Tải bản đầy đủ (.pptx) (26 trang)

Bai 10 Giam phan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SINH HỌC 9 TRƯỜNG THCS LÊ THỊ TRUNG 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> N Â H P M Ả I G - Xảy ra vào thời kỳ chín của tế bào sinh dục,ở các cơ quan sinh sản. - Giảm phân gồm 2 lần phân bào liên tiếp. NST chỉ nhân đôi 1 lần vào kỳ trung gian trước lần phân bào I. - Qua giảm phân từ một tế bào mẹ (2n NST) tạo ra 4 tế bào con với số lượng NST giảm đi một nửa (n).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giảm phân I.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tế bào mẹ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tế bào mẹ. Kỳ trung gian.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tế bào mẹ. Kỳ trung gian. Kỳ đầu.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tế bào mẹ. Kỳ giữa. Kỳ trung gian. Kỳ đầu.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tế bào mẹ. Kỳ giữa. Kỳ trung gian. Kỳ sau. Kỳ đầu.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tế bào mẹ. Kỳ giữa. Kỳ trung gian. Kỳ sau. Kỳ đầu. Kỳ cuối.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tế bào mẹ. Kỳ giữa. Kỳ trung gian. Kỳ sau. Kỳ đầu. Kỳ cuối.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Té bào mẹ. Kỳ giữa. Kỳ trung gian. Kỳ sau. Kỳ đầu. Kỳ cuối.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tế bào mẹ. Kỳ giữa. Kỳ trung gian. Kỳ sau. Kỳ đầu. 2 tế bào con.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giảm phân II.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tế bào con của GP I.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tế bào con của GP I. Kỳ trung gian.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tế bào con của GP I. Kỳ trung gian. Kỳ đầu.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tế bào con của GP I. Kỳ giữa. Kỳ trung gian. Kỳ đầu.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tế bào con của GP I. Kỳ giữa. Kỳ trung gian. Kỳ sau. Kỳ đầu.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tế bào con của GP I. Kỳ giữa. Kỳ trung gian. Kỳ sau. Kỳ đầu. Kỳ cuối.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tế bào con của GP I. Kỳ giữa. Kỳ trung gian. Kỳ sau. Kỳ đầu. Kỳ cuối.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tế bào con của GP I. Kỳ giữa. Kỳ trung gian. Kỳ sau. Kỳ đầu. Kỳ cuối.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Tế bào con của GP I. Kỳ giữa. Kỳ trung gian. Kỳ sau. Kỳ đầu. 2 tế bào con.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Lần phân bào I - Kỳ đầu: NST kép đóng xoắn, co ngắn. Các cặp NST tương đồng tiếp hợp bắt chéo sau đó tách rời. - Kỳ giữa: Các cặp NST kép tương đồng xếp thành hai hàng song song trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. - Kỳ sau: Các cặp NST kép tương đồng phân li và tiến về 2 cực TB. Lần phân bào II - Kỳ đầu: NST co ngắn cho thấy số lượng NST kép trong bộ đơn bội. - Kỳ giữa: NST kép xếp thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.. - Kỳ sau: Từng NST kép tách nhau ở tâm động thành hai NST đơn phân li về hai cực của tế bào. - Kỳ cuối: 2 TB mới hình thành - Kỳ cuối: 4 TB mới hình với n NST kép. thành có n NST đơn (bộ NST đơn bội).

<span class='text_page_counter'>(25)</span> So sánh NP và GP - Đều có sự nhân đôi của NST - Đều trải qua các kì phân bào tương tự - Đều có sự biến đổi hình thái NST qua các kì đó. - Ở kì giữa, NST đều tập trung trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào Giảm phân Nguyên phân - Xảy ra ở tế bào sinh sinh dưỡng dưỡng - Xảy ra ở tế bào sinh dục dục - Gồm 1 lần phân bào. - Gồm 2 lần phân bào liên tiếp - Tạo ra 2 tế bào con có bộ - Tạo ra 4 tế bào con có bộ NST như tế bào mẹ mẹ. NST giảm 1 nửa tế bào mẹ mẹ..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> BẢN ĐỒ TƯ DUY Bài: GIẢM PHÂN -----o0o-----.

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×