Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Tuan 14Thao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.15 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 14. Thứ hai ngày 4 tháng 12 năm 2017 CHÀO CỜ _______________________ TOÁN Tiết 66: LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: -Biết so sánh các khối lượng. -Biết làm các phép tính với số đo khối lượng và vận dụng được vào giải toán . -Biết sử dụng cân đồng hồ để cân một vài đồ dùng học tập . 2.Kĩ năng: - Rèn kĩ năng tính và giải toán có kèm đơn vị đo KL 3.Thái độ: - GD học sinh tính cẩn thận chính xác. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1.GV : Cân đĩa và cân đồng hồ, phiếu HT 2.HS : SGK, vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Thời gian 4 phút. 1 phút 7 phút. Nội dung A. Kiểm tra: B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Luyện tập * Bài 1. Hoạt động của thầy - Đọc số cân nặng của một số vật. - Nhận xét, đánh giá.. - HS đọc. GV nêu và ghi tên bài. HS ghi bài - HS đọc - Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm chấm - Ta so sánh như so sánh số tự nhiên. - HS làm phiếu HT 744g > 47g 345g < 355g 987g > 897g - 1, 2 HS đọc bài toán - HS nêu. -Gọi HS nêu yêu cầu BT - Nêu cách so sánh? - Chấm bài, nhận xét.. 10phú t. * Bài 2. Hoạt động của trò. - Gọi HS đọc bài toán - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Bài toán thuộc dạng toán gì? - Muốn biết mẹ Hà mua tất cả bao nhiêu gam bánh và kẹo ta phải tìm gì trước ?. - Bài toán giải bằng hai phép tính - Tìm số kẹo mẹ Hà mua - HS làm vở - 1 HS chữa bài. Bài giải Số gam kẹo mẹ Hà đã mua là: 130 x 4 = 520( g).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Chấm bài, nhận xét. * Bài 3: 10phú t. + Gọi HS đọc bài toán - BT cho biết gì? Cô làm gì với số đường còn lại ? - BT hỏi gì? - Muốn biết mỗi túi có bao nhiêu gam đường ta phải tìm gì ? + Lưu ý : Đổi về cùng đơn vị đo KL là gam - Chấm bài, chữa bài.. * Bài 4: 5 phút. 3. Củng cố: 3 phút. - Hướng dẫn HS thực hành cân các đồ dùng học tập bằng cách chơi trò chơi: Điền Đ,S. GV nêu luật chơi Chia 2 đội mỗi đội 4 em thi nối tiếp thực hành cân và ghi nhanh kết quả vào ô trống . và cho HS chơi GV nhận xét và tuyên dương -Khắc sâu nội dung bài + Gọi HS nêu : 1kg = .......g - Dặn HS về xem lại bài. Số gam bánh và kẹo mẹ Hà đã mua là: 175 + 520 = 695( g) Đáp số : 695g - HS đọc - HS nêu: Có 1kg đường - Dùng hết 400g - Chia đều vào 3 túi nhỏ - Tìm số đường còn lại - Làm phiếu HT Bài giải Đổi: 1kg = 1000g Sau khi làm bánh cô Lan còn lại số gam đường là: 1000- 400 = 600( g) Số gam đường trong mỗi túi nhỏ là: 600 : 3 = 200( g) Đáp số: 200 gam. - HS theo dõi - Các tổ thực hành cân và ghi nhanh vào phiéu - Kiểm tra chéo số đo khối lượng khi cân - HS nêu. Thứ ba ngày 5 tháng 12 năm 2017 TOÁN.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 67: BẢNG CHIA 9 I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Bước đầu thuộc bảng chia 9 dựa vào bảng nhân 9. Vận dụng bảng chia 9 để giải toán (có một phép tính ) 2.Kĩ năng: - Rèn kĩ năng làm tính nhân, chia cho HS 3.Thái độ: - GD học sinh tính cẩn thận chính xác. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1.GV : Các tấm bìa mỗi tấm có 9 chấm tròn, bảng phụ 2.HS : SGK, vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Thời gian 4phút 1phút 12phú t. 20phú t. Nội dung A. Kiểm tra: B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài 2. HĐ 1: Thành lập bảng chia 9.. 3. HĐ 2: Luyện tập * Bài 1:Tính nhẩm. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. - Đọc bảng nhân 9? - Nhận xét, đánh giá.. - 3- 4 HS đọc. - GV nêu và ghi tên bài. - HS ghi vở. - Gắn 1 tấm bìa lên bảng: Lấy 1 tấm bìa có 9 chấm tròn. Vậy 9 được lấy một lần bằng mấy? - Viết phép tính tương ứng? - Trên tất cả các tấm bìa có 9 chấm tròn, biết mỗi tấm có 9 chấm tròn. Hỏi có mấy tấm bìa? - Vậy 9 chia 9 được mấy? - Ghi bảng: 9 : 9 = 1 + Tương tự GV HD HS thành lập các phép chia còn lại để hoàn thành bảng chia 9. Gọi HS nhận xét bảng 9. - 9 lấy 1 lần bằng 9 -9x1=9 - Có 1 tấm bìa -9:9=1 - HS đọc -HS lập được bảng chia 9. -HS nhận xét từng cột trong bảng . Cột 1 các số từ 9 đến 90 Số chia đều là 9 - Luyện HTL bảng chia 9. - Thương từ 1 đến 10 - HS luyện đọc - HS đọc cá nhân , đồng thanh , - GV xoá 1 số các số trong bảng - Luyện dọc bảng chia 9 chia 9 Đếm xuôi ngược kết quả Bảng chia 9 - BT yêu cầu gì? - HS nêu tính nhẩm - Tính nhẩm là tính ntn? - HS nêu - Yêu cầu HS làm cột 1, 2 , 3 , - HS nhẩm KQ và ghi KQ vào vở và lần lượt đọc từng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> * Bài 2:. * Bài 3:. - Nhận xét, đánh giá. + Gọi HS đọc đề bài BT yêu cầu gì ? - Yêu cầu HS làm cột 1 ,2 ,3 - Gọi 4 HS làm - Khi ta biết 9 x 5 = 45 ta có thể biết ngay kết quả của 45 : 9 và 45 : 5 vì sao ? Gọi HS nhận xét - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Yêu cầu HS suy nghĩ và làm - Chấm bài, nhận xét.. * Bài 4:. -Gọi HS đọc đề? Bài cho biết gì ? hỏi gì ? - Gọi 1 HS chữa bài - Chấm, chữa bài.. C.Củng cố, dặn dò: 3phút. - Thi đọc thuộc lòng bảng chia 9 - Nhận xét tiết học - Dặn dò: Ôn lại bài.. phép tính + HS đọc - Tính nhẩm - 4 HS làm bài trên bảng cột 1 ,2 ,3 -HS làm bài cá nhân vào vở Biết được ngay vì khi ta lấy tích chia cho thừa số này ta được thừa số kia - HS nêu - HS nêu - Làm vở 1 HS làm bài trên bảng Bài giải Mỗi túi có số gạo là: 45 : 9 = 5( kg) Đáp số: 5 kg - HS đọc và nêu - Lớp làm phiếu HT Bài giải Số túi gạo có là: 45 : 9 = 5( túi) Đáp số: 5 túi. - HS thi đọc. Thứ tư ngày 6 tháng 12 năm 2017 TOÁN.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 68: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: -Thuộc bảng chia 9 và vận dụng trong tính toán, giải toán (có một phép tính ) 2.Kĩ năng: - Rèn kĩ năng tính và giải toán cho học sinh 3.Thái độ: - GD học sinh tính cẩn thận chính xác. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1.GV : Bảng nhóm, phiếu HT 2.HS : SGK, vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Thời gian 4phút 1phút 5phút. Nội dung. Hoạt động của thầy. A. Kiểm tra: - Đọc bảng chia 9? - Nhận xét, đánh giá. B.Bài mới: 1.Giới thiệu -GV nêu và ghi tên bài bài 2.Luyện tập - Gọi HS nêu yêu cầu BT? * Bài 1 - Yêu cầu HS tự làm Tính nhẩm - Nhận xét, đánh giá. - Khi biết 9 x 6 = 54 ta có thể biết ngay kết quả 54 : 9 được không ?. 10phú t. 10phú t. * Bài 2: Số. * Bài 3: Giải toán. Yêu cầu HS quan sát - Có mấy cột ? mấy hàng ?. Hoạt động của trò 2- 3 HS đọc - HS nhận xét -HS ghi vở - HS nêu - HS tính nhẩm và ghi KQ - HS làm vào vở lần lượt đọc kết quả - HS nhận xét - Có vì khi ta lấy tích chia cho thừa số này thì ta được kết quả là thừa số kia. - HS quan sát và nêu Có 3 hàng : Số bị chia , số chia , thương , Cột 1 ta tìm gì ? ta thực hiện Cột 1 ta tìm thương , làm tính tính gì ? chia Cột 2 ta tìm gì ? Tìm số chia , làm lấy số bị Tương tự các phép tính còn lại chia chia cho thương - HS làm vào vở - 3 HS làm trên bảng - Chữa bài. - HS nhận xét + Gọi HS đọc bài + HS đọc - BT cho biết gì? - HS nêu - BT hỏi gì? - 1 HS chữa bài- Lớp làm vở. - Bài làm mấy phép tính ? - Phép tính thứ nhất tim gì ? - Số ngôi nhà đã xây được Sau đó tìm gì ? - Số ngôi nhà còn lại Bài giải Yêu cầu HS làm vào vở 1 HS Số ngôi nhà đã xây được là:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> làm bài trên bảng - Chấm bài, nhận xét.. 5phút. 4phút. 36 : 9 = 4( nhà) Số ngôi nhà còn phải xây là: 36 - 4 = 32( nhà) Đáp số: 32 ngôi nhà * Bài 4 - BT yêu cầu gì? - HS làm miệng Tìm 1 phần - Hình a) có bao nhiêu ô - Tìm 1/9 số ô vuông trong mấy của một vuông? mỗi hình. số - Tìm 1/9 số ô vuông ở hình a) - Có 18 ô vuông ta làm ntn? -Vậy 1/9 số ô vuông trong hình a là : + Tương tự HS làm các phần 18 : 9 = 2( ô vuông) khác. Hình b có bao nhiêu ô vuông ? Có 18 ô vuông Tìm 1 / 9 số ô vuông hình b ta Láy 18 chia 2 bằng 9 ô vuông làm thế nào ? 18 : 9 = 2 ô Tô màu vào 2 ô hình b Tô màu 2 ô vuông vào hình a C.Củng cố, - Thi đọc HTL bảng chia 9 - HS thi đọc dặn dò: - Gv nhận xét tiết học + Dặn dò: Ôn lại bài.. Thứ sáu ngày 8 tháng 12 năm 2017 TOÁN Tiết 70: CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (Tiếp) I. MỤC TIÊU:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1.Kiến thức: - Biết đặt tính và tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số( chia có dư ở các lượt chia ) - Biết giải toán có phép chia và biết xếp hình tạo thành hình vuông . 2.Kĩ năng: - Rèn kĩ năng tính và giải toán có phép chia 3.Thái độ: - GD học sinh tính cẩn thận, chính xác. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1.GV : Bảng nhóm, phiếu HT 2.HS : SGK, vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Thời gian 4 phút. Nội dung. Hoạt động của thầy. A. Kiểm tra:. Đặt tính rồi tính 84 : 7 67 : 5 73 : 6 B. Bài mới: - Nhận xét, đánh giá. 1phút 1.Giới thiệu - GV nêu và ghi tên bài bài . - GV ghi bảng phép tính 15phút 2. HĐ 1: HD - Yêu cầu HS đặt tính và HS thực hiện thực hiện tính phép chia - GV chữa bài, hướng dẫn 78 : 4 HS còn lúng túng ( Như SGK). 15phút 3. HĐ 2: Luyện tập * Bài 1:. - Gọi HS nêu yêu cầu BT? - 3 HS làm trên bảng - Yêu cầu HS nêu từng bước thực hiện - Chữa bài, đánh giá. * Bài 2:. - Gọi HS đọc đề? - Lớp có bao nhiêu HS? - Loại bàn trong lớp là loại bàn ntn? - Nêu cách tìm số bàn?. Hoạt động của trò 3 HS làm trên bảng - Nhận xét, chữa bài.. - HS ghi vở - HS đặt tính và thực hiện tính ra nháp 78 4 4 19 38 36 2 - HS lần lượt nêu cách tính * 7 chia 4 được 1 , viết 1, 1 nhân 4 bằng 4 , 7 trứ 4 bằng 3 * Hạ 8 , được 38, 38 chia 4 bằng 9, viết 9 ,4 nhân 9 bằng 36, 38 trừ 36 bằng 2 - HS nêu - Làm phiếu HT 77 : 2 = 38( dư1) 86 : 6 = 14( dư 2) 78 : 6 = 13 HS đổi vở kiểm tra kết quả - HS đọc - Có 33 HS - Loại bàn hai chỗ ngồi - ta thực hiện tính chia Bài giải.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> * Bài 3. 5phút. C.Củng cố, dặn dò:. - Sau khi kê 16 bạn thì còn Ta có 33 : 2 = 16( dư 1) có bạn nài chưa có chỗ ngồi? Vậy số bàn cho 2 HS ngồi là 16 bàn, còn 1 HS nữa cần kê thêm 1 bàn. Số bàn cần có là: 16 + 1 = 17 bàn - Chấm bài, nhận xét Đáp số: 17 bàn. - BT yêu cầu gì? Xép 8 hình tam giác thành một - GV theo dõi HS xếp hình vuông Các tổ thi ghép hình nhanh sau 2 phút tổ nào có nhiều bạn ghép được đúng nhất là tổ đó GV nhận xét tuyên dương thắng cuộc Muốn chia số có 2 chữ số ta -Đặt tính làm thế nào ? -Thực hiện từ trái sang phải Gv nhận xét tiết học - Đánh giá bài làm của HS - Dặn dò: Ôn lại bài..

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×