có
chữ cái nào cơ đã dạy các con?
- Trẻ tìm chữ cái đã học
- Cơ phát âm chữ t.
- Cho cả lớp đọc cùng cô,
- Tổ nhóm cá nhân đọc
- Chữ t gồm có mấy nét ?
- Cô giới thiệu cấu tạo của chữ t: Chữ t có
một nét thẳng và một nét ngang.
- Đưa các chữ t in thường, t in hoa ,t viết
thường ,giới thiệu cho trẻ
- Cả lớp đọc lại chữ t.
<i><b>* Làm quen chữ c: </b></i>
“ Con gì đi đỏ lụa hồng
Nhởn nhơ bơi lội giữa dịng nước xanh?
Đố là con gì?
- Cơ đưa hình ảnh con cá ra cho trẻ xem
- Cho cả lớp đọc từ con cá dưới tranh
- Cô đưa băng từ rời ra cho trẻ xem
- Từ “ Con cá” trong tranh có giống với
từ rời cơ ghép khơng?
- Trẻ tìm chữ cái đã học
- Cô phát âm chữ c.
- Cho cả lớp đọc cùng cơ
Tổ nhóm cá nhân đọc
- Chữ c gồm mấy nét ?
- Cô giới thiệu cấu tạo của chữ c: Chữ c có
một nét cong hở bên phải
- Đưa các chữ c in hoa, c in thường, c
viết thường giới thiệu cho trẻ
- Cả lớp đọc lại chữ c.
* Cho trẻ so sánh sự giống nhau và khác
nhau của chữ i và chữ t.
+ Giống nhau : Đều có 1 nét thẳng
+ Khác nhau:
Chữ i có dấu chấm ở phía trên đầu
Chữ t có một nét ngang ở trên
<b>2.2. Hoạt động 2 : Liên hệ</b>
<b>-</b> Cô hướng trẻ quan sát trong lớp học.
- Các con hãy nhìn và tìm xung quanh lớp
-Trẻ đọc
- Trẻ trả lời
- Trẻ tìm
- Trẻ lắng nghe
- Lớp phát âm
- Tổ, nhóm, cá nhân phát âm
- Gồm 2 nét, 1 nét thẳng và 1 nét
ngang
- Trẻ lắng nghe
- Lớp đọc
- Con cá
- Trẻ tìm
- Lớp phát âm
- Tổ, nhóm, cá nhân phát âm
- Có 1 nét
- Trẻ lắng nghe
+ Giống nhau : Đều có 1 nét thẳng
+ Khác nhau:
- Chữ i có dấu chấm ở phía trên
đầu
- Chữ t có một nét ngang ở trên
các chữ trang trí có chứa chữ i, t, c nào ?
- Giáo viên nhận xét sau khi kết thúc hoạt
động.
<b>2.3. Hoạt động 3 : Trò chơi củng cố </b>
<b>* Trò chơi 1: Thông minh, tinh mắt.</b>
<b>- Luật chơi : Lần lượt mỗi đội sẽ lên thực </b>
hiện theo yêu cầu của cơ
<b> * Trị chơi 2: Tổ chim </b>
<b>- Luật chơi : </b>Khi chim bay đến tổ mang
chữ cái nào thì đọc to chữ cái đó
<b>* Trị chơi 3 : Thi tài câu cá</b>
<b>- Luật chơi : Đội nào câu được nhiều và </b>
đúng con cá có gắn chữ cái theo u cầu
thì đội đó chiến thắng và được nhận 1
phần quà
<b>3. Kết thúc (1-2p)</b>
Nhận xét giờ học-Tuyên dương trẻ
- Cô hỏi trẻ hôm nay được học chữ gì?
- Cho trẻ hát bài “ Trời nắng- trời mưa ra
ngoài”
quanh lớp
<b>- Cách chơi : Mỗi đội cô cho 1 trẻ </b>
lên bấm chuột vào chữ cái không
phải chữ i, t, c theo thứ tự từ trên
xuống, sau khi trẻ tìm ra chữ i, t, c
thì đội đó đọc to